MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU.............................................................................................................1
1. Vai trò và tầm quan trọng của xây dựng cơ bản đối với nền kinh tế Quốc dân......1
2. Ý nghĩa, mục tiêu và nhiệm vụ cuat hiết kế thiết kế tổ chức thi cơng cơng trình...1
CHƯƠNG 1. Giới thiệu chung về cơng trình và điều kiện thi cơng...............................2
1.1. Giới thiệu cơng trình............................................................................................2
1.1.1. Giải pháp quy hoạch, kiến trúc......................................................................2
1.1.2. Giải pháp kết cấu...........................................................................................2
1.2. Điều kiện thi công................................................................................................2
1.2.1. Điều kiện tự nhiên.........................................................................................2
1.2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội..............................................................................2
1.3. Định hướng tổ chức triển khai thi công công trình..............................................2
1.3.1. Phân chia giai đoạn thi cơng, tổ hợp cơng tác xây lắp và phiamj vi tổ chức
của đồ án..................................................................................................................2
1.3.2. Dự kiến công nghệ và phương pháp tổ chức thi cơng cho từng việc chính. .2
1.3.3. Phương án huy động các loại nguồn lực cho công trường............................2
CHƯƠNG 2. Tổ chức thi công các công tác chủ yếu.....................................................3
2.1. Tổ chức thi cơng đào đất hố móng.......................................................................3
2.1.1. Dự kiến về cơng nghệ đào đất hố móng........................................................3
2.1.2. Khối lượng cơng tác đào...............................................................................3
2.1.3. Tính thời gian thi công..................................................................................3
2.1.4. Lập tiến độ thi công đào đất hố móng...........................................................3
2.1.5. Biện pháp kỹ thuật đào đất............................................................................3
2.2. Tổ chức thi cơng móng bê tơng cốt thép tại chỗ..................................................3
2.2.1. Giới thiệu cơng nghệ.....................................................................................3
2.2.2. Mặt bằng bố trí, số lượng kết cấu và khái quát về khối lượng công tác........3
2.2.3. Phương án tổ chức.........................................................................................3
2.3. Tổ chức thi công lắp ghép....................................................................................3
2.3.1. Giới thiệu cơng nghệ.....................................................................................3
2.3.2. Mặt bằng bố trí và tỏng hợp số lượng cấu kiện cần lắp ghép........................3
2.3.3. Lựa chọn cần trục lắp ghép...........................................................................3
2.3.4. Phương án tổ chức.........................................................................................3
2.3.5. Biện pháp kỹ thuật.........................................................................................3
CHƯƠNG 3. Tổng tiến độ thi cơng................................................................................4
3.1. Lập tiến độ thi cơng cơng trình............................................................................4
3.2. Cung cấp nguồn lực cho q trình thi cơng..........................................................4
CHƯƠNG 4. Tính tốn nhu cầu hạ tầng kỹ thuật phục vụ thi công và thiết kế tổng mặt
bằng thi công...................................................................................................................5
4.1. Cơ sở lập tổng mặt bằng thi cơng.........................................................................5
4.2. Tính nhu cầu về các cơng trình kỹ thuật hạ tầng phục vụ cơng trường...............5
4.3. Lập tổng mặt bằng thi công..................................................................................5
4.4. Đánh giá tổng mặt bằng thi cơng.........................................................................5
CHƯƠNG 5. Xác định dự tốn thi cơng và các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật.....................6
5.1. Giới thiệu về các giai đoạn thi cơng và tính dự tốn thi cơng cho từng giai đoạn
.....................................................................................................................................6
5.1.1. Xác định giai đoạn thi cơng...........................................................................6
5.1.2. Dự tốn chi phí cho từng giai đoạn...............................................................6
5.1.3. Lập Biểu đồ phát triẻn dự tốn thi cơng........................................................6
5.2. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của phương án thiết kế tổ chức thi công..............6
KẾT LUẬN.....................................................................................................................7
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. Tính khối lượng đất đào móng bằng máy........................................................15
Bảng 2. Tính khối lượng đất đào móng bằng thủ cơng.................................................15
Bảng 3. Tính khối lượng đất đào giằng móng bằng thủ cơng.......................................16
Bảng 4. Tổng khối lượng đất cần đào...........................................................................16
Bảng 5. Số lượng cấu kiện............................................................................................22
Bảng 6. Tính khối lượng bê tơng lót móng...................................................................23
Bảng 7. Tính khối lượng bê tơng lót giằng móng.........................................................24
Bảng 8. Bê tơng thể tích đáy móng V1..........................................................................25
Bảng 9. Thể tích bê tơng đế móng V2...........................................................................25
Bảng 10. Thể tích bê tơng đế móng V3.........................................................................25
Bảng 11. Thể tích bê tơng giằng móng.........................................................................26
Bảng 12. Thống kê cốt thép móng................................................................................27
Bảng 13. Thống kê cốt thép giằng móng......................................................................28
Bảng 14. Khối lượng ván khn đế móng....................................................................29
Bảng 15. Khối lượng ván khn cổ móng....................................................................30
Bảng 16. Khối lượng ván khn giằng móng...............................................................31
Bảng 17. Cơng tác bê tơng lót móng và giằng móng....................................................33
Bảng 18. Gia cơng cốt thép móng – PA1......................................................................34
Bảng 19. Cơng tác lắp dựng cốt thép – PA1.................................................................35
Bảng 20. Gia công ván khuôn đế móng – PA1.............................................................36
Bảng 21. Lắp dựng ván khn đế móng.......................................................................37
Bảng 22. Đổ bê tơng đế móng – PA1............................................................................38
Bảng 23. Tháo ván khn đế móng – PA1...................................................................39
Bảng 24. Gia cơng ván khn cổ móng + đáy giằng móng – PA1...............................40
Bảng 25. Lắp dựng ván khn cổ móng + đáy giằng móng – PA1..............................41
Bảng 26. Gia cơng cốt thép giằng.................................................................................42
Bảng 27. Lắp dựng cốt thép giằng................................................................................42
Bảng 28. Gia công ván khuôn thành giằng...................................................................43
Bảng 29. Lắp dựng ván khuôn thành giằng...................................................................44
Bảng 30. Đổ bê tơng cổ móng + giằng – PA1...............................................................45
Bảng 31. Tháo ván khn cổ móng + giằng.................................................................45
Bảng 32. Bảng tổng hợp nhịp dây chuyền – PA1.........................................................47
Bảng 33. Hao phí ca máy hàn, cắt uốn..........................................................................50
Bảng 34. Tổng hợp giá thành phương án 1...................................................................52
Bảng 35. Cơng tác bê tơng lót móng và giằng móng....................................................55
Bảng 36. Gia cơng cốt thép móng – PA2......................................................................56
Bảng 37. Công tác lắp dựng cốt thép – PA2.................................................................56
Bảng 38. Gia cơng ván khn đế móng – PA2.............................................................57
Bảng 39. Lắp dựng ván khn đế móng.......................................................................57
Bảng 40. Đổ bê tơng đế móng – PA2............................................................................58
Bảng 41. Tháo ván khn đế móng – PA2...................................................................58
Bảng 42. Gia cơng ván khn cổ móng + đáy giằng móng – PA2...............................59
Bảng 43. Lắp dựng ván khn cổ móng + đáy giằng móng – PA2..............................60
Bảng 44. Gia cơng cốt thép giằng.................................................................................61
Bảng 45. Lắp dựng cốt thép giằng................................................................................61
Bảng 46. Gia công ván khuôn thành giằng...................................................................62
Bảng 47. Lắp dựng ván khuôn thành giằng...................................................................62
Bảng 48. Đổ bê tơng cổ móng + giằng – PA2...............................................................63
Bảng 49. Tháo ván khn cổ móng + giằng.................................................................63
Bảng 50. Bảng tổng hợp nhịp dây chuyền – PA2.........................................................64
Bảng 51. Hao phí ca máy hàn, cắt uốn..........................................................................67
Bảng 52. Tổng hợp giá thành phương án 2...................................................................69
Bảng 53. So sánh các chỉ tiêu 2 phương án...................................................................70
Bảng 54. Thể tích đất cần lấp........................................................................................70
Bảng 55. Tổng hợp cấu kiện lắp bằng cơ giới...............................................................76
Bảng 56. Tổng hợp cấu kiện xà gồ................................................................................77
Bảng 57. Tổng hợp các thông số yêu cầu của cần trục.................................................83
Bảng 58. Nhu cầu ca máy, lao động cho công tác bốc xếp...........................................85
Bảng 59. Nhu cầu ca máy, lao động cho công tác lắp ghép..........................................88
Bảng 60. Tổng hợp giá thành........................................................................................95
Bảng 61. Tổng hợp chi phí xây tường.........................................................................101
Bảng 62. Hao phí lao động cơng tác cốt thép nền.......................................................103
Bảng 63. Hao phí cơng tác bê tơng nền.......................................................................104
Bảng 64. Tính tốn cơng tác láng nền.........................................................................104
Bảng 65. Bảng tổng hợp các cơng tác hồn thiện khác...............................................106
Bảng 66. Tởng hợp giá thành các công tác khác.........................................................106
Bảng 67. Nhu cầu cát cho cơng tác trát trong và trát ngồi........................................110
Bảng 68. Chi phí nguyên vật liệu phần ngầm.............................................................120
Bảng 69. Tổng hợp chi phí thi cơng phần ngầm.........................................................121
Bảng 70. Chi phí mua cấu kiện phần thân...................................................................121
Bảng 71. Tổng hợp chi phí thi cơng phần lắp ghép....................................................122
Bảng 72. Chi phí nguyên vật liệu cho cơng tác xây tường và hồn thiện...................122
Bảng 73. Tổng hợp chi phí phần xây tường và hồn thiện.........................................123
Bảng 74. Tổng hợp dự tốn chi phí thi cơng cơng trình..............................................123
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Vai trò và tầm quan trọng của xây dựng cơ bản đối với nền kinh tế Quốc dân
Tổ chức xây dựng cơng trình là một lĩnh vực rộng và phức tạp. Chất lượng và hiệu
quả của công tác chuẩn bị xây dựng và thi công xây lắp cơng trình bị chi phối đáng
kể bởi giải pháp cơng nghệ và tổ chức thi công đã lựa chọn. Do vậy, công tác thiết
kế tổ chức thi công từ tổng thể đến chi tiết – làm cơ sở cho quản lý và chỉ đạo thi
cơng cơng trình có ý nghĩa kinh tế – kỹ thuật đặc biệt quan trọng;
Thiết kế tổ chức thi cơng cơng trình – hiểu theo nghĩa tổng quát, là xác lập những
dự kiến về một giải pháp tổng thể, khả thi nhằm biến kế hoạch đầu tư và văn bản
thiết kế cơng trình trở thành hiện thực đưa vào sử dụng phù hợp những mong muốn
về chất lượng, tiến độ thực hiện, về tiết kiệm chi phí và an tồn xây dựng theo u
cầu đặt ra trong từng giai đoạn từ các công tác chuẩn bị đến thực hiện xây dựng
cơng trình;
Do những đặc điểm khá đặc biệt của ngành và sản phẩm xây dựng nên thiết kế tổ
chức thi cơng có vai trị rất quan trọng để tạo ra những điều kiện sản xuất tốt nhất,
phù hợp với từng cơng trình có những điều kiện thi công nhất định, tận dụng được
khả năng huy động nguồn lực, cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ thi cơng …
Thiết kế tổ chức thi cơng cơng trình xây dựng là biện pháp quan trọng, không thể
thiếu và là phương tiện để quản lý hoạt động thi công một cách khoa học. Thông
qua thiết kế tổ chức thi cơng cơng trình, một loạt các vấn đề về cơng nghệ và tổ
chức, kinh tế và quản lý sản xuất sẽ được thể hiện phù hợp với đặc điểm công trình
và điều kiện thi cơng cụ thể;
Thiết kế tổ chức thi cơng cịn là cơ sở để xác định nhu cầu vốn , các loại vật tư và
máy móc thiết bị cần thiết cho từng giai đoạn thi công và là cơ sở để xác định dự
tốn chi phí một cách khoa học và chính xác;
Thiết kế tổ chức thi công được tiến hành trên cơ sở gắn liền với tính chất, quy mơ
và đặc điểm cụ thể của cơng trình, điều kiện về địa lý, yêu cầu về thời gian thi
cơng, khả năng huy động nhân lực, trình độ trang bị cơ giới thi công, điều kiện cơ
sở hạ tầng phục vụ thi công…
2. Ý nghĩa, mục tiêu và nhiệm vụ của hiết kế thiết kế tổ chức thi cơng cơng trình
2.1. Ý nghĩa của việc thiết kế tổ chức thi công
Thiết kế tổ chức thi công mang ý nghĩa quan trọng đối với đơn vị thi công, nhằm xây
dựng mặt trận và biện pháp sản xuất phù hợp với điều kiện thực tế của đơn vị, phản
ánh kỹ thuật và trình độ sản xuất của doanh nghiệp.
Thiết kế tổ chức thi cơng cơng trình là cơ sở để xác định nhu cầu vốn và các loại vật
tư, thiết bị cho từng giai đoạn hay cả quá trình, là cơ sở để xác định dự tốn chi phí
một cách có khoa học.
Cơng trình xây dựng thường có vốn đầu tư lớn và thời gian thi cơng kéo dài, do đó,
việc thiết kế tổ chức thi cơng cơng trình giúp ta đưa ra những giải pháp thi công một
cách khoa học phù hợp với điều kiện cụ thể nhằm rút ngắn thời gian xây dựng, giảm
giá thành nhưng vẫn đảm bảo chất lượng, an tồn, vệ sinh mơi trường.
Thiết kế tổ chức thi cơng giúp tổ chức thi cơng có kế hoạch cung ứng, dự trữ về vật tư,
xe máy, thiết bị và nhân công phù hợp, tránh được tổn thất trong q trình thi cơng,
tiết kiệm được chi phí của nhà thầy, góp phần nâng cao đời sống cán bộ cơng nhân
viên.
2.2. Mục tiêu, nhiệm vụ của thiết kế tổ chức thi công
2.2.1. Mục tiêu
Thiết kế tổ chức thi công đảm bảo cho công việc thi công trên công trừng được tiến
hành một cách điều hoà, nhịp nhàng, cân đối nhằm mục đích:
Nâng cao chất lượng cơng trình;
Hạ giá thành xây dựng cơng trình;
Rút ngắn thời gian thi cơng;
Phải đảm bảo an tồn cho người lao động và cơng trình xây dựng.
2.2.2. Nhiệm vụ của thiết kế tổ chức thi công
a) Về công nghệ
Phải để xuất được các giải pháp công nghệ thực thi công tác xây lắp phù hợp với đặc
điểm cơng trình, khối lượng cơng việc và điều kiện thi công
Thiết kế tổ chức thi công phần ngầm bao gồm: cơng tác đất hố móng, bê tơng cốt
thép móng;
Thiết kế tổ chức thi công phần khung chịu lực, phần thân, mái cơng trình;
Thiết kế tổ chức thi cơng cho tường bao che cơng trình;
Thiết kế tổ chức thi cơng cho phần hoàn thiện và lắp đặt thiết bị.
Sau khi thiết kế tổ chức thi công cho các công tác, cần lập tổng tiến độ thi cơng cho
cơng trình. Dựa trên tổng tiến độ đã lập để tính tốn nhu cầu cung ứng, dự trữ vật liệu,
nhân công kho bãi dự trữ, lán trạn, nhà tạm, cấp điện, cấp nước cho cơng trình. Từ đó
tính được giá thành thi cơng cơng trình.
b) Về kỹ thuật
Thi cơng theo đúng quy trình, theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của nhà nước.
Lựa chọn máy móc thiết bị có thơng số kỹ thuật phù hợp với biện pháp và công nghệ
thi công để đảm bào các yếu tố về chất lượng, an toàn, phù hợp với điều kiện tổ chức
và điều kiện tự nhiên, mặt bằng sản xuất của cơng trình.
c) Về tổ chức
Phải thể hiện sự nỗ lực của đơn vị thi cơng, có trách nhiệm, hướng tới lợi ích chung là
chất lượng của cơng trình. Tổ chức sản xuất, cung ứng thiết bị, vật tư, nhân công phù
hợp với mặt trận sản xuất, điều kiện tự nhiên và năng lực, trình độ của đơn vị thi công.
d) Về kinh tế
Phương án được thiết kế sao cho giá thành phù hợp với điều kiện thi công, năng lực
của nhà thầu, nỗ lực hạ giá thành nhưng vẫn đảm bảo chất lượng, thẩm mỹ, tiến độ, an
tồn lao động và vệ sinh mơi trường.
e) Về phục vụ kiểm tra đôn đốc
Thiết kế tổ chức thi công phải là văn bản định hướng chung cho q trình thi cơng, là
cơ sở, tài liệu để kiểm tra, giám sát q trình thi cơng, từ đó có những điều chỉnh hợp
lí nhằm đảm bảo tiến độ, chất lượng của cơng trình xây dựng.
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠNG TRÌNH VÀ
ĐIỀU KIỆN THI CƠNG
1.1. Giới thiệu cơng trình
1.1.1. Giải pháp quy hoạch, kiến trúc
1.1.1.1. Đặc điểm quy hoạch
Sơ đồ mặt bằng khu đất:
1.1.1.2. Đặc điểm kiến trúc
Cơng trình là nhà cơng nghiệp 1 tầng, gồm nhiều gian khẩu độ; số gian nhà là 5, số
bước cột là 18. Bố trí khe nhiệt tại trục C, E, G.
Bước cột: 6 m.
Nhịp: L1 = 18m; L2 = 24m
Khoảng cách khe lún giữa cơng trình ở nhịp C–C’, E–E’: 1m
1.1.2. Giải pháp kết cấu
1.1.2.1. Phần ngầm
a) Móng
Móng: M1, M2, M3, M4, M5;
Thiết kế móng với nền đất có cường độ 1.2kG/cm2;
Chiều sâu móng được giả định, khi thi cơng căn cứ theo địa chất thực tế;
Móng đổ tại chỗ, bê tơng móng mác 200#;
Bê tơng lót móng là bê tơng mác 100#;
Đầm chặt đáy hố móng trước khi đổ bê tơng lót;
Thép có d > 10mm: AII, có R= 2800 kG/cm2;
Thép có d <= 10mm: AI, có R= 2100 kG/cm2.
Hình 1. Cấu tạo móng
b) Giằng móng
Giằng móng BTCT đổ tại chỗ.
Hình 2. Cấu tạo giằng móng
c) Phần thân
Cột thép chữ I, kích thước các cột như hình vẽ:
1.1.2.2. Dầm cầu trục
Loại dầm thép 1 tấm, trọng lượng 49.36 kg/m dài dầm
Cánh thượng, hạ: CxR = 200x8.
Bản bụng: CxR = 500x6.
L = 6000/8000.
1.1.2.3. Chi tiết mái
a) Chi tiết kèo mái và cửa trời
Độ dốc của mái là i=10%
b) Cấu tạo bao che mái
Xà gồ mái bằng thép hình chữ C180, đặt cách nhau 1.2-1.5m;
Mái lợp tơn loại 5 múi, 1 lớp.
1.1.2.4. Tường và các loại cửa
Tường gạch bao che dày 220 mm, được xây bằng gạch chỉ;
Cửa sổ: cửa nhơm kính RxC = 2x2.5m;
Cửa đi: cửa treo kích thước RxC = 6x5m;
Tại cao độ dạ cửa +5.0m có giằng tường BTCT đổ tại chỗ, bao quanh tường,
RxC=220x150mm;
Hàm lượng cốt thép: 10 kg/mét dài;
Phần trên giằng được bao che bằng tơn, có phủ tấm cách nhiệt.
1.1.2.5. Nền nhà
Nền nhà BTCT dày 200mm, cốt thép ngang, dọc nền đều là ø10a200.
1.2. Điều kiện thi công
1.2.1. Điều kiện tự nhiên
Địa hình khu vực xây dựng: địa hình tương đối bằng phẳng, khơng có chướng ngại
vật, khơng cần san ủi;
Tính chất cơ lý của đất: đất cấp 3, nền đất tương đối đồng nhất.
Mực nước ngầm của đất: nằm sâu so với cốt nền;
Khí hậu: thời tiết tốt, thuận lợi cho thi cơng, thi cơng vào mùa khơ;
Hướng chính của nhà: hướng Nam.
1.2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội
Khả năng cung ứng vật liệu: Do có nhiều xí nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng tại
địa phương nên giá mua và chi phí vận chuyển phù hợp, cự ly vận chuyển gần;
Tại nơi xây dựng cơng trình có điều kiện phát triển kỹ thuật công nghệ nên thuận
lợi cho cơng tác th máy móc thiết bị thi cơng;
Điều kiện giao thơng vận tải tương đối thuận lợi vì gần đường lớn;
Điều kiện cung cấp nước, điện và thông tin khá thuận lợi vì có nguồn cấp nước,
nguồn cấp điện ở gần cơng trình;
Nguồn cung cấp nhân lực cho thi công: vùng dân cư gần;
An ninh – xã hội ở khu vực xây dựng khá tốt;
= > Kết luận: Ta thấy điều kiện tự nhiên và điều kiện kinh tế kỹ thuật tương đối thuận
lợi cho q trình thi cơng xây dựng cơng trình.
1.3. Định hướng tổ chức triển khai thi cơng cơng trình
1.3.1. Phân chia giai đoạn thi cơng, tổ hợp công tác xây lắp và phạm vi tổ chức của
đồ án
Đồ án trình bày 3 cơng tác xây lắp đại diện cho q trình thi cơng cơng trình:
Thi cơng đào đất hố móng;
Thi cơng móng BTCT bằng phương pháp đổ tại chỗ;
Thi cơng lắp ghép cấu kiện thép tiền chế.
Mục đích là thực hành việc áp dụng phương pháp tổ chức dây chuyền (trên cơng tác cụ
thể là thi cơng móng BTCT) và tổ chức quá trình lắp ghép kết cấu tiền chế (trên trường
hợp cụ thể, phổ biến hiện nay là nhà khung thép).
1.3.2. Dự kiến công nghệ và phương pháp tổ chức thi cơng cho từng việc chính
1.3.2.1. Thi cơng đào đất hố móng
Tại nơi xây dựng cơng trình tuỳ điều kiện có thể sử dụng máy đào gầu nghịch hoặc
máy ủi;
Sử dụng cả thủ cơng và cơ giới hố.
1.3.2.2. Tổ chức thi cơng móng BTCT tại chỗ
Giới thiệu cơng nghệ (cho từng q trình lót, thép, khn, bê tơng đá dăm, tháo khuôn)
và phương pháp tổ chức thi công (ở đồ án này, cơng tác thi cơng móng BTCT tại chỗ
được chỉ định tổ chức theo phương pháp dây chuyền, thép khuôn được vận chuyển đến
mặt bằng thao tác bằng cần trục, bê tông được trộn tại công trường và vận chuyển đến
điểm đỗ bằng cần trục).
1.3.2.3. Tổ chức thi công lắp ghép
Giới thiệu công nghệ: sử dụng cần trục tự hành;
Dự kiến tổ hợp cần trục cần lắp ghép. Tính tốn nhu cầu ca máy, lao động, thời
gian bốc xếp và lắp ghép từng loại cấu kiện.
1.3.3. Phương án huy động các loại nguồn lực cho công trường
Lấy theo quy định của ngành
CHƯƠNG 2. TỔ CHỨC THI CÔNG CÁC CÔNG TÁC CHỦ
YẾU
2.1. Tổ chức thi cơng đào đất hố móng
2.1.1. Dự kiến về cơng nghệ đào đất hố móng
Cơng tác đất: Cơng tác có khối lượng khơng lớn, mặt bằng đủ rộng nên ta dùng biện
pháp thi công cơ giới bằng máy đào gầu nghịch kết hợp với đào, chỉnh sửa bằng thủ
công. Tổ chức thi công theo phương pháp thi công đào liên tục, không phân chia phân
đoạn.
2.1.2. Khối lượng công tác đào
2.1.2.1. Xác định hình dạng hố đào
H - chiều sâu hố đào :H=1200(mm)
a - chiều rộng móng
m - chiều dài dốc hố đào
∆ - góc nghiêng mái dốc
Vì cốt mặt móng (-0.2m) nên chiều cao hố đào tính tốn là H=1.2m đồng thời mở rộng
hai bên đáy móng 1 khoảng 0,3m để tiện cho việc đi lại và cơng tác sửa, chống ván
khn cho móng,...
Gọi z là khoảng cách giữa 2 mép hố đào. Nếu z > 500mm tiến hành đào theo từng trục
(đào đơn). Nếu z < 500mm tiến hành đào hết (đào băng).
Đất cấp 3 (đất sét) tương đối tốt chọn góc nghiêng mái dốc = 76⁰
m = 0.25 m
z = L – (a + 2x100 + 2x300)
H
Z
m
+
a
+2x100+ b
2x300+2xmxH
L 2x100+2x300+2xmx
H
ZM1-M1 = 6000 - (1600+2x300+2x100+2x0.25x1200) = 3000 (mm)
ZM1-M4 = 5650 - (1600/2+1600/2+2x300+2x100+2x0.25x1200) = 2650 (mm)
ZM2-M2 = 6000 - (1800+2x300+2x100+2x0.25x1200) = 2800 (mm)
ZM2-M3 = 6000 - (2200/2+1500/2+2x300+2x100+2x0.25x1200) = 2750 (mm)
ZM3-M3 = 6000 - (1500+2x300+2x100+2x0.25x1200) = 3100 (mm)
ZM3-M3’ = 4000 - (1500+2x300+2x100+2x0.25x1200) = 1100 (mm)
ZM3-M4 = 5625 - (1375+1500/2+2x300+2x100+2x0.25x1200) = 2100 (mm)
ZM3’-M4 = 3625 - (1375+1500/2+2x300+2x100+2x0.25x1200) = 100 (mm)
ZM3-M5 = 6000 - (1375+1500/2+2x300+2x100+2x0.25x1200) = 2475 (mm)
ZM3’-M5 = 4000 - (1375+1500/2+2x300+2x100+2x0.25x1200) = 475 (mm)
ZM5-M5 = 6000 - (1600+2x300+2x100+2x0.25x1200) = 3000 (mm)
Vậy ta tiến hành đào móng băng M3’-M4, M3’-M5; các móng cịn lại tiến hành
đào độc lập
2.1.2.2. Tính khối lượng đất đào
a) Đào móng độc lập
h
B
A
b
a
Hình 3. Hình dạng hố đào hố móng
Cơng thức tính thể tích hố đào:
Trong đó:
a, b: chiều dài và chiều rộng mặt đáy;
A, B: chiều dài và chiều rộng mặt trên: A = a + 2×m×H
B = b + 2×m×H
H1: chiều sâu đào hố móng bằng máy, H1 = 1 m;
H2: chiều sâu đào hố móng bằng thủ cơng, H2 = 0.2 m.
Bảng 1. Tính khối lượng đất đào móng bằng máy
Móng
a
(m)
b
(m)
A
(m)
B
(m)
H
(m)
Thể tích
đào 1 móng
(m3)
Số
lượng
móng
Thể tích
cần đào
(m3)
Móng M1
3.1
2.5
3.6
3
1
9.23
34
313.93
Móng M2
3.1
2.7
3.6
3.2
1
9.90
76
752.65
Móng M3
2.4
2.4
2.9
2.9
1
7.04
38
267.65
Móng M4
3.1
2.5
3.6
3
1
9.23
2
18.47
Móng M5
5.15
2.5
5.65
3
1
14.87
74
1100.44
Móng M3'-M4
5.9
2.5
6.4
3
1
16.93
2
33.87
2.5
8.425
3
1
22.50
2
45.00
Móng M3'-M5 7.925
Tổng
2532.01
Bảng 2. Tính khối lượng đất đào móng bằng thủ cơng
Móng
a
(m)
b
(m)
A
(m)
B
(m)
H
(m)
Thể tích
đào 1 móng
(m3)
Số
lượng
móng
Thể tích
cần đào
(m3)
Móng M1
3
2.4
3.1
2.5
0.2
1.44
34
48.96
Móng M2
3
2.6
3.1
2.7
0.2
1.56
76
118.56
Móng M3
2.3
2.3
2.4
2.4
0.2
1.06
40
42.32
Móng M4
3
2.4
3.1
2.5
0.2
1.44
4
5.76
Móng M5
5.1
2.4
5.15
2.5
0.2
2.42
74
179.38
Móng M3'-M5
7.825
2.4
7.925
2.5
0.2
3.76
2
7.512
Tổng
394.98
b) Đào giằng móng
Chiều sâu hố đào được xác định qua hình vẽ là : hd = 0,4 m, đồng thời mở rộng hai
bên đáy móng 1 khoảng 0,1m để tiện cho việc đi lại và công tác sửa, chống ván
khn cho móng,...
Cơng thức tính thể tích đào:
V=hxaxL
Trong đó:
h: Chiều sâu đào giằng móng bằng thủ cơng, h = 0,4 m
a: chiều rộng giằng móng
L: chiều dài của giằng móng
Bảng 3. Tính khối lượng đất đào giằng móng bằng thủ cơng
Thể tích
đào 1 móng
Số lượng
móng
Thể tích
cần đào
(m3)
0.42
32
13.44
2.75
0.39
4
1.54
0.35
2.8
0.39
72
28.22
0.4
0.35
3.25
0.46
16
7.28
0.4
0.35
3.1
0.43
16
6.94
0.4
0.35
1.1
0.15
8
1.23
Móng M3-M4
0.4
0.35
2.5
0.35
2
0.70
Móng M3-M5
0.4
0.35
1.73
0.24
14
3.38
Móng M5-M5
0.4
0.35
2.24
0.31
72
22.60
Giằng nằm
giữa các móng
h
(m)
a
(m)
L
(m)
Móng M1-M1
0.4
0.35
3
Móng M1-M4
0.4
0.35
Móng M2-M2
0.4
Móng M2-M3
Móng M3-M3
(m3)
Tổng
85.35
Sau khi tính tốn ta có bảng tổng hợp khối lượng đất cần đào:
Bảng 4. Tổng khối lượng đất cần đào
Đất hố móng (m3)
Đất giằng móng (m3)
Tổng
2.1.2.3. Chọn phương pháp và loại máy đào
2926.99
85.35
3012.34