Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Tư duy số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.81 KB, 16 trang )

TƯ DUY SỐ 9. BÀI TOÁN CO2 – SO2 TÁC DỤNG VỚI KIỀM
Con đường tư duy :
Trong rất nhiều tài liệu,rất nhiều người viết về loại bài tốn này.Cũng có rất nhiều những kiểu công thức khác
nhau.Tuy nhiên,theo anh nghĩ những cơng thức đó mà nhớ hết cũng ốm.Và với kiểu ra đề hiện hay của Bộ thì nhiều
cơng thức sẽ khơng dùng được.Do đó chủ quan mình đưa ra cách giải như sau:

Khi cho CO2 vào OH thì CO2 sẽ làm 2 nhiệm vụ :

CO32 nên cực đại.
CO32 về thành HCO3
Nhiệm vụ 2 (CO2 dư): Đưa
CO2  CO32   H 2O  2 HCO3
Nhiệm vụ 1 : Đưa

CO2  2OH  CO32  H2O

Do đó để xử lý nhanh loại toán này các bạn phải xem CO 2 làm mấy nhiệm vụ ? Thường thì các bài tốn đều
cho CO2 làm cả 2 nhiệm vụ và nhiệm vụ 2 chưa hồn thành (có 2 muối)
Chú ý: Nếu có 2 muối tạo ra thì

nCO2 nOH  nCO2
3

OH 

CO2
Bước 1: Tính số mol 
Bước 2:Nhẩm xem có mấy loại muối tạo ra.(Tính số mol

1


nOH
nCO2

nOH
nCO2

CO32 ;HCO3 )

2
thì có hai loại muối tạo thành.

2  CO32

nOH
nCO2

 1 HCO3

CO32 với Ba 2 ; Ca 2 để tính lượng kết tủa)

Bước 3:Nhẩm ra đáp số(Chú ý so sánh số mol
Chú ý: Một số bài tốn khơng mẫu mực các em cần tư duy

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Câu 1. Cho 0,012 mol CO2 hấp thụ bởi 200 ml NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Khối lượng muối được là?
A. 1,26 gam
B. 2 gam
C. 3,06 gam
D. 4,96 gam


nOH  0, 024 mol

nCO2 0, 012 mol
Ta có ngay: 

 n OH 2n CO2

n CO32 0,012 mol

 BTKL
  m 1, 26 n Ca 2 0, 002 mol

n Na  0, 02 mol

Câu 2. Thổi CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO 2
biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol?
A. 0 gam đến 3,94 g
B. 0,985 gam đến 3,94 g
C. 0 gam đến 0,985 g
D. 0,985 gam đến 3,152 g
Dễ thấy CO2 làm hai nhiệm vụ:
Nhiệm vụ 1 đưa kết tủa từ 0,005.197=0,985 nên cực đại (3,94 gam).
Nhiệm vụ 2 hòa tan 1 phần kết tủa từ 3,94 xuống còn 3,125.

n OH  0,04 mol  m min 0, 005.197 0,985g
0, 005 n CO2 0, 024 

n Ba 2 0,02 mol  m max 3,94g
→ Chọn B
Các bạn chú ý bài toàn hỏi đoạn biến thiên nên chọn B chứ không phải D. Nhiều bạn hay bị mắc lỗi sai này.

Câu 3. Sục 2,24 lít (đktc) CO 2 vào 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH) 2 0,75M.Sau khi khí bị hấp
thụ hoàn toàn thấy tạo m gam kết tủa.Giá trị m là:
A. 19,7 g
B. 14,775 g
C. 23,64 g
D. 16,745 g


 n OH 0, 25 mol
 n OH 0, 25  2n CO2

n

0,1mol
CO

2
Ta có: 

 n CO2 0,1
 3
 m 0, 075.197 14,775g
 n Ba 2 0,075
→ Chọn B
Câu 4. Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau phản ứng
tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 13,2 gam
B. Tăng 20 gam
C. Giảm 16,8 gam
D. Giảm 6,8 gam

Ta có:

 n OH 0,5mol
1
 n OH 0, 25  0,3 

2
 n CO2 0,3mol

 n CO32 0,5  0,3 0,2 mol

 n HCO3 0,1mol

 m 0,3.44  0,2.100  6,8

→ Chọn D
Câu 5. (Trích đề thi khối A – 2011 ) Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl
acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam
kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2,70 gam.
B. Giảm 7,74 gam.
C. Tăng 7,92 gam.
D. Giảm 7,38gam.

n nCaCO3  BTNT.C
   nCO2 n 0,18
Vì các chất đều có 2 liên kết π nên ta có ngay :

CnH2n 2O2  nCO2  n  1 H 2O
 0,18(14n  30) 3,42n  n 6


0,18
 3,42
 nH2O 0,15  m  m(CO2;H2O)  m

0,18.44  0,15.18 18  7,38 → Chọn D
Câu 6.( Trích đề thi khối B – 2011 ) Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K 2CO3 0,2M
và KOH x mol/lít , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung
dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,0
B. 1,4
C. 1,2
D. 1,6

nBaCO3 

11,82
0,06
197
do đó Y phải chứa hai muối .

Ta có ngay :

n

C

 nK CO 0,06mol
0,1 0,1.0,2 0,12mol  BTNT.C
   2 3

 nKHCO3 0,06mol

 BTNT.K
 
  K 0,06.2  0,06 0,1(2.0,2  x)  x 1,4

Câu 7. (Trích đề thi khối A – 2012 ) Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường)
rồi đem tồn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam
kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là:
A. C3H4.
B. CH4.
C. C2H4.
D. C4H10.
Ta có ngay:

m m 

 mCO ;H O 19,912

 nC a  nCO2 amol
4,64
 nH b  nH2O : 0,5bmol
a 0,348mol
 
 b 0,464mol
nCO2  nH2O
Để ý thấy

2


2

BTKL
    12a  b 4,64
 BTNT
    44a  9b 19,488

do đó → Chọn A


Câu 8. Cho 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,24M và Ba(OH) 2
0,48M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,64.
B. 39,4.
C. 78,80.
D. 42,28.

OH : 0,6
 nCO2 0,6  0,4 0,2 mol

3
CO2 : 0,4


Ta có:
nBa2 0,24mol  m 0,2.197 39,4g

→ Chọn B
Câu 9. Hấp thụ hết 0,07 mol CO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 0,32M được dung dịch X. Thêm tiếp 250ml dung
dịch hỗn hợp BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 xM thu được 7,88 gam kết tủa và dung dịch Y.Giá trị của x là:

A. 0,06
B. 0,03
C. 0,04
D. 0,02

 nCO2 0,08 0,07 0,01mol
0,07CO2  0,08NaOH   3
 nHCO3 0,06mol
Ta có ngay:
 nNa 0,08mol
 BTNT.C
 nBa2 0,04  0,25x
     nHCO3 0,03mol
 Y

BTNT.Ba
 nBa2 0,25x
 nBaCO3 0,04mol
   

 nCl 0,08mol

 BTDT
  0,08 0,5x 0,11  x 0,06 M
Câu 10. Hấp thụ hồn tồn V lít CO 2 vào dung dịch Ca(OH)2  a M thì thu được m 1 gam kết tủa. Cùng hấp thụ
(V+3,36) lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được m2 gam kết tủa. Biết m1:m2 = 3:2. Nếu thêm (V+V1) lít CO2
vào dung dịch Ca(OH)2 trên thì thu được lượng kết tủa cực đại. Biết m 1 bằng 3/7 khối lượng kết tủa cực đại. Giá trị
của V1 là:
    A. 0,672              
B. 1,493                  

C. 2,016                  
D. 1,008 
Lượng 0,15 mol CO2 thêm vào làm 2 nhiệm vụ:

mmax  m1
100
Nhiệm vụ 1: Đưa kết tủa từ m1 nên cực đại
mmax  m2
100
Nhiệm vụ 2: Đưa kết tủa từ cực đại xuống m2
m  m1  mmax  m2
0,15  max
100
Từ đó có ngay:

 m1 5

 V1 1, 439 lit
 mmax 11,667
Câu 11. Sục từ từ khí 0,06 mol CO2 vào V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M thu được 2b mol kết tủa. Mặt khác khi
sục 0,08 mol CO2 cũng vào V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của V là:
A. 0,2
B. 0,1
C. 0,05
D. 0,8
Chúng ta hiểu đơn giản như sau nhé:
Ta làm với TH cả hai lần thí nghiệm BaCO3 đã bị tan 1 phần.Khi đó CO2 làm hai nghiệm vụ.
Nhiệm vụ 1: Đưa kết tủa nên cực đại (
Nhiệm vụ 2: Hòa tan 1 phần kết tủa (


max
nBaCO
3
max
BaCO3

n

)

 ncòn lại

)

0,06 0,5V  (0,5V  2b) b 0,02mol


0,08

0,5V

(0,5V

b)

V 0,1lit
Có ngay
Có đáp án khơng cần thử TH cịn lại nữa
Câu 12. Hấp thụ hoàn toàn 0,4 mol CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 lấy dư. Khối lượng kết tủa tạo ra sản phẩm có giá
trị là:

A. 39,4 gam
B. 59,1 gam
C. 78,8 gam
D. 89,4 gam.

 BTNT.C
   n nCO2 0,4 mol  m0,4.197 78,8g


Câu 13. Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,4 M và Ba(OH) 2 0,05M
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,925 g.
B. 5,0 g.
C. 9,85 g.
D. 19,7 g
Các bạn chú ý: Với các bài toán CO 2 tác dụng với kiềm,các bạn hãy hiểu là CO 2 được sục vào để làm hai
nhiệm vụ:

1
OH
CO
2
Nhiệm vụ 1: Biến thành
cực đại =
(nếu CO2 dư)
2
CO3  HCO3
2
3


Nhiệm vụ 2: Nếu CO2 dư sẽ chuyển
Chú ý quan trọng:

CO32

trong muối tan sẽ bị chuyển về

Nếu có 2 muối thì có ngay :

Có ngay:

HCO3 trước CO32

trong kết tủa

nCO2 nOH  nCO2
3

 nCO2 0,2mol
 nCO2 0,05mol

3
 m 0,025.197 4,925g
 nOH 0,25mol

 nBa2 0,025mol

Câu 14. Hấp thụ 6,72 lít SO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M, NaOH 0,85M , BaCl 2 0,45M. Sau đó cho tiếp
300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 13,02 g.

B. 26,04 g.
C. 28,21g.
D. 19,53 g.


nOH  0,37  0, 06 0, 43 mol
 nSO 2 0, 43  0,3 0,13 mol

3

nSO2 0,3 mol

nBa 2 0, 09  0,03 0,12 mol  m 0,12(137 80) 26,04g
Câu 15. Dẫn từ từ V lít khí CO2 (đktc) vào một cốc chứa 200 ml dung dịch hai bazo KOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M
thu được m gam kết tủa trắng. Nếu V nằm trong khoảng 0,336 ≤ V ≤ 1,568 thì m sẽ nằm trong khoảng nào:
A. 1,97 ≤ m ≤ 3,94
B. 1,97 ≤ m ≤ 2,955
C. 2,955 ≤ m ≤ 3,94
D. Kết quả khác

K 2CO3

BaCO3
Chú ý: CO2 + 
thì có CO2 tác dụng với K2CO3 trước :
 nOH 0,04  0,04 0,08mol

 nBa2 0,02mol

0,015 V 0,07


nCO2 0,015mol  n  0,015mol  m 2,955g
nCO2 = 0,07 mol → n↓ đạt cực đại rồi lại tan → mMax = 0,02.197 = 3,94 g
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1. Sơc 4,48 lÝt (®ktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH) 2 0,75M.
Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m
A. 23,64g
B. 14,775g
C. 9,85g
D. 16,745g
Câu 2. HÊp thơ 3,36 lÝt SO2 (®ktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu đợc khối lợng muối khan là
A. 9,5gam
B. 13,5g
C. 12,6g
D. 18,3g
Cõu 3. Cho 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào 380 ml dd NaOH 1M, thu được dd A. Cho 100 ml dd Ba(OH)2 1M vào dd A
được m gam kết tủa. Gía trị m bằng:
A. 19,7g
B. 15,76g
C. 59,1g
D. 55,16g
Câu 4. Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,01M. Thêm tiếp 0,4gam NaOH
vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là?
A. 1,5g
B. 2g
C. 2,5g
D. 3g
Câu 5. HÊp thô 4,48 lÝt CO2 (đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng đợc
dd X. Lấy 1/2 X tác dụng với Ba(OH) 2 d, tạo m gam kết tủa. m và tổng khối lợng muối khan

sau cô cạn X lần lợt lµ
A. 19,7g và 20,6g
B. 19,7gvà 13,6g


C. 39,4g và 20,6g
D. 1,97g và 2,06g
Câu 6. Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7
gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V là:
A. 6,72
B. 8,96
C. 11,2
D. 13,44
Câu 7. Hấp thụ hết V lít CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch gồm NaOH 2,0 M và Na 2CO3 1,0 M thu được dung
dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với CaCl 2 dư thu được b mol kết tủa. Phần 2 cho tác
dụng với nước vôi trong dư thu được c mol kết tủa. Biết 3b = c. Giá trị của V là
A. 4,480 lít.
B. 2,688 lít.
C. 1,120 lít.
D. 3,360 lít.
Câu 8. Hỗn hợp khí X gồm SO2 và CO2 có tỉ khối so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí X qua bình đựng 1 lít
dung dịch NaOH 1,5a mol/l, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là
A. m = 105a.
B. m = 103,5a.
C. m = 116a.
D. m = 141a.
Câu 9. Hỗn hợp X gồm: Na, Ca,Na2O và CaO. Hoàn tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được 0,56 lít H 2 (đktc) và
dd kiềm Y trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO2 (đktc) vào dd Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
là:
A. 7,2

B. 6,0
C. 4,8
D. 5,4
Câu 10: Dung dịch A chứa a
mol Ba(OH)2 . Cho m gam
NaOH vào A sau đó sục CO2
(dư) vào ta thấy lượng kết tủa
biên đổi theo đồ thị (Hình
bên).Giá trị của a + m là :

A. 20,8
B. 20,5
C. 20,4
D. 20,6
Câu 11. Nung 35,8 gam hỗn hợp X gồm FeCO 3 và MgCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, cịn lại 22
gam chất rắn. Hấp thụ tồn bộ lượng khí CO 2 sinh ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH) 2 và 0,2 mol NaOH.
Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 9,85 gam.
B. 39,40 gam.
C. 17,73 gam.
D. 19,70 gam.
Câu 12. Cho V(lít) khí CO2 hấp thụ hồn toàn bởi 200 ml dd Ba(OH) 2 0,5M và NaOH 1,0M. Tính V để kết tủa thu
được là cực đại?
A. 2,24 lít ≤V ≤ 8,96 lít
B. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít
C. 2,24 lít ≤V ≤ 4,48 lít
D. 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lít
Câu 13. Hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và N2, tỉ khối của X so với H2 là 19. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với
100 ml dung dịch Y chứa NaOH 2M và Na2CO3 1,5M, thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung
dịch CaCl2, sau khi kết thúc phản ứng thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 15,2.
B. 9,5.
C. 13,3.
D. 30,4.
Câu 14. Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH) 2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và Ba(OH) 2 x
mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ
hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M
và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y
lần lượt là
A. 0,1 và 0,075.
B. 0,05 và 0,1.
C. 0,075 và 0,1.
D. 0,1 và 0,05.
Câu 15. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch X chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 1M để sau khi hấp thụ hết 3,584
lít CO2 (ở đktc) thì thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 0,84 gam so với khối lượng dung dịch X (biết hơi nước
bay hơi không đáng kể)?
A. 80 ml.
B. 60 ml.
C. 50 ml.
D. 100 ml.
Câu 16. Cho 300 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,5M và KOH x mol/lít vào 50 ml dung dịch Al 2(SO4)3 1M. Sau khi
kết thúc các phản ứng thu được 36,9 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 0,75.
B. 0,25.
C. 0,50.
D. 1,0.
Câu 17. Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH) 2 và 0,1 mol NaOH.Sau khí phản
ứng hồn tồn thu được kết tủa và dung dịch chứa 21,35 gam muối .Giá trị của V là :
A. 7,84
B. 8,96

C. 6,72
D. 8,4


Câu 18. Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X.
Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml
dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 0,15.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,06.
Câu 19. Nhiệt phân hoàn toàn 166g hỗn hợp MgCO 3 và BaCO3 thu được V lít CO2 (đktc) . Cho tồn bộ lượng khí
CO2 này hấp thụ vào dd chứa 1,5 mol NaOH thu được dd X. Thêm dd BaCl 2 dư vào X thấy tạo thành 118,2 g kết
tủa. Phần trăm theo khối lượng của MgCO3 trong hỗn hợp đầu là:
A. 5,06%
B. 15,18%
C. 20,24%
D. 25,30%
Câu 20. Hòa tan 5,68 gam hỗn hợp CaCO 3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dư , khí CO 2 thốt ra được hấp thụ hồn
tồn bởi 50ml dung dịch Ba(OH)2 0,9 M và tạo ra 5,91 gam kết tủa . Khối lượng của CaCO3 trong hỗn hợp đầu là:
A. 2 gam
B. 2,5 gam
C. 3 gam
D. 4 gam
Câu 21. Cho 3,36 lit (đktc) khí CO2 vào 200ml dd chứa NaOH xM và Na 2CO3 0,4 M thu được dd X chứa 19,98
gam hỗn hợp muối. Nồng độ mol của NaOH trong dd là:
A. 0,5M
B. 0,6M
C. 0,7M
D. 0,75M

Câu 22. Hấp thụ 11,2 lít (đktc) khí CO2 vào 100ml dung dịch NaOH 4M và Ba(OH)2 2M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được mg kết tủa. Giá trị của m là:
A. 39.4g
B. 19.7 g
C. 59.1g
D. 29.55g
Câu 23. Sục V lít CO2 ở (đktc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M, đến phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch A và kết tủa E. Cho từ từ từng giọt dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch A đến khi bắt đầu
thốt ra bọt khí thì hết 50 ml. Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 0,784.
B. 0,336.
C. 1,232.
D. 0,56.
Câu 24. Hòa tan 16g hỗn hợp gồm CaCO3, KHCO3 trong dung dịch HCl dư. Khí sinh ra hấp thụ hết vào 100 ml
dung dịch X chứa NaOH 1,5M và Ba(OH)2 0,3M BaCl2 0,1 M; sau phản ứng, lọc, thu được m gam kết tủa. Giá trị m
là:
A. 7,88 gam
B. 19,7 gam
C. 9,85 gam
D. 5,91gam
Câu 25. Cho V lít khí CO2 hấp thụ từ từ vào dung dịch X chứa 0,04 mol NaOH và 0,03 mol Na 2CO3. Khi cho CO2
hấp thụ hết thu được dung dịch Y. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch Y thu được 6,85 gam chất rắn khan. Giá trị của
V là :
A. 2,133 lít.
B. 1,008 lít.
C. 0,896 lít.
D. 1,344 lít.
Câu 26. Trong một bình kín chứa 0,10 mol SO2; 0,06 mol O2 (xúc tác V2O5). Nung nóng bình một thời gian, thu
được hỗn hợp khí X (hiệu suất phản ứng bằng 80%). Cho toàn bộ X vào dung dịch BaCl 2 dư, đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 22,98.
B. 13,98.
C. 23,30.
D. 18,64.
Câu 27. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO 3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung
dịch X tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung
dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,04 và 4,8.
B. 0,14 và 2,4.
C. 0,07 và 3,2.
D. 0,08 và 4,8.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung
dịch gồm Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH,
thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là:
A. 12,6.
B. 18,0.
C. 23,2.
D. 24,0.
Câu 29. Hấp thụ hết x lít CO2 ở đktc vào một dung dịch chứa 0,4mol KOH , 0,3 mol NaOH 0,4 mol K2CO3 thu được
dung dịch Y .Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl 2 thu được 39,4gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn
toàn. Giá trị của x là:
A. 20,16 lít
B. 18,92 lít
C. 16,72 lít
D. 15,68 lít.
Câu 30. Cho 17,15 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch Y và 3,92 lít H 2 (đktc). Cho khí
CO2 vào dung dịch Y. Tính thể tích CO2 (đktc) cần cho vào dung dịch X để kết tủa thu được là lớn nhất ?
A. 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít
B. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít
C. V = 2,24 lít hoặc V = 5,6 lít

D. 3,36 lít ≤ V ≤ 5,6 lít
Câu 31. Nung 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 9,6 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X
sinh ra cho hấp thụ vào 150 ml dung dịch NaOH 2M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 12,6 gam.
B. 19 gam.
C. 15,9 gam.
D. 7,95 gam.
Câu 32. Hòa tan hoàn toàn 42,6g hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ có tỷ lệ mol tương
ứng là 5:4 vào 800ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y và 17,472 lít khí ở đktc. Dẫn từ từ khí CO 2 vào dung
dịch Y thì khối lượng kết tủa cực đại có thể thu được là:


A. 74,86g.
B. 94,56g.
C. 48,00g.
D. 38,00g.
Câu 33. Cho V lít khí CO2 được hấp thụ từ từ vào dung dịch X chứa 0,04 mol NaOH và 0,03 mol Na 2CO3. Khi CO2
được hấp thụ hết thu được dung dịch Y. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch Y thu được 6,85 gam chất rắn khan. Giá trị
của V (ở đktc) là:
A. 1,008.
B. 1,344.
C. 0,896.
D. 2,133.
Câu 34. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16 M thu được dung dịch X. Thêm
250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a M vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z.
Giá trị của a là:
A. 0,04M
B. 0,015M
C. 0,02M
D. 0,03M

Câu 35. Hoà tan 22,02 gam hỗn hợp X chứa muối sunfua và cacbua của nhơm có tỉ lệ mol tương ứng là 7:8 vào
nước dư thu được hỗn hợp khí. Đốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp khí này bằng oxi vừa đủ, ngưng tụ sản phẩm cháy
thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào 200 ml dd KOH a M và Ba(OH) 2 1M thu được 30,95 gam kết tủa. Giá trị của a
là:
A. 0,75M
B. 1,00M
C. 1,25M
D. 0,05M
Câu 36. Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO 2 (đktc) vào 250 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M thu được
dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 25,8.
B. 22,2 .
C. 29,2.
D. 24,4 .
Câu 37. Cho 30 gam hỗn hợp CaCO 3 và KHCO3 tác dụng với HNO3 dư thu được khí Y. Dẫn tồn bộ khí Y đi qua
500 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,25M và NaOH 0,5M thu được m gam kết tủa Z. Giá trị của m là:
A. 39,400.
B. 24,625.
C. 59,600.
D. 59,100.
Câu 38. Cho 4,48 lit CO2 hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,6M và Ba(OH) 2 1,2M sinh ra kết
tủa và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 5,18.
B. 5,04.
C. 7,12.
D. 10,22.
Câu 39. Cho 7,2 gam hỗn hợp A gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tác dụng với
dung dịch HCl dư. Hấp thụ khí CO2 vào 450ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 15,76 gam kết tủa. Xác định công
thức hai muối:
A. MgCO3 và CaCO3.

B. BeCO3 và MgCO3
C. CaCO3 và SrCO3.
D. Đáp số khác.
Câu 40. Sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch X gồm: Na 2ZnO2 1M và NaOH 2M thu được a gam kết tủa.
Giá trị của a là:
A. 7,8
B. 4,95
C. 9,9
D. 14,85
Câu 41. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H 2
(đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH) 2. Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO 2 (đktc) vào Y, thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 23,64
B. 21,92
C. 39,40
D. 15,76
Câu 42. Dung dịch X chứa NaOH 1M và Ba(OH) 2 0,02M. Hấp thụ 0,5 mol khí CO 2 vào 500 ml dung dịch X. Hỏi
thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 39,4
B. 19,7
C. 1,97
D. 3.94
Câu 43. Sục 2,016 lít khí CO2 ( đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch A. Rót thêm 200 ml dd
gồm BaCl2 0,15M và Ba(OH)2 xM thu được 5,91 gam kết tủa. Tiếp tục nung nóng thì thu tiếp m gam kết tủa nữa.
Giá trị của x và m là:
A. 0,1 và 3,94.
B. 0,1 và 1,97.
C. 0,05 và 3,94.
D. 0,05 và 1,97.
Câu 44. Dẫn từ từ V lít CO 2 (đktc) vào 300 ml dung dịch chứa đồng thời hai bazo NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M

sau phản ứng thu được 3,94 gam kết tủa trắng. Giá trị lớn nhất của V là :
A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 0,448 lít
D. 1,568 lít.
Câu 45. Hịa tan m gam hỗn hợp Na 2CO3 và KHCO3 vào H2O được dung dịch X. Cho từ từ đến hết 150 ml dung
dịch HNO3 1M vào dung dịch X thì thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc) . Cho dung dịch Y tác dụng với
dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 23,13
B. 20,13
C. 21,13
D. 22,26 .
Câu 46. Hấp thụ hồn tồn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K 2CO3 1M. cô cạn dung
dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 64,5 gam chất rắn khan gồm 4 muối. Giá trị của V là:
A. 140.
B. 200
C. 180
D. 150.
Câu 47. Xác định nồng độ mol/l a của dung dịch Ba(OH) 2 biết rằng khi dẫn từ từ 3,808 lít khí CO 2 (đktc) vào 500
ml dung dịch Ba(OH)2 này thì thu được m gam kết tủa trắng. Mặt khác, nếu dẫn từ từ 7,392 lít khí CO 2 (đktc) vào
500 ml dung dịch Ba(OH)2 này thì vẫn thu được m gam kết tủa.


A. 0,5M
B. 0,75M
C. 1M
D. 0,25M
Câu 48. Sục 5,6 lít CO2 vào 200 ml dd chứa hỗn hợp NaOH 0,5M; KOH 1M; Ba(OH) 2 0,25M. Kết tủa thu được có
khối lượng là:
A. 14,775 gam

B. 9,85 gam
C. 19,7 gam
D. 29,55 gam
Câu 49. Cho 6,72 lít CO2 (đktc) qua 500 ml dd hỗn hợp NaOH 0,5M và Ba(OH) 2 0,25M. sau phản ứng khối lượng
kết tủa thu được là:
A. 29,55g
B. 19,7g
C. 39,4g
D. 24,625g
Câu 50. Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7
gam kết tủa,giá trị lớn nhất của V là:
A. 8,96
B. 11,2
C. 6,72
D. 13,44
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án C

n OH  0, 25 mol 1
 n OH  0,125  0, 2 

2
n CO 2 0, 2 mol

n CO32 0, 25  0, 2 0, 05 mol

n HCO3 0,15mol

 m 0,05.197 =9,85g
Câu 2. Chọn đáp án D


n OH  0, 2 mol
1
 n OH  0,1  0,15 

n SO2 0,15 mol 2

n SO32 0, 2  0,15 0,05mol

n
0,1mol
 HSO3

 m 18,3
Câu 3. Chọn đáp án A

nOH  0,58 1
nCO2 0,15 mol
 nOH  0, 29  0,15   3

2
nOH (du )
nCO2 0,15

 m 0,1.197 19,7 g
Câu 4. Chọn đáp án B

nOH  0, 05 mol
1
 nOH  0,025  0, 03 


2
nCO2 0,03 mol

nCO32 0,05  0,03 0,02 mol

nHCO3 0,01mol

 m 2
Câu 5. Chọn đáp án A

1 nOH  0,15 mol 1
:
 nOH  0,075  0,1 
2 nCO2 0,1 mol
2

 nCO32 0,15  0,1 0,05 mol

 nHCO3 0,05 mol

Câu 6. Chọn đáp án C

 nBaCO3 0,1 mol
nOH  0,6 mol
max
nBa2 0, 2 mol  BTDT
  
 nCO
0,5 mol


2
n

0,
4
mol

n  0,1 mol
 HCO3
Câu 7. Chọn đáp án A

 nNaOH 0,2mol
 NaHCO3 :2(c  b)  Ca(OH)2
 CO2  

 nNa2CO3 0,1mol
 Na2CO3 :2b  CaCl 2
3b  c 0
 BTNT
  
2(c  b)  4b  nNa 0,4mol
b 0,05mol

 CO2  nC  0,10,3 0,10,2mol  A
c 0,15mol
Câu 8. Chọn đáp án A

 SO2 :


CO2 :
Cho a = 1→

 XO
 2
 X 54  32  22


 n Na 2 XO3 x mol

 n NaHXO3  y mol
→

 x  y 1


2x  y 1,5

 y 0,5mol

x 0,5mol

m = 0,5 (23.2 + 22 + 16,3 + 23 + 1 + 22 + 16.3) = 105 g
Câu 9. Chọn đáp án A

 nNa amol

X  nCa bmol  BTE

 a  2b 2c  0,05 

 n cmol
 O
a 0,07mol

  b 0,06mol 
 c 0,07mol



a 2b  2c 0,05

23a  40b  16c 5,13

2,8
a 
0,07
40


SO2 : 0,08mol


OH :a  2b 0,19  n  0,06mol
 2
Ca : 0,06mol

Câu 10. Chọn đáp án C
Lượng kết tủa chạy ngang (khơng đổi ) là q trình
Do đó ta có ngay : m = 0,5.40 = 20 (gam)
Lượng kết tủa chạy đi xuống (giảm) là quá trình


NaOH  NaHCO3

BaCO3  Ba(HCO3 ) 2

1,3  0,5
 a
0, 4(mol)
2

→Chọn C

Câu 11. Chọn đáp án A
Chú ý: FeO có tác dụng với O


 FeCO3 :amol
 MgO: bmol
a 0,2mol
 22

 CO2 : 0,35mol
35,8

 Fe2O3 : 0,5amol b 0,15mol
 MgCO3 : bmol

OH : 0,4mol
2
CO : 0,35mol  nCO32 0,4  0,35 0,05mol; Ba : 0,1mol  n  0,05mol

 2
Câu 12. Chọn đáp án D

 nOH 0,4mol

 nBa2 0,1mol
Chú ý: Khi có 2 muối Na2CO3 và BaCO3 mà ta sục CO2 vào thì Na2CO3 sẽ phản ứng trước.

nmax nOH  n 0,3mol

Có ngay: CO2
Câu 13. Chọn đáp án A

 NaHCO3 : a mol
CO2  Y  

 Na2CO3 : b 0,1 mol  CaCl2 

n

Na

0,1(2  3) 0,5 mol

 BTNT
 . Na a 0,5  2b 0,3 mol
Bảo tồn ngun tố cacbon ta có ngay :

nCO2  nC  nCO2 (a  b )  0,15 0, 4  0,15 0, 25 mol
3


Vì N2 và CO có M = 28 nên ta xem như hai khí này là một khí CO và có ngay

nCO 0,15 mol
 nX 0, 4  m 0, 4.2.19 15, 2 g

nCO2 0, 25 mol
Câu 14. Chọn đáp án B


Do M,N tác dụng với KHSO4 có kết tủa trắng →Ba2+ (dư)→ muối trong M,N là muối HCO3

 nOH 0, 2 x  0, 4 y dd M
0, 04.CO2  0, 2 X 

n  0,01 mol
 nBa 2 0, 2 y

n 0, 2 x mol
 Na 

nBa 2 0, 2 y  0, 01
 BTNT .cacbon
      nHCO3 0,04  0, 01 0, 025 mol
Trong M có

 BTDT
  0, 2 x  0, 4 y  0,02 0,03
 nOH 0, 2 y  0, 4 x
0,0325.CO2  0, 2 X 


 nBa2 0, 4 x

dd N

 n  0,0075 mol

n 0, 2 y
 Na 

nBa 2 : 0, 4 x  0,0075
 BTNT .cacbon
      nHCO3 0, 0325  0,0075 0,03 mol
Trong N có

 BTDT
  0, 2 y  0,8 x  0,015 0,025

Giải hệ ta có ngay: x = 0,05 M  ; y = 0,1 M
Câu 15. Chọn đáp án C

 nCO2 0,16mol
in
 n 0,04  nm

Ba2

m 0,84 m  0,16.44
do đó trong dung dịch chỉ có HCO3
 BTNT.cac

  bon HCO3 :0,16  0,04 0,12
Na :V
Na :V
 
 
K :V
X  K :V  Y  2
Ba2 :V
Ba :V  0,04

HCO :0,12
3

BTDT
   V  V  2(V  0,04) 0,12  V 0,05
Câu 16. Chọn đáp án B

 nBa2 0,15mol

 nOH 0,3 0,3x

 nAl3 0,1
 nBaSO4 0,15

 36,9
n 0,15
 nAlOH3 0,025
 SO24



Dễ dàng suy ra Al(OH)3 đã bị tan một phần.Do đó OH làm hai nhiệm vụ:
Nhiệm vụ 1 : Đưa kết tủa lên cực đại tốn : 0,1.3 = 0,3 mol
Nhiệm vụ 2 : Hòa tan kết tủa tốn : 0,1 – 0,025 = 0,075 mol

 0,3 0,3x 0,3 0,075 x 0,25

Câu 17. Chọn đáp án A


 Ba 2 : 0, 2 mol  BaCO3 : a mol



OH : 0,5 mol   NaHCO3 : 0,1 mol
 Na  : 0,1 mol
 Ba ( HCO ) : 0, 2  a mol
3 2


→21,35 = 0,1 .84 + 259.(0,2 – a)
→ a = 0,15 mol →
Câu 18. Chọn đáp án C

n

0,35 mol

C

HCO3   CO2 : a mol a  b 0,12





2

a  2b 0,15
CO3   CO2 : b mol
n  0, 2  nCO 2  nHCO 0, 2 mol
3

a 0,09 mol
;

b 0,03 mol

3

 nCO32  nHCO3 0, 2

 nHCO3 0,15 mol 
  nHCO  a
3
 3  

b
 nCO32 0,05 mol
 nCO32

0, 2  y 0, 4

 x 0,1

 x  2 y 0,5

Câu 19. Chọn đáp án A

nBaCO3 0,6

nếu khơng có muối NaHCO3 :

166
MCO3 
 M 217  loại
0,6

vậy có ngay :

 Na2CO3 :0,6mol


 NaHCO3 :1,5 0,6.2 0,3mol

a  b nCO2 0,9


84a  197b 166

a 0,1

b 0,8


Câu 20. Chọn đáp án D

BaCO3 : 0,03mol
n 0,03  BTNT.Ba


 nC 0,06mol
Ba(HCO3)2 : 0,015mol
CaCO3 :amol
a  b 0,06
a 0,04mol



D
 MgCO3 : bmol 100a  84b 5,68 b 0,02mol
Chú ý: Không cần làm TH Ba(OH)2 dư nữa vì đã có đáp án rồi
Câu 21. Chọn đáp án A

 NaHCO3 :amol 84a  106b 19,98
nCO2 0,15


 Na2CO3 : bmol →  a  b 0,15  0,08

a 0,2 mol

b 0,03 mol


Bảo toàn nguyên tố: Na

 Na a  2b 0, 26 0, 2 x  0, 2.2.0, 4 → x = 0,5

Câu 22. Chọn đáp án A

 nCO2 0,5mol
n 
1 OH  2  nCO2 nOH  nCO2 0,3

3
nCO2
 nOH 0,8mol
nBa2 0,2mol  n 0,2mol  A
Câu 23. Chọn đáp án A
Bài tốn này có khá nhiều TH.Khi giải ta nên kết hợp với đáp án để loại trừ.
Với B loại ngay vì khi đó OH- dư 0,03 mol.
Với A và D thì Ba2+ đã kết tủa hết thành BaCO3 do đó có ngay :


 nOH 0,06mol

 nH 0,005mol

 Na2CO3 : 0,005  nH
nE nBaCO3 0,02  dd A 
 NaHCO3 : 0,01mol

 BTNT.Cacbon


 nC 0,035mol  A
Có A thỏa mãn khơng cần quan tâm tới C nữa
Câu 24. Chọn đáp án A
Chú ý:

M CaCO3 M KHCO3 100  BTNT
  nCO2 0,16mol

OH : 0,21mol  nCO2 0,21 0,16 0,05mol
3
0,16.CO2  
2
 Ba : 0,04mol
 m0,04.197 7,88g
Câu 25. Chọn đáp án B

 NaHCO3 :a mol
6,85 BTNT.Na
 Na2CO3 : 0,05  a
    
 a 0,025mol  BTNT.cacbon

 V 0,045.22,4 1,008lit
Câu 26. Chọn đáp án D
Oxi dư nên tính hiệu suất theo SO2.

SO3 : 0,08mol  BTNT
  BaSO4 : 0,08mol
X
SO : 0,02mol

Có ngay :  2
Chú ý: Trong TH này khơng có BaSO3
Câu 27. Chọn đáp án D

 nBaCO3 0,06mol
0
 CaHCO3 2  t CaCO3  CO2  H2O

 nCaCO3 0,07mol
0,01
0,01
Ta có ngay:
BTNT.cacbon có ngay

n

C

nNaOH 0,07  0,01 0,08mol

Câu 28. Chọn đáp án B

nBa2 0,15 mol
 X  nBaSO 3 0,1 mol

nOH  0, 4 mol
→ Ba(HSO3)2 : 0,15 – 0,1 = 0,05 mol;

KHSO3 : 0,1 mol


 S 0,3  m 0,15 56  64  18  B


Câu 29. Chọn đáp án A

 K  :1,2mol
 
 Na : 0,3mol
Y
 BTDT
  1,2  0,3 a  0,2.2  a 1,1mol

HCO
:amol
3

CO2 : 0,2 mol  n
BaCO3 0,2mol
 3
 BTNT.cacbon
  


n

C

0,2  1,11,3 x  0,4  x 0,9  A

Câu 30. Chọn đáp án B


 Na:amol BTEBTKL 23a  137b 17,15
17,15
    
 Ba: bmol
a  2b 0,175.2
a 0,15mol  nOH 0,35mol


 b 0,1mol
 nBa2 0,1mol


Chú ý: Để kết tủa max thì trong X cần có 0,1 mol
Có rất nhiều cách mị ra

max
nCO
2

min
CO32  nCO2 0,1mol

.Mình thì mình dùng BTNT.cac bon vì cuối cùng thu được 2 muối:

 nBaCO3 0,1mol
max
 BTNT.C
    nC nCO
0,25mol


2
n

0,15mol
 NaHCO3
Câu 31. Chọn đáp án B

18,4  9,6

0,2mol
 nCO2 
44


 n  0,3mol
 OH

 NaHCO3 : 0,1mol
B

 Na2CO3 : 0,1mol

Câu 32. Chọn đáp án D

 A : 5a BTE
42,6
 
 5a  4a.2 13a 0,78.2  a 0,12
B: 4a

 A :0,6
 42,6

B:0,48

 K :0,6

Ca:0,48

 K  : 0,6mol
 2
Ca : 0,48mol
ddY
max
 
 
 mCaCO
38g
3
Cl
:
0,8mol

  BTDT
  OH : 0,76  nCO2 (max) 0,38mol
3

Câu 33. Chọn đáp án A

 Na CO :amol

0,04mol : NaOH
VCO2  
 BTNT
  6,85 2 3
0,03mol : Na2CO3
 NaHCO3 : 0,1 2amol
 a 0,025  BTNT.Cacbon

A
Câu 34. Chọn đáp án C

n

CO2

Ta có:



0,07



 nOH

CO23 : 0,01mol
0,08  

 HCO3 : 0,06mol




nBa2 0,41 0,25a

 nOH 0,5a 0,01 a 0,02
nOH 0,5a

n 0,02
Câu 35. Chọn đáp án B

 Al S :7a BTKL
22,02
22,02 2 3
   a 
0,01 BTNT
 
2202
Al
C
:8a
4 3

Ta có:
 nYO 0,45mol
YO2  2
Y 64/ 3
Ta quy đổi hỗn hợp khí Y về

n nBaYO3 0,15


nBa2 0,2

n  0,2a  0,4
Ta có :  OH
 HYO3 :0,3 BTDT

   0,2a  0,4 0,3 0,15.2  a 1
2
 YO3 :0,15
Câu 36. Chọn đáp án C

CO2 : 0,24mol

SO2 : 0,21mol


Với bài toán quá quen thuộc CO 2 tác dụng với OH- ta phải xem xét thật nhanh xem muối là gì? Nghĩa là

nCO2 ?
3

n



và HCO3
Có ngay :

?


 nCO2 0,2mol BTDT  nCO32 0,2mol
   
 m  (K,Na,CO32 ,OH  ) 29,2g

 nOH 0,5mol
 nOH 0,1mol
Câu 37. Chọn đáp án B
Chú ý: Khối lượng phân tử 2 muối là bằng nhau.
Có ngay

 BTNT.C
   nCO2 

30
0,3mol
100

 nOH 0,5mol  nCO2 0,5  0,3 0,2mol
3

n

0,125mol
 Ba2

 m 0,125.197 24,625g

Câu 38. Chọn đáp án C

 nCO 0,2mol

 2
 nOH 0,3mol  nCO23 0,3 0,2 0,1mol

 nBa2 0,12mol  n nBaCO3 0,1mol
  BTNT.C
   HCO3 : 0,1mol

t0

2
2HCO3   CO3  CO2  H2O
 Na: 0,06mol

   m 7,12g Ba: 0,02mol
CO2 : 0,05mol
 3
BTKL

Vậy ta có:
Câu 39. Chọn đáp án B

 nBaOH 0,09mol
BaCO3 : 0,08mol
2
 BTNT.Ba


 BTNT.Cacbon

 nCO2 0,1mol


Ba(HCO3)2 : 0,01mol
 n nBaCO3 0,08mol
 M  60 72  M 12

Câu 40. Chọn đáp

án B

 Na 2 ZnO2 : 0,1

NaOH : 0, 2
Ta có: 

n CO2 0,3mol

Ta sẽ tư duy bài toán như sau nhé :
Đầu tiên cho CO2 nó làm nhiệm vụ 1 biến NaOH thành NaHCO3 tốn 0,2 mol.
Hồn thành nhiệm vụ 1 chỉ cịn 0,1 mol CO2 sẽ sinh ra 0,1 mol


CO 2  H 2 O  H  HCO

H

vì:


3


Và xảy ra đồng thời quá trình :

2H   ZnO 22   Zn OH 2

 n Zn OH  0,05mol  a 4,95
2

Câu 41. Chọn đáp án D
Ta có:

 Na:amol

mX 21,9Ba: bmol
O: cmol


  BTKL
  23a  137b  16c 21,9
 BTE
 a  2b 2c  0,05.2
 a 0,14mol
  
  BTNT.Ba
 b 0,12
 

 BTNT(Na
  Ba)  nOH 0,14 0,12.2 0,38

nCO2 0,3mol



 nCO2 0,38 0,3 0,08
 3
nBa2 b 0,12mol  m 0,08.197 15,76g
 nHCO3 0,3 0,08 0,22
Câu 42. Chọn đáp án C
Với bài tốn trên:
Ta có

CO 2 : 0,5 mol
T 2
 1
 n CO2 n OH  n CO2 0, 02 mol n Ba 2 0, 01mol
 
3
OH
:
0,52
mol

 m 1,97
Câu 43. Chọn đáp án D

CO32 : 0,1 0,09 0,01mol

:0,1
nCO2 0,09  OH
 



 HCO3 : 0,08mol
 BaCO3 : 0,03mol
 2
 Ba : 0,2x
BTNT
    
 Na : 0,1mol
 HCO : 0,06
Cl  : 0,06mol
3

Vì đun nóng lại có kết tủa nên:

 BTDT
  0,2x.2  0,10,12  x 0,05

Ba2 : 0,2x 0,01

 BaCO3 : 0,01 mol  m1,97

t0
2
2HCO3   CO3  CO2  H2O
Câu 44. Chọn đáp án A

 nBa2 0,03mol

 nOH 0,12mol


 nBaCO3 0,02mol V lớn nhất khi CO biến thành
Ta có 
2

CO32


HCO3

.

Khi đó ta có ngay:

 nCO2 0,02mol
3
 BTNT
  nC 0,1 V 2,24lit
 BTDT
    nHCO3 0,12  0,02.2 0,08mol
Câu 45. Chọn đáp án B

 Na CO :amol
m 2 3
KHCO3 : bmol

3
  HNO

 a  0,045 0,15
 Ba(OH)2

 n a b  0,045 0,15
    

a 0,105mol

 m20,13g
b 0,09mol
Câu 46. Chọn đáp án B

OH :2,75V
 2
CO3 :V
Số mol điện tích âm ban đầu : 
Khi cho CO2 và số mol điện tích âm khơng đổi.

HCO3 :amol

  2

CO3 : bmol


Có ngay:

BTNT
    a b 0,4  V
 BTDT
    a 2b 2,75V  2V



HCO :0,8 2,75V
  2 3
BTKL

2
CO3 :3,75V  0,4    64,5  m(K,Na,HCO3 ,CO3 )

23.2,75V  39.2.V  60(3,75V  0,4)  61(0,8  2,75V)  V 0,2


Câu 47. Chọn đáp án A
Vì CO2 ở thí nghiệm 2 lớn hơn thí nghiệm 1 nên ta dễ dàng suy ra.
Thí nghiệm 1.Kết tủa chưa cực đại (chưa tan):

nCO2 0,17  m 0,17.197 33,49
Thí nghiệm 2.Kết tủa đã tan một phần,do đó CO2 làm hai nhiệm vụ:
Nhiệm vụ 1 : Đưa kết tủa nên cực đại : Tốn 0,5a mol
Nhiệm vụ 2: Hòa tan 1 phần kết tủa : Tốn (0,5a – 0,17)
Vậy ta có ngay : 0,33 0,5a  0,5a  0,17  a 0,5
Câu 48. Chọn đáp án B
Với bài toán trên :

OH  : 0, 4 1T2
   n CO2 0, 4  0, 25 0,15 mol

3
CO 2 : 0, 25

n Ba 2 0, 05 mol


 m 0,05.197 9,85g
Câu 49. Chọn đáp án D

OH  : 0,5 mol 1T2 CO 32 : 0,5  0,3 0, 2
    2
 m 0,125.197 24, 625g

CO 2 : 0,3mol
Ba : 0,125
Câu 50. Chọn đáp án B

 n Ba 2 0, 2 mol

 n OH  0, 6 mol
Ta có: 

n  0,1mol
vậy Vmax khi kết tủa đã cực đại và tan 1 phần

CO 2 : 0,1
 BTDT
   3 
 BTNT.C
 
 V 0,5.22, 4 11, 2 lit
HCO
:
0,
4


3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×