Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thu vat li thpt (25)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.58 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Dương
Trường THPT Bình An
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 115
danh: .............
Câu 1. Một lị xo có độ cứng k=100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới có vật M=1kg. Khi hệ đang cân
bằng, đặt nhẹ nhàng một vật m=0,20kg lên vật M. Hệ sau đó dao động điều hồ. Tính lực đàn hồi cực đại
của lị xo khi hệ dao động?. Lấy g=10m/s2
Họ và tên: ............................................................................

A. 10 N
B. 16 N
C. 14 N
D. 12 N
Câu 2. Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng:
A. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
B. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
C. chỉ xảy ra với chất rắn.
D. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
Câu 3. Dưới tác dụng của một lực F = - 0,8sin5t (N) (t tính bằng giấy) vật 8) khối lượng 400 g dao động
điều hòa. Biên độ dao động của vật là ,
A. 8 cm.
B. 30 cm.


C. 32 cm.
D. 18 cm.
Câu 4. Chọn ý sai? Khi có cộng hưởng điện xoay chiều RLC không phân nhánh (với cuộn dây thuần
cảm) thì
A. điện áp giữa hai bản tụ và giữa hai đầu cuộn dây ngược pha nhau
B. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất
C. dòng điện qua cuộn dây cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
D. điện áp giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu đoạn mạch vuông pha với nhau
Câu 5. Các hạt nhân đơtơri 21H; triti 31H; heli 42He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49
MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. 21H; 31H; 42He
B. 31H; 42He; 21H
C. 42He; 31H; 21H
D. 21H; 42He; 31H
Câu 6. Hai nhạc cụ cùng phát ra một âm cơ bản nhưng có số các họa âm và cường độ của các họa âm
khác nhau thì các âm tổng hợp không thể giống nhau về
A. độ to
B. cường độ âm
C. mức cường độ âm.
D. âm sắc
Câu 7. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên
tiếp là 100cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
Mã đề 115

Trang 1/


A. 100 m/s
B. 50 m/s
C. 75 m/s

D. 25 m/s
Câu 8. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa với chu kì 2 s, con
lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hịa với chu kì là
A. 2 s
B. 4 s
C. √2 s
D. 2√2 s
Câu 9. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng
sợi dây không đáng kể. Khi con lắc dao động điều hồ với chu kì 3s thì hịn bi chuyển động trên một cung
tròn dài 4 cm. Thời gian để hịn bi  đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là:
A. 0,75 s
B. 0,5 s
C. 1,5 s
D. 0,25 s
Câu 10. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=120V, ở hai đầu cuộn dây bằng 180V, giữa hai bản tụ
điện bằng 60V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 180∘
B. 90∘
C. 0∘
D. 60∘
Câu 11. Sóng trên mặt nước có tần số f= 100 Hz do mũi nhọn S của một lá thép dao động chạm vào mặt
nước tại O gây ra. Chiếu mặt nước bằng đèn nhấp nháy phát ra 10 chớp sáng trong 1 giây. Quan sát mặt
nước ta thấy
Cân 19: Sóng truyền trên mặt nước với tần số 4 Hz và bước sóng λ. Trong khoảng 2 s sóng truyền được
quãng đường là
G. có cảm giác sóng truyền đi và mặt nước có dạng cố định (với những gợn tròn lồi lõm cố định).
H. 4λ
A. những vòng tròn đông tâm (tâm O) lan rộng dần trên mặt nước ra xa O.
B. 2λ

C. những gợn sóng dạng hyperbol lồi lõm xen kẽ nhau
D. 8λ
E. 6λ
F. do chu kì dao động của S nhỏ hơn nhiều so với thời gian lưu ảnh trên võng mạc nên không quan
sát được sự dao động của mặt nước
Câu 12. Nếu tăng tốc độ quay của roto thêm 3 vịng/s thì tần số do dịng điện máy tăng từ 50 Hz đến 65
Hz và suất điện động do máy phát tạo ra tăng thêm 30 V so với ban đầu. Nếu tăng tiếp tốc độ thêm 3
vòng/s nữa thì suất điện động của máy phát tạo ra là
A. 320 V
B. 160 V.
C. 280 V
D. 240 V
Câu 13. Hai mức cường độ âm chênh lệch nhau là 12 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 510−−√
Mã đề 115

Trang 2/


B. 12
C. 10
D. 105–√
Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=30cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R = 30 Ω, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 7,5 W. Biểu
thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i=0,52–√cos(100πt+π4) (A)
B. i=0,5cos(100πt−π4) (A)
C. i=0,52–√cos(100πt−π4) (A)
D. i=0,5cos(100πt+π4) (A)
Câu 15. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hịa cùng

tần số, cùng pha, theo phương vng góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm.
Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng
một phía so với AB và vng góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By
sao cho MC luôn vng góc với MD. Khi diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động
với biên độ cực đại trên MD là:
A. 8.
B. 12.
C. 6.
D. 13.
Câu 16. Hai dao động điều hịa cùng phương, có các phương trình dao động tương ứng
là: x1=5cos(3πt−π2)(cm),x2=5sin(3πt+π2)(cm)
Dao động tổng hợp có phương trình là
A. x=53–√sin(3πt+π4) (cm)
B. x=52–√sin(3πt−π4) (cm)
C. x=5sin(3πt+π2) (cm)
D. 0
Câu 17. Kí hiệu các mạch trong máy thu thanh và phát thanh như sau: (1) mạch tách sóng ; (2) mạch
khuếch đại âm tần ; (3) mạch khuếch đại cao tần ; (4) mạch biến điệu.
Trong sơ đồ của một máy thu thanh vơ tuyến điện, khơng có mạch nào kể trên?
A. (1) và (2)
B. (3)
C. (4)
D. (3) và (4)
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1 bằng
hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R2 là
A. R1=25Ω, R2=100Ω
B. R1=50Ω, R2=200Ω
C. R1=50Ω, R2=100Ω

D. R1=40Ω, R2=250Ω
Câu 19. Chiều chùm ánh sáng trắng hẹn vào mật nước với  góc tới i>0. Chùm tia sáng khi vào nước là
chùm tia phân kì có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím và có
A. tia đỏ lệch nhiều nhất
B. tia đỏ lệch xa pháp tuyến nhất
Mã đề 115

Trang 3/


C. tia tím gần mặt nước nhất
D. tia đỏ chuyển động chậm nhất
Câu 20. Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phát xạ từ con
mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi đang bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái Đất của
con dơi là 19m/s và của con muỗi là 1m/s. Ban đầu từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp con
muỗi sóng âm phản xạ trở  lại, con dơi thu nhận được sóng này sau 16s kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng
âm trong khơng khí là 340 m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ khi phát sóng âm) gần
với giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,12 s
B. 3,65 s
C. 1,81 s
D. 1,49 s
Câu 21. Ðể gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
B. Tần số có giá trị bất kì.
C. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
D. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó.
Câu 22. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hạt nhân nhân tạo đầu tiên?
A. 42He + 147N → 178O + 11H
B. 42He + 2713Al → 3015P + 10n

C. 197F + 11H → 168O + 42He
D. 21H + 31H → 42He + 10n
Câu 23. Chọn câu sai:
Những điều kiện cần có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?
A. Nhiệt độ phải đưa lên cao
B. Sau mỗi phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1
C. Lượng nhiên liệu (urani, plutôin) phải đủ lớn
D. Phải có nguồn tạo notron
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x=2,5cos⁡4πt (cm). Qng đường chất điểm đi
được trong thời gian 3s kể từ lúc t0=0 là
A. 0,6 m.
B. 7,5 cm
C. 6 cm
D. 1,2 m
Câu 25. Xét đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C
A. khi tần số tăng thì cường độ hiệu dụng qua mạch tăng
B. khi cường độ hiệu dụng qua mạch tăng thì dung kháng của tụ điện giảm
C. cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng tổng công nguồn cung cấp cho mạch
D. khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch tăng thì dung kháng của tụ tăng
Câu 26. Đặt điện áp u = 1502–√cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của
mạch là
A. 12 .
B. 3√2.
C. 1.
D. 3√3.
Mã đề 115

Trang 4/



Câu 27. Hai laze A và B có cơng suất phát quang tương ứng là 0,5W và 0,6W. Biết  tỉ số giữa số photon
của laze B với số photon của laze A phát ra trong cùng một đơn vị thời gian là 215. Tỉ số bước
sóng  λAλB của hai bức xạ là
A. 9
B. 19
C. 81
D. 181
Câu 28. Hệ số nơtron
A. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1
B. trong bom nguyên tử và trong lị phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1
C. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân.
D. tỉ lệ với cơng suất tỏa nhiệt của lị phản ứng hạt nhân
Câu 29. Hiện tượng tán sắc
A. xảy ra khi chiếu xiên góc chùm ánh sáng tạp từ khơng khí vào mơi trường trong suốt bất kì
B. xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng đơn sắc bất kì qua lăng kính
C. khơng xảy ra khi chiều chùm ánh sáng trắng qua hai bản mặt song song làm bằng chất lỏng trong
suốt
D. chỉ xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng hẹp khi qua lăng kính
Câu 30. Chọn phát biểu sai:
A. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
B. quá trình phân hạch hạt X là không trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
C. các sản phẩm của phân hạch 23592U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−
D. năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
Câu 31. Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở trạm
truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là 90%. Nếu giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện nhưng
giảm công suất truyền tải đi 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là
A. 95%
B. 80%
C. 85%

D. 90%
Câu 32. Ánh sáng trắng
A. gồm vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. gồm hai loại ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau
C. được truyền qua một lăng kính, tia đỏ ln bị lệch nhiều hơn tia tím
D. khơng bị tán sắc khi truyền qua bản hai mặt song song
Câu 33. Hiện tượng sóng dừng xảy ra khi hai sóng gặp nhau
A. là hai sóng truyền cùng chiều nhau trên một dây đàn hồi.
B. là hai sóng kết hợp có cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một dây đàn hồi.
C. có cùng biên độ.
D. có cùng bước sóng.
Câu 34. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào:
A. năng lượng của sóng
B. bước sóng
C. mơi trường truyền sóng
D. tần số dao động
Mã đề 115

Trang 5/


Câu 35. Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật dao động điêu hịa như hình vẽ. Tại thời điểm

A. t3, li độ của vật có giá trị dương.
B. t1, gia tốc của vật có giá trị dương.
C. t2, gia tốc của vật có giá trị dương.
D. t4, li độ của vật có giá trị âm.
Câu 36. Máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng có
A. phần cảm là phần tạo ra từ trường
B. phần cảm là phần tạo ra dòng điện

C. phần ứng là phần tạo ra từ trường
D. lõi thép trong stato được gọi là bộ góp
Câu 37. Kéo lệch con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng một góc  0 rồi buông ra không vận tốc đầu.
Chuyển động của con lắc đơn có thể coi như dao động điều hoà khi nào?
A. Khi α0=30∘
B. Khi α0=60∘
C. Khi α0=45∘
D. Khi α0 nhỏ sao cho sinα0≈α0
Câu 38. Một phản ứng tổng hợp hạt nhân được sử dụng trong bom nhiệt hạch (bom H)
là 63Li+21H→242He+22,2MeV. Năng lượng tỏa ra khi có 10 kg đơtêri tham gia phản ứng nói trên là
A. 2,13.10^{16}$ J
B. 1,07.10^{14}$ J
C. 1,07.10^{16}$ J
D. 2,13.1014 J
Câu 39. Cho mạch AB gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm nối tiếp. Biết $u_{AB}
=160\sqrt{6}cos100\pi t(V).R=80\sqrt{3}\Omega ;dungkhángZ_{C}=100\Omega $. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện C là 200V. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V
B. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch
C. công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R bằng 803–√Ω
Câu 40. Một mạch dao động của máy thu vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm thuần với độ
tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người
ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C bằng
A. 4C
B. 3C
C. C
D. 2C
Câu 41. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai điểm dao động cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn sóng có khoảng cách bằng bán nguyên

lần bước sóng
Mã đề 115

Trang 6/


B. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi sóng đến M cùng pha nhau.
C. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi có hai sóng từ hai nguồn cùng pha đến.
D. Điểm M trên mặt nước có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến bằng số bán nguyên lần
bước sóng sẽ có biên độ cực tiểu
Câu 42. Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng
A. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím.
C. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khơn gbị tán sắc khi qua lăng kính
Câu 43. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ khơng khí vào một bể
nước với góc tới bằng 30o. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ
hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là
A. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 60o.
B. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
C. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vng góc với tia tới.
D. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
Câu 44. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
Điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi. Cho C tăng thì công suất tiêu thụ của
đoạn mạch sẽ là
A. tăng rồi giảm
B. giảm rồi tăng
C. luôn tăng
D. luôn giảm
Câu 45. Một vật dao động điều hịa có biểu thức li độ: x=6cos\left ( \frac{\pi }{4}t+\frac{2\pi }{3} \

right ) cm, trong đó t tính bằng giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x=3\sqrt{3} cm theo
chiều dương của trục tọa độ?
A. t=14s
B. t=23 s
C. t=6s
D. $t=\frac{38}{3} s
Câu 46. Đặt vào hai đầu đoạn mạch (gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều
u có giá trị hiệu dụng 100 V thì dịng điện qua điện trở lệch pha 60∘ so với điện áp u. Điện áp giữa hai
bản tụ điện phẳng là
A. 1003–√ V
B. 50 V
C. 1003√ V
D. 503–√ V
Câu 47. Một mạch chọn sóng gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm khơng đơi và một tụ điện có điện dung
biến thiên . Khi điện dung của tụ là 60nF thì mạch thu được bước sóng λ = 30m. Nếu mốn thu được bước
sóng λ = 60m thì giá trị điện dung của tụ khi đó là:
A. 90 nF
B. 240 nF
C. 150 nF
D. 80 nF
Câu 48. Tìm phát biểu sai
Trong ống chuẩn trực của máy quang phổ
Mã đề 115

Trang 7/


A. Màn quan sát E đặt tại tiêu diện của thấu kính L2
B. Khe sáng S đặt tại tiêu diện của thấu kính L1
C. Lăng kính có tác dụng chính là làm lệch các tia sáng về phía đáy sao cho chúng đi gần trục

chính của thấu kính
D. Thấu kính L1 dặt trước lăng kính có tác dụng tạo ra các chùm sáng song song, thấu kính L2 đặt sau
lăng kính có tác dụng hội tụ các chùm tia song song
Câu 49. Một vật dao động điều hịa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua li độ x = 0,5A
theo chiều dương thì trong nửa chu kì đâu tiên, tốc độ của vật băng 0 ở thời điểm
A. t=T8
B. t=T6
C. t=T4
D. t=T12
Câu 50. Biên độ của một dao động tắt dần giảm 1,5% sau mỗi chu kì. Trong một dao động toàn phần, cơ
năng của dao động bị mất đi
A. 2,25%.
B. 3%
C. 0,75%
D. 4,5%
Câu 51. Lực hạt nhân
A. Là lục liên kết các proton trong hạt nhân nguyên tử
B. Chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thích thức hạt nhân
C. Là lực hút trong bán kinh tác dụng, lực đẩy khi ở ngoài bán kinh tác dụng
D. Là lực hấp dẫn giữa các nuclơn
Câu 52. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: x=−5cos(10πt+π6)cm. Chọn đáp án
đúng:
A. Biên độ A=−5cm
B. Chu kì T = 0,2 s
C. Pha ban đầu φ = π6 (rad)
D. Li độ ban đầu x0 = 5 cm
Câu 53. Cho mạch điện AB theo thứ tự gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay
đổi được mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và C, N là điểm nối giữa L và C. Đặt vào hai đầu AB
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định và tần số góc 100 rad/s. Khi L=L1, nếu thay đổi R thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM không đổi. Tăng thêm L một lượng 0,4H, nếu thay đổi R thì điện áp

hiệu dụng giữa hai đầu AN không đổi. Điện dung của tụ điện C là
A. 10−4F
B. 2,5.10−4F
C. 1,5.10−4F
D. 2.10−4F
Câu 54. Một vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa có cùng tần số, dao động cùng
phương và có cơ năng là W. Nếu chỉ thực hiện từng dao động thành phần, vật có cơ năng tương ứng là
W1 và W2. Độ lệch pha của hai dao động được xác định bằng công thức
A. cosφ=W2−W21−W222W1W2√
B. cosφ=W2−W21−W222W1W2
C. cosφ=W−(W1+W2)2W1W2√
D. cosφ=(W21+W22)−W22W1W2√
Câu 55. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
Mã đề 115

Trang 8/


A. Mỗi ngun tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
B. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
C. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
D. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ
của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
Câu 56. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,5 m với hai đầu cố định, người ta
quan sat thấy ngoài hai đầu dây cố định cịn có ba điểm khác trên dây khơng dao động. Biết khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 7,5 m/s.
B. 5 m/s
C. 30 m/s

D. 3,75 m/s
Câu 57. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì 2π7s. Chiều
dài của dao động của con lắc bằng:
A. 20 cm
B. 1 m
C. 1,2 m
D. 50 cm
Câu 58. Tính bước sóng ánh sáng mà năng lượng của photon là 2,8.10−19 J. Cho hằng số
Plang h=6,625.10−34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108m/s
A. 0,71 um
B. 0,58 um
C. 0,45 um
D. 0,66 um
Câu 59. Cơng suất bức xạ tồn phần của Mặt Trời là 3,9.1026W. Cho c=3.108. Để phát ra công suất này,
khối lượng của Mặt Trời giảm đi trong mỗi giây là
A. 0,43.107kg
B. 0,43.1010kg
C. 1,3.1018kg
D. 0,86.1010kg
Câu 60. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhâu mắc nối tiếp, có
suất điện động hiệu dụng 100 V và tần số 50 Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là Фo=0,375 mWb.
Số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là
A. 150 vòng
B. 300 vịng
C. 75 vịng
D. 37,5 vịng
Câu 61. Hạt nhân pơlơni 21084Po phóng ra hạt α và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền, có chu kì bán rã là
138 ngày. Ban đầu có một mẫu pơlơni ngun chất. Hỏi sau bao lâu thì số hạt nhân chì được tạo ra trong
mẫu lớn gấp ba số hạt nhân pơlơni cịn lại
A. 514 ngày

B. 345 ngày
C. 276 ngày
D. 138 ngày

Mã đề 115

Trang 9/


Câu 62. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động ngược pha nhau, với các biên độ khác nhau, phát
sóng có bước sóng 3 cm. Biết AB = 25 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại, biên độ cực tiểu trong
khoảng (A, B) lần lượt là
A. 17 ; 16
B. 14 ; 15
C. 19 ; 18
D. 16 ; 17
Câu 63. Một anten rada phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rada. Thời gian từ
lúc anten phát ra sóng điện từ đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120us. Anten quay với vận tốc 0,5
vịng/s. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, anten lại phát ra sóng điện từ.
Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117us. Tốc độ trung bình của máy bay là
A. 225m/s
B. 210m/s
C. 229m/s
D. 227m/s
Câu 64. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh
sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nhất là 0,5mm. Số vân sáng giữa vân trung
tâm và điểm A cách vân trung tâm 4,1mm là
A. 2
B. 3
C. 4

D. 8
Câu 65. Chiếu ánh sáng Mặt Trời tới khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng thu được khi
ra khỏi khe tán sác là
A. chùm ánh sáng trắng song song
B. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo cùng một phương
C. gồm nhiều chùm ánh sáng đơn sắc hội tụ
D. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo các phương khác nhau
Câu 66. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với tần
số f. Tại một điểm trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng 19 cm, 21 cm sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 26 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là
A. 16 Hz.
B. 13 Hz.
C. 26 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 67. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. sóng điện từ là sóng ngang
B. sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường
C. sóng điện từ lan truyền trong chân khơng với vận tốc c≈3.108m/s
D. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi
Câu 68. Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khi vào mơi trường nước thì:
A. bước sóng của nó khơng thay đổi
B. Chu kì của nó tăng
C. bước sóng của nó giảm
D. tần số của nó khơng thay đổi
Câu 69. Năng lượng liên kết của một hạt nhân
Mã đề 115

Trang 10/



A. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
B. tỉ lệ với khố lượng hạt nhân
C. có thể có giá trị dương hoặc âm
D. có thể có giá trị bằng 0
Câu 70. Đặt một điện áp u=U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, có cuộn dây thuần
cảm, tần số góc ω thay đổi đến giá trị ω1 và 4ω1 thì thấy dịng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng
và pha của nó trong hai trường hợp lệch nhau 90∘. Tỉ số RZL trong trường hợp ω=ω1 bằng
A. 3
B. 13
C. 3√2
D. 12
Câu 71. Máy hàn điện nấu chảy kim loại theo ngun tắc biến áp, trong đó vịng dây và tiết diện của cuộn
sơ cấp máy biến áp là N1 và S1, của cuộn dây thứ cấp là N2, S2. So sánh nào sau đây là đúng
A. N1<N2, S1>S2
B. N1C. N1>N2, S1>S2
D. N1>N2, S1Câu 72. Một sóng cơ truyền qua một mơi trường vật chất. Két luận nào sau đây là sai?
A. Trong không khí, các phân tử khí dao động theo phương truyền sóng
B. Các phần tử mơi trường dao động khi có sóng truyền qua.
C. Vận tốc đao động của các phân tử mơi trường bằng tốc độ truyền sóng
D. Trên mặt nước, các phần tử nước đao động theo phương vuông góc với mặt nước
Câu 73. Phép phân tích quang phổ là
A. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sặc ánh sáng.
B. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ vật phát ra
C. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó
phát ra
D. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
Câu 74. Tia hồng ngoại là những bức xạ có

A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
B. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm
C. bản chất là sóng điện từ
D. khả năng ion hố mạnh khơng khi
Câu 75. Khi điện áp giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian thì
A. trong tụ điện khơng phát sinh ra từ trường vì khơng có dịng điện chay qua lớp điện môi giữa hai
bản tụ điện.
B. trong tụ điện xuất hiện điện từ trường và từ trường biến thiên với cùng một tần số.
C. trong tụ điện chỉ xuất hiện điện trường biến thiên mà khơng có từ trường vì khơng có dịng điện.
D. trong tụ điện khơng xuất hiện cả điện trường và từ trường vì mơi trường trong lịng tụ điện khơng
dẫn điện.
Câu 76. Tia nào dưới đây có tốc độ trong chân khơng khác với các tia cịn lại ?
A. Tia tử ngoại.
B. Tia X.
C. Tia catơt.
D. Tia sáng màu xanh.
Mã đề 115

Trang 11/


Câu 77. Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần r=10√3 Ω và độ tự cảm L =
0,191 H, tụ điện có điện dung C= 1/4π (mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u=200√2 cos100πt (V). Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại. Công
suất cực đại đó có giá trị bằng
A. 457 W
B. 630 W
C. 168 W
D. 200 W
Câu 78. Trong một mơi trường có sóng cơ lan truyền với tần số f = 20 Hz. Biết khoảng cách giữa hai

điểm dao động ngược pha trên cùng phương truyền sóng cách nhau 7,5 cm và tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 55 cm/s đến 70 cm/s/ Bước sóng của sóng này là
A. 4,5 cm.
B. 6,0 cm.
C. 3,0 cm.
D. 5,0 cm.
Câu 79. Tìm phát biểu sai về điện từ trường.
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
B. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường
biến thiên.
C. Điện trường và từ trường khơng đổi theo thời gian cùng có các đường sức là những đường
cong khép kín.
D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận.
Câu 80. Một đặc trưng vật lí của âm là
A. độ cao
B. độ to
C. đồ thị dao động âm
D. âm sắc
Câu 81. Hạt anpha có khối lượng 6,64.10−27kg chuyển động trịn đều trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 0,5T. Biết bán kính quỹ đạo là 0,5 m. Tốc độ của hạt là
A. 3,8.107 m/s
B. 3,8.106 m/s
C. 7,6.107 m/s
D. 1,9.107 m/s
Câu 82. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và
vị trí cân bằng của một bụng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên
dây với bước sóng là
A. 2,0 m
B. 1,0 m
C. 1,5 m

D. 0,5 m
Câu 83. Chọn câu sai:
A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta dùng ampe kế nhiệt
C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dịng điện xoay chiều
Mã đề 115

Trang 12/


Câu 84. Một vật dao động điêu hòa: khi vật có ly độ x_{1} = 3 cm thì vận tốc của nó là vị = 40 cm/, khi
vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc vật v_{2}= 50 cm/s. Tính tần số góc và biên độ dao động của vật?
A. A=4,5cm;ω=14,2rad/s.
B. A=6cm;ω=12rad/s.
C. A=10cm;ω=20rad/s.
D. A=5cm;ω=10rad/s.
Câu 85. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. bằng giá trị cực đại chia cho 2
B. chỉ được đo bằng ampe kế nhiệt
C. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện
D. bằng giá trị trung bình chia cho 2–√
Câu 86. Thực hiện thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5.
Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vng góc với mặt
phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng
dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng
A. 0,7 μm
B. 0,6 μm
C. 0,4 μm

D. 0,5 μm
Câu 87. Chọn một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 6 cm với tần số 2 Hz. Chọn gốc
thời gian là lúc chất điểm có li độ 33√2 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn.
Phương trình dao động của chất điểm là
A. x=3sin(4πt+π3) (cm)
B. x=3cos(4πt+5π6) (cm)
C. x=3sin(4πt+π6) (cm)
D. x=3cos(4πt+π6) (cm)
Câu 88. Năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt nhân 23592U là 200MeV. Một nhà
máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu Urani trên được làm giàu 25% có cơng suất 500MW, hiệu suất 20%.
Khối lượng Urani tiêu thụ trong 365 ngày bằng
A. 1321kg
B. 4121kg
C. 3846kg
D. 2412kg
Câu 89. Chọn câu sai? Dung kháng của tụ điện
A. có tác dụng là cho dòng điện sớm pha π2 so với điện áp giữa hai bản tụ
B. là đại lượng biểu hiện sự cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện.
C. càng lớn khi tần số của dòng điện và điện dung của tụ càng nhỏ
D. phụ thuộc vào điện áp đặt vào hai bản tụ
Câu 90. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đồng thời hai bức xạ đơn sắc, có
bước sóng lần lượt là 0,72 μm và 0,45 μm. Hỏi trên màn quan sát, giũa hai vân sáng gần nhau nhất và
cùng màu với vân sáng trung tâm, có bao nhiêu vân sáng khác màu vân trung tâm?
A. 11.
B. 13.
C. 10.
D. 12.
Mã đề 115

Trang 13/



Câu 91. Một vật dao động điêu hòa trên quỹ đạo dài 12 cm. Thời gian ngăn nhất để vật đi được quãng
đường 6 cm là 0,2 s. Thời gian dài nhât để vật đi được
quãng đường 6 cm là 
A. 0,3s.
B. 0,27s.
C. 0,6s.
D. 0,4s.
Câu 92. Đặt điện áp u = Uocos(100πt+π3) (V) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm  12π (H). Ở thời điểm
điện áp giữa hai đầu tụ điện là 1002–√ V thì cường độ dịng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là
A. i = 22–√cos(100πt−π6) (A)
B. i = 23–√cos(100πt−π6) (A)
C. i = 23–√cos(100πt+π6) (A)
D. i = 22–√cos(100πt+π6) (A)
Câu 93. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch khác 0
B. Điện áp giữa hai bản tự điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch
C. Tần số góc của dịng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ
D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0
Câu 94. Cho hệ gồm lị xo có độ cứng k=1N/cm, đầu dưới lị xo gắn hai vật M và m lần lượt có khối
lượng là 400g và 200g, dây nối hai vật không dãn và có khối lượng khơng đáng kể. Vật m cách
mặt đất 4945m. Khi đốt dây nối giữa M và m thì vật M dao động điều hồ. Hỏi từ lúc đốt dây đến khi vật
m chạm đất, vật M đi được quãng đường bao nhiêu? Lấy g=π2=10m/s2
A. 16 cm.
B. 11 cm.
C. 9cm.
D. 12 cm.
Câu 95. Một người đứng cách nguồn phát âm 8m khi công suất nguồn là P. Khi cơng suất nguồn giảm

một nửa, người đó lại gần nguồn một đoạn bằng bao nhiêu để cảm nhận độ to như cũ
A. 4(2−2–√) m
B. 4 m
C. 2 m
D. 42–√ m
Câu 96. 2411Na là chất phóng xạ β+. Sau 15h thì số hạt nhân của nó giảm 2 lần. Vậy sau đó 30h nữa thì
số hạt nhân sẽ giảm bao nhiêu % so với số hạt nhân ban đầu?
A. 12,5%
B. 33,35%
C. 87,5%
D. 66,67%
Câu 97. Chiếu ánh sáng trắng (0,38um<λ<0,76m) vào bề mặt của tấm kim loại, ta thây hiện tượng quang
điện không xảy ra. Kim loại đó là
A. natri
B. kali
C. canxi
D. đồng
Mã đề 115

Trang 14/


Câu 98. Một thấu kính hội tụ mỏng nhỏ có hai mặt cầu cùng bán kính 10 cm. Chiết suất của thấu kính với
tia tím bằng 1,69 và đối với tia đỏ bằng 1,60. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của tia màu tím và tiêu
điểm của tia máu đỏ bằng:
A. 1,815cm
B. 1,087cm
C. 1,801cm
D. 1,184cm
Câu 99. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng

A. không bị thay đổi khi áng sáng truyền trong chân không
B. thay đổi, phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
C. thay đổi tuỳ theo ánh sáng truyền theo môi trường nào
D. không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
Câu 100. Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang 6° theo
phương vng góc mặt phân giác góc chiết quang. Trên màn quan sát E đặt song song và cách mặt phân
giác của lăng kính một đoạn 1,5m ta thu được dải màu có bề rộng là 6 mm. Biết chiết suất của lăng kính
đối với ánh sáng đỏ là 1,5015. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím sẽ là:
A. 1,5004
B. 1,5543
C. 1,5397
D. 1,496
------ HẾT ------

Mã đề 115

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×