Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thpt vật lí (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.37 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Dương
Trường THPT Bình An
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 108

Câu 1. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào
A. âm sắc
B. độ to của âm
C. cường độ âm
D. môi trường truyền âm
Câu 2. Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao động nhỏ. Nếu tăng chiều dài
nó thêm 90 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 20 dao động nhỏ. Bỏ qua mọi
ma sát. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 72 cm
B. 48 cm
C. 36 cm
D. 108 cm
Câu 3. Khi 238̣92U bị bắn phá bởi các nơtron chậm, nó hấp thụ một hạt nơtron rồi sau đó phát ra hai hạt
β-. Kết quả là tạp thành hạt nhân
A. 239̣90Th
B. 239̣94Pu


C. 236̣92U
D. 240̣91Pa
Câu 4. Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+10n→9341Nb+14058Ce+3(10n)+70−1e. Biết năng
lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 182,6 MeV
B. 132,6 MeV
C. 86,6 MeV
D. 168,2 MeV
Câu 5. Tia Rơn – ghen
A. bị lệch đường khi đi qua vùng có điện trường hay từ trường
B. có tác dụng dủy diệt tế bào
C. có tốc độ khơng phụ thuộc vào mơi trường
D. trong chân khơng có tốc độ nhỏ hơn tốc độ ánh sáng
Câu 6. 226Raphân rã thành 222Rn bằng cách phát ra
A. gamma
B. êlectron
C. pơzitron
D. anpha
Câu 7. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động với
tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng cách từ A đến B là 15
cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
Mã đề 108

Trang 1/15


A. 36 cm/s
B. 24 cm/s
C. 48 cm/s

D. 20 cm/s.
Câu 8. Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng hơn kém nhau 24 cm. Trong cùng một khoảng thời gian,
con lắc (1) thực hiện được số dao động gấp 2 lần so với con lắc (2). Độ dài của mỗi con lắc là
A. 16 cm và 32 cm
B. 32 cm và 56 cm
C. 16 cm và 40 cm
D. 32 cm và 8 cm
Câu 9. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
khơng đổi. Nếu thêm vào cuộn thứ cấp 90 vịng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở
thay đổi 30% so với ban đầu. Số vòng dây cuộn thứ cấp ban đầu là
A. 300 vòng
B. 900 vòng
C. 600 vòng
D. 1200 vịng
Câu 10. Điện năng được truyền đi với cơng suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở trạm
truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là H. Giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện nhưng tăng
công suất truyền tải lên k lần thì cơng suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. (1-H)kP
B. (1+H)Pk
C. (1−H)k2P
D. (1−H)Pk
Câu 11. Tìm phát biểu sai
A. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
B. Sóng âm và các sóng cơ học khác có cùng bản chất.
C. Sóng âm chỉ truyền được trong khơng khí.
D. Sóng âm có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.
Câu 12. Chọn í sai. Cho phản ứng hạt nhân: n+23592U→A1Z1X+A2Z2Y+k10n. Phản ứng này
A. có thể dùng hạt proton để thay thế hạt notron trong việc đưa hạt U lên trạng thái kích thích
B. toả năng lượng và gọi là phản ứng phân hạch
C. xảy ra khi hạt U bắt notron và chuyển sang trạng thái kích thích

D. toả năng lượng chủ yếu ở động năng của các mảnh X và Y
Câu 13. Một vật dao động có đồ thị sự phụ thuộc của gia tốc vào li độ như hình vẽ. Tần số của dao động


Mã đề 108

Trang 2/15


A. 100 rad/s
B. 10 rad/s
C. 5 rad/s
D. 25 rad/s
Câu 14. Một vật khối lượng m=100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng
phương, có các phương trình dao động: x1=5cos(10t+π)) (cm) và x2=10cos(10t−π)3) (cm). Lực kéo về có
giá trị cực đại bằng
A. 53–√ N
B. 0,53–√ N
C. 503–√ N
D. 5 N
Câu 15. Vật giao động điều hịa theo phương trình x=Acosωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật t (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật
có li độ 3√2 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 42–√ cm
B. 3–√ cm
C. 2 cm
D. 22–√ cm
Câu 16. Đồ thị diễn tả mối liên hệ giữa bình phương chu kì dao động riêng với chiều dài của con lắc đơn
dao động tại một nơi trên mặt đất là một
A. hyperbol
B. parabol

C. elip
D. đường thẳng
Câu 17. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch chọn sóng thu được sóng điện từ có
bước sóng λ1= 300 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ
có bước sóng λ2= 400 m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng bằng
A. λ = 350 m
B. λ = 700 m
C. λ = 500 m
D. λ = 600 m
Câu 18. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng
A. động năng
B. quang năng
C. năng lượng nghỉ
D. hóa năng
Câu 19. Đặt điện áp u=U0cos(100π)t−π)6) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ
dịng điện qua mạch là i=I0cos(100π)t+π)6) (A). Hệ số cơng suất của đoạn mạch là
A. 0,50
B. 1,00
C. 0,86
D. 0,71
Câu 20. Sóng truyền trên lị xo là do sự nén, dãn của lị xo là sóng?
A. siêu âm
B. dọc
C. ngang
Mã đề 108

Trang 3/15



D. điện từ
Câu 21. Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có λ=0,5 um. Khi thay ánh
sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ′ thì khoảng vân tăng thêm 1,2 lần. Bước sóng λ′ bằng
A. 0,75um
B. 0,6um
C. 0,66um
D. 0,68um
Câu 22. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
28 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng cách d1 = 21 cm; d2 = 25 cm, sóng
có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba vân cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là
A. 37 cm/s
B. 28 cm/s
C. 112 cm/s
D. 0,57 cm/s.
Câu 23. Một người đứng trước một nguồn âm đoạn D. Người này tiến lại gần nguồn âm 50 m thì thấy
cường độ âm tăng gấp đôi. Coi môi trường không hấp thụ âm. Tính D?
A. 170 m
B. 29,3 m
C. 130 m
D. 150 m
Câu 24. Tia X và tia tử ngoại khơng có chung tính chất nào sau đây?
A. khơng mang điện
B. bị nước hấp thụ mạnh
C. có khả năng sinh lí
D. tác dụng mạnh lên kinh ảnh
Câu 25. Mắc đoạn mạch gồm biến trở R và một cuộn cảm thuần có L = 3,2 mH và một tự có điện dung
C=2μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch làF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch là Z=ZL+ZC thì điện trở R phải có giá
trị bằng
A. 40 Ω

B. 80 Ω
C. 60 Ω
D. 100 Ω
Câu 26. Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà hát lớn Hà Nội nhân dịp kỉ niệm 1000 năm Thăng
Long – Hà Nội, một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn phát ra có mức cường độ
âm 68 dB, Khi dàn nhạc giao hưởng gồm nhiều người chơi đàn giống đàn nói trên thực hiện bản hợp
xướng, người đó cảm nhận được âm là 80 dB. Dàn nhạc giao hưởng đó có số người chơi là
A. 16 người
B. 12 người
C. 8 người
D. 18 người.
Câu 27. Cơng thoất của êlectron khỏi bề mặt nhôm là 3,46 eV. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện
đối với nhơm là ánh sáng kích thích phải có bước sóng thỏa mãn
A. λ≤ 0,18 μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch làm
B. λ ≤0,36 μmm
C. λ > 0,18 μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch làm
Mã đề 108

Trang 4/15


D. λ > 0,36 μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch làm
Câu 28. Tại hai điểm A và B trên mặt chất thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động với
phương trình: u=acos10π)t (cm;s). Tốc độ truyền pha trên mặt sóng là v=20 cm/s. Độ lệch pha của hai
sóng đến điểm M ( với AM=4 cm và BM=5 cm) có giá trị là:
A. π) rad
B. π)4 rad
C. π)2 rad
D. 2π) rad
Câu 29. Hai sóng kết hợp là?

A. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
B. Hai sóng ln đi kèm với nhau.
C. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hồn.
D. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
Câu 30. Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện ap hiệu dụng 220 V thì sinh ra
cơng suất cơ học là 170W. Biết động cơ có hệ số cơng suất 0,85 và công suất toả nhiệt trên dây quân động
cơ là 17W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là
A. 2 A
B. 3–√ A
C. 1 A
D. 2–√ A
Câu 31. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc và quan sát các vân giao thoa trên
một màn ảnh đặt song song phía sau các màn chắn chứa các khe sáng. Khoảng vân giao thoa trên màn
không phụ thuộc vào yếu tố nào
A. Khoảng cách giữa hai khe sáng S1, S2
B. Bước sóng ánh sáng đơn sắc.
C. Vị trí vân sáng trên màn.
D. Khoảng cách từ hai khe sáng S1, S2 đến màn quan sát.
Câu 32. Một con lắc đơn có độ dài l dao động điều hịa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc
ˆo. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc ˆ, nó có vận tốc là v. Khi đó, biểu thức của ˆo2 có dạng
A. ˆ20=ˆ2+v2gl
B. ˆ20=ˆ2+v2gl
C. ˆ20=ˆ2+v2ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật 2l2
D. ˆ20=ˆ2+glv2
Câu 33. Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điều hoà trên trục Ox, quanh điểm O, với cùng tần số f, cùng
biên độ A và lệch pha nhau một góc φ. Gọi x là toạ độ của điểm M (M là trung điểm của đoạn M1M2), ta
có:
A. x biến đổi điều hồ theo thời gian với tần số 0,5f và biên độ 2A∣∣cosφ2∣∣
B. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số 2f và biên độ A∣∣cosφ2∣∣
C. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số f và biên độ 2A∣∣cosφ2∣∣

D. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số f và biên độ A∣∣cosφ2∣∣
Câu 34. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. trong chân khơng, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
B. sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
C. Trong q trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn
cùng phương
D. sóng điện từ truyền được trong mơi trường vật chất và trong chân không
Mã đề 108

Trang 5/15


Câu 35. Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=60° một chùm ánh sáng trắng hẹp.
Biết góc lệch của tia màu vàng đạt giá trị cực tiểu. Tính góc lệch của tia màu tím. Biết chiết suất của lăng
kính đối với ánh sáng vàng bằng 1,52 và ánh sáng tím bằng 1,54
A. 40,72∘
B. 29,6∘
C. 60∘
D. 51,2∘
Câu 36. Một chât điểm dao động với phương trình: x = 5cos10t (cm). Khi chất điểm có vận tốc v = 30
cm/s và đang đi về vị trí cân bằng thì nó ở vị trí có li độ
A. x= 3cm
B. x= 4cm
C. x= -3cm.
D. x= -4cm.
Câu 37. Tia hồng ngoại khơng có tính chất
A. có tác dụng nhiệt rõ rệt
B. phản xạ, khúc xạ, giao thoa
C. làm ion hóa khơng khí
D. mang năng lượng

Câu 38. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật t thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo cơng thức
A. tanφ=ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật L−1ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật CR
B. tanφ=ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật C−1ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật LR
C. tanφ=ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật L+ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật CR
D. tanφ=ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật L−ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật CR
Câu 39. Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng trong không khí, khoảng vân đo được là i. Nếu
đặt tồn bộ thí nghiệm trong nước có chiết suất n thì khoảng vân là
A. i/n
B. i
C. n/i
D. ni
Câu 40. Chọn câu Đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.
B. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
Câu 41. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=Uo cosωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật t thì
cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i=Io sin(ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật t+π)/6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là
A. U0I02
B. U0I03√2
C. U0I04
D. U0I03√4
Câu 42. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hồ với biên độ góc π)20 rad tại nơi có
gia tốc trọng trường g=10m/s2. Lấy π)2=10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí
có li độ góc π)3√40 rad là
A. 13 s
Mã đề 108

Trang 6/15



B. 12 s
C. 32–√ s
D. 3s
Câu 43. Phát biểu nào sau đầy sai khi nói về sóng phản xa và sóng tới tại các đầu tự do?
A. Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
B. Sóng phản xạ có biên độ bằng biên độ sóng tới.
C. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
D. Sóng phản xạ có cùng tốc độ truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
Câu 44. Một máy phát điện xoay chiều một pah có roto gồm 4 cặp cực tử, muốn tần số của dòng điện
xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì roto phải quay với tốc độ
A. 500 vịng/ phút
B. 1500 vòng/phút
C. 750 vòng/phút
D. 3000 vòng/phút
Câu 45. Một vật dao động điều hịa với chu kì bằng T, tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ bằng
một nửa biên độ và đang đi theo chiều âm của trục tọa độ. Trong thời gian 16T/3 kể từ t = 0 vật đi được
quãng đường 1,29 m. Biên độ dao động của vật bằng
A. 6 cm
B. 10 cm
C. 8 cm
D. 5 cm
Câu 46. Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m=200 g, độ cứng k=80 N/m. Khi quả nặng ở vị
trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc v=2m/s. Khi đó biên độ dao động của quả nặng là
A. 10 cm
B. 2 cm
C. 20 cm
D. 1 cm
Câu 47. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6um vào hai

khe, người ta đo đdduwocwc khoảng cách giữa vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm) và vân sáng bậc
2 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa hai khe
bằng
A. 0,6mm
B. 1,5mm
C. 1,2mm
D. 2mm
Câu 48. Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn thuần cảm
L, đoạn AN chỉ chứa điện trở R và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện C. Ampe kế mắc nối tiếp vào đoạn
mạch MN. Vôn kế V1 mắc vào hai đầu A, N. Vôn kế V2 mắc vào hai đầu M, B. Biết R≠0;RA=0;RV=∞.
Mắc điện áp xoay chiều lần lượt vào hai đầu A, N và M, B ta thấy số chỉ của hai vôn kế như nhau và số
chỉ của ampe kế tăng hai lần. Mạch này có
A. dung kháng bằng hai lần cảm kháng
B. cảm kháng nhỏ hơn hai lần dung kháng
C. cảm kháng bằng hai lần dung kháng
D. cảm kháng lớn hơn hai lần dung kháng
Câu 49. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng
A. một bước sóng
Mã đề 108

Trang 7/15


B. ba bươc sóng
C. hai bước sóng
D. nửa bước sóng
Câu 50. Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì
A. f1>f3>f2
B. f3>f2>f1
C. f2>f1>f3

D. f3>f1>f2
Câu 51. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 32 cm,
tần số f = 25 Hz dao động đồng pha. Biết tốc độ truyền sóng là 75 cm/s. Số vân giao thoa cực đại và cực
tiểu quan sát được lần lượt là
A. 23 và 22.
B. 18 và 17
C. 21 và 22
D. 20 và 21
Câu 52. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. phân tích chùm sáng phức tạp ra các thành phần đơn sắc
B. tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc
C. nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục
D. đo bước sóng của các ánh sáng đơn sắc
Câu 53. Tần số nào dưới đây ứng với tần số của bức xạ màu tím?
A. 7,3.1012 Hz
B. 1,3.1014 Hz
C. 7,3.1014 Hz
D. 1,3.1013 Hz
Câu 54. Chất phóng xạ 21084Po phát ra tia ˆ và biến đổi thành 20682Pb . Biết khối lượng các hạt là
mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mˆ = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là
A. 2,5.1010J;
B. 2,7.1010J;
C. 2,2.1010J;
D. 2,8.1010J
Câu 55. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=110V, ở hai đầu cuộn dây bằng 80V, giữa hai bản tụ
điện bằng 190V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 90∘
B. 180∘
C. 0∘

D. 60∘
Câu 56. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, roto quay với tốc độ 900 vịng/phút. Máy
phát điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay của roto là bao nhiêu thì hai
dịng điện do các máy phát ra hoà được vào cùng một mạng điện?
A. 750 vòng/phút
B. 600 vòng/phút
C. 300 vòng/phút
D. 600 vòng/s
Mã đề 108

Trang 8/15


Câu 57. Chiếu hai tia sáng đơn sắc đỏ và tím song song nhau, với góc tới ˆ rất nhỏ đến mặt nước.
Gọi n1 và n2 là chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ và tím. Góc lệch giữa tia khúc xạ đỏ và
tím bằng
A. ˆ(n2−n1)n1.n2
B. ˆ(n1−n2)n1.n2
C. ˆ(n1.n2)n2−n1
D. 0
Câu 58. Cho urani phóng xạ ˆ theo phương trình: 23492U→ˆ+23090Th. Theo phương trình này ta tính
được động năng của hạt ˆ là 13,91 MeV. Đó là do có phóng xạ γ kèm theo phóng xạ ˆ. Bước sóng của
bức xạ γ là
A. 1,37 pm
B. 2,62 pm
C. 13,7 pm
D. 1,54 pm
Câu 59. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng trên dây có
tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 5.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 60. Chọn ý sai.
Tia hồng ngoại
A. có tác dụng nhiệt nên được dùng để sấy khơ nơng sản.
B. có tác dụng lên một số phim ảnh nên được dùng để chụp hình ban đêm,
C. khơng thể gây ra hiện tượng quang điện bên trong.
D. có bản chất giống với tia gamma và tia Rơnghen.
Câu 61. Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu 23592U trung bình mỗi phản ứng toả ra 200MeV.
Cơng suất 1000MW, hiệu suất 25%. Tính khối lượng nhiên liệu đã làm giàu 23592U đến 35% cần dùng
trong một năm 365 ngày?
A. 4,4 tấn
B. 4,8 tấn
C. 5,8 tấn
D. 5,4 tấn
Câu 62. Hiện tượng nào dưới đây do ánh sáng bị tán sắc gây ra?
A. Hiện tượng phát xạ lượng từ
B. Hiện tượng cấu vòng
C. Hiện tượng tia sáng bị đổi hướng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. Hiện tượng quang – phát quang
Câu 63. Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến điện có độ tự cảm L=10uH và điện dụng C biến thiên
từ 10pF đến 250pF. Biết các bản tụ di động có thể xoay từ 10∘ đến 180∘ . Các bản tụ di động xoay một
góc 110∘ kể từ vị trí điện dung có giá trị cực tiểu, thì mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng là
A. 73,6m
B. 76,6m
C. 74,6m
D. 72,6m
Mã đề 108


Trang 9/15


Câu 64. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật t và
x2=A2cos(ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật t+π)/2). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A=A21+A22−−−−−−−√
B. A=∣A21−A22∣−−−−−−−−√
C. A=midA1−A2∣
D. A=A1+A2
Câu 65. Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai
đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Nếu
mắc vôn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vơn kế sẽ chỉ
A. 115 V
B. 25 V
C. 45 V
D. 70 V
Câu 66. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có Rơ-to gồm 4 cặp cực, muốn tần số dòng điện xoay chiều
mà máy phát ra là 50 Hz thì Rơ-to phải quay với tốc độ là
A. 750 vòng/phút.
B. 500 vòng/phút
C. 3000 vòng/phút.
D. 1500 vòng/phút.
Câu 67. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia Rơn – ghen khơng có tính chất chung nào nêu dưới đây?
A. Đều có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy
B. Đều có tốc độ bằng nhau trong chân khơng
C. Đều có tính chất sóng
D. Đều là sóng điện từ
Câu 68. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.
B. Nguồn âm và môi trường truyền âm.

C. Nguồn âm và tai người nghe.
D. Môi trường truyền âm và tai người nghe.
Câu 69. Xét một hệ đang dao động điều hồ với chu kì đao động T = 0,314 s=0.11π) s. Chọn gốc tọa độ là
vị trí cân bằng thì sau khi hệ bắt đầu dao động được 0.471 s=1,5T: vật ở tọa độ x=-23cm đang đi theo
chiều (-) quỹ đạo và vận tốc có độ lớn 40 cm/s. Phương trình dao động của hệ là
A. x=4cos(20t+2π)3) (cm).
B. x=4cos(20t+π)6) (cm).
C. x=4cos(20t−2π)3) (cm).
D. x=4cos(20t−π)6) (cm).
Câu 70. Nối hai đầu đạon mạch R, L, C mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có tần số f1 thì cảm
kháng là 15 Ω và dung kháng là 60 Ω. Nếu mạng điện có tần số f2 = 50 Hz thì dịng điện trong mạch cùng
pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Tần số f1 là
A. 200 Hz
B. 100 Hz
C. 25 Hz
D. 150 Hz
Câu 71. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?

Mã đề 108

Trang 10/15


A. u bằng 112 khối lượng của một nguyên tử Cacbon
B. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô 11H
C. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 11H
D. u bằng 112 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 6112C
Câu 72. Tìm phát biểu sai: Hai nguyên tổ khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về
A. bề rộng các vạch quang phổ.
B. số lượng các vạch quang phổ.

C. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.
D. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
Câu 73. Một mẫu 21084Po là chất phóng xạ ˆ có chu kì bán rã T=138 ngày đêm, tại t=0 có khối lượng
1,05g. Sau thời gian t, khối lượng 21084Po đã phóng xạ là 0,7875g. Thời gian t bằng
A. 414 ngày đêm
B. 69 ngày đêm
C. 130 ngày đêm
D. 276 ngày đêm
Câu 74. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thị tạo mạch dao động điện từ có thể thu được
sóng điện từ có bước sóng 30 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tạo ra mạch dao
động điện từ có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Khi mắc (C1 song song C2) rồi mắc với
cuộn L thì tạo ra mạch dao động thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 50 m
B. 35 m
C. 70 m
D. 10 m
Câu 75. Tìm phát biểu sai. Điều kiện để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân là
A. mật độ hạt nhân phải đủ lớn
B. khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn
C. nhiệt độ cao tới hàng chục triệu độ
D. thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ lớn
Câu 76. Một phản ứng phân hạch : 10n+23592U→13953I+9439Y+3(10n). Biết các khối
lượng : 235U=234,99332u; 139I=138,897000u ; 94Y=93,89014u ; 1u=931,5MeV/c2; mn=1,00866u.
Năng lượng tỏa ra kho phân hạch một hạt nhân 235U là
A. 195,496 MeV
B. 182,157 MeV
C. 175,923 MeV
D. 168,752 MeV
Câu 77. Trong thí nghiệm tạo tia X ở ống phát tia Rơn – ghen, điện áp đặt vào anôt và catôt của ống là U.
Động năng ban đầu của các êlectron khi bứt ra khỏi catơt khơng đáng kể. Bước sóng nhỏ nhất của các tia

X được phát ra sẽ
A. tỉ lệ thuận với U
B. tỉ lệ thuận với U−−√
C. tỉ lệ nghịch với U
D. tỉ lệ nghịch với U−−√
Câu 78. Người ta nhận về phịng thí nghiệm một khối chất phóng xạ A có chu kỳ bán rã là 192 giờ. Khi
lấy ra sử dụng thì khối lượng chất phóng xạ này chỉ cịn bằng 1/64 khối lượng ban đầu. Thời gian kể từ
khi bắt đầu nhận chất phóng xạ về đến lúc lấy ra sử dụng là
Mã đề 108

Trang 11/15


A. 48 ngày
B. 32 ngày
C. 36 ngày
D. 24 ngày
Câu 79. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
B. Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn.
C. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
D. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
Câu 80. Theo thuyết lượng tử của ánh sáng thì năng lượng của một photon
A. bằng năng lượng nghỉ của một electron
B. tỉ lệ với bước sóng của nó
C. giảm dần khi truyền đi
D. tỉ lệ với tần số của nó
Câu 81. Khi ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị tách ra thành các chùm tia có màu sắc khác nhau là
do hiện tượng
A. tán xạ ánh sáng

B. tán sắc ánh sáng
C. phản xạ ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
Câu 82. Tia tử ngoại có thẻ phát hiện nhờ
A. pm quang điện.
B. sự nhiễu xạ.
C. hiện tượng giao thoa.
D. bột huỳnh quang.
Câu 83. Đặt điện áp u=100cos100π)t (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π) (H). Biểu thức
của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i=2cos(100π)t−π)2)(A)
B. i=2cos(100π)t+π)2)(A)
C. i=22–√cos(100π)t−π)2)(A)
D. i=2cos(100π)t+π)2)(A)
Câu 84. Cho một điện áp xoay chiều có biểu thức u=6cos(40π)t+π)3) V. Trong khoảng thời gian 0,1s tính
từ thời điểm ban đầu, t=0 số lần điện áp tức thời có độ lớn 32–√ V là
A. 4 lần
B. 8 lần
C. 2 lần
D. 9 lần
Câu 85. Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 4sin2000t (mA). Tụ điện trong
mạch có điện dung C = 0,25 μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch làF. Năng lượng cực đại của tụ điện là
A. 4.10−6 J
B. 8.10−6 J
C. 4.10−5 J
D. 1,6.10−5 J
Câu 86. Phát biểu nào dưới đây về năng lượng trong mạch dao động LC là không đúng?

Mã đề 108


Trang 12/15


A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hồ với tần số của
dịng điện xoay chiều trong mạch.
B. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là khơng đổi, nói cách
khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
D. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và
ngược lại.
Câu 87. Đặt điện áp u=U0cos(ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật t+π)3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i=6–√cos(ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật t+π)6) (A) và cơng suất
tiêu thụ của mạch là 150W. Giá trị U0 là
A. 120 V
B. 100√2 V
C. 100√3 V
D. 100 V
Câu 88. Gọi m là khối lượng, œm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững
của hạt nhân dược quyết định bởi đại lượng
A. œm
B. m
C. m/A
D. Δm/Am/A
Câu 89. Chọn phát biểu đúng:
A. Điện trường chỉ tồn tại chung quanh điện tích.
B. Điện từ trường lan truyền trong khơng gian với vận tốc truyền nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
C. Một điện tích điểm dao động tạo ra một điện từ trường biến thiên lan truyền trong không
gian.
D. Từ trường chỉ tồn tại chung quanh nam châm

Câu 90. . Trạm phát điện truyền đi công suất 550 kW, điện áp nơi phát bằng 10 kV. Muốn độ giảm điện
áp trên dây tải không vướt quá 10% điện áp nơi phát thì điện trở của dây tải điện khơng được vượt quá giá
trị
A. 18 Ω
B. 11 Ω
C. 5,5 Ω
D. 55 Ω
Câu 91. Một vận động viên thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, theo các phương
trình: x1=4sin(2π)t+ˆ) (cm) và x2=43–√cos2π)t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất
khi
A. ˆ=π)
B. ˆ=−0,5π)
C. ˆ=0
D. ˆ=0,5π)
Câu 92. Một dây cao su dài 2m hai đầu cố định,khi thực hiện sóng dừng thì khoảng cách giữa bụng và
nút sóng kề nhau có giá trị lớn nhất là
A. 2m
B. 1m
C. 0,25m
D. 0,5m
Mã đề 108

Trang 13/15


Câu 93. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−2π)H mắc nối tiếp với tụ
điện có điện dung 10−10π) F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 4.10−6 s.
B. 3.10−6 s.
C. 5.10−6 s.

D. 2.10−6 s.
Câu 94. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C = 10−4π)3√ (F). Đặt điện áp xoay
chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dịng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i =
I0cos(100π)+π)6) A Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100√6 V thì cường độ dòng điện
trong mạch là 2–√A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là
A. u= 1003–√cos(100π)t−π)3)
B. u= 2003–√cos(100π)t−π)2)
C. u= 1003–√cos(100π)t+2π)3)
D. u= 2003–√cos(100π)t−π)3)
Câu 95. Tìm phát biểu sai khi nói về hiện tượng giao thoa ảnh sáng:
A. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
B. Hiện tượng thoa là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
D. Trong miễn giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới khơng gặp được nhau.
Câu 96. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn có dây dài l1 và khối lượng m thực hiện được 5
dao động bé, con lắc đơn có dây dài l2 và khối lượng 2m thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài
dây treo của hai con lắc là 112 cm. Chiều dài dây treo hai con lắc lần lượt bằng
A. 142 cm và 254 cm
B. 162cm và 50cm
C. 160 cm và 48 cm
D. 140cm và 252cm
Câu 97. Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp
vào điện áp u=U0cosωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật t. Hệ số cơng suất của mạch lớn nhất khi
A. UR=U0
B. ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật =1LC
C. R=∣ZL−ZC∣
D. u vng pha với uC
Câu 98. Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng v =
60cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là:
A. 7.

B. 10.
C. 9.
D. 8.
Câu 99. Một con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu con lắc
dao động trong mơi trường có gia tốc trọng trường g′=0,25g, thì tần số dao động của vật là
A. 1 Hz
B. 3 Hz
C. 2 Hz
D. 4 Hz
Câu 100. Một sóng âm là sóng cầu được phát ra từ nguồn điểm có cơng suất là 2 W. Giả thiết mơi trường
khơng hấp thụ âm và sóng âm truyền đẳng hướng. Cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 m là
Mã đề 108

Trang 14/15


A. 6,4.103W/m2
B. 1,6.103W/m2
C. 1,5.103W/m2
D. 5.103W/m2
------ HẾT ------

Mã đề 108

Trang 15/15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×