Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Hiệp định về nông nghiệp AOA (repaired)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.36 KB, 13 trang )




N
H
O
Ù
M








9
Hieäp ñònh veà Noâng nghieäp - AoA
HIỆP ĐỊNH VỀ NÔNG NGHIỆP
“AOA – Agreement on Agriculture”

GVHD : TRẦN VĂN ĐỨC
Nhóm thực hiện : Nhóm 9
Tên thành viên MSSV
1. Phạm Đoàn Khang 35101026636
2. Nguyễn Thị Phương Thúy 35101021912
3. Nguyễn Thị Lan Phương 35101027953
4. Phạm Kim Khang 35101021796
5. Bùi Đông Hải Vân 35101026909
6. Nguyễn Khương Nhi 35101026830
04/2011 Page 1





N
H
O
Ù
M








9
Hieäp ñònh veà Noâng nghieäp - AoA
NỘI DUNG CHÍNH CỦA ĐỀ TÀI
I. Nội dung chính của Hiệp định nông nghiệp (AoA)
1.1 Hoàn cảnh ra đời
I.2 Mục tiêu
I.3 Nội dung Hiệp định
I.3.1 Mở của thị trường
I.3.2 Hỗ trợ trong nước
I.3.3 Trợ cấp xuất khẩu
II. Những cam kết của Việt Nam theo AOA
2.1 Cam kết đa phương
2.2 Cam kết mở cửa thị trường nông sản
2.3 Cam kết về trợ cấp nông sản

III. AOA tác động đối với Việt nam
3.1 Cơ hội
3.2 Thách thức
IV.Câu hỏi trắc nghiệm về AoA
04/2011 Page 2



N
H
O
Ù
M








9
Hieäp ñònh veà Noâng nghieäp - AoA
I NỘI DUNG CHÍNH CỦA HIỆP ĐỊNH NÔNG NGHIỆP - AoA
1.1 Hoàn cảnh ra đời:
Nông nghiệp là một lĩnh vực nhạy cảm trong cơ cấu kinh tế của mỗi nước
+ Là lĩnh vực sử dụng nhiều lao động
+ Lĩnh vực sản xuất này chịu nhiều tác động từ thiên nhiên
+Các nước đều cố gắng đảm bảo tự túc lương thực
+Các nước muốn thông qua nông nghiệp để bảo vệ “những giá trị không đếm được”, ví dụ như

bảo vệ môi trường, bảo tồn cộng đồng và cảnh quan nông thôn
 hầu hết các nước đều có khuynh hướng bảo hộ nền sản xuất nông nghiệp của nước mình
==>lĩnh vực bị bóp méo thương mại nhiều nhất  Hiệp định Nông nghiệp của WTO được thông
qua tại thời điểm kết thúc Vòng đàm phán Uruguay vào cuối năm 1994
1.2 Mục tiêu
+ cải cách thương mại nông sản và làm cho các chính sách nông nghiệp có định hướng thị
trường hơn
+ về lâu dài, nâng cao khả năng dự báo và an ninh cho các quốc gia nhập khẩu cũng như xuất
khẩu.
1.3 Nội dung Hiệp định:
+ Mở cửa thị trường nông nghiệp
+ Hỗ trợ trong nước
+ Trợ cấp xuất khẩu
- Mở cửa thị trường là gì?: các hạn chế thương mại ảnh hưởng tới nhập khẩu
- Hỗ trợ trong nước là gi??: trợ cấp trong nước và các chương trình khác, bao gồm các biện
pháp nhằm nâng hoặc đảm bảo giá sản xuất và thu nhập của nông dân.
- Trợ cấp xuất khẩu là gì??: các khoản trợ cấp được sử dụng để tạo khả năng cạnh tranh giả
tạo trong xuất khẩu.
1.3.1 Mở cửa thị trường:
Bãi bỏ các biện pháp phi thuế quan  thuế hóa ràng buộc mức thuế sau khi đã thuế hóa
cắt giảm mức thuế.
• Các nước phát triển và các nền kinh tế đang chuyển đổi phải cắt giảm thuế quan trung bình
36% trong thời gian 6 năm (tức là đến ngày 1-1-2001). Thuế suất đối với mỗi sản phẩm
phải ít giảm nhất 15%.
• Các nước đang phát triển phải cắt giảm thuế quan trung bình 24% trong thời gian 10 năm
04/2011 Page 3



N

H
O

M








9
Hieọp ủũnh ve Noõng nghieọp - AoA
(tc
l t ngy 1-1-2005). Thu sut i vi mi sn phm phi gim ớt nht 10%.
Cỏc nc kộm phỏt trin khụng cú ngha v phi gim thu quan i vi hng nụng sn.
CAM KT:
Mc cam kt hin ti v m ca th trng:
Thu sut trong hn ngch rt thp, cũn thu sut ngoi hn ngch bng thu sut sau khi ó
thu quan hoỏ
Mc cam kt ti thiu v m ca th trng:
Hn ngch thu quan mc ớt nht bng 3% lng tiờu th trong nc thi k 1986-1988.
Cỏc nc phỏt trin phi tng lờn 5% vo cui nm 2000, cũn cỏc nc ang phỏt trin thỡ thi
hn l 2004
thc hin vi nhng quy nh ny, ta cú c h tr gỡ khụng?
Hip nh cng cung cp hai bin phỏp quan trng nhm h tr cho cỏc nc trong quỏ trỡnh
thu húa v cam kt thu. ú l quyn t v c bit (SSG-Special Safegarard) v hn nghch
thu quan (TRQ-Tariff Rate Quota).
TRQ l h thng thu 2 mc, tc l mt mc thu thp s c ỏp dng cho mt lng

hng nhp khu nht nh (trong phm vi hn ngch), nu lng hng nhp khu vt quỏ
mc hn ngch ny s phi chu mc thu MFN thụng thng.
Bin phỏp t v c bit (Special Safeguard) l mt c ch trong Hip nh Nụng nghip
dnh cho cỏc nc thnh viờn ó chuyn cỏc bin phỏp phi thu quan sang bo h bng
thu quan. Nú cho phộp cỏc nc thnh viờn ỏnh thu b sung cỏc sn phm nụng nghip
nu khi lng hng nụng sn nhp khu vt quỏ mc cho phộp hoc giỏ cho phộp
SSG

m an ton cho cỏc nc nhp khu trong trng hp nhu cu nhp khu gia tng
s dng mt cỏch cụng khai
Hp h phỏch (
Amber
Box)
1.3.2 H tr trong nc: Hp Xanh l (Blue Box)
Hp Xanh lỏ (Green Box)
Hp h phỏch: Tt c cỏc bin phỏp h tr trong nc c xem l búp mộo sn xut v thng
mi.
Gm: cỏc bin phỏp tr giỏ, hoc tr cp trc tip ti khi lng sn xut
04/2011 Page 4



N
H
O

M









9
Hieọp ủũnh ve Noõng nghieọp - AoA
Tng
h tr gp
(AMS)
l tng giỏ tr cỏc tr cp hp h phỏch. AMS c tớnh toỏn bng tng
ca tr cp trong nc thuc din ct gim dnh cho tng mt hng nụng sn cng vi s tr cp
chung khụng dnh riờng cho mt mt hng no.
AMS= tr cp mt hng A + tr cp mt hng B ++ tr cp chung
Loi tr mc ti thiu: nh hn hoc bng 5% (10% cho nhng nc ang phỏt trin) khụng
a vo AMS=> khụng b ct gim.
Hp xanh l (Blue box)
Nhng bin phỏp h tr ny cng c min khi cam kt ct gim mc dự cú th cú nh hng
búp mộo sn xut v thng mi nhng ch mc ti thiu.
õy l Hp h phỏch cú iu kin. Cỏc iu kin c thit k hn ch búp mộo thng
mi.
Hp xanh lỏ cõy (Green box):
+ c chớnh ph chi tr trc tip, khụng mang tớnh búp mộo thng mi
+ c hon ton loi tr khi cam kt ct gim
+ Cỏc tr cp ny bao gm bo v mụi trng v cỏc chng trỡnh phỏt trin vựng
1.3.3 Tr cp xut khu:
cỏc khon chi tr ca Chớnh ph hoc cỏc khon li ti chớnh cú th nh lng khỏc c
cung cp cỏc nh sn xut trong nc hoc cỏc cụng ty xut khu h tr vic xut khu
hng húa hoc dch v ca h.
L mt hỡnh thc trc tip búp mộo thng mi nụng sn.

Nhng vn c ỏp dng <= = > AoA hn ch, rng buc
*Tr cp xut khu, tớnh theo c khi lng xut khu c tr cp
v chi tiờu ngõn sỏch cho tr cp ny, phi c khng ch
AoA trờn mc c s ó cam kt.
*Cỏc nc phi cam kt ct gim lng h tr xut khu da trờn
mc c s ó cam kt,
Cỏc loi tr cp xut khu cú trong cam kt ct gim gm:
04/2011 Page 5



N
H
O
Ù
M








9
Các nước phát triển
6 năm (1995 – 2000)
Các nước đang
phát


triển
10 năm (1995


2004)
Thuế
-
Bình quân cắt giảm cho tất
cả sản phẩm nông nghiệp
-
Tối thiểu cho từng sản phẩm
36%
15%
24%
10%
Hỗ trợ trong nước
-
Tổng AMS
(*)
(1986 – 1988)
20% 13%
T rợ cấp xuất khẩu
-
Trị giá trợ cấp
-
Số lượng trợ cấp (giai đoạn cơ
sở 1986 – 1990)
36%
(**)
21%

24%
14%
Hieäp ñònh veà Noâng nghieäp - AoA
• trợ cấp trực tiếp cho người sản xuất hàng xuất khẩu,
• nhà nước bán lượng dự trữ nông sản với giá thấp hơn giá nội địa,
• tài trợ các khoản xuất khẩu nông sản,
• trợ cấp để giảm chi phí tiếp thị nông sản (không áp dụng với các nước đang phát triển), ưu
đãi về cước phí vận tải trong nước và quốc tế đối với hàng xuất khẩu (không áp dụng với
các nước đang phát triển),
• và trợ cấp cho các sản phẩm nông nghiệp nếu chúng được sử dụng để sản xuất các sản
phẩm xuất khẩu
(*) AMS: Tổng hỗ trợ gộp (tham khảo thêm ở câu 23)
(**) Trị giá trợ cấp - % của tổng chi ngân sách cho trợ cấp; Số lượng trợ cấp: % của tổng
lượng xuất khẩu được trợ cấp
Tóm lại:
Nguyên tắc của Hiệp định:
là chỉ bảo hộ bằng thuế quan để đảm bảo tính minh bạch, có thể lường trước được.
Cam kết 100% số dòng thuế hàng nông sản;
Chuyển các biện pháp phi thuế quan sang thuế
Yêu cầu: Cắt/giảm: Thuế, Hỗ trợ trong nước, trợ cấp xuất khẩu
Biện pháp hỗ trợ: cho các nước trong quá trình thuế hóa và cam kết thuế: Quyền tự vệ đặc biệt
(SSG-Special Safegarard) và Hạn nghạch thuế quan (TRQ-Tariff Rate Quota).
04/2011 Page 6



N
H
O
Ù

M








9
Hieäp ñònh veà Noâng nghieäp - AoA
II. NHỮNG CAM KẾT CỦA VIỆT NAM THEO AOA
2.1 Cam kết đa phương
Doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp thương mại nhà nước (DN có đặc quyền trong
XNK)
• Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà: chỉ có DN đầu mối được nhập khẩu - VINATABA
• Hoạt động theo tiêu chí thương mại
• Nhà nước không can thiệp vào hoạt động của DN
Quyền kinh doanh xuất nhập khẩu
• DN & cá nhân nước ngoài được kinh doanh XK, NK tất cả các mặt hàng nông sản như DN
& cá nhân VN kể từ khi gia nhập WTO (trừ xuất khẩu gạo, đến năm 2011, thuốc lá điếu,
xì gà thuộc doanh nghiệp thương mại nhà nước)
• Được đăng ký quyền XNK tại VN mà không cần có hiện diện
• Quyền NK (không bao gồm quyền phân phối): được nhập khẩu hàng hóa và bán cho DN,
cá nhân có quyền phân phối ở VN
• Tuân thủ Hiệp định SPS kể từ thời điểm gia nhập
• Tuân thủ Hiệp định TBT kể từ thời điểm gia nhập
2.2 Cam kết mở cửa thị trường nông sản
Cam kết thuế quan của Việt Nam
• Nông sản: 23,5%  20,9%, 3- 5 năm

• Sản phẩm chế biến giảm nhiều hơn sản phẩm thô
• Nhóm giảm nhiều: thịt, sữa, rau quả chế biến, thực phẩm chế biến, quả có múi
• Nhóm giảm ít: gạo, cà phê, cao su, hạt tiêu, hạt điều
04/2011 Page 7



N
H
O

M








9
Hieọp ủũnh ve Noõng nghieọp - AoA
Bng cam kt thu sut vi WTO
Hn ch nh lng hng nhp khu
Khụng ỏp dng hn ngch nhp khu
Xúa b lnh cm nhp khu vi thuc lỏ iu, xỡ g
Xúa b ch cp phộp nhp khu tựy ý vi ng
p dng hn ngch thu quan: thuc lỏ nguyờn liu, trng, ng, mui
Vit Nam s xõy dng mt c ch qun lý mt hng nụng nghip thụng thoỏng, minh bch, ỳng
quy nh WTO da trờn c s tiờu chun cht lng, cho phộp t do nhp khu hng cht lng

tt. Nhng mt hng tiờu chun kộm, nh hng an ton v sinh s b kim soỏt cht ch khi nhp
khu.
2.3 Cam kt v tr cp nụng sn
Tr cp xut khu:
Bói b tr cp xut khu nụng sn t khi gia nhp, bo lu S&D (c tr cp gim chi phớ tip
th v tr cp cc phớ vn ti trong nc v quc t i vi hng xut khu)
Tr cp trong nc:
c t do ỏp dng Hp xanh v Chng trỡnh phỏt trin
04/2011 Page 8



N
H
O

M








9
Hieọp ủũnh ve Noõng nghieọp - AoA
Tng h tr Hp h phỏch khụng quỏ 10% tng giỏ tr sn lng nụng nghip; tng mc h tr
tớnh gp (AMS): gn 4000 t VN/nm.
III. AOA TC NG I VI VIT NAM

3.1 C hi
- iu chnh h thng chớnh sỏch trong nc: R soỏt li h thng quy phm phỏp lut phự
hp vi WTO, thụng l quc t to ra cỏc c hi:
- Thu hỳt u t, (cụng ngh hin i, o to ngun nhõn lc);
- Mụi trng kinh doanh trong nc bỡnh ng: khụng phõn bit i x;
- To ra tớnh minh bch trong h thng chớnh sỏch v iu hnh;
- Chớnh ph quan tõm nhiu hn v tng u t cho nụng nghip;
- M rng th trng: Xõm nhp th trng trờn 150 nc thnh viờn, chim trờn 90% khi
lng v giỏ tr TM thgii;
- Gii quyt bt cụng trong thng mi thụng qua WTO, c bit l gii quyt tranh chp
(XK cng ln thỡ tranh chp cng nhiu);
- Nn sn xut trong nc t iu chnh phỏt trin phự hp vi th trng: m bo cht
lng an ton VSTP;
- To sc ộp khỏ ln cho sn xut, kinh doanh nụng sn trong nc.
- Cỏc dch v liờn quan n nụng nghip, xut khu nụng sn.
C th:
- Nhng ngnh c hng li t WTO: Cỏc ngnh ang xut khu s tip tc cú c hi
m rng th trng (c phờ, go, h tiờu, iu, cao su, SP g vv
- Nhng ngnh khụng thay i: Go, ngụ, lc, dõu tm, mui,
- Nhng ngnh khú khn hn: chn nuụi, mớa ng, nụng sn ch bin, qu ụn i, qu cú
mỳi.
3.2 Thỏch thc
- Phi chuyn i trong t duy xõy dng chớnh sỏch, nghiờn cu v phỏt trin, t duy sn
xut;
04/2011 Page 9



N
H

O

M








9
Hieọp ủũnh ve Noõng nghieọp - AoA
- Thay i cỏch h tr trc tip cho nụng dõn, cho cỏc vựng bt li, khú khn thay vỡ h tr
doanh nghip;
- Thay i phng thc can thip th trng sang h tr nhm nõng cao kh nng cnh
tranh.
- Thiu kinh phớ u t cho nụng nghip, nụng thụn v nụng dõn;
- Xõy dng c ch cnh bỏo thay th cỏc mnh lnh hnh chớnh trc õy trong iu hnh
th trng (nhng lnh cm hoc tm dng NK).
- Phi nõng cao nng lc cỏn b cỏc c quan qun lý Nh nc.
- Hng lot cỏc doanh nghip khụng c hng tr cp XK s gp khú khn trong nhng
khú khn v th trng th gii.
- Kh nng cnh tranh: Trỡnh phỏt trin thp, quy mụ sn xut h gia ỡnh quỏ nh (0,8
ha/ h)
- Nng sut lao ng rt thp;
- Cht lng nụng sn hng hoỏ nhỡn chung cũn thp, khụng ng u.
- Nhiu hng ro k thut s c to lp khi thu quan gim nhm hn ch hng nhp khu
bờn ngoi
- Nhng ngnh cú ớt li th so sỏnh s b sc ộp nhiu hn: mớa ng, sa, bụng, chn

nuụi
- Nụng sn ch bin chu sc ộp nhiu hn so vi nụng sn thụ. Mt s ngnh hng chn
nuụi, qu ụn i chu tỏc ng ca WTO.
- Doanh nghip trong nc phi cnh tranh vi cỏc cụng ty a quc gia ca quc t (cam kt
v quyn kinh doanh xut nhp khu, quyn phõn phi ti VN) (1/1/2009 m ca th trng bỏn
l).
Túm li, ngy 7/11/2006 l mt ngy ỏnh du mt mc quan trng trong lch s phỏt trin kinh
t ca nc ta. Vic gia nhp WTO cú tỏc ng rt ln n cỏc ngnh kinh t m c bit l nụng
nghip. AOA em li nhiu c hi cho nụng nghip Vit Nam phỏt trin nhng cung khụng ớt
thỏch thc v khú khn. Sau khi gia nhp WTO, tỡnh hỡnh tng trng trong lnh vc nụng nghip
rt kh quan cú nhiu iu ỏng chỳ ý. nụng nghip Vit Nam núi chung v cỏc doanh nghip
trong lnh vc ny ng vng v phỏt trin trong hi nhp, cn phi bit kt hp ng b cỏc
chớnh sỏch v bin phỏp khụng ch ca Chớnh ph m trong tng doanh nghip, tng h nụng
dõn.
04/2011 Page 10



N
H
O
Ù
M









9
Hieäp ñònh veà Noâng nghieäp - AoA
IV. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ AOA
Dạng câu hỏi a,b,c,d
1/ Hiệp định Nông nghiệp WTO được ban hành năm nào và nội dung gồm những gì?
a/ Hiệp định AoA được ban hành vào cuối năm 1994 gồm 3 nội dung chính: mở cửa thị
trường, hổ trợ trong nước, trợ cấp xuất khẩu.
b/ Hiệp định AoA được ban hành vào cuối năm 1987 gồm 3 nội dung chính: mở cửa thị
trường, hổ trợ trong nước, trợ cấp xuất khẩu.
c/ Hiệp định AoA được ban hành vào cuối năm 1994 gồm 3 nội dung chính: mở cửa thị
trường, hổ trợ trong nước, trợ cấp cho các nước kém phát triển hơn.
d/ Tất cả đều sai.
Trả lời: câu a
2/ Thời gian thực hiện các cam kết cắt giảm trong Hiệp định của các nước thành viên WTO như
thế nào?
a/ Tất cả các nước thành viên WTO cam kết cắt giảm được thực hiện trong cùng một
khoảng thời gian nhưng mức độ % cắt giảm là khác nhau.
b/ Tất cả các nước thành viên WTO cam kết cắt giảm được thực hiện trong khoảng thời
gian khác nhau nhưng cùng một mức độ % cắt giảm như nhau.
c/ Tất cả các nước thành viên WTO cam kết cắt giảm được thực hiện trong khoảng thời
gian khác nhau và mức độ % cắt giảm cũng khác nhau, ngoại trừ các nước kém phát
triển là không có nghĩa vụ thực hiện cam kết cắt giảm.
d/ Tất cả đều sai
Trả lời: câu c
3/ Mở cửa thị trường là một trong những trụ cột chính trong hiệp định vì:
a/ Mục đích này nhằm giảm sự cạnh tranh của hàng nhập khẩu và tạo điều kiện cho
phép các nhà sản xuất trong nước có thể bán sản phẩm của họ với giá cao hơn.
04/2011 Page 11




N
H
O
Ù
M








9
Hieäp ñònh veà Noâng nghieäp - AoA
b/ Việc tăng cường mở của thị trường thong qua cắt giảm thuế, chuyển đổi các biện
pháp phi thuế sang bảo vệ bằng thuế quan một cách minh bạch hơn và áp dụng hệ
thống hạn ngạch thuế quan.
c/ Tất cả đều sai
d/ Tất cả đều đúng
Trả lời: câu d
4/ Nội dung nào dưới đây là đúng cho việc mở cửa thị trường Nông nghiệp?
a/ Bãi bỏ các biện pháp phi thuế quan đang áp dụng đối với sản phẩm Nông nghiệp
nhập khẩu.
b/ Các nước phải cắt giảm dần mức thuế quan sau khi đã thuế hóa, yêu cầu đặt ra là các
nước phát triển phải cắt giảm ít nhất 36 % mức thuế trong vòng 6 năm, c ác nước
đang phát triển phải cắt giảm ít nhất 24 % mức thuế trong vòng 10 năm,
c/ Vẫn áp dụng thuế phi thuế quan đối với sản phẩm Nông nghiệp nhưng phải được

cam kết cắt giảm theo thời gian và % đã quy định.
d/ a và b đúng
Trả lời: câu d
5/ Việt Nam là một nước xuất khẩu gạo đứng thứ 2 trên Thế giới sau Thái Lan. Việt nam phát
huy thế mạnh đó bằng cách giảm ít mức thuế nhập khẩu và hổ trợ nông dân xuất khẩu gạo đến
các quốc gia khác. Đây là hình thức hỗ trợ nào?
a/ Hộp Hổ phách.
b/ Hộp xanh lơ.
c/ Hộp xanh lá cây.
d/ Tất cả đều sai
Trả lời: câu a
6/ Các biện pháp nào được coi là nhằm mục đích trợ cấp xuất khẩu
a/ Bán các loại hàng nông sản tồn kho phi thương mại cho xuất khẩu với giá thấp hơn
mức giá so sánh của các sản phẩm đó trong thị trường nội địa.
b/ Các biện pháp giảm chi phí khác như trợ cấp giảm chi phí tiếp thị sản phẩm cho sản
xuất, biện pháp này có thể bao gồm các chi phí ví dụ như nâng cấp và quản lý, vận
chuyển quốc tế.
04/2011 Page 12



N
H
O
Ù
M









9
Hieäp ñònh veà Noâng nghieäp - AoA
c/ Trợ cấp được gắn với sản phâm thô và chế biến, cụ thể các trợ cấp đối với nông sản
như bột mì, nguyên liệu để sản xuất bánh quy xuất khẩu.
d/ Tất cả đều đúng.
Trả lời: câu d
Dạng câu hỏi đúng sai
1/ Hạn ngạch thuế quan là mức hạn ngạch mà ở đó thuế quan có sự thay đổi. Hạn ngạch chỉ ra
một số mặt hang nhất định, nhập khẩu với mức đó được hưởng thuế quan ưu đãi ( thuế trong hạn
ngạch), còn nhập khẩu trên mức đó phải chịu thuế suất thông thường hoặc thuế suất mang tính
phân biệt đối xử (thuế ngoài hạn ngạch).
Trả lời: đúng
2/ Các nước thành viên WTO không được đánh thuế hàng nhập khẩu nông sản cao hơn mức hạn
ngạch thuế quan cho bất kỳ thrường hợp nào.
Trả lời: sai (biện pháp tự vệ đặc biệt)
3/ Trong trường hợp xảy ra tranh chấp trong thương mại nông sản cách giải quyết duy nhất là
dùng các thủ tục chung về giải quyết tranhcháp của WTO được áp dụng.
Trả lời: Sai (Ủy ban Nông nghiệp có thể mở diễn đàn cho các nước thảo luận và tư vấn để xem
xét….)
04/2011 Page 13

×