Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Excel skills for business essentials

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.33 KB, 11 trang )

Excel Skills for Business: Essentials - Quiz 1.1
Câu hỏi số 1
Bạn có thể di chuyển sang phía bên phải của bảng tính bằng các phím mũi tên của bàn phím.
You can navigate to the right-hand side of your spreadsheet using the arrow keys of the
keyboard.
Đúng/True
Câu hỏi số 2 (Điểm: 1/1)
Thanh công cụ lớn trải dài trên đầu của cửa sổ Excel được gọi là thanh Excel.
The large toolbar that stretches across the top of the Excel window is known as the Excel bar
Sai/False
Câu hỏi số 3 (Điểm: 1/1)
Bạn có thể sao chép và dán vào Excel theo cách tương tự như cách bạn có thể sao chép và dán
vào Microsoft Word.
You can copy and paste in Excel in a similar way to how you can copy and paste in Microsoft
Word.
Đúng/True
Câu hỏi số 4 (Điểm: 1/1)
Các cột được tham chiếu bằng các chữ cái của bảng chữ cái.
Columns are referenced using letters of the alphabet.
Đúng/True
Câu hỏi số 5 (Điểm: 0/1)
Ô đầu tiên (trên cùng bên trái) trong bảng tính Excel tiêu chuẩn được gọi là 1A.
The first cell (top-left) in a standard Excel spreadsheet is known as 1A.
Sai/False
Câu hỏi số 6 (Điểm: 0/1)
Nhấp vào ô C3 và nhấp vào Freeze Panes sẽ đóng băng 3 hàng trên cùng và 3 cột đầu tiên.
Clicking on cell C3 and clicking Freeze Panes will freeze the top 3 rows and the first 3 columns.
Sai/False
Câu hỏi số 7 (Điểm: 1/1)
Nếu văn bản đã được nhập vào một cột và bạn bắt đầu nhập vào cùng cột đó, Excel sẽ đề xuất
các giá trị đã có bắt đầu bằng những gì bạn đã nhập.


If text has already been entered in a column and you start typing in the same column, Excel will
suggest existing values that begin with what you have typed.
Đúng/True
Câu hỏi số 8 (Điểm: 1/1)
Ô A2 nằm trên ô A3.


Cell A2 is above cell A3.
Đúng/True
Câu hỏi số 9 (Điểm: 1/1)
Nếu Dải công cụ không hiển thị, nhấp đúp chuột (nhấp một lần với máy Mac) vào một trong các
Tab của Dải công cụ để mở rộng hoặc khôi phục nó.
If the Ribbon is not visible, double-click (single-click for Mac) on one of the Ribbon Tabs to
maximise or restore it.
Đúng/True
Câu hỏi số 10 (Điểm: 0/1)
Các ô A1, A2, A3, ..., A20 đều nằm trong cùng một hàng.
Cells A1, A2, A3, ..., A20 are all in the same row.
Sai/False
Câu hỏi số 11 (Điểm: 1/1)
Nếu bạn muốn đảo ngược hầu hết các tác vụ đã thực hiện trước đó, bạn có thể nhấp vào nút
Undo ở trên cùng bên trái của cửa sổ Excel.
If you want to reverse most previously conducted tasks, you can click the Undo button at the top
left of the Excel window.
Đúng/True
Câu hỏi số 12 (Điểm: 1/1)
Hàng được tham chiếu bằng cách sử dụng số.
Rows are referenced using numbers.
Đúng/True
Câu hỏi số 13 (Điểm: 1/1)

Nếu bạn muốn xóa một số thơng tin khỏi bảng tính của mình, bạn có thể bôi đen thông tin này và
nhấn Delete.
If you want to remove some information from your spreadsheet, you can highlight this
information and press Delete.
Đúng/True
Câu hỏi số 14 (Điểm: 1/1)
Thanh công cụ truy cập nhanh có thể được hiển thị ở trên hoặc bên dưới dải công cụ. * Chỉ đối
với máy PC
The Quick Access Toolbar can be shown above or below the ribbon. *PC-specific
Sai/False
Câu hỏi số 15 (Điểm: 1/1)
Bạn có thể nhập trực tiếp vào một ô bằng cách nhấp vào nó và tiến hành gõ.
You can directly type into a cell by clicking on it and proceeding to type.


Đúng/True
Excel Skills for Business: Essentials - Quiz 1.2
Câu hỏi số 1
Q.1. Đáp án là:
13
Q.2. Đáp án là:
3
Q.3. Đáp án là:
C3
Q.4. Đáp án là:
50933.77
Q.5. Đáp án là:
5549.49
Q.6. Đáp án là:
62119.27

Câu hỏi số 2
Có bao nhiêu cột trong một bảng tính Excel (phiên bản 2007 trở lên)?
How many columns in an Excel worksheet (version 2007 and later)?
50,000
Vô hạn/Infinite (no limit)
Nhiều hơn 1 triệu/More than 1 million
16.384
Câu hỏi số 3
Trong workbook Excel trống, hãy đến tab Insert trên dải công cụ. Điều nào sau đây là KHƠNG
có sẵn?
In a blank Excel workbook, go to the Insert tab on the ribbon. Which of the following is NOT
available?
Shapes
Column (không phải Column Chart)
SmartArt
Pictures
Câu hỏi số 4
Trong workbook Excel trống, tại ô A1, nhập vào tiêu đề Date, sau đó nhấn Enter. Trong ơ A2
nhập: 20-Jan-20. Sử dụng dấu Fill Handle để kéo ngày bạn vừa gõ xuống hàng 20. Ngày trong
A15 là ngày nào? Sử dụng định dạng Năm-Tháng-Ngày (yy-mmm-dd) như mẫu.


In cell A1 type in the heading Date then press Enter. In cell A2 type in the following: 20-Jan-20.
Use the fill handle to drag the date you have just typed down to row 20. What is the date in A15?
Use Year-Month-Day (yy-mmm-dd) format.
20-Feb-02
Câu hỏi số 5
Trong workbook Excel trống, trong các ô từ B1 đến B3, hãy nhập như sau:
In cells B1 to B3 enter the following:


Chọn các ô B2 và B3 sau đó sử dụng dấu Fill Handle để kéo xuống hàng 20. Giá trị trong B7 là
gì?
Select cells B2 and B3 then use the fill handle to drag down to row 20. What is the value in B7?
18.72
Excel Skills for Business: Essentials - Quiz 2
Q.9. Đáp án là:
114.62
Q.8. Đáp án là:
344.78
Q.1. Đáp án là:
1083
Q.10. Đáp án là:
2020.51
Q.5. Đáp án là:
294.73
Q.2. Đáp án là:
47.36
Q.3. Đáp án là:
409.34
Q.4. Đáp án là:
299.35
Q.7. Đáp án là:


34.35
Q.6. Đáp án là:
206.09
Excel Skills for Business: Essentials - Quiz 3
Q.1. Đáp án là:
36

Q.7. Đáp án là:
Đường viền dưới dày/Thick Bottom Border
Q.6. Đáp án là:
Total
Q.10. Đáp án là:
30.867
Q.2. Đáp án là:
Hợp nhất và căn giữa/Merge and Center
Q.5. Đáp án là:
60%
Q.8. Đáp án là:
Chữ dọc/Vertical Text
Trung tâm/Center
In đậm/Bold
Xoay văn bản lên/Rotate Text Up
Q.4. Đáp án là:
Thứ bảy/Saturday
Q.9. Đáp án là:
Ngắt dòng/Wrap Text
Q.3. Đáp án là:
Căn giữa/Middle Align
In nghiêng/Italics
Trung tâm/Center
In đậm/Bold
Câu hỏi số 2
Sean muốn thực hiện thay đổi trong ô B2, nhưng mỗi lần anh nhấp vào ô, A1 sẽ trở thành ơ hoạt
động thay thế. Điều gì rất có thể xảy ra ở đây?
A1: B2 đã được hợp nhất./A1:B2 have been merged.



Excel Skills for Business: Essentials - Quiz 4
Q.1. Đáp án là:
Pencils
Q.2. Đáp án là:
1156.53
Q.3. Đáp án là:
31
Q.4. Đáp án là:
Consumer
Q.5. Đáp án là:
6
Q.6. Đáp án là:
3
Q.7. Đáp án là:
10
Q.8. Đáp án là:
46
Q.9. Đáp án là:
26
Q.10. Đáp án là:
137
Câu hỏi số 2
Sean đã cẩn thận thiết lập một số Định dạng có điều kiện phức tạp cho một trong các cột trong
bảng tính của mình. Bây giờ anh ấy muốn áp dụng các quy tắc tương tự cho một cột khác trong
bảng tính của mình. Cách nhanh nhất để anh ta làm điều này là gì?
Anh ấy có thể sử dụng Format Painter./He can use the Format Painter.
Câu hỏi số 3
Bạn muốn chèn 3 cột. Lựa chọn nào dưới đây sẽ giúp bạn đạt được điều đó?
You want to insert 3 columns. Which of the options below will help you to achieve that?
Bạn chọn một cột sau đó nhấp vào nút Chèn trên tab Home 3 lần/You select a column then click

the Insert button on the Home tab 3 times
Bạn chọn 3 cột, nhấp chuột phải và vào Insert/You select 3 columns, right-click and go to Insert
Excel Skills for Business: Essentials - Quiz 5
Q.1. Đáp án là:
3


Q.2. Đáp án là:
Hẹp/Narrow
Q.3. Đáp án là:
Landscape
Q.4. Đáp án là:
Đúng
Q.5. Đáp án là:
2
Q.6. Đáp án là:
A21
Q.7. Đáp án là:
Số trang đã được thêm vào chân trang/A page number has been added to the footer
Q.8. Đáp án là:
Điều chỉnh cài đặt trong Print Titles/Adjust settings in Print Titles
Q.9. Đáp án là:
Thay đổi tỷ lệ tùy chỉnh/The custom scaling changes
Q.10. Đáp án là:
Đặt lại Page Break/Reset Page Breaks
Excel Skills for Business: Essentials - Quiz 6
Q.4. Đáp án là:
Tiêu đề biểu đồ vô nghĩa./The chart title is meaningless.
Khơng có chú thích để giải thích các mục giá trị./There is no legend to explain the value
category.

Thông tin trục x bị thiếu./The x-axis information is missing.
Khơng có đường lưới./There are no gridlines.
Thơng tin trục y bị thiếu./The y-axis information is missing.
Q.5. Đáp án là:


Q.1. Đáp án là:
Crime in the United States by Volume, 1994-2013
Q.2. Đáp án là:
A4:B9
Q.3. Đáp án là:
Biểu đồ đường./A line chart
Q.6. Đáp án là:

Câu hỏi số 2 (Điểm: 0/1)
Tạo biểu đồ khá đơn giản nhưng điều quan trọng là chúng ta biết thuật ngữ Excel sử dụng. Vùng
biểu đồ (Chart Area) là gì?
Creating charts is pretty straightforward but it's important we know the terminology Excel uses.
What is the Chart Area?
Vùng biểu đồ là toàn bộ biểu đồ với toàn bộ các yếu tố của nó./The chart area is the entire chart
with all of its elements.
Câu hỏi số 3 (Điểm: 1/1)
Khi bạn muốn tạo một biểu đồ, bạn cần quan sát những gì? (chọn nhiều đáp án)
When you want to create a chart, what do you need to observe? Choose all that apply.
Đảm bảo rằng vùng bạn chọn không chứa bất kỳ hàng hoặc cột trống nào./Ensure that your
selection doesn't contain any empty rows or columns.
Chọn tiêu đề trong hàng và/hoặc cột./Select any headings in rows and/or columns.
Chọn cẩn thận tất cả dữ liệu bạn muốn đưa vào biểu đồ./Carefully select all the data you want to
include in the chart.
Câu hỏi số 4 (Điểm: 0/1)

Tạo biểu đồ khá đơn giản nhưng điều quan trọng là chúng ta biết thuật ngữ Excel sử dụng. Vùng
vẽ biểu đồ (Plot Area) là gì?
Creating charts is pretty straightforward but it's important we know the terminology Excel uses.
What is the Plot Area?


Vùng vẽ biểu đồ là một phần của biểu đồ hiển thị dữ liệu trực quan. Nó nằm trong khu vực được
đóng khung bởi trục y và x./The plot area is the part of the chart that displays the data
visualization. It is located in the area framed by the y and x axis.
Vùng vẽ biểu đồ chứa tất cả thông tin về nguồn dữ liệu bên dưới trục hoành./The plot area
contains all the information about the data source underneath the horizontal axis.
Vùng vẽ biểu đồ biểu thị các giá trị từ các ơ trên trang tính của bạn./The plot area refers to the
values from cells on your worksheet.
Câu hỏi số 5 (Điểm: 1/1)
Tạo biểu đồ khá đơn giản nhưng điều quan trọng là chúng ta phải biết thuật ngữ Excel sử dụng.
Chú thích biểu đồ (Legend) có nghĩa là gì?
Creating charts is pretty straightforward but it's important we know the terminology Excel uses.
What is meant by the word Legend?
Chú thích biểu đồ thể hiện các nhãn dữ liệu và thêm giải thích cho biểu đồ./The legend decodes
the data labels and adds explanation to the chart.
Finals
Q.5. Đáp án là:
6074344.46
Q.20. Đáp án là:
63
Q.7. Đáp án là:
4019.36
Q.16. Đáp án là:
40001.26
Q.19. Đáp án là:

2857
Q.17. Đáp án là:
18.35
Q.8. Đáp án là:
19943.28
Q.13. Đáp án là:
TímPurple
VàngYellow
TrắngWhite


ĐenBlack
XámGray
Q.9. Đáp án là:
12754.83
Q.2. Đáp án là:
2016-03-20
Q.3. Đáp án là:
A sai
D sai
Q.18. Đáp án là:
2
Q.4. Đáp án là:
4429863.16
Q.10. Đáp án là:
17423.96
Q.15. Đáp án là:
1
Q.6. Đáp án là:
6378

Q.14. Đáp án là:
476
Q.22. Đáp án là:
Wales
Q.21. Đáp án là:

Q.1. Đáp án là:
2015
Q.11. Đáp án là:
13187.22
Q.12. Đáp án là:


25



×