Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thpt vật lý (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.88 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Trãi
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 116

Câu 1: Chọn phát biểu sai
A. Các màu không đơn sắc là hỗn hợp của nhiều màu đơn sắc với tỉ lệ khác nhau
B. Bước sóng của sóng điện từ rất nhỏ só với bước sóng của sóng cơ
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Những ánh sáng có bước sóng lân cận nhau thì gần như có một màu
Câu 2: Mạch điện xoay chiều gổm R, L, C mắc nối tiếp có hệ số công suất bằng 1 khi
A. R=0,Lω≠1Cω
B. Lω=0,1Cω≠0
C. R=Lω−1Cω
D. R≠0,Lω=1Cω
Câu 3: Một vật dao điều hoạ với biên độ A, có tốc độ cực đại bằng 10π cm/s. Tại t=0, vận tốc vật
bằng 5π cm/s và đang đi về vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất từ lúc vật có li độ x=-0,886A đến lúc vật
có li độ cực đại dương là 0,1s. Phương trình dao động của vật là:
A. x=2,4cos(10πt3) cm
B. x=2,4cos(10πt3−5π6) cm
C. x=1,2cos(25πt3−2π3) cm


D. x=1,2cos(25πt3−5π6) cm
Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+π6) (V)
thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+π3) (A). Đoạn mạch này có
A. ZC−ZL=R3√
B. ZC−ZL=R3–√
C. ZL−ZC=R3–√
D. ZL−ZC=R3√
Câu 5: Một nguồn âm, được coi như một nguồn điểm, phát âm đẳng hướng, có công suất phát âm 1 W.
Coi môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là Io= 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một
điểm ở cách nguồn âm 10 m là
A. 123 dB
B. 156 dB
C. 89 dB
D. 92,3 dB
Câu 6: Một đèn ống được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U. Biết đèn sáng khi
điện áp giữa hai cực của đèn không nhỏ hơn (U√2)/2. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng
trong một chu kì dịng điện là
A. 2
B. 1
C. 1/2
D. 1/3
Câu 7: Tia hồng ngoại được phát hiện nhờ
Mã đề 116

Trang 1/


A. bột huỳnh quang.
B. cặp nhiệt điện.
C. hiện tượng giao thoa.

D. hiện tượng quang điện.
Câu 8: Vật dao động điều hồ theo phương trình x = Acos(ωt+φ) chọn gốc thời gian lúc vật có vận
tốc v=+12vmax và đang có li độ dương thì pha ban đầu của dao động là:
A. φ=−π6
B. φ=π4
C. φ=π6
D. φ=−π3
Câu 9: Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vng góc từ S1
tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2 đến khi
tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì
phải dịch màn xa thêm ít nhất là 1635 m. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là
A. 1mm
B. 1,8mm
C. 0,5 mm
D. 2mm
Câu 10: Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm tơn có diện tích S=3,14cm2, khoảng khắc giữa hai tấm liên tiếp là
d=1mm. Tính điện dung của tụ xoay. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Hỏi khung dao động
này có thể thu sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu?
A. 656m
B. 786m
C. 134m
D. 942m
Câu 11: Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại
A. Tia hồng ngoại không có tác dụng ion hóa
B. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
D. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất
Câu 12: Dòng điện xoay chiều trong một mạch điện có biểu thức i=4cos(40πt+π4) A. Tính từ thời điểm
ban đầu , t=0, cường độ dòng điện tức thời đạt giá trị bằng 22–√ A lần thứ 5 tại thời điểm
A. 0,075 s

B. 0,1 s
C. 0,2 s
D. 0,015 s
Câu 13: Tính chất giống nhau giữa tia Rơn – ghen và tia tử ngoại là
A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước
B. đều bị lệch trong điện trường
C. có tính đâm xuyên mạnh
D. làm phát quang một số chất
Câu 14: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25mH. Nạp điện
cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là:
A. 6,34mA.
B. 4,28mA.
Mã đề 116

Trang 2/


C. 5,20mA.
D. 3,72mA.
Câu 15: Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?
A. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n
B. 22688Ra→22286Rn+42He
C. 126C+γ→3(42He)
D. 21H+31T→42He+n
Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều ba pha, tải mắc hình sao có dây trung hịa, khi một paha tiêu thụ
điện bị hở thì cường độ dịng điện trong hai pha còn lại
A. Đều tăng lên
B. Đều bằng 0
C. Đều giảm xuống

D. Không thay đổi
Câu 17: Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng.
B. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện lệch pha khơng đổi với nhau.
D. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
Câu 18: Con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho quả cầu của con lắc một năng lượng
0,04 J đẻ nó dao động. Trong quá trình dao động quả cầu chịu tác dụng của lực cản khơng khí có độ lớn
khơng đổi là 0,005 N. Đoạn đường quả cầu đã đi được đến khi dừng hắn khoảng
A. 8 m
B. 16 m
C. 2 m
D. 4 m
Câu 19: Tia tử ngoại được phát mạnh nhất từ nguôn nào sau đây?
A. Lị vì sóng.
B. Màn hình vơ tuyến.
C. Lò sưởi điện.
D. Hồ quang điện.
Câu 20: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt
là: A1 = 3 cm và A2 = 4 cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị
A. 5,0 cm
B. 5,7 cm
C. 1,0 cm
D. 7,5 cm
Câu 21: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của sóng điện từ
A. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.
Câu 22: Tia hồng ngoại có

A. tốc độ truyền đi luôn nhỏ hơn tốc độ của ánh sáng nhìn thấy
B. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
C. tác dụng lên loại kính ảnh đặc biệt
Mã đề 116

Trang 3/


D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
Câu 23: Trên mặt nước có 3 nguồn sóng : u1=2acosωt;u2=2acosωt;u3=acosωt đặt theo thứ tự tại A, B, C
sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB=12cm. Biết biên độ sóng khơng đổi và bước sóng là 1,2cm.
Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm của AB) dao động với biên độ 5a cách O một đoạn ngắn nhất
bằng
A. 1,2 cm
B. 1,1 cm
C. 0,81 cm
D. 0,94 cm
Câu 24: Tìm phát biểu sai
Quang phổ vạch phát xạ
A. của hai chất khác nhau khơng thể có các vạch có vị trí trùng nhau
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
C. của các ngun tó khác nhau thì khác nhau về: số lượng, vị trí màu sác và độ sáng của các vạch
quang phổ
D. do các chất khí hay hơi có tỉ khối nhỏ, bị nung nóng phát ra
Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100π, cuộn dây thuần
cảm L=2πH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 200 V
B. 2002–√ V
C. 1002–√ V

D. 400 V
Câu 26: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong mơi trường vật chất kể cả chân khơng.
B. Sóng âm thanh có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.
D. Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.
Câu 27: Tìm phát biểu sai khi nói về định luật phóng xạ
A. Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ còn lại bằng 12,5% khối lượng ban đầu.
B. Sau một chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 50%
C. Sau một nửa chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 25%
D. Sau hai chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 75%
Câu 28: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm Lo
và một tụ có điện dụng Co, khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ0. Nếu dùng n tụ điện giống
nhau cùng điện dung Co mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ Co của mạch dao động, khi đó
máy thu được sóng có bước sóng
A. λ0n−−√
B. λ0n√
C. λ0n+1n−−−√
D. λ0nn+1−−−√
Câu 29: Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) các cuộn sơ cáp có cùng số vịng dây nhưng
các cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi
vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và
cuộn sơ cấp để hở của máy đó là 1,5. Khi đạt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của
máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây
Mã đề 116

Trang 4/


rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên củ hai máy là bằng nhau. Số vịng dây của cuộn sơ cấp mỗi

máy là
A. 200 vòng
B. 250 vòng
C. 150 vòng
D. 100 vòng
Câu 30: Trong mạch dao động, dịng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?
A. Cường độ rất lớn.
B. Tần số nhỏ.
C. Tần số rất lớn.
D. Chu kì rất lớn.
Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e=220√2 cos100πt (V). Tốc độ quay của
roto là 1500 vòng/ phút. Số cặp cực của roto là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 32: Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Nếu s<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
B. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
C. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
D. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
Câu 33: Trong chân không, xét các tia: tỉa hồng ngoại, tia từ ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước
sóng nhỏ nhất là
A. ta đơn sắc lục
B. tia X
C. tia tử ngoại
D. tia hồng ngoại
Câu 34: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với bộ đèn dây tóc loại điện áp
định mức là 220V. Khi bộ đèn gồm 500 bóng mắc song song thì chúng hoạt động đúng định mức. Khi bộ

đèn gồm 1500 bóng mắc song song thì cơng suất của chúng chỉ đạt 83.4% công suất định mức. Điện áp
hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 250 V
B. 310 V.
C. 271 V.
D. 231 V.
Câu 35: Tia hồng ngoại
A. truyền đi trong chân không với tốc độ bằng tốc đọ ánh sáng
B. khác bản chất với sóng vơ tuyến
C. có cùng bản chất với sóng siêu âm
D. khơng thể truyền được trong chân không
Câu 36: Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi 7 lần. Chu kì bán rã
của chất phóng xạ này là
A. T=ln22ln7năm
Mã đề 116

Trang 5/


B. T=ln7ln2năm
C. T=ln2ln7năm
D. T=2ln7ln2năm
Câu 37: Vật dao động điều hoà theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Chọn gốc thời gian là lúc vật có vận
tốc v=3√ωA2 và đang đi về vị trí cân băng thì pha ban đầu của dao động là:
A. φ=−5π6
B. φ=−2π3
C. φ=5π6
D. φ=2π3
Câu 38: Khi muốn nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí.

B. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng ngang.
C. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc.
D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước.
Câu 39: Một con lắc lị xo thẳng đứng, đầu dưới có vật m, dao động với biên độ 6,25 cm, tỉ số giữa lực
cực đại và lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 5/3; lấy g = π2 = 10 m/s2. Tần
số dao động là
A. 0,5 Hz
B. 0,25 Hz
C. 1 Hz
D. 0,75 Hz.
Câu 40: Xét sóng trên mặt nước có bước sóng 48 cm. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao
động lệch pha nhau π/6. Hai điểm này cách nhau một đoạn
A. 12 m.
B. 4 m.
C. 12 cm.
D. 4 cm.
Câu 41: Sau ba phân rã α thành hai phân rã β- thì hạt nhân nguyên tố X biến thành hạt nhân
rađôn 22688Ra Nguyên tố X là
A. thôri
B. pôlôni
C. urani
D. rađi
Câu 42: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=120cos(100πt−π2) V. Tính từ thời điểm ban
đầu, t=0, lần thứ hai điện áp đạt giá trị 104V và đang giảm vào thời điểm
A. t=13600s
B. t=7300s
C. t=8300s
D. t=1600s
Câu 43: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi thép kĩ thuật điện được sử dụng để quấn các cuộn

dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:
A. Tránh dịng tỏa nhiệt do có dịng Phu-cơ xuất hiện
B. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay.
C. Làm cho từ thơng qua các cuộn dây biến thiên điều hịa
D. Tăng cường từ thông của chúng.
Mã đề 116

Trang 6/


Câu 44: Biết quang phổ vạch phát xạ của một chất hơi có hai cjahc màu đơn sắc, ứng với các bước sóng
λ1 và λ2 (với λ1 < λ2) thì quang phổ hấp thụ của chất hơi ấy sẽ là
A. quang phổ liên tục bị thiếu hai vạch ứng với các bước sóng λ1 và λ2
B. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng nhỏ hơn λ1
C. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2
D. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng lớn hơn λ2
Câu 45: Hai âm có âm sắc khác nhau vì chúng có
A. tần số khác nhau.
B. cường độ khác nhau.
C. độ cao và độ to khác nhau.
D. số lượng và tỉ lệ cường độ các họa âm khác nhau.
Câu 46: Một sợi dây đàn hồi được căng giữa hai điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần
số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng
A. 6
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 47: Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Đưa con lắc này lên thang máy đang chuyển động nhanh dần đều hướng lên trên với gia tốc a=0,1g. Độ
dãn của lị xo ở vị trí cân bằng khi con lắc ở trên thang máy sẽ:

A. giảm 20%
B. tăng 1%
C. giảm 2%
D. tăng 10%
Câu 48: Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng:
A. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím.
C. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khôn gbị tán sắc khi qua lăng kính
Câu 49: Các bức xạ có bước sóng λ trong khoảng từ 3nm đến 300nm là
A. ánh sáng nhìn thấy
B. tia hồng ngoại
C. tia tử ngoại
D. tia Rơnghen
Câu 50: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=3sin(πt−π2) (cm) và x2=4cosπt (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là:
A. x=cosπt (cm)
B. x=5cos(πt−π4) (cm)
C. x=sinπt (cm)
D. x=7cosπt (cm)
Câu 51: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 4 cm. Vận
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
A. 62,8 cm/s
B. 10 cm/s
C. 1,54 m/s.
Mã đề 116

Trang 7/



D. 20 cm/s
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dẫn là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần khơng đổi theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có biên độ giám dần theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
Câu 53: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm một điện trở R = 12 Ω và một cuộn
cảm thuần L mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 26 V, hai đầu cuộn cảm thuần là 10 V.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 48 W
B. 24 W
C. 16 W
D. 12 W
Câu 54: Đặt điện áp xoay chiều u=Uocos100πt (V) vào hai đầu đọna mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 100 Ω, tụ điện có điện dung 10-4/π (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. để điện áp
giữa hai đầu điện trở trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm
bằng
A. 12π(H)
B. 10−22π(H)
C. 15π(H)
D. 2π(H)
Câu 55: Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động của con lắc đơn
A. khơng đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi
B. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng
C. không đổi khi chiều dài của con lắc thay đổi
D. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm
Câu 56: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương có các phương trình dao
động: x1=3cos(ωt+π2) (cm) và x2=33–√cosωt (cm).
Phương trình dao động tổng hợp của vật là 
A. x=6cos(ωt+π6) cm

B. x=6cos(ωt+π3) cm
C. x=5cos(ωt+π6) cm
D. x=4,5cos(ωt+π6) cm
Câu 57: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung
C = 1,6 μF. Biết năng lượng dao động của mạch là W=2.10-5 J. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ
dịng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dịng điện trong mạch là
A. i=0,2cos(5.105t) (A)
B. i=0,002cos(5.105t) (A)
C. i=2cos(2,5.105t−π) (A)
D. i=0,2cos(2,5.105t) (A)
Câu 58: Chiếu một chùm ánh sáng hẹp song song gồm hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ trong lịng
chất lịng trong suốt ra khơng khí với góc tới i=45∘ . Biết triết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đỏ và
ánh sáng tím lần lượt là 1,39 và 1,44
Chọn phát biêu đúng.
Mã đề 116

Trang 8/


A. Tia màu tím và tia màu đỏ đều bị phản xạ tồn phần
B. Tia màu tím bị phản xạ tồn phần, tỉa màu đó ló ra ngồi.
C. Tia màu tím bị phản xạ tồn phần
D. Tia màu tím và tia màu đỏ đều ló ra ngồi
Câu 59: Tìm câu SAI
A. Điện trường tác dụng lên điện tích đứng yên
B. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên
C. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
D. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
Câu 60: Vật dao động điều hồ với chu kì T = 0,24 s. Tại t1: Vật có x1=A3√2 và v1<0.
Tại t2=t1+t0(t2≤2013T) thì x2=0,5A và v2=3–√v1. Giá trị lớn nhất của t0 là

A. 483,2 s
B. 481,5 s
C. 481,8 s
D. 482,9 s
Câu 61: Một đường dây có điện trở R = 2 Ω, dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến
nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là 5000 V, công suất cần truyền tải là 500 kW.
Hệ số cơng suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất trên đường dây do toản
nhiệt?
A. 6,25 %
B. 10%
C. 3,25%
D. 8%
Câu 62: Một con lắc đơn  có chiều dài dây treo l dao động điều hồ với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài
dây treo một đoạn 0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T1=3s. Nếu cắt tiếp dây đi một đoạn 1,25m nữa
thì chu kì dao động bây giờ là T2=2s. Chiều dài l của con lắc ban đầu và chu kì T của nó là
A. l=4m;T=23–√s
B. l=3m;T=23–√s
C. l=4m;T=33–√s
D. l=3m;T=33–√s
Câu 63: Kết luận nào sau đây là khơng đúng khi nói về các tia phóng xạ bay vào một điện trường đều?
A. tia α+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện nhiều hơn tia β+
B. tia β+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. tia γ khơng bị lệch
D. độ lệch của tia β+ và β- là như nhau
Câu 64: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
C. dịng điện có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dịng điện xoay chiều.
D. cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng
toả ra nhiệt lượng như nhau.

Câu 65: Vật dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ A/2 đến vị trí
có li độ A là 0,2 s. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,4 s
B. 0,12 s
C. 0,8 s
Mã đề 116

Trang 9/


D. 1,2 s
Câu 66: Nếu chiếu ánh sáng trắng qua lớp hơi natri nung nóng rồi cho qua khe của kính quang phổ, nhiệt
độ của nguồn sáng bằng nhiệt độ của hơi natri thì trên màn của kính quang phổ ta thu được
A. đồng thời quang phổ liên tục và quang phổ ach hấp thụ
B. quang phổ vạch phát xạ
C. quang phổ vạch hấp thụ
D. quang phổ liên tục
Câu 67: Một vật khối lượng m treo vào lò xo thẳng đứng. Vật dao động điều hoà với tần số f1=6 Hz. Khi
treo thêm một gia trọng Δm=44 g thì tần số dao động là f2=5 Hz. Độ cứng của lị xo bằng
A. 72 N/m
B. 144 N/m
C. 168 N/m
D. 54 N/m
Câu 68: Trong dao động duy trì
A. tần số đao động bằng tần số ngoại lực.
B. biên độ và tân số thay đôi theo tằn số của ngoại lực.
C. biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
D. biên độ và tần số giữ nguyên như khi hệ dao động tự do.
Câu 69: Gọi n là số nguyên. Hai dao động ngược pha khi
A. φ2−φ1=(n−1)π

B. φ2−φ1=2nπ
C. φ2−φ1=nπ
D. φ2−φ1=(2n−1)π
Câu 70: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc: Khoảng cách từ hai khe đến màn là
D. Khi dịch chuyển màn (theo phương vng góc với màn) một đoạn xo thì tại M trên màn ta thấy vân
sáng bậc k hoặc vân sáng bậc 4k. Khi Khoảng cách giữa màn và hai khe đoạn băng 0,8D thì tại M là
A. vân sáng bậc 3k.
B. vân tối thứ 2k.
C. vân sáng bậc 2k.
D. vân tối thứ k.
Câu 71: Một lò xo treo vào một điểm cố định. Gắn vào lò xo một vật khối lượng m1=100g thì độ dài của
lị xo là l1=26cm. Gắn thêm một vật khối lượng  m2=m1 vào lị xo thì chiều dài của lò xo là l2=27cm.
Lấy g=π2 m/s2. Tần số dao động của con lắc lò xo khi chỉ gắn m1 bằng
A. 10 Hz
B. 5 Hz
C. 3,18 Hz
D. 1,59 Hz
Câu 72: Xét ba âm lần lượt là f1 = 50 Hz, f2 = 10000 Hz và f3 = 20000 Hz. Khi cường độ âm của chúng
đều lên tới 10 W/m2 thì những âm gây cho tai người cảm giác đau đớn và nhức nhối có tần số là
A. f1,f2,f3
B. f2,f3
C. f1,f3
D. f1,f2
Câu 73: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lị xo có độ cứng k = 400N/m,
(lấy π2=10m/s2 ) dao động điều hòa với chu kỳ:
Mã đề 116

Trang 10/



A. 3,16s
B. 0,025s
C. 400s
D. 0,10s
Câu 74: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0.02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cơ định nằm ngang dọc theo trục lị xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0.1. Ban
đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi bng nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g= l0 m/s2. Quãng
đường vật đi được cho đến khi thế năng bằng động năng lần đầu tiên
A. 5,07 cm.
B. 3,43 cm.
C. 7,07 cm.
D. 2,93 cm.
Câu 75: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: Khi khe S cách đều S1, S2 thì tại O là vân sáng
trung tâm. Dịch chuyên khe S theo phương S1S2 một đoạn y thì tại O là vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng
trung tâm). Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng chứa hai khe
S1, S2 là D' = 20 cm, bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ=0,4 um. y có giá trị là
A. 0.2 mm
B. 2 mm
C. 1 mm
D. 0,5 mm.
Câu 76: Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 77: Bước sóng của sóng điện từ mà một máy thu vơ tuyến điện thu được là λ . Để máy thu được
sóng điện từ có bước sóng λb=2λ thì tụ C của mạch chọn sóng phải được ghép
A. nối tiếp với tụ C′=4C
B. nối tiếp với tụ C′=3C
C. song song với tụ C′=4C

D. song song với tụ C′=3C
Câu 78: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều thì hệ số cơng suất của mạch
A. khơng thay đổi.
B. tăng.
C. giảm.
D. bằng 1.
Câu 79: Hai giao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ là A1 và A2 với
A2=3A1, thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. 4A1
B. A1
C. 2A1
D. 3A1
Câu 80: Công thoát êlectron của một kim loại 2 eV. Trong số bốn bức xạ sau đây, bức xạ không gây ra
được hiện tượng quang điện khi chiếu vào tấm kim loại nói trên có
A. bước sóng 450 nm
Mã đề 116

Trang 11/


B. tần số 4,8.1014 Hz
C. bước sóng 350 nm
D. tần số 6,5.1014 Hz
Câu 81: Một cái bể sâu 1 m chứa đầy nước. Chiếu từ khơng khí vào nước hai tia sáng đơn sắc có bước
sóng lần lượt là λ1 và λ2 tại cùng một điểm tới I. Hai tia sáng ở hai phía khác nhau của pháp tuyến và có
góc tới bằng nhau là 30∘. Chiết suất của nước đối với ánh sáng có bước sóng λ1 và λ2 lần lượt
là n1=1,4 và n2=1,33. Khoảng cách giữa hai điểm sáng dưới đáy bể là
A. 65,4 cm.
B. 81,2 cm

C. 47,8 cm
D. 78,8 cm.
Câu 82: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hiệu dường đi của các sóng từ hai khe S1, S2
đến vân tối thứ ba kể từ vân trung tâm có trị số là
A. 3λ
B. 2λ
C. 2,5λ
D. 1,5λ
Câu 83: Cho dòng điện ba pha đi vào ba cuộn dây của stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha. Theo thứ
tự gọi là chu kì của dòng điện ba pha, của từ trường quay và roto là T1, T2 và T3 thì
A. T1 < T2 = T3
B. T1 > T2 = T3
C. T1 = T2 > T3
D. T1 = T2 < T3
Câu 84: Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 4,11.1013 J
B. 8,21.1013 J
C. 5,25.1013 J
D. 6,23.1021 J
Câu 85: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000°C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nỗi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 86: Một con lắc đơn dao động nhỏ, cứ sau khi vật nặng đi được quãng đường ngắn nhất bằng 4 cm
thì động năng lại bằng 3 lần thế năng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ của vật đạt giá trị
cực đại vmax là 0,25s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có tốc độ 8π cm/s đến vị trí có
tốc độ 8π3–√ bằng bao nhiêu?
A. 112s

B. 115s
C. 124s
D. 27s
Câu 87: Một người dự định quấn một biến thế để nâng điện áp 110 V lên 220 v với lõi không phân nhánh
và số vịng các cuộn ứng với 1,6 vịng/V. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn
ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn có điện áp 110 V, điện áp đo được
ở cuộn thứ cấp là 352 V. So với thiết kế ban đầu số vòng bị quần sai là
Mã đề 116

Trang 12/


A. 33
B. 11
C. 22
D. 66
Câu 88: Hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha, cùng biên độ. Tại một điểm M cách các nguồn lần
lượt là 20 cm và 25 cm sóng dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của đoạn AB
khơng có điểm cực đại nào. Tại điểm N các cách nguồn lần lượt 20 cm và 22,5 cm hai sóng dao động
A. cùng pha.
B. lệch pha nhau π/6.
C. vuông pha.
D. ngược pha.
Câu 89: Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
B. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
Câu 90: Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ - điện nào sau đây có vai trị
khơng tương đương nhau ?

A. Li độ x và điện tích q.
B. Khối lượng m và độ tự cảm L.
C. Vận tốc v và điện áp u.
D. Độ cứng k và 1/C.
Câu 91: X là hạt nhân của nguyên tố nào trong phản ứng hạt nhân: 21D+21D→X+10n
A. Beri
B. Heli
C. Triti
D. Liti
Câu 92: Chọn phát biểu sai:
A. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm
B. Tần số của âm phát ra bằng tần số dao động của mỗi nguồn âm
C. Âm có tần số 1000 Hz cao gấp đơi âm có đồ thị tần số 500 Hz
D. Cảm giác về  độ to của âm không tăng tỉ lệ với cường độ âm
Câu 93: Đặt điện áp u=110√2 cosωt (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết độ
tự cảm và điện dung của mạch điện được giữ không đổi. Điều chỉnh R ta thấy giá trị hiệu dụng của cường
độ dòng điện trong mạch là I = 2 A thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại. Công suất cực đại bằng
A. 110√3 W
B. 220 W
C. 110√2 W
D. 110 W
Câu 94: Một mạch dao động lí tưởng LC, điện áp cực đại trên tụ là Uo. Độ lớn điện áp trên tụ ở
thời điểm năng lượng điện trường bằng ba lần từ trường là
A. Uo2√
B. Uo3√
C. Uo2
D. Uo3√2
Câu 95: Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có R=ZL1+3√=ZC. Dịng điện trong mạch
Mã đề 116
Trang 13/



A. trễ pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 96: Chu kì dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. gia tốc trọng trường
B. biên độ dao động
C. khối lượng của vật nặng
D. năng lượng của dao động
Câu 97: Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
B. sự kết hợp các hạt nhân trung bình thành một hạt nhân nặng hơn
C. là sự phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn
D. là sự phân chia một hạt nhân thành hai hạt nhân ở nhiệt độ rất cao
Câu 98: Khối lượng của các hạt nhân 23090Th; 23492U; 4018Ar; proton và notron lần lượt là
229,9737u; 233,99u; 39,9525u; 1,0073u và 1,0087u. Sắp xếp theo độ bền vững giảm dần của các hạt nhân
này thì thứ tự đúng là
A. Th, Ar, u
B. Ar, Th, U
C. Th, U, Ar
D. Ar, U, Th
Câu 99: Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây mắc nối tiếp. Xét điểm M nối
giữa R và C, đoạn NB chứa cuộn dây. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức uAB = 1202–
√cos(100πt+π6) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 2A, uMB lệch pha π3 so với uAM,
uMB lệch pha π6 so với uAB, uAN lệch pha π2 so với uAB. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. r = 102–√ Ω .
B. r = 203–√ Ω .
C. r = 103–√ Ω .

D. r = 202–√ Ω
Câu 100: Trong giờ thực hành thí nghiệm, để xác định các linh kiện đựng trong hộp kín A, B và C, một
học sinh dùng một ampe kế và một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Lần lượt hoc sinh đó
mắc các linh kiện A, B và C vào nguồn điện. Khi điều chỉnh tần số của nguồn thì thấy: đối với A khi tăng
hay giảm tần số thì số chỉ của ampe kế không đổi; đối với B khi tăng tần số thì số chỉ ampe kế giảm; đối
với C khi tăng tần số thì số chỉ ampe kế tăng. Học sinh đó kết luận A, B và C theo thứ tự là
A. tụ điện, cuộn dây, điện trở
B. điện trở, cuộn dây, tụ điện
C. cuộn dây, điện trở, tụ điện
D. điện trở, tụ điện, cuộn dây
------ HẾT ------

Mã đề 116

Trang 14/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×