Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK 2 GỘP MÔN LỊCH SỬ ĐỊA LÝ LỚP 7 CÁNH DIỀU ĐỦ MA TRẬN ĐẶC TẢ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.39 KB, 12 trang )

TIẾT …………….: KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II – MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 7
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức, kĩ năng, thái độ:
1.1. Về kiến thức:
a. Phân môn Lịch sử:
- Kiểm tra kiến thức, phẩm chất, năng lực trong phạm vi 10% từ bài 14 đến bài 17, 90% các bài từ bài 18 đến bài 21.
- Củng cố lại kiến thức về thiên nhiên, dân cư, kinh tế của Châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Nam Cực.
- ND trọng tâm: Kiến thức về thiên nhiên, dân cư, kinh tế của Châu Mĩ
b. Phân môn Địa lí:
- Kiểm tra, đánh giá kiến thức kĩ năng 10% từ bài 11 đến bài 15; 90% các bài từ bài 16 đến bài 22
- Củng cố nội dung kiến thức về lịch sử Việt Nạm từ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI.
1.2. Về kĩ năng: Phân tích, tổng hợp kiến thức, trình bày bài khoa học, rõ ràng.
1.3. Về thái độ: Tự giác, trung thực, nghiêm túc làm bài KT.
2. Định hướng PTNLHS: Vận dụng, tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ.
II. HÌNH THỨC, THỜI GIAN LÀM BÀI KT:
1. Hình thức: KT viết, TN 40% + TL 60%
2. Thời gian: 90 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN – ĐẶC TẢ ĐỀ KT:
A – MA TRẬN ĐỀ KT:
Mức độ kiểm tra đánh giá
Vận dụng
TT
Chủ đề
Đơn vị kiến thức
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
cao
TNKQ
TL
TL


TL
I. PHÂN MƠN LỊCH SỬ
1

Chủ đề 1. Đại - Đại Việt từ thế kỉ XIII đến
Việt thời Lý – đầu thế kỉ XV: thời Trần.

2TN

Tổng
% tổng
điểm
50%
5.0 đ
5%
0.5đ


Trần – Hồ
- Nước Đại Ngu thời Hồ
(1009 - 1407) (1400 – 1407)
2 Chủ đề 2.
- Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 –
Khởi nghĩa
1427)
Lam Sơn và
- Đại Việt thời Lê sơ (1428 –
Đại Việt thời 1527)
Lê sơ (1418 –
1527)

3 Chủ đề 3.
- Vương quốc Cham-pa và
Vùng đất
vùng đất Nam Bộ từ đầu thế
phía Nam
kỉ X đến đầu thế kỉ XVI
Việt Nam từ - Đại Việt từ thế kỉ XIII đến
đầu thế kỉ X
đầu thế kỉ XV: thời Trần.
đến đầu thế
kỉ XVI
Số câu/loại câu
Điểm
Tỉ lệ %
II. PHÂN MƠN ĐỊA LÍ:
1

2

CHƯƠNG 4:
CHÂU MỸ

CHƯƠNG 5:
CHÂU ĐẠI

– Vị trí địa lí, phạm vi châu
Mỹ
– Phương thức con người khai
thác, sử dụng và bảo vệ thiên
nhiên ở các khu vực châu Mỹ

– Vị trí địa lí, phạm vi châu
Đại Dương
khai thác, sử dụng và bảo vệ

1TN
2TN

2,5%
0.25đ
20%
2.0đ
15%
1.5đ

1TL*

2TN

1TL*

1TN

1TL*

7,5%
0.75đ
5%
0.5đ

1TL*

0.5
5%

11 câu
5.0 điểm
50%
50%
5.0 đ

2TN

8TNKQ
2.0
20%

1TL*
1.5
15%

2TN
(0,5đ)
1/2TL* (4a)
0,5đ
2TN
(0,5đ)

1TL*
1.0
10%


2,5 câu
1.0đ
10%
4,5 câu
2.0đ


DƯƠNG

3

thiên nhiên
– Đặc điểm thiên nhiên của
các đảo, quần đảo và lục địa
Australia
– Một số đặc điểm dân cư, xã
CHƯƠNG 6: hội và phương thức con người
CHÂU NAM – Vị trí địa lí của châu Nam
CỰC
Cực
– Lịch sử phát kiến châu Nam
Cực
Số câu/Loại câu
Điểm
Tỉ lệ %
Tổng hợp chung (LS và ĐL)

20%
1/2TL* (4b)
1.0đ

2TN
(0,5đ)

8TNKQ
2.0
20%
40%

3 câu
2.0đ
20%
1/2TL* (5a)
1.0 đ
1/2TL* (4a)
1/2TL* (5a)
1.5
15%
30%

1/2TL* (5b)
1/2TL* (4b)

1/2TL* (5b)

1.0
10%
20%

0.5
5%

10%

10 câu
5.0
50%
100%


B – ĐẶC TẢ ĐỀ KT
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội
dung
Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
Thông
TT
Nhận biết
Vận dụng Vận dụng
kiến
kiến thức
đánh giá
hiểu
TNKQ
TL
cao (TL)
thức
TL
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ

1 Chủ đề
- Đại Việt từ thế Nhận biết
1. Đại
kỉ XIII đến đầu – Trình bày được những nét chính về tình
2TN
Việt thời thế kỉ XV: thời hình chính trị *, xã hội, văn hóa, tơn giáo thời
Lý –
Trần.
Trần.
Trần –
Thơng hiểu:
Hồ (1009
- Trình bày được ý nghĩa lịch sử của ba lần
- 1407)
kháng chiến chống quân xâm lược Mông –
Nguyên.
– Mô tả được sự thành lập nhà Trần.
- Nêu được những thành tựu tiêu biểu về văn
hố.
Vận dụng:
– Vẽ lược đồ diễn biến chính của ba lần
kháng chiến chống quân xâm lược Mông –
Nguyên.
– Đánh giá được vai trò của một số nhân vật
lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần
Quốc Tuấn, Trần Nhân Tơng...
– Phân tích được ngun nhân thắng lợi của
ba lần kháng chiến chống quân xâm lược



2

Chủ đề
2. Khởi
nghĩa
Lam
Sơn và
Đại Việt
thời Lê
sơ (1418
– 1527)

- Khởi nghĩa
Lam Sơn (1418
– 1427)

- Đại Việt thời
Lê sơ (1428 –
1527)

Mông – Nguyên.
- Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết
tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại
Việt
Vận dụng cao
– Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của
ba lần kháng chiến chống quân xâm lược
Mông – Nguyên với những vấn đề của thực
tiễn hiện nay.
Nhận biết

– Trình bày được một số sự kiện tiêu biểu của
cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. *
Thông hiểu
– Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam
Sơn
– Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến
thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. *
Vận dụng
– Đánh giá được vai trò của một số nhân vật
tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn
Chích,...
Vận dụng cao
– Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực
tiễn hiện nay.
Nhận biết
– Trình bày được tình hình kinh tế – xã hội
thời Lê sơ.

2TN

1TL*

2TN


3

Chủ đề
3. Vùng

đất phía
Nam
Việt
Nam từ
đầu thế
kỉ X đến
đầu thế
kỉ XVI

Thơng hiểu
– Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ
– Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo
dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu
thời Lê sơ.
Vận dụng
So sánh điểm giống và khác nhau về tình hình
kinh tế (Nông nghiệp, TCN, Thương nghiệp)
thời Lê sơ với thời Trần.*
Vận dụng cao
Đánh giá những điểm tiến bộ về luật pháp
thời Lê sơ.
- Vương quốc
Nhận biết
Chăm-pa và
– Nêu được những nét cơ bản về chính trị,
vùng đất Nam
kinh tế, văn hố ở vùng đất phía Nam từ đầu
Bộ từ đầu thế kỉ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI.
X đến đầu thế kỉ Thơng hiểu
XVI

Lí giải ngun nhân khiến trong 1 thời kì dài,
triều đình Chân Lạp khơng thể quản lý và
kiểm soát được vùng đất Nam Bộ.
Vận dụng
So sánh tình hình kinh tế Chăm-pa giai đoạn
từ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI với giai đoạn
từ thế kỉ II đến đầu thế kỉ X
Vận dụng cao
Viết bài giới thiệu về di tích lịch sử của
Chăm-pa*
Số câu/Loại câu

1TL*

1TN

8TNKQ

1TL*

1TL*

1TL*
1TL*


Điểm
Tỉ lệ %
II. PHÂN MƠN ĐỊA LÍ
1 CHÂU

MỸ
– Vị trí địa lí,
phạm vi châu
Mỹ
– Phương thức
con người khai
thác, sử dụng và
bảo vệ thiên
nhiên ở các khu
vực châu Mỹ
2 CHÂU
– Vị trí địa lí,
ĐẠI
phạm vi châu
DƯƠNG Đại Dương.
– Đặc điểm
thiên nhiên của
các đảo, quần
đảo và lục địa
Australia
– Một số đặc
điểm dân cư, xã
hội và phương
thức con người
khai thác, sử
dụng và bảo vệ
thiên nhiên

Nhận biết
– Trình bày khái qt về vị trí địa lí, phạm vi

châu Mỹ.

2.0
20%

1.5
15%

1.0
10%

2TN
(0,5đ)

Vận dụng
– Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và
bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông
qua trường hợp rừng Amazon.

Nhận biết
2 TN (0,5 đ)
– Xác định được các bộ phận của châu Đại
Dương; vị trí địa lí, hình dạng và kích thước
lục địa Australia.
– Xác định được trên bản đồ các khu vực địa
hình và khống sản.
– Trình bày được đặc điểm dân cư, một số
vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của
Australia.
2 TN (0,5 đ)

Vận dụng:
– Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia,
những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở
Australia.
Vận dụng cao
– Phân tích được phương thức con người khai

1/2TL*
(4a)
0,5đ

1/2TL*
(4b)
1.0đ

0.5
5%


3

CHÂU
NAM
CỰC

thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở
Australia.
– Vị trí địa lí Nhận biết
của châu Nam – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí của
Cực

châu Nam Cực.
– Trình bày được đặc điểm thiên nhiên nổi
bật của châu Nam Cực: địa h́ ình, khí hậu, sinh
– Lịch sử phát
kiến châu Nam vật.
Thơng hiểu
Cực
– Trình bày được lịch sử khám phá và nghiên
– Đặc điểm tự
cứu châu Nam Cực.
nhiên và tài
Vận dụng cao
nguyên thiên
nhiên của châu – Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của
thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí
Nam Cực
hậu tồn cầu.*
Số câu/Loại câu

2 TN
(0,5)

1/2TL*
(5a)
1.0 đ
1/2TL* (5b)
0.5đ

8TNKQ
Điểm

Tỉ lệ %
Tổng hợp chung (LS và ĐL)

2.0
20%
40%

1/2TL*
(4a)
1/2TL*
(5a)
1.5
15%
30%

1/2TL*
(4b)

1/2TL* (5b)

1.0
10%
20%

0.5
5%
10%


IV – XÂY DỰNG CÂU HỎI THEO MA TRẬN – ĐẶC TẢ ĐỀ KT:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Mơn: Lịch sử - Địa lí 7
(Thời gian làm bài: 90 phút)
PHẦN I - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm). Khoanh trịn đáp án đúng cho
các câu sau:
1/ Phân mơn Lịch sử: 2.0 điểm
Câu 1. Về chính trị, nhà Trần tiếp tục củng cố chế độ
A. trung ương tập quyền.
B. phong kiến phân quyền.
C. quân chủ lập hiến.
D. quân chủ đại nghị.
Câu 2. Bộ luật thành văn được biên soạn dưới thời Trần (1226 - 1400) có tên là
A. Hình thư.
B. Quốc triều hình luật.
C. Hồng Đức.
D. Hồng triều luật lệ.
Câu 3. Năm 1400, Hồ Quý Ly lập ra triều Hồ đặt tên nước là
A. Đại Ngu.
B. Đại Việt.
C. Đại Cồ Việt.
D. Việt Nam.
Câu 4. Trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427), người đã cải trang làm Lê Lợi, phá
vòng vây của quân Minh cứu chủ tướng là
A. Lê Ngân.
B. Lê Lai.
C. Lê Sát.
D. Trần Nguyên Hãn.
Câu 5. Chiến thắng đã đè bẹp ý chí xâm lược của quân Minh, buộc Vương Thơng phải giảng hịa,
kết thúc chiến tranh trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) là
A. Ngọc Hồi – Đống Đa.

B. Tốt Động, Chúc Động.
C. Tân Bình, Thuận Hóa.
D. Chi Lăng – Xương Giang.
Câu 6. Nhà Lê sơ (1428 – 1527) chia ruộng đất công làng xã cho nơng dân thơng qua chính
sách
A. qn điền.
B. lộc điền.
C. điền trang, thái ấp.
D. thực ấp, thực phong.
Câu 7. Lực lượng sản xuất chính trong xã hội nước ta thời Lê sơ (1428 – 1527) là
A. nơ tì.
B. nơng dân.
C. thương nhân.
D. thợ thủ công.
Câu 8. Từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI, tơn giáo có vị trí quan trọng nhất ở Chăm-pa là
A. Nho giáo.
B. Hin-đu giáo.
C. Phật giáo.
D. Ki-tơ giáo.
2. Phân mơn Địa lí: 2.0 điểm
Câu 9. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở bán cầu
A. Đơng.
B. Tây.
C. Nam.
D. Bắc.
Câu 10. Xét về diện tích, châu Mĩ xếp thứ mấy trên Thế giới?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.

Câu 11. Lục địa Ôxtrâylia nằm ở phía nào của Thái Bình Dương?


A. Nam.
 
  B. Tây.  
C. Tây Nam.
  D. Tây Bắc.
Câu 12. Diện tích lục địa Ơxtrâylia là khoảng
A. 6,6 triệu km2
B. 7,7 triệu km2
C. 8,8 triệu km2
D. 9,9 triệu km2
Câu 13. Mật độ dân số ở Ô-xtrây-lia so với thế giới là
A. rất thấp.
   B. thấp.
C. trung bình.
D. cao.
Câu 14. Mức độ đơ thị hóa của Ơ-xtrây-lia
A. thấp.
B. trung bình.
C. cao.
D. rất cao.
Câu 15. Trong các lồi vật dưới đây, lồi nào khơng sống ở Nam Cực?
A. Chim cánh cụt.   
 B. Hải cẩu.
C. Gấu trắng.
D. Đà điểu.
Câu 16. Đặc điểm nổi bật về khí hậu của Châu Nam Cực là
   

A. lạnh nhất thế giới.
B. khơ nhất thế giới.
   
C. lạnh và khô nhất thế giới.
 D. lạnh nhưng ẩm.
PHẦN II - TỰ LUẬN (6đ)
1. Phân môn Lịch sử: 3.0 điểm
Câu 1. (1,5 điểm) Vì sao cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) thắng lợi?
Câu 2. (1,0 điểm) Tình hình kinh tế nơng nghiệp thời Lê sơ có điểm gì giống và khác thời
Trần?
Câu 3. (0,5 điểm) Từ việc sưu tầm tư liệu sách, báo và internet, em hãy viết một đoạn
(khoảng 5 câu) giới thiệu về một di tích đền tháp Chăm-pa được xây dựng trong giai đoạn từ
thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI.
2. Phân môn Địa lí: 3.0 điểm
Câu 4 (1,5 điểm)
a) Trình bày một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn. (0,5 điểm)
b) Hãy cho biết đặc điểm khí hậu, những nét đặc sắc về sinh vật ở Ô-xtrây-lia? (1,0 điểm)
Câu 5 (1,5 điểm)
a) Trình bày lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực? (1,0 điểm)
b) Băng tan ở Nam Cực đã tác động như thế nào đến thiên nhiên trên Trái Đất? (0,5 điểm)
V – XÂY DỰNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
PHẦN I - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ): Mỗi ý đúng 0,25đ:
1. Phân môn Lịch sử: 2.0 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6

7
8
Đ/a
A
B
A
B
D
A
B
B
2. Phân mơn Địa lí: 2.0 điểm
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/a
B
B
C
B
A
D
A
A

PHẦN II - TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
1. Phân môn Lịch sử
3.0 điểm
Câu 1 Vì sao cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi?
1.5
Nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn:
0,5
- Nhân dân ta ln có truyền thống u nước nồng nàn, ý chí và


quyết tâm giành lại độc lập dân tộc.
- Toàn dân đồng lịng đồn kết chiến đấu, đóng góp của cải, lương
0,5
thực, vũ khí, chịu nhiều gian khổ hi sinh.
- Do đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của bộ chỉ huy nghĩa
0,5
quân như: Lê Lợi, Nguyễn Trãi,…
Câu 2 Tình hình kinh tế nơng nghiệp thời Lê sơ có điểm gì giống và
1.0
khác thời Trần?
* Điểm giống: Chính sách khuyến nơng, khuyến khích khai hoang,
0,5
quan tâm đến vấn đề trị thủy, bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp.
* Điểm khác:
- Thời Lê sơ: không tổ chức “lễ cày tịch điền”; Thực hiện chính
0,25
sách quân điền và đặt một số chức quan chuyên trách về nông

nghiệp.
- Thời Trần: tổ chức “lễ cày tịch điền”; Thực hiện chính sách ruộng
0,25
đất: điền trang, thái ấp.
Câu 3 Từ việc sưu tầm tư liệu sách, báo và internet, em hãy viết một
đoạn (khoảng 5 câu) giới thiệu về một di tích đền tháp Chăm-pa
0.5
được xây dựng trong giai đoạn từ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI.
HS viết 1 đoạn ngắn gọn khoảng 5 câu giới thiệu về một di tích đền
tháp Chăm-pa (Gợi ý: Tên cơng trình, địa điểm, thời gian, ý nghĩa)
2. Phân mơn Địa lí
3.0 điểm
Câu 4 a) Trình bày các biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn (0.5 điểm)
- Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng; trồng rừng phục
0,25
hồi.
0,25
- Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong
việc bảo vệ rừng
b) Trình bày đặc điểm khí hậu, những nét đặc sắc về sinh vật ở Australia .
(1.0 điểm)
- Khí hậu:
+ Hầu hết lục địa Ơ-xtrây-lia thuộc đới nóng.
0,25
+ Khí hậu có sự thay đổi từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang Đông.
0,25
- Thực vật bản địa nổi bật là keo và bạch đàn (riêng bạch đàn có
0,25
600 lồi)
0,25

- Động vật vơ cùng độc đáo, đặc sắc nhất là hơn 100 lồi thú có túi
Câu 5 a) Trình bày lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực (1.0 điểm)
- 1820, hai nhà hàng hải người Nga phát hiện ra Châu Nam Cực->
0,25
phát hiện muộn nhất.
0,25
- 1900 nhà thám hiểm Na Uy đã đặt chân tới lục địa
0,25
- 1957 châu Nam Cực mới được xúc tiến mạnh mẽ và tồn diện.
0,25
- Đã có nhiều người thuộc nhiều nước như Nga, Hoa Kì, Anh, Pháp,
Ơ-xtrây-li-a, Ác-hen-ti-na, Nhật Bản... luân phiên đến sinh sống và


làm việc ở các trạm nghiên cứu trên lục địa.
b, Tác động của băng tan ở Nam Cực đối với thiên nhiên trên Trái Đất.
(0.5 điểm)
- Băng tan làm mực nước biển sẽ dâng cao.
0,25
- Làm mất đi nhiều hệ sinh thái.
0,25
VI – XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KT:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………



×