Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

De thi vat ly thpt (243)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.61 KB, 18 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Trãi
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 117
danh: .............
Câu 1: Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động có tải. Biết roto quay với tần số là f và chu kì
của dịng điện là T. So sánh T và f ta thấy
Họ và tên: ............................................................................

A. T=1f
B. T>12f
C. T>1f
D. T<1f
Câu 2: Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha khơng đổi với nhau.
B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.
C. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
D. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.
Câu 3: Sự cộng hướng cơ xảy ra khi
A. biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng.
B. lực cản môi trường rất nhỏ.
C. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ.
D. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.


Câu 4: Một phân xưởng có lắp đặt các máy công nghiệp, mỗi máy khi hoạt động phát ra âm có mức
cường độ âm 75 dB. Để mức cường độ âm bên trong phan xưởng không vượt quá 90 dB thì số máy tối đa
lắp đặt vào là
A. 31 máy
B. 21 máy
C. 32 máy
D. 11 máy
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=Acos(2πTt)−π2 (cm). Tính từ thời điểm t=0
đến thời điểm 0,25T tỷ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng
thời gian là
A. (3–√+1):2:(2−3–√)
B. 3–√:1:(2−3–√)
C. (3–√+1):2:(3–√−1)
D. 3–√:1:(3–√−1)
Câu 6: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?
A. Tần số nhỏ.
B. Chu kì rất lớn.
C. Tần số rất lớn.
D. Cường độ rất lớn.
Câu 7: Xét hai
phản ứng: 21H+31H→42He+10n+17,6Mev;10n+23592U→9539Y+13853I+310n+200MeV. Gọi năng
lượng toả ra khi tổng hợp được 0,5g He và khi phân hạch 1,5g 23592U lần lượt là E1 và E2. Tỉ số E1/E2
bằng
Mã đề 117
Trang 1/


A. 0,33
B. 0,0293
C. 0,088

D. 1,723
Câu 8: Đôi với con lặc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hồ
A. Hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực tác dụng vào vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn lớn hơn lực kéo về.
C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí xa vị trí cân bằng nhất.
D. Lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn hướng lên.
Câu 9: Hai dao động điều hịa cùng phương có các phương trình có các phương trình lần lượt
là: x1=4,5cos2πt(cm),x2=1,5cos(2πt+π2)(cm)
Biên độ dao động tổng hợp là
A. 3,5 cm
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 4,5 cm.
Câu 10: Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+10n→9341Nb+14058Ce+3(10n)+70−1e. Biết năng
lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 168,2 MeV
B. 182,6 MeV
C. 132,6 MeV
D. 86,6 MeV
Câu 11: Mạch điện xoay chiều gổm R, L, C mắc nối tiếp có hệ số công suất bằng 1 khi
A. Lω=0,1Cω≠0
B. R=0,Lω≠1Cω
C. R=Lω−1Cω
D. R≠0,Lω=1Cω
Câu 12: Tìm phát biểu sai
Trong ống chuẩn trực của máy quang phổ
A. Màn quan sát E đặt tại tiêu diện của thấu kính L2
B. Thấu kính L1 dặt trước lăng kính có tác dụng tạo ra các chùm sáng song song, thấu kính L2 đặt sau
lăng kính có tác dụng hội tụ các chùm tia song song

C. Lăng kính có tác dụng chính là làm lệch các tia sáng về phía đáy sao cho chúng đi gần trục
chính của thấu kính
D. Khe sáng S đặt tại tiêu diện của thấu kính L1
Câu 13: Một con lắc dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì, biên độ giảm đều 1%. Sau 3 chu kì dao động,
năng lượng của con lắc mất đi bằng bao nhiêu phần trăm?
A. 3,
B. 5.91%.
C. 6%.
D. 5,85%
Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn
sắc λ1 và λ2 vào hai khe hẹp. Trên màn ảnh, về hai phía của vạch sáng trung tâm có 24 vạch sáng của 3
Mã đề 117

Trang 2/


màu khác nhau; phân bố theo tỉ lệ 2:4:6 (không tính vân trung tâm). Hai vạch sáng ngồi cùng có màu
giống với vạch sáng trung tâm. Giá trị của λ1 và λ2 là
A. 405,9 nm và 675 nm
B. 506,5 nm và 759 nm
C. 520,5 nm và 694 nm
D. 382,8 nm và 694 nm
Câu 15: Cho 3 con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l, 2l, 3l dao động điều hoà tại một điểm nhất định trên
mặt đất. Chu kì của các con lắc lần lượt là
A. T1;T2=T12√;T3=T13√
B. T1;T2=2–√T1;T3=3–√T1
C. T1;T2=2T1;T3=3T1
D. T1;T2=T12;T3=T13
Câu 16: Vật chỉ phát ra tia hồng ngoại mà khơng phát ánh sáng đỏ là
A. vật có nhiệt độ lớn hơn 2500∘

B. mọi vật được nung nóng
C. vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500∘
D. vật có nhiệt độ lớn hơn 500∘ và nhỏ hơn 2500∘
Câu 17: Một vật dao động điêu hòa: khi vật có ly độ x_{1} = 3 cm thì vận tốc của nó là vị = 40 cm/, khi
vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc vật v_{2}= 50 cm/s. Tính tần số góc và biên độ dao động của vật?
A. A=10cm;ω=20rad/s.
B. A=4,5cm;ω=14,2rad/s.
C. A=6cm;ω=12rad/s.
D. A=5cm;ω=10rad/s.
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: Khi khe S cách đều S1, S2 thì tại O là vân sáng
trung tâm. Dịch chuyên khe S theo phương S1S2 một đoạn y thì tại O là vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng
trung tâm). Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng chứa hai khe
S1, S2 là D' = 20 cm, bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ=0,4 um. y có giá trị là
A. 0.2 mm
B. 1 mm
C. 0,5 mm.
D. 2 mm
Câu 19: Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp
điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao
động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dịng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nữa giá trị dịng
điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên
tụ cịn lại C1 là:
A. 35–√.
B. 2–√.
C. 33–√.
D. 3.
Câu 20: Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có R=ZL1+3√=ZC. Dịng điện trong mạch
A. sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. trễ pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

D. sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Mã đề 117

Trang 3/


Câu 21: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếu d=k.v/f; với f là tần số sóng, v
là vận tốc truyền sóng và k∈N∗ thì hai điểm đó dao động
A. với độ lệch pha phụ thuộc vào k
B. ngược pha
C. vuông pha
D. cùng pha
Câu 22: Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn thuần cảm
L, đoạn AN chỉ chứa điện trở R và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện C. Ampe kế mắc nối tiếp vào đoạn
mạch MN. Vôn kế V1 mắc vào hai đầu A, N. Vôn kế V2 mắc vào hai đầu M, B. Biết R≠0;RA=0;RV=∞.
Mắc điện áp xoay chiều lần lượt vào hai đầu A, N và M, B ta thấy số chỉ của hai vôn kế như nhau và số
chỉ của ampe kế tăng hai lần. Mạch này có
A. cảm kháng nhỏ hơn hai lần dung kháng
B. dung kháng bằng hai lần cảm kháng
C. cảm kháng lớn hơn hai lần dung kháng
D. cảm kháng bằng hai lần dung kháng
Câu 23: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo cơng thức
A. tanφ=ωL+ωCR
B. tanφ=ωC−1ωLR
C. tanφ=ωL−ωCR
D. tanφ=ωL−1ωCR
Câu 24: Một đường dây có điện trở R = 2 Ω, dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến
nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là 5000 V, công suất cần truyền tải là 500 kW.
Hệ số công suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất trên đường dây do toản

nhiệt?
A. 10%
B. 3,25%
C. 6,25 %
D. 8%
Câu 25: Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào
A. độ to của âm
B. cường độ âm
C. môi trường truyền âm
D. âm sắc
Câu 26: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1,S2 dao động cùng pha, cách nhau một
khoảng S1S2 = 40 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng v = 2 m/s.
Xét điểm M nằm trên đường thẳng vng góc với S1S2 tại S1. Đoạn S1M có giá trị lớn nhất bằng bao
nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?
A. 50 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
Câu 27: Xét các đại lượng đặc trưng cho dao động điều hoà là A, φ và ω. Đại lượng có giá trị xác định
đơi với một con lắc lị xo
A. gơm A và φ.
B. chỉ là A
Mã đề 117

Trang 4/


C. gồm A và ω.
D. chỉ là ω.
Câu 28: Gọi n là số nguyên. Hai dao động ngược pha khi

A. φ2−φ1=2nπ
B. φ2−φ1=(2n−1)π
C. φ2−φ1=nπ
D. φ2−φ1=(n−1)π
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giám dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dẫn là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
Câu 30: Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 6,23.1021 J
B. 4,11.1013 J
C. 5,25.1013 J
D. 8,21.1013 J
Câu 31: Trong ống Rơn – ghen, phần lớn động năng của các êlectron khi đến đối catơt
A. chuyển thành nội năng làm nóng đối catôt
B. bị phản xạ trở lại
C. chuyển thành năng lượng tia Rơn – ghen
D. truyền qua đối catôt
Câu 32: Thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có tần số f=40 Hz và cùng
pha. Tại một điểm M cách các nguồn A, B các khoảng d1=28cm và d2=36cm sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đường trung trực của AB có ba đường dao động cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là
A. 320 cm/s
B. 40 cm/s
C. 160 cms
D. 80 cm/s
Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng, điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên phụ thuộc vào thời
gian theo phương trình q = O0cos(πft) C. Câu phát biểu nào sau đây về mạch dao động là đúng.

A. Năng lượng từ trường của mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
B. Dòng điện chạy qua cuộn cảm L trong mạch biến thiên điều hòa với tần số f
C. Năng lượng của mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
D. Điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
Câu 34: Vật nặng của con lắc lị xo đang dao động điều hồ với biên độ A. Khi vật đến biên, người ta
truyền cho vật một vận tốc có độ lớn bằng tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng và theo phương chuyển động
của vật. Sau đó, vật dao động điều hồ với biên độ mới bằng
A. A3–√
B. A
C. A2–√
D. 2A
Câu 35: Tia tử ngoại có bước sóng nằm trong khoảng
Mã đề 117

Trang 5/


A. 4.10−7m đến 10−12m
B. 10−7m đến 7,6.10−9m
C. 7,6.10−7m đến 10−9m
D. 4.10−7m đến 10−9m
Câu 36: Hạt nhân 2411X có phóng xạ β− và chu kì bán rã T. Biết NA=6,022.1023 hạt/mol. Ban đầu có
10g 2411X,sau t=3T thì số hạt β− phóng ra là
A. 3,13.1023 hạt
B. 2,195.1023 hạt
C. 4,195.1023 hạt
D. 2,195.1024 hạt
Câu 37: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 0,4 m/s trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q, theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên độ của sóng a = 1 cm và
khơng thay đổi khi sóng truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là

A. 0
B. 1 cm
C. 2 cm
D. -1 cm
Câu 38: Điều nào sau đây là đúng, khi so sánh máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ không đông
bộ ba pha?
A. Rôto của máy phát điện và stato của động cơ đều là phần cảm.
B. Stato của cả hai đều là phần ứng.
C. Cả hai đều hoạt động chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Rôto của cả hai đều tạo ra từ trường quay.
Câu 39: Máy hàn điện nấu chảy kim loại theo ngun tắc biến áp, trong đó vịng dây và tiết diện của
cuộn sơ cấp máy biến áp là N1 và S1, của cuộn dây thứ cấp là N2, S2. So sánh nào sau đây là đúng
A. N1>N2, S1B. N1C. N1>N2, S1>S2
D. N1<N2, S1>S2
Câu 40: Một con lắc đơn đang dao động điều hịa với chu kì T và biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua
vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ khác đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và
cùng dao động điều hịa với chu kì T’ và biên độ dài A’. Chọn kết luận đúng.
A. A’ ≠ A, T’ ≠ T.
B. A’ = A, T’ = T.
C. A’ = A, T’ ≠ T.
D. A’ ≠ A, T’ = T.
Câu 41: Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ 10 pF đến 1000 pF. Máy thu có thể thu được tất cả các sóng vơ tuyến
có dải sóng nằmg trong khoảng
A. 35,5 m ÷ 355 m
B. 12,84 m ÷ 128,4 m
C. 59,6 m ÷ 596 m
D. 62 m ÷ 620 m

Câu 42: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 4 cm. Vận
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
A. 62,8 cm/s
Mã đề 117

Trang 6/


B. 1,54 m/s.
C. 10 cm/s
D. 20 cm/s
Câu 43: Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng
B. có hiện tượng cộng hưởng trên đoạn mạch
C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha nhau
D. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo nằm ngang?
A. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
B. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
Câu 45: Một mô-tơ điện sử dụng điện áp xoay chiều 220V-50Hz, hệ số công suất của mô-tơ bằng 0,9 và
coi tổn hao ở mô-tơ chủ yếu do sự toả nhiệt. Cho điện trở dây cuốn của mô-tơ là 10,5Ω. Người công nhân
dùng mơ-tơ trên để nâng một chút kiện hàng có khối lượng 100kg từ mặt đất lên độ cao 36m trong thời
gian 1 phút. Coi kiện hàng chuyển động đều. Lấy g=10m/s2. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua mơ-tơ
bằng
A. 4,3A
B. 10,3A
C. 1,5A
D. 3,8A

Câu 46: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần số thay đổi được. Khi f=50 Hz thì
I=1,5A và UC=45V. Khi \omega =200 rad/s$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là
A. 0,236H
B. 0,150H
C. 0,314H
D. 0,186H
Câu 47: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch chọn sóng thu được sóng điện từ có
bước sóng λ1= 300 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ
có bước sóng λ2= 400 m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng bằng
A. λ = 700 m
B. λ = 600 m
C. λ = 500 m
D. λ = 350 m
Câu 48: Phát biều nào sau đây sai?
A. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ.
C. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ.
D. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hồn.
Câu 49: Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vòng dây quay trong từ trường đều có
cảm ứng từ 0,2T với tốc độ góc 40 rad/s khơng đổi, diện tích khung dây là 400cm2, trục quay của khung
vng góc với đường sức từ. Suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là
A. 322–√ V
Mã đề 117

Trang 7/


B. 402 V

C. 64 V
D. 2012–√ V
Câu 50: Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?
A. 21H+31T→42He+n
B. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n
C. 126C+γ→3(42He)
D. 22688Ra→22286Rn+42He
Câu 51: Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững
của hạt nhân dược quyết định bởi đại lượng
A. m/A
B. m
C. Δm
D. Δm/A
Câu 52: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ ln đồng pha nhau
B. Sóng điện từ khơng lan truyền được trong chân khơng.
C. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 53: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=3sin(πt−π2) (cm) và x2=4cosπt (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là:
A. x=sinπt (cm)
B. x=7cosπt (cm)
C. x=cosπt (cm)
D. x=5cos(πt−π4) (cm)
Câu 54: Chọn câu Đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
B. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
C. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.
Câu 55: Chiếu ánh sáng đơn sắc vào hai khe của thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng cách nhau 1 mm

thì trên màn phía sau hai khe, cách mặt phẳng chưa hai khe 1,3 m ta thu được hệ vân giao thoa, khoảng
cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 4,5 mm. Ánh sáng chiếu tới thuộc vùng màu
A. lục
B. đỏ
C. vàng
D. tím
Câu 56: Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 60 cm. M cách A một khoảng d = 30 cm. So với
sóng tại A thì sóng tại M
A. cùng pha với nhau.
B. sớm pha hơn một góc là 33π2 rad.
C. vng pha với nhau.
D. ngược pha với nhau.
Câu 57: Mắc đoạn mạch gồm biến trở R và một cuộn cảm thuần có L = 3,2 mH và một tự có điện dung
C=2μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch là Z=ZL+ZC thì điện trở R phải có giá
trị bằng
Mã đề 117

Trang 8/


A. 100 Ω
B. 40 Ω
C. 60 Ω
D. 80 Ω
Câu 58: Tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. tia sáng đơn sắc bị đổi màu khi đi qua lăng kính.
B. chùm tia sáng trắng bị lệch về phía đáy lăng kính khi truyền qua lăng kính.
C. chùm sáng phức tạp bị phân tích thành nhiều màu đơn sắc khi đi qua lăng kính.
D. chùm sáng trắng bị phân tích thành bảy màu khi đi qua lăng kính.
Câu 59: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R

mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và
R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R =
R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị của R1 và R2 là
A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω.
B. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω.
C. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω.
D. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
Câu 60: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng.
Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
A. v/l
B. v/2l
C. 2v/l
D. v/4l
Câu 61: Bước sóng dài nhất của một sóng dừng có thể tạo ra trên một sợi dây dài 15 cm, hai đầu cố định

A. 40 cm.
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 30 cm
Câu 62: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng
sợi dây không đáng kể. Khi con lắc dao động điều hồ với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên một cung
tròn dài 4 cm. Thời gian để hịn bi  đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là:
A. 0,5 s
B. 1,5 s
C. 0,75 s
D. 0,25 s
Câu 63: Trong máy phát điện xoay chiều một pha: gọi p là số cặp cực của nam châm phần cảm, n là số
vịng quay của Rơ-to trong một dây. Tần số f của dòng điện xoay chiều do mát phát ra bằng
A. 60pn
B. np

C. 60np
D. np60
Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Tần số của sóng điện từ bằng 2 lần tần số dao động của điện tích.
B. Điện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ.
Mã đề 117

Trang 9/


C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân khơng nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ của ánh sáng trong chân
khơng.
D. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong khơng gian dưới
dạng sóng
Câu 65: Rơto của một máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực từ Nam và
4 cực từ Bắc). Khi rơto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 120 Hz
B. 50 Hz
C. 100 Hz
D. 60 Hz
Câu 66: Khi nói về sóng âm. Chọn câu sai
A. Âm nghe được có cùng bản chất siêu âm với hạ âm
B. Âm sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh lý của âm
C. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong mơi trường rắn, lỏng, khí
D. Tốc độ truyền âm trong mơi trường tỉ lệ với tần số âm
Câu 67: Một sợi dây có chiều dài 68 cm, một đầu cố định, đầu cịn lại được tự do, trên dây có sóng dừng,
với khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là 16cm. Số bụng sóng và nút sóng trên dây lần lượt là:
A. 9 và 10
B. 9 và 8
C. 8 và 9

D. 9 và 9
Câu 68: Tia tử ngoại có thẻ phát hiện nhờ
A. hiện tượng giao thoa.
B. sự nhiễu xạ.
C. pm quang điện.
D. bột huỳnh quang.
Câu 69: Độ to của âm gắn liền với:
A. cường độ âm
B. biên độ dao động của âm
C. mức cường độ âm
D. tần số âm
Câu 70: Cho một điện áp xoay chiều có biểu thức u=6cos(40πt+π3) V. Trong khoảng thời gian 0,1s tính
từ thời điểm ban đầu, t=0 số lần điện áp tức thời có độ lớn 32–√ V là
A. 9 lần
B. 8 lần
C. 4 lần
D. 2 lần
Câu 71: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với bộ đèn dây tóc loại điện áp
định mức là 220V. Khi bộ đèn gồm 500 bóng mắc song song thì chúng hoạt động đúng định mức. Khi bộ
đèn gồm 1500 bóng mắc song song thì cơng suất của chúng chỉ đạt 83.4% cơng suất định mức. Điện áp
hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 310 V.
B. 231 V.
C. 250 V
D. 271 V.
Câu 72: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào:
Mã đề 117

Trang 10/



A. năng lượng của sóng
B. tần số dao động
C. mơi trường truyền sóng
D. bước sóng
Câu 73: Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 200 g và một lị xo nhẹ có độ cứng 80 N/m.
Con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật khi vật ở vị
trí cân bằng là
A. 80 cm/s
B. 40 cm/s
C. 100 cm/s
D. 60 cm/s
Câu 74: Yếu tố nào sau đây của ánh sáng đơn sắc quyết định màu của nó?
A. Bước sóng trong mơi trường
B. Cường độ của chùm ánh sáng
C. Tần số
D. Tốc độ truyền sóng
Câu 75: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=2sin(5πt+π2)(cm),x2=2sin5πt(cm)
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 s là
A. 10π (cm/s)
B. -10π (cm/s)
C. –π (cm/s).
D. π (cm/s)
Câu 76: Đặt điện áp xoay chiều u=200√2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uC=1002–
√cos(100πt−π2)(V)
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 300 W
B. 200 W

C. 100 W
D. 400 W
Câu 77: Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10-10W/m2. Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 500 km
B. 5000 km
C. 1000 km
D. 10000 km
Câu 78: Nguồn điểm O dao động với phương trình: u0=Acos2πTt tạo ra một sóng cơ lan truyền trên một
sợi day dài có biên độ sóng khơng đổi. Một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t= T/2 có
li độ uM = 1,5 cm. Biên độ sóng có giá trị là
A. 1,5√2 cm.
B. 1,5√3 cm.
C. 1,5 cm.
D. 3 m.
Mã đề 117

Trang 11/


Câu 79: Đặt một điện áp u=U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, có cuộn dây thuần
cảm, tần số góc ω thay đổi đến giá trị ω1 và 4ω1 thì thấy dịng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng
và pha của nó trong hai trường hợp lệch nhau 90∘. Tỉ số RZL trong trường hợp ω=ω1 bằng
A. 13
B. 3
C. 12
D. 3√2
Câu 80: Phát biểu nào sau đầy sai khi nói về sóng phản xa và sóng tới tại các đầu tự do?
A. Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.

B. Sóng phản xạ có cùng tốc độ truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
C. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
D. Sóng phản xạ có biên độ bằng biên độ sóng tới.
Câu 81: Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp
vào điện áp u=U0cosωt. Hệ số công suất của mạch lớn nhất khi
A. ω=1LC
B. R=∣ZL−ZC∣
C. u vuông pha với uC
D. UR=U0
Câu 82: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. 146C→147He+−10e
B. 21H+31H→42He+10n
C. 411H→42He+20+1e+
D. 42H+147N→178O+11p
Câu 83: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. Dao động duy trì
B. Dao động cưỡng bức
C. Dao động điện từ
D. Dao động tắt dần
Câu 84: Năng lượng liên kết của một hạt nhân
A. có thể có giá trị bằng 0
B. tỉ lệ với khố lượng hạt nhân
C. có thể có giá trị dương hoặc âm
D. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
Câu 85: Cho hệ gồm lị xo có độ cứng k=1N/cm, đầu dưới lò xo gắn hai vật M và m lần lượt có khối
lượng là 400g và 200g, dây nối hai vật khơng dãn và có khối lượng khơng đáng kể. Vật m cách
mặt đất 4945m. Khi đốt dây nối giữa M và m thì vật M dao động điều hoà. Hỏi từ lúc đốt dây đến khi vật
m chạm đất, vật M đi được quãng đường bao nhiêu? Lấy g=π2=10m/s2
A. 16 cm.
B. 9cm.

C. 11 cm.
D. 12 cm.
Câu 86: Cho dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian hai lần
liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 125s
B. 1200s
Mã đề 117

Trang 12/


C. 1100s
D. 150s
Câu 87: Cuộn sơ cấo và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2.
Biết N1=10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u=Uocosωt thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. U020
B. U02√20
C. U010
D. 52–√U0
Câu 88: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng: a=1mm; D=2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ=0,4um chiếu vào khe S. Gọi M là điểm trên Ox có toạ độ $x_{M}=7,2mm (vân sáng trung tâm tại
O). Kết luận nào sau đây sai?
A. tại O là vân sáng bậc 7
B. trên MO có 10 vân sáng
C. giữa M và O có 8 vân sáng
D. tại M là vân sáng bậc 9
Câu 89: Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng trong khơng khí, khoảng vân đo được là i. Nếu
đặt tồn bộ thí nghiệm trong nước có chiết suất n thì khoảng vân là
A. ni

B. i/n
C. n/i
D. i
Câu 90: Một người dự định quấn một biến thế để nâng điện áp 110 V lên 220 v với lõi không phân nhánh
và số vịng các cuộn ứng với 1,6 vịng/V. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn
ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn có điện áp 110 V, điện áp đo được
ở cuộn thứ cấp là 352 V. So với thiết kế ban đầu số vòng bị quần sai là
A. 66
B. 22
C. 33
D. 11
Câu 91: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dịng điện i trong mạch được tính theo cơng thức
A. tanφ=ωL−1ωCR
B. tanφ=ωC−1ωLR
C. tanφ=ωL+ωCR
D. tanφ=ωL−ωCR
Câu 92: Biết A, B là hai nguồn sóng nước có phương trình uA=acosωπt (cm) và uB=asinωπt (cm) và
cách nhau 6λ (λ là bước sóng) thì trong khoảng AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ như biên độ
dao động của trung điểm I đoạn AB (kể cả điểm I)
A. 19
B. 23
C. 22
D. 25
Câu 93: Điều nào sau đây đúng khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
B. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì phản lực ở dây có giá trị nhỏ nhất
Mã đề 117

Trang 13/



C. Quỹ đạo dao động của con lắc biến thiên theo quy luật hình sin
D. Tốc độ của vật nặng bằng 0 khi vật ở vị trí cao nhất
Câu 94: Hiện tượng đảo sắc của các vjach quang phổ chứng tỏ
A. mọi vật đều hấp thụ và bức xạ cùng một loại ánh sáng như nhau
B. các vạch tối xuất hiện trên quang phổ liên tục chứng tỏ ánh sáng là sóng
C. nguyên tử phát xạ ánh sáng nào thì cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đó
D. trong cùng một điều kiện, vật chất đồng thời hấp thụ và bức xạ ánh sáng
Câu 95: Khi nói về con lắc lị xo dao động điêu hòa theo phương ngang, nhận định nào sau đây sai? _
A. Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi ln có giá trị khi đi qua vị trí cân bằng
B. Trọng lực và phản lực không ảnh hưởng đến tốc độ chuyển động của vậy;
C. Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
D. Vật dao động điêu hòa là do lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật.
Câu 96: Một vật dao động có đồ thị sự phụ thuộc của gia tốc vào li độ như hình vẽ. Tần số của dao động


A. 10 rad/s
B. 25 rad/s
C. 5 rad/s
D. 100 rad/s
Câu 97: Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon  126C  là 11,9967 u, khối lượng các hạt proton,
nơtron lần lượt là mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u và 1 u = 931,5 MeV, năng lương liên kết riêng của
hạt nhân 126C là
A. 7,25 MeV/nuclôn
B. 7,68 MeV/nuclôn
C. 6,56 MeV/nuclôn
D. 7,02 MeV/nuclôn
Câu 98: Hai dao động cùng phương cùng tần số, có biên độ lần lượt là A, A3–√. Biên độ dao động tổng
hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng

A. 60∘
B. 120∘
C. 90∘
D. 30∘
Câu 99: Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4π(F) và cuộn cảm L=2πH mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch  bằng
A. 2 A
Mã đề 117

Trang 14/


B. 1,4 A
C. 0,5 A
D. 1 A
Câu 100: Tìm phát biểu sai
Quang phổ vạch phát xạ
A. do các chất khí hay hơi có tỉ khối nhỏ, bị nung nóng phát ra
B. của các ngun tó khác nhau thì khác nhau về: số lượng, vị trí màu sác và độ sáng của các vạch
quang phổ
C. của hai chất khác nhau không thể có các vạch có vị trí trùng nhau
D. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
Câu 101: Sự đảo (hay đảo sắc) vạch quang phổ là:
A. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.
B. sự chuyển một sáng thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.
C. sự đảo ngược trật tự các vạch quang phổ.
D. sự đảo ngược, từ vị trí ngược chiều khe mây thành cùng chiều.
Câu 102: Cho lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A=6°. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào vào
bước sóng λ theo cơng thức n=1,620+0,2/λ2 với λ tính ra μm. Chiếu chùm sáng gồm hai bức xạ có bước

sóng λ1 = 0,43 μm và λ2 = 0,46 μm tới lăng kính trên với góc tới nhỏ. Góc lệch giữa hai tia ló là
A. 0,14°
B. 0,82°
C. 2,1°
D. 0,68°
Câu 103: Điều kiện cần của cộng hưởng dao động là hệ đang dao động
A. điều hòa.
B. cưỡng bức.
C. tự đo.
D. tắt dẫn.
Câu 104: Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện
dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có
giá trị cực đại ULmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch
là 0,24α(0<α<π2). Khi L=L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5ULmax và điện áp ở hai
đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là α. Giá trị của α là:
A. 1,25 rad
B. 2,32 rad
C. 0,25 rad
D. 1,38 rad
Câu 105: Bước sóng là:
A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất cùng trên phương truyền sóng và dao động cùng pha
B. khoảng cách giữa hai gợn sóng gần nhau nhất.
C. khoảng cách giữa hai điểm trên sóng có cùng li độ bằng khơng ở cùng một thời điểm.
D. Quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
Câu 106: Tìm phát biểu sai khi nói về hiện tượng giao thoa ảnh sáng:
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
C. Trong miễn giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới khơng gặp được nhau.
Mã đề 117


Trang 15/


D. Hiện tượng thoa là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
Câu 107: Lực hạt nhân
A. Là lực hút trong bán kinh tác dụng, lực đẩy khi ở ngoài bán kinh tác dụng
B. Là lục liên kết các proton trong hạt nhân nguyên tử
C. Chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thích thức hạt nhân
D. Là lực hấp dẫn giữa các nuclôn
Câu 108: Kết luận đúng khi so sánh chu kì biến đổi T1 của cơng suất tỏa nhiệt tức thời của dịng điện
xoay chiều với chu kì biển đổi T2 của dịng điện đó là
A. T2=2T1
B. T2 < T1
C. T2 > T1
D. T2 = T1
Câu 109: Một vật dao động điều hoà tần số f = 2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24π cm/s. Biên độ dao động
của vật là
A. A = 6cm.
B. A = 4m.
C. A = 4cm.
D. A = 6m.
Câu 110: Tia X
A. có một số tác dụng như tia tử ngoại.
B. chỉ được tạo ra từ ống Rơnghen.
C. có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
D. có bản chất giống với tia α.
Câu 111: Chọn câu đúng. Sóng dọc là sóng
A. Có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
B. Có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. Được truyền đi theo phương thẳng đứng.

D. Được truyền đi theo phương ngang. Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
Câu 112: Đặt điện áp u=100cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần,
một cuộn cảm thuần cà một tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện khi điện
áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại là 100V. Lúc này khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch AB có giá trị bằng 100V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị
A. -502–√V
B. -50V
C. 50V
D. 502–√V
Câu 113: Tia X khơng có cơng dụng
A. làm tác nhân gây ion hóa
B. sưởi ấm
C. chiếu điện, chụp điện
D. chữa bệnh ung thư
Câu 114: Chọn câu sai khi nói về máy phát điện
A. Phần cảm hay phần ứng đều có thể quay được.
B. Nguyên tắc hoạt động của máy dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Có cầu tạo gồm hai phần: phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động
Mã đề 117

Trang 16/


D. Khi phần cảm quay thì cần bộ góp (vành khun và hai chơi qt) lấy điện ra ngồi.
Câu 115: Hạt nhân 6027Co có khối lượng là 59,940u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u và khối
lượng của notron là 1,0087u; u=931,5MeV/c2. Năng lượng riêng của hạt nhân 6027Co bằng
A. 7,74MeV/nuclon
B. 8,45MeV/nuclon
C. 54,4MeV/nuclon
D. 506,92MeV/nuclon

Câu 116: Chọn ý sai
Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản
A. sóng điện từ khi lan đến anten thu sẽ tạo ra trong anten một dao động điện từ cao tần.
B. mạch tách sóng tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần biến điệu
C. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần tăng làm tăng tần số của dao động điện từ âm tần
D. loa biến dao động điện thành dao động âm và phát ra âm
Câu 117: Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có R=ZL1+3√=ZC. Dịng điện trong mạch
A. sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. trễ pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 118: Chiều chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ đổ và tím tới lăng kính tam giác đều thì tia tím có góc
lệchn cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia màu đỏ là nđ = 1,414 ; chiết suất của lăng kính đối
với tia màu tím là nt=1,452. Để tia đỏ có góc lệch cực tiểu, cần giảm góc tới của tia sáng một lượng bằng
A. 1,56∘
B. 0,21∘
C. 15∘
D. 2,45∘
Câu 119: Con lắc đơn dao động với tần số 5 Hz khi biên độ góc của con lắc là 2∘. Khi biên độ góc
bằng 4∘ thì tần số dao động con lắc bằng:
A. 2,5 Hz
B. 10 Hz
C. 5 Hz
D. 4 Hz
Câu 120: Cơng thoất của êlectron khỏi bề mặt nhơm là 3,46 eV. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện
đối với nhơm là ánh sáng kích thích phải có bước sóng thỏa mãn
A. λ > 0,36 μm
B. λ > 0,18 μm
C. λ ≤0,36 μm
D. λ≤ 0,18 μm

Câu 121: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. suất điện động trong ba cuộn dây lệch pha nhau 120∘ vì từ thơng qua ba cuộn đây lệch
pha 120∘
B. để tránh dịng điện Phu-cơ người ta có thể dùng nhựa thay thép khi chê tạo stato.
C. có nguyên tắc hoạt động khác với nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều 1 pha.
D. lúc cực nam của Rơ-to đối diện cuộn 1 thì suất điện động ở cuộn 1 cực tiêu.

Mã đề 117

Trang 17/


Câu 122: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: a = 2 mm, D = 3 m, ánh sáng có bước sóng λ=0,5 um. Bề
rộng vùng giao thoa trên màn là L = 3 cm. Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng λ′=0,6um
thì so với số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa khi dùng ánh sáng có bước sóng λ sẽ
A. giảm 7 vân
B. tăng 7 vân
C. tăng 6 vân
D. giảm 8 vân
Câu 123: Một phản ứng phân hạch của U235 là: 23592U+n→9542Mo+13957La+2n.
Cho mU=234,9900u; mMo=94,8800u; mLa=138,8700uu; mn=1,0087u; u=931,5MeV/c2
 Năng lượng toả ra của phản ứng trên là
A. 8,83.10−11J
B. 3,45.10−11J
C. 5,79.10−12J
D. 4,75.10−10J
Câu 124: Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 3 lần. Chu kì chất
phóng xạ này là

A. T=ln2ln3 năm

B. T=ln3ln2 năm
C. T=2ln3ln2 năm
D. T=ln32ln2 năm
Câu 125: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=30cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R = 30 Ω, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 7,5 W. Biểu
thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i=0,52–√cos(100πt+π4) (A)
B. i=0,52–√cos(100πt−π4) (A)
C. i=0,5cos(100πt−π4) (A)
D. i=0,5cos(100πt+π4) (A)
------ HẾT ------

Mã đề 117

Trang 18/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×