NN
CƠNG TY CP HC
HÀ LONG
PHỊNG KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG & THỬ
NGHIỆM
Chức danh
HƯỚNG DẪN XÁC
ĐỊNH HÀM LƯỢNG
HOẠT CHẤT
CYFLUTHRIN TRONG
THUỐC BVTV
Số tài liệu:HD/HL-TN/LC28
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực: 08/10/2020
Người biên soạn
Người xem xét
Người phê duyệt
Thí nghiệm viên
Trưởng phịng thử nghiệm
P.Giám đốc
Huỳnh Quang Tiên
Đinh Văn Vũ
Nguyễn Viết Trường
Chữ ký
Họ và Tên
Ngày
Lần
ban hành
Ngày
hiệu lực
Nội dung sửa đổi
Người
phụ trách
Phần
lý lịch
sửa đổi
Số bản
Phần
thông tin
ban hành
Nơi ban hành
Ban Giám Đốc
Phòng thử nghiệm
Khác:……………
Trang 1/5
CƠNG TY CP HC
NN
HÀ LONG
PHỊNG KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG & THỬ
NGHIỆM
HƯỚNG DẪN XÁC
ĐỊNH HÀM LƯỢNG
HOẠT CHẤT
CYFLUTHRIN TRONG
THUỐC BVTV
Số tài liệu:HD/HL-TN/LC28
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực: 08/10/2020
1. MỤC ĐÍCH
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử đối với Cyfluthrin kỹ thuật và các dạng
thành phẩm thuốc bảo vệ thực vật có chứa hoạt chất Cyfluthrin.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Văn bản này áp dụng tại Phòng kiểm tra Chất lượng & Thử nghiệm Cơng ty Cổ Phần
Hóa Chất Nơng Nghiệp Hà Long.
3. TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TC: 94/98-CL – Thuốc trừ sâu chứa hoạt chất Cyfluthrin – Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử;
Quy trình kiểm sốt tài liệu, mã hiệu: QT.01;
Quy trình kiểm sốt hồ sơ, mã hiệu: QT.02;
4. TÍNH CHẤT KỸ THUẬT
- Cơng thức hóa học:
-
Tên hóa học IUPAC: (R)-Cyano(4-fluoro-3-phenoxyphenyl)methyl (1R,3R)-3(2,2-dichloroethen-1-yl)-2,2-dimethylcyclopropane-1-carboxylate.
Công thức phân tử: C22H18Cl2FNO3.
-
Khối lượng phân tử: 434.29 g/mol.
-
Nhiệt độ nóng chảy: 60 oC.
-
Độ hịa tan (ở 25 oC) trong: tan trong hexane, toluene, methanol, acetone
+ Nước
rất ít tan.
+ dichloromethane
1000 g/L
- Dạng bên ngoài: tinh thể màu trắng ngã vàng, dạng bán rắn.
5. NỘI DUNG
Trang 2/5
NN
CƠNG TY CP HC
HÀ LONG
PHỊNG KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG & THỬ
NGHIỆM
HƯỚNG DẪN XÁC
ĐỊNH HÀM LƯỢNG
HOẠT CHẤT
CYFLUTHRIN TRONG
THUỐC BVTV
Số tài liệu:HD/HL-TN/LC28
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực: 08/10/2020
5.1. Nguyên tắc
Hàm lượng hoạt Cyfluthrin được xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng
cao (HPLC) với detector tử ngoại (UV), cột pha đảo. Kết quả được tính tốn dựa trên sự
so sánh tỷ số giữa số đo diện tích hoặc chiều cao của pick mẫu thử và pick mẫu chuẩn.
5.2. Thiết bị, dụng cụ
- Cân phân tích 5 số lẻ, chính xác đến 0,01 mg;
- Thiết bị sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector tử ngoại (UV);
- Máy siêu âm;
- Màng lọc PTFE 0,22 µm;
- Bình định mức 25 ml.
- Các dụng cụ hỗ trợ có trong phịng thí nghiệm
5.3. Hố chất
- Nước cất 2 lần (HPLC)
- Acetonitril (HPLC)
- Methanol (HPLC)
- Chất chuẩn Cyfluthrin, đã biết trước hàm lượng.
5.4. Quy trình phân tích
5.4.1. Chuẩn bị mẫu chuẩn
- Cân khoảng 10mg chất chuẩn Cyfluthrin chính xác đến 0,01mg đã biết trước hàm
lượng vào bình định mức 25 ml.
- Cho Methanol vào đến khoảng 2/3 bình. Đậy nắp, lắc đều, đánh siêu âm 5 phút sau
đó lấy ra để đến nhiệt độ phịng, định mức bằng Methanol đến vạch và lắc đều.
- Tiến hành lọc dung dịch cần phân tích qua đầu lọc có kích thước 0,22µm vào vial,
sắp xếp vial theo thứ tự tiêm mẫu và cài đặt thông số chạy máy HPLC.
* LƯU Ý: Độ lặp lại tương đối của mẫu chuẩn: %RSD STD ≤ 1,34 (Horwitz)
Chất chuẩn bảo quản trong tủ lạnh phải được đưa về nhiệt độ phòng trước khi cân.
5.4.2. Chuẩn bị mẫu thử
- Cân 2 lần, mỗi lần cân lượng mẫu thử chứa khoảng 10mg Cyfluthrin, chính xác đến
0,01 mg vào bình định mức 25 ml.
- Cho Methanol vào đến khoảng 2/3 bình. Đậy nắp, lắc đều, đánh siêu âm 5 phút sau
đó lấy ra để đến nhiệt độ phòng, định mức bằng Methanol đến vạch và lắc đều.
- Tiến hành lọc dung dịch cần phân tích qua đầu lọc có kích thước 0,22µm vào vial,
sắp xếp vial theo thứ tự tiêm mẫu và cài đặt thông số chạy máy HPLC.
Trang 3/5
NN
CƠNG TY CP HC
HÀ LONG
PHỊNG KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG & THỬ
NGHIỆM
HƯỚNG DẪN XÁC
ĐỊNH HÀM LƯỢNG
HOẠT CHẤT
CYFLUTHRIN TRONG
THUỐC BVTV
Số tài liệu:HD/HL-TN/LC28
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực: 08/10/2020
5.4.3. Mẫu đối chứng
- Mẫu đối chứng phải có nền mẫu giống mẫu cần phân tích và có hàm lượng biết
trước. Cách thực hiện tương tự cách thực hiện mẫu thử (mục 5.4.2). Nếu mẫu đối chứng
có hàm lượng % ≤ chuẩn ± 0,5 % thì tiếp tục công việc, ngược lại tiến hành cân lại
chuẩn.
5.4.4. Điều kiện sắc ký
-
Pha động: Nước : ACN = 30: 70 (tính theo thể tích).
-
Tốc độ dịng: 1.0 ml/min.
-
Bước sóng: 220 nm.
-
Thể tích bơm mẫu: 10 µl.
-
Nhiệt độ cột: 30 oC.
5.5. Tính tốn và báo cáo kết quả
Hàm lượng hoạt chất Cyfluthrin trong mẫu biểu thị bằng phần trăm (%) khối lượng
được tính theo cơng thức:
S m x mc
Cyfluthrin (%) = x P
S c x mm
trong đó:
Sm : Số đo diện tích của pick mẫu thử;
Sc : Số đo diện tích của pick mẫu chuẩn;
mc : Khối lượng mẫu chuẩn, tính bằng gam (g);
mm : Khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g);
P : Nồng độ của chất chuẩn, tính bằng phần trăm (%).
5.6. Đánh giá kết quả
Độ lặp lại tương đối của hai phép thử tiến hành song song:
RSDr (%) ≤ 2(1-0,5logC) x 0,67
6. HỒ SƠ LƯU TRỮ
Trang 4/5
NN
CƠNG TY CP HC
HÀ LONG
PHỊNG KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG & THỬ
NGHIỆM
HƯỚNG DẪN XÁC
ĐỊNH HÀM LƯỢNG
HOẠT CHẤT
CYFLUTHRIN TRONG
THUỐC BVTV
Số tài liệu:HD/HL-TN/LC28
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực: 08/10/2020
6.1. Hồ sơ thử nghiệm hàm lượng hoạt chất Cyfluthrin gồm:
TT
Tên gọi hồ sơ
Nơi lưu
Người lưu
Thời gian lưu
PTN
TM/NĐPC
3 năm
1
Báo cáo thử nghiệm
2
Hồ sơ pha chế hóa chất
,,
,,
3 năm
3
Hồ sơ sử dụng chất chuẩn
„
„
3 năm
4
Hồ sơ sử dụng thiết bị
,,
,,
3 năm
6.2. Các hồ sơ này được PTN lập và kiểm sốt theo qui định tại Quy trình kiểm soát hồ
sơ, mã hiệu: QT02
7. PHỤ LỤC: N/A
Trang 5/5