TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THƠNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI
Ngành : Kinh tế xây dựng
Chuyên ngành : Kinh tế xây dựng
THIẾT KẾ MÔN HỌC
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG
Giảng viên hướng dẫn :
Sinh viên thực hiện :
MSSV:
Lớp:.
TP.Hồ Chí Minh, Tháng 12 năm 2022.
0
TRƯỜNG ĐH GTVT TP.HCM
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI
BỘ MÔN KINH TẾ XÂY DỰNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 10 năm 2022
THIẾT KẾ MÔN HỌC
MÔN ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG
Sinh viên:
Lớp:
Thời gian thực hiện: 10 tuần
Ngày nhận: 04/10/2022
Ngày nộp: 18/12/2022
NỘI DUNG:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
Thuyết minh dự toán thiết kế
Bảng tổng hợp dự toán xây dựng cơng trình (Gxd, Gtb, Gqlda, Gtv, Gk, Gdp)
Bảng tổng hợp dự tốn chi phí xây dựng cơng trình (Gxd)
Bảng tiên lượng (Bảng chi tiết khối lượng công tác xây dựng)
Bảng tổng hợp VL, NC, MTC
Bảng phân tích hao phí vât tư
Bảng tổng hợp chi phí vật liệu
Bảng tổng hợp chi phí nhân cơng
Bảng tổng hợp chi phí máy thi cơng
Bảng tính cước vận chuyển vật liệu (nếu có)
Bảng tính giá ca máy
Bảng tính lương nhân cơng
Bảng tính chi tiết khối lượng (nếu có)
Bảng tính chi phí dự phịng
Bảng đơn giá dự thầu
Bảng đơn giá chi tiết
Thông báo giá vật liệu xây dựng của sở XD của địa phương.
GHI CHÚ:
-
Sinh viên nộp file Excel và PDF cho GV theo đúng tiến độ yêu cầu, in ấn khi bảo vệ.
-
Trong q trình thực hiện, nếu có vướng mắc liên hệ GVHD để được hỗ trợ.
1
MỤC LỤC
PHẦN 1: THUYẾT MINH DỰ TOÁN THIẾT KẾ................................................................................6
I. Giới thiệu cơng trình.............................................................................................................................6
II. Căn cứ để lập dự tốn..........................................................................................................................6
1. Các văn bản:.........................................................................................................................................6
2. Định mức:............................................................................................................................................7
3. Giá vật liệu:..........................................................................................................................................7
4. Giá công nhân:.....................................................................................................................................7
5. Giá ca máy:..........................................................................................................................................7
6. Bản vẽ:.................................................................................................................................................7
PHẦN 2 : LẬP DỰ TOÁN .....................................................................................................................8
1. Bảng tổng hợp dự tốn cơng trinh.......................................................................................................9
2.Bảng dự tốn chi tiết cơng
trình..........................................................................................................................................46
3.Bảng phân tích vật
tư..........................................................................................................................................................64
4.Bảng đơn giá chi
tiết..........................................................................................................................................................99
5. Bảng đơn giá dự
thầu.......................................................................................................................................................133
6. Bảng tính chi phí dự thầu..................................................................................134
7.Bảng tính giá nhân cơng.......................................................................................................135
8.Bảng tổng hợp nhân cơng..................................................................135
9. Bảng tính giá vật liệu................................................................................................................137
10. Bảng tổng hợp vật liệu.....................140
11. Bảng tính giá ca máy................144
12. Bảng tổng hợp máy .......................145..
2
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên cho phép em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Nhà trường, quý Thầy
Cô ngành Kinh tế Xây dựng và đặc biệt là Thầy Hồng Nguyễn Phi Anh đã cung cấp
những kiến thức, tài liệu liên quan đến môn học “Định mức kĩ thuật và Định giá sản
phẩm xây dựng” cũng như tạo mọi điều kiện hướng dẫn, giúp đỡ em hoàn thành tốt
bài thiết kế mơn học này.
Hiện nay, lập dự tốn là một trong các phương pháp tính để lập kế hoạch vốn, dự trù
ngân sách cho các dự án xây dựng cơng trình dựa vào các đơn giá, các thành phần hao
phí và bộ định mức của các bộ. Như vậy, việc nắm vững phương pháp tính dự tốn là
một điều rất quan trọng trong cơng tác quản lý chi phí của một dự án. Trong suốt quá
trình học và làm bài, bản thân em đã tiếp thu được rất nhiều kiến thức bổ ích, cũng
như có cơ hội kiểm nghiệm lại những kiến thức đã học và tích lũy thêm được rất nhiều
kiến thức thiết thực, bổ ích mới để chuẩn bị cho kỳ thúc tập sắp tới và cả quá trình làm
việc sau này.
Mặc dù đã rất cố gắng để hoàn thành đúng tiến độ bài TKMH nhưng do điều kiện
thời gian cũng như kiến thức và khả năng kinh nghiệm cịn hạn chế và chưa có cơ hội
để tiếp xúc nhiều với thực tế nên bài thiết kể của em sẽ khơng tránh khỏi những thiếu
sót. Vì vậy em rất mong q Thầy Cơ góp ý kiến để em có thể hiểu rõ vấn đề và hồn
thiện bài hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Kính chúc q Thầy Cơ sức khỏe và thành công trong cuộc sống!
TP.HCM, ngày 12 tháng 12 năm 2022
Sinh viên thực hiện
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
3
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
TP.HCM, ngày… tháng… năm 2022
(ký tên)
4
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
TP.HCM, ngày… tháng… năm 2022
(ký tên)
PHẦN 1: THUYẾT MINH DỰ TOÁN THIẾT KẾ
5
I.
Giới thiệu cơng trình
• Tên cơng trình: Nhà ở gia đình – NHÀ ANH TÚ
• Địa điểm: Bình Chánh Thành phố Hồ Chí Minh
• Quy mơ cơng trình: 1 trệt 2 lầu
• Kích thước cơng trình:
+ Chiều dài: 20m
+ Chiều rộng: 5m
+ Chiều cao: 7,1m
• Chủ đầu tư: Anh Bùi Anh Tú
• Tư vấn thiết kế: Cơng ty
• Tổng giá trị dự tốn cơng trình: 551.978.000 (Năm trăm năm mươi mốt
triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn đồng)
II.
Căn cứ để lập dự toán
1. Các văn bản:
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý
chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thơng tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng ban hành
định mức xây dựng.
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng
cơng trình.
- Nghị định 146/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 100/2016/NĐ-CP và Nghị
định 12/2015/NĐ-CP về thuế GTGT, thuế TNDN.
- Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 01/07/2018 của Chính phủ quy định
mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang.
6
- Nghị định số 141/2017/NĐ-CP ngày 07/12/2017 của Chính phủ quy định
mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao
động.
- Căn cứ vào khối lượng xác định từ hồ sơ bản vẽ thiết kế.
- Một số tài liệu khác có liên quan.
2. Định mức:
- Định mức xây dựng theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021
của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng.
- Định mức dự tốn cơng tác dịch vụ cơng ích công bố kèm theo văn bản số
590, 591, 592, 593, 594/QĐ-BXD ngày 30/05/2014 của Bộ xây dựng.
3. Giá vật liệu:
- Công bố giá vật liệu xây dựng theo Công bố 4894/TB-SXD-VLXD ngày
10/05/2022 của Sở Xây dựng.
4. Giá công nhân:
- Quyết định 1396/QĐ-SXD ngày 15/10/2021 của Sở Xây dựng TP.HCM.
5. Giá ca máy:
- Quyết định 1396/QĐ-SXD ngày 15/10/2021 của Sở Xây dựng TP.HCM.
- Giá nhiên liệu xăng dầu trên thị trường tại thời điểm lập dự toán 12/2022.
- Giá điện theo giá bán lẻ trên thị trường tại thời điểm tháng 12/2022.
6. Bản vẽ:
- Căn cứ bản vẽ được giao, phần kiến trúc và kết cấu.
7
PHẦN 2: LẬP DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
CƠNG TRÌNH: NHÀ PHỐ
TỔNG GIÁ TRỊ DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
551.978.000
Bằng chữ: Năm trăm năm mươi mốt triệu chín trăm bảy
mươi tám nghìn đồng.
8
1. BẢNG TỔNG HỢP DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TỐN GĨI THẦU THI CƠNG XÂY DỰNG
Dự án: ................
Gói thầu: Cơng trình 1
ST
T
Nội dung chi phí
GIÁ TRỊ
TRƯỚC
THUẾ
THUẾ
GTGT
GIÁ TRỊ
SAU
THUẾ
KÝ
HIỆU
Cách tính
Tỷ lệ
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
461.661.315
46.166.131
461.661.315
16.158.146
1
2
3
Chi phí xây dựng của gói thầu
- Hạng mục 1
Chi phí hạng Mục chung
Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và
Điều hành thi công tại hiện trường
Chi phí một số cơng tác khơng xác định được khối
lượng từ thiết kế
Chi phí các hạng Mục chung cịn lại
Chi phí dự phịng (GDPXD1 + GDPXD2)
Chi phí dự phịng cho yếu tố khối lượng cơng việc
phát sinh
Chi phí dự phịng cho yếu tố trượt giá
TỔNG CỘNG (1+2+3)
GXD
46.166.131
1.615.815
507.827.44
6
507.827.44
6
17.773.961
Ghmc
4.616.613
461.661
5.078.274
Gxd x 1%
11.541.533
23.890.973
1.154.153
2.389.097
12.695.686
26.377.021
Gdpxd
23.890.973
2.389.097
501.710.434
50.171.043
26.280.070
96.950
551.978.42
8
Gdpxd1
Gdpxd2
GGTX
D
Gxd x 2,5%
Gdpxd1 + Gdpxd2
(Gxd + Ghmc) x
5%
9
10%
1,0%
2,5%
5,0%
2. BẢNG TỔNG HỢP DỰ TỐN CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TỐN CHI PHÍ CƠNG TRÌNH
CƠNG TRÌNH: Cơng trình 1
STT
1
2
3
I
II
1
2
3
4
III
IV
Khoản mục chi phí
Ký hiệu
Cách tính
Vật liệu
VL
A1
- Đơn giá vật liệu
A1
Theo bảng tổng hợp vật liệu
Nhân công
NC
hsnc
- Đơn giá nhân công
B1
Theo bảng tổng hợp nhân công
- Nhân hệ số điều chỉnh
hsnc
B1
Máy thi công
M
hsm
- Đơn giá máy
C1
Theo bảng tổng hợp máy
- Nhân hệ số điều chỉnh
hsm
C1
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
T
VL + NC + M
CHI PHÍ GIÁN TIẾP
Chi phí chung
C
T x 7,3%
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi cơng
LT
T x 1,2%
Chi phí một số cơng việc khơng xác định được khối lượng
TT
T x 2,5%
từ thiết kế
Chi phí gián tiếp khác
GTk
Dự tốn
TỔNG CHI PHÍ GIÁN TIẾP
GT
C + LT + TT + GTk
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
TL
(T + GT ) x 5,5%
Chi phí xây dựng trước thuế
G
T + GT + TL
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
GTGT
G x 10%
Chi phí xây dựng sau thuế
Gxd
G + GTGT
Bằng chữ: Bốn trăm sáu mươi bốn triệu chín trăm tám mươi chín nghìn hai trăm tám mươi bảy đồng chẵn./.
10
Thành tiền
207.604.013
207.604.013
160.170.943
160.170.943
160.170.943
26.453.570
26.453.570
26.453.570
394.228.525
28.778.682
4.730.742
9.855.713
43.365.138
24.067.651
461.661.315
46.166.131
507.827.446
3. BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ VẬT TƯ
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ VẬT LIỆU
CƠNG TRÌNH: Cơng trình 1
ST
T
1
Mã
hiệu
01249
Tên vật tư / cơng
tác
Bột bả
Đơn
vị
kg
2
01267
Bột đá
kg
3
01275
Bột màu
kg
4
01890
m3
5
01892
6
01897
Cát mịn
ML=0,7÷1,4
Cát mịn
ML=1,5÷2,0
Cát vàng
7
01897
Cát vàng
m3
8
03692
kg
9
04513
Cột chống thép
ống
Đá 1x2
m3
10
04514
Đá 2x4
m3
11
04599
Đá trắng
kg
12
05429
Dây thép
kg
13
05648
Đinh
kg
14
05663
Đinh đỉa
cái
15
05690
Đinh, đinh vít
cái
16
05872
Gạch bê tơng
10x20x40cm
viên
m3
m3
Nguồn mua
Thông báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thông báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
11
680,2014
8.663
Thành
tiền
5.892.585
65,6640
2.000
131.328
0,7258
28.600
20.757
11,3220
130.000
1.471.862
8,9649
130.000
1.165.434
17,1263
130.000
2.226.416
1,8013
130.000
234.167
75,6270
16.050
1.213.814
28,2519
153.000
4.322.536
2,9201
340.000
992.838
114,0480
4.200
479.002
41,7025
17.500
729.793
23,5313
20.000
470.626
1,5777
500,0
789
258,7500
300,0
77.625
2.367,493
5
4.727
11.191.14
2
Hao phí
Giá HT
ST
17
T
Mã
05875
hiệu
Đơn
viên
vị
05901
Tên vật tư / công
Gạch bê tông
tác
20x20x40cm
Gạch lát ≤ 0,06m2
18
19
05905
Gạch lát ≤ 0,09m2
m2
20
05907
Gạch lát ≤ 0,16m2
m2
21
06203
m2
22
06209
23
06455
Gạch ốp tường
≤0,05m2
Gạch ốp tường
≤0,36m2
Giấy ráp
24
06594
Gỗ chống
m3
25
06607
Gỗ đà nẹp
m3
26
06656
Gỗ nẹp, chống
m3
27
06684
Gỗ ván
m3
28
07969
Nước
lít
29
07969
Nước
lít
30
10166
Que hàn
kg
31
10166
Que hàn
kg
32
11330
Thép hình
kg
33
11400
Thép tấm
kg
34
11400
Thép tấm
kg
35
11424
Thép trịn
kg
36
11428
Thép trịn Fi
≤10mm
kg
m2
m2
m2
Nguồn
mua
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD
ngày
31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thông báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thông báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
12
Hao
phí
598,0451
Giá8.636
HT
Thành
5.164.718
tiền
7,2922
140.636
1.025.546
30,5487
140.636
4.296.249
98,6391
96.727
9.541.067
-1,0858
114.545
-124.367
8,3628
245.181
2.050.400
20,6748
16.000
330.797
1,5814 3.810.00
0
0,3077 3.810.00
0
0,0534 3.810.00
0
1,5614 3.810.00
0
10.683,84
10,0
68
564,3363
10,0
6.024.956
1.172.420
203.345
5.948.796
106.838
5.643
23,7690
19.091
453.774
30,9840
19.091
591.516
96,8693
16.050
1.554.752
102,7600
16.050
1.649.297
164,6400
16.050
2.642.472
67,3350
7.300
491.546
985,9050
14.850
14.640.68
9
ST
37
T
Mã
11430
hiệu
38
116543
39
12592
Tên vật tư / cơng
Thép trịn Fi
tác
≤18mm
Tơn múi lợp mái
chiều dài bất kỳ
Xi măng PCB30
40
12595
Xi măng PCB40
kg
41
12596
Xi măng trắng
kg
42
23571
Sơn lót nội thất
lít
43
23572
Sơn phủ nội thất
lít
44
23573
Sơn lót ngoại thất
lít
45
23574
Sơn phủ ngoại thất
lít
46
25970
viên
47
CBT
48
LM
49
ZV999
Gạch đất sét nung
6,5 x 10,5 x 22cm
Cọc BTCT đúc
sẵn M250 đá 1x2
KT25X25CM
Lam nhôm
80x100mm
Vât liệu khác
CỘNG HẠNG
MỤC
Đơn
kg
vị
md
Nguồn
mua
Thông báo số: 14995/TB-SXD-VLXD
ngày
31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thông báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Thơng báo số: 14995/TB-SXD-VLXD ngày 31/10/2022 của Sở xây dựng
TP.Hồ Chí Minh
Giá thị trường
m2
Giá thị trường
%
m2
kg
Hao phí
2.732,580
0
68,1375
Giá
HT
14.700
44.316
Thành
40.168.92
tiền
6
3.019.581
672,6101
1.504
1.011.606
12.916,55
81
84,6790
809,0
3.000
10.449.49
5
254.037
39,6646
52.389
2.077.990
65,6742
46.768
3.071.452
25,2549
52.389
1.323.079
40,1107
72.778
2.919.178
1.578,901
5
256,0000
1.091
1.722.582
200.000
51.200.00
0
3,3790
80.000
270.320
2.166,736
1
1.724.603
207.604.01
3
13
4. BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ NHÂN CƠNG
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ NHÂN CƠNG
CƠNG TRÌNH: Cơng trình 1
STT Mã hiệu
1
2
3
4
5
6
7
N1307
N1307
N2307
N2307
N2357
N2357
N2407
Tên vật tư / công tác
Đơn vị
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1
Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 1
Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 2
Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 2
Nhân cơng bậc 3,5/7 - Nhóm 2
Nhân cơng bậc 3,5/7 - Nhóm 2
Nhân cơng bậc 4,0/7 - Nhóm 2
cơng
cơng
cơng
cơng
cơng
cơng
cơng
CỘNG HẠNG MỤC
Hao phí
5,5330
2,2308
3,4251
24,9761
32,9600
451,0913
122,2057
Giá HT
225.418
225.418
225.418
225.418
246.500
246.500
267.582
Thành tiền
1.247.249
502.858
772.072
5.630.063
8.124.640
111.194.005
32.700.056
160.170.943
14
5. BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ MÁY THI CƠNG
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ MÁY
CƠNG TRÌNH: Cơng trình 1
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Mã
hiệu
M0217
M02680
M0571
M0596
M0639
M0663
M0667
M0697
M0893
M0934
M0934
M1031
M1419
M1419
M1431
M1453
M1479
M1614
M1834
M2830
ZM999
Tên vật tư / cơng tác
Cần cẩu bánh xích 10T
Cần trục tháp 25T
Máy cắt gạch đá 1,7kW
Máy cắt uốn cốt thép 5kW
Máy đầm bàn 1kW
Máy đầm đất cầm tay 70kg
Máy đầm dùi 1,5kW
Máy đào 0,8m3
Máy ép cọc trước 150T
Máy hàn điện 23kW
Máy hàn điện 23kW
Máy khoan bê tông 1,5kW
Máy trộn bê tông 250 lít
Máy trộn bê tơng 250 lít
Máy trộn vữa 150l
Máy ủi 110CV
Máy vận thăng lồng 3T
Ơ tơ tự đổ 7T
Máy vận thăng 0,8T
Máy vận thăng 2T
Máy khác
CỘNG HẠNG MỤC
Đơn vị
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
6. BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ
15
Hao phí
Giá HT
5,4656
0,2710
5,9832
1,2765
0,2849
1,3111
3,7873
0,1346
5,4656
6,1433
6,0264
0,2888
0,3041
3,0063
1,7260
0,0200
0,2710
0,0507
2,0760
0,6714
80,1183
2.076.790
2.981.043
27.817
259.796
251.385
349.868
255.292
2.689.411
660.902
386.190
386.190
34.284
299.316
299.316
273.379
1.912.875
804.964
1.858.193
425.736
499.418
Thành tiền
11.350.904
807.931
166.437
331.625
71.617
458.725
966.878
362.077
3.612.228
2.372.460
2.327.351
9.900
91.021
899.827
471.842
38.258
218.164
94.217
883.819
335.329
582.961
26.453.570
BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU
CƠNG TRÌNH: Cơng trình 1
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Mã hiệu
01249
01267
01275
01890
01892
01897
01897
03692
04513
04514
04599
05429
05648
05663
05690
05872
05875
05901
05905
05907
06203
06209
06455
06594
06607
06656
06684
07969
07969
10166
10166
11330
Tên vật tư / cơng tác
Bột bả
Bột đá
Bột màu
Cát mịn ML=0,7÷1,4
Cát mịn ML=1,5÷2,0
Cát vàng
Cát vàng
Cột chống thép ống
Đá 1x2
Đá 2x4
Đá trắng
Dây thép
Đinh
Đinh đỉa
Đinh, đinh vít
Gạch bê tơng 10x20x40cm
Gạch bê tơng 20x20x40cm
Gạch lát ≤ 0,06m2
Gạch lát ≤ 0,09m2
Gạch lát ≤ 0,16m2
Gạch ốp tường ≤0,05m2
Gạch ốp tường ≤0,36m2
Giấy ráp
Gỗ chống
Gỗ đà nẹp
Gỗ nẹp, chống
Gỗ ván
Nước
Nước
Que hàn
Que hàn
Thép hình
Đơn vị
kg
kg
kg
m3
m3
m3
m3
kg
m3
m3
kg
kg
kg
cái
cái
viên
viên
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m3
m3
m3
m3
lít
lít
kg
kg
kg
16
Hao phí
680,2014
65,6640
0,7258
11,3220
8,9649
17,1263
1,8013
75,6270
28,2519
2,9201
114,0480
41,7025
23,5313
1,5777
258,7500
2.367,4935
598,0451
7,2922
30,5487
98,6391
-1,0858
8,3628
20,6748
1,5814
0,3077
0,0534
1,5614
10.683,8468
564,3363
23,7690
30,9840
96,8693
STT
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
11400
11400
11424
11428
11430
116543
12592
12595
12596
23571
23572
23573
23574
25970
CBT
LM
ZV999
Mã hiệu
Tên vật tư / cơng tác
Thép tấm
Thép tấm
Thép trịn
Thép trịn Fi ≤10mm
Thép trịn Fi ≤18mm
Tơn múi lợp mái chiều dài bất kỳ
Xi măng PCB30
Xi măng PCB40
Xi măng trắng
Sơn lót nội thất
Sơn phủ nội thất
Sơn lót ngoại thất
Sơn phủ ngoại thất
Gạch đất sét nung 6,5 x 10,5 x 22cm
Cọc BTCT đúc sẵn M250 đá 1x2 KT25X25CM
Lam nhôm 80x100mm
Vât liệu khác
CỘNG HẠNG MỤC
7. BẢNG TỔNG HỢP NHÂN CƠNG
Đơn vị
kg
kg
kg
kg
kg
m2
kg
kg
kg
lít
lít
lít
lít
viên
md
m2
%
Hao phí
102,7600
164,6400
67,3350
985,9050
2.732,5800
68,1375
672,6101
12.916,5581
84,6790
39,6646
65,6742
25,2549
40,1107
1.578,9015
256,0000
3,3790
2.166,7361
BẢNG TỔNG HỢP NHÂN CƠNG
CƠNG TRÌNH: Cơng trình 1
STT
1
2
3
4
5
6
7
8.
Mã hiệu
N1307
N1307
N2307
N2307
N2357
N2357
N2407
Tên vật tư / cơng tác
Đơn vị
Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 1
Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 1
Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 2
Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 2
Nhân cơng bậc 3,5/7 - Nhóm 2
Nhân cơng bậc 3,5/7 - Nhóm 2
Nhân cơng bậc 4,0/7 - Nhóm 2
cơng
cơng
cơng
cơng
cơng
cơng
cơng
CỘNG HẠNG MỤC
BẢNG TỔNG HỢP MÁY THI CƠNG
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ MÁY
CƠNG TRÌNH: Cơng trình 1
17
Hao phí
5,5330
2,2308
3,4251
24,9761
32,9600
451,0913
122,2057
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Mã hiệu
M0217
M02680
M0571
M0596
M0639
M0663
M0667
M0697
M0893
M0934
M0934
M1031
M1419
M1419
M1431
M1453
M1479
M1614
M1834
M2830
ZM999
Tên vật tư / công tác
Đơn vị
Cần cẩu bánh xích 10T
Cần trục tháp 25T
Máy cắt gạch đá 1,7kW
Máy cắt uốn cốt thép 5kW
Máy đầm bàn 1kW
Máy đầm đất cầm tay 70kg
Máy đầm dùi 1,5kW
Máy đào 0,8m3
Máy ép cọc trước 150T
Máy hàn điện 23kW
Máy hàn điện 23kW
Máy khoan bê tông 1,5kW
Máy trộn bê tơng 250 lít
Máy trộn bê tơng 250 lít
Máy trộn vữa 150l
Máy ủi 110CV
Máy vận thăng lồng 3T
Ơ tô tự đổ 7T
Máy vận thăng 0,8T
Máy vận thăng 2T
Máy khác
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
CỘNG HẠNG MỤC
9. BẢNG TÍNH GIÁ NHÂN CƠNG
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG
Theo Quyết định số .../2022/QĐ-UBND ngày .../.../2022 của UBND ...
18
Hao phí
5,4656
0,2710
5,9832
1,2765
0,2849
1,3111
3,7873
0,1346
5,4656
6,1433
6,0264
0,2888
0,3041
3,0063
1,7260
0,0200
0,2710
0,0507
2,0760
0,6714
80,1183
Đơn vị tính: Đồng
STT
1
2
3
4
5
6
7
MSVT
N1307
N1307
N2307
N2307
N2357
N2357
N2407
Tên nhân cơng
ĐV Tính
Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 1
Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 1
Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 2
Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 2
Nhân cơng bậc 3,5/7 - Nhóm 2
Nhân cơng bậc 3,5/7 - Nhóm 2
Nhân cơng bậc 4,0/7 - Nhóm 2
Giá gốc
cơng
cơng
cơng
cơng
cơng
cơng
cơng
Giá TB
209.049
225.418
215.633
225.418
235.800
246.500
267.582
225.418
225.418
225.418
225.418
246.500
246.500
267.582
10. BẢNG TÍNH GIÁ CA MÁY
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ CA MÁY
CƠNG TRÌNH: Cơng trình 1
Đơn vị tính: đồng
STT
Mã máy
1
2
M0217
N4407
N4507
D
M02680
N4307
N4607
Tên máy / Chi phí
Cần cẩu bánh xích 10T
- Chỉ tiêu sử dụng
+ Định mức khấu hao
+ Định mức sửa chữa
+ Định mức chi phí khác
- Nhân cơng lái máy
+ Nhân cơng bậc 4,0/7 - Nhóm 4
+ Nhân cơng bậc 5,0/7 - Nhóm 4
- Nhiên liệu
+ Diezel
Cần trục tháp 25T
- Chỉ tiêu sử dụng
+ Định mức khấu hao
+ Định mức sửa chữa
+ Định mức chi phí khác
- Nhân cơng lái máy
+ Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 4
+ Nhân cơng bậc 6,0/7 - Nhóm 4
- Nhiên liệu
Đơn vị
Định mức
ca
%
%
%
cơng
cơng
lít
ca
%
%
%
cơng
cơng
9
4,5
5
1
1
36
11
3,8
6
1
1
19
Ngun giá/
Đơn giá
1.085.398.000
267.582
314.612
19.700
3.161.607.000
225.418
372.993
Số ca/ năm
250
290
Hệ số
0,9000
1,0300
0,9000
Thành tiền
2.076.790
764.120
351.669
195.372
217.080
582.194
267.582
314.612
730.476
730.476
2.981.043
2.147.712
1.079.307
414.280
654.126
598.411
225.418
372.993
234.919