Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề cương tin 8 hk2 nam hoc 2223

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.71 KB, 5 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8 - HK2 – NĂM HỌC 2022-2023
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;
Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử
trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 1
B. 5    
C. 6                     D. 7
Câu 2: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2,
6. Khi thực hiện câu lệnh sau:
tong:= 0; For i:= 1 to 5 do tong := tong + A[i];
Giá trị của biến tong  là bao nhiêu?
A. 4
B. 18          C. 20           D. 22
Câu 3: Trong câu lệnh lặp:      j:=0; For i := 1 to 10 do j:= j + 2;
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh j:=j+2 được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần
B. 5 lần  
C. 2 lần
D. Không thực hiện.
Câu 4: Cho đoạn chương trình:            j:= 0; For i:= 1 to 5 do j:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 12

B. 22            C. 15                   D. 42.

Câu 5: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);

B. for i= 1 to 10  writeln(‘A’);                                


C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);         D. for i  to 10 do writeln(‘A’); 
Câu 6: Ý nghĩa của đoạn chương trình
For i:= 1 to 10 do if i mod 2<>0 then write(i);
A. In ra màn hình 10 chữ i
B. In ra màn hình các số từ 1 đến 10   
C. In ra màn hình các số 1 3 5 7 9        D. In ra màn hình các số 2 4 6 8 10
Câu 7: Khai báo biến mảng nào đúng:
A. Var Y: Array[6..20] of Integer;

B. Var Y: Array[10.5..25.5] of Real;

C. Var Y: Array[10,50] of Integer;

D. Var Y: Array[30..15] of Real;

Câu 8: Để nhập một giá trị vào phần tử a[3] của mảng a thì ta viết là:
A. Readln(a)

B. Readln(a[3])

C. Readln(a[i])       

D. Readln(a(3))

Câu 9: Đoạn lệnh sau đây sẽ cho kết quả gì?
                  so:=1;
                  While so < 10 do writeln(so);


                  so:=so + 1;

A. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dịng;
B. Khơng phương án nào đúng
C. In ra các số từ 1 đến 9;
D. In ra các số từ 1 đến 10;
Câu 10: Các câu lệnh Pascal  nào sau đây hợp lệ :
A) for i:=100 to 1 do writeln(‘A’)          B)  for i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’)
C) for i:= 1 to 10 do; writeln(‘A’)          D)  for i:=1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 11: Trong các cách nhập dữ liệu cho biến mảng bên dưới, cách nhập nào là hợp lệ?
A. readln(chieucao5);

B. readln(chieucao[i]);

C. readln(B1)

D. read(dayso);

Câu 12: Cho khai báo mảng như sau: 
Var a : array[0..30] of integer ;
Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết cú pháp như thế
nào?
A. Readln(A[20]);

B. Write(A(20));

C. Write(A[20]);

D. Write([20]);

Câu 13: Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer;


B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;

C. Var X: Array[4 .. 10] of Real;

D. Var X: Array[10 , 13] of Real;

Câu 14: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên mảng > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >;
B. Var < tên mảng > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
C. Var < tên mảng > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >;
D. Var < tên mảng > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >;
Câu 15: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; Giá trị của t là:
A. t = 1

B. t = 2

C. t = 6

Câu 16: Tính số phần tử trong khai báo dưới đây:
   Var hocsinh : array[12..80] of integer;

D. t = 8


A. 80

B. 70

C. 69


D. 68

Câu 17: Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước là:
A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
D. While < điều kiện > do < câu lệnh >;
Câu 18: Kết quả trong đoạn lệnh dưới đây là
   x:=2; While x<=5 do
begin x:=x+4; write(‘TIN HOC’); end;
A. x:=2

B. X>=5

C. TIN HOC

D. Khơng có kết quả.

Câu 19: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:
 

 i := 5;

  

While i>=1 do i := i – 1;
A. 1 lần

B. 2 lần


C. 5 lần

D. 6 lần

Câu 20: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:
a:=10; While a < 11 do write (a);
A. Trên màn hình xuất hiện một số 11
B. Trên màn hình xuất hiện một số 10 
C. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a 
D. Chương trình bị lặp vơ tận
Câu 21: Đoạn lệnh sau, mỗi lần lặp giá trị của biến i trong câu lệnh sau thay đổi như thế
nào?
       While i<=10 do i:=i+3;
A. Tăng 1

B. Tăng 2

C. Tăng 3

D. Tăng 4

Câu 22: Hãy chỉ ra câu lệnh đúng trong các câu lệnh sau:
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;

B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;

C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;

D. for i =10 to 1 do x:=x+1;


Câu 23: Trong lệnh lặp For – do:


A. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối 
B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối 
C. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 24: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=10;

For i:=1 to 4 do S:=S+i;

Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 0

B. 10

C. 14

D. 20

Câu 25: Câu lệnh For..to..do sẽ kết thúc khi nào?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối.
B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.
C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu.
D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu.
Câu 26: Đoạn chương trình sau giải bài tốn nào?
      For I:=1 to M do
          If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then

             T := T + I;
A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M
B. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M
C. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M
D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M
Câu 27: Cú pháp câu lệnh lặp là:
A. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >;
C. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >;
Câu 28: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?


A. 20

B. 15

C. 10

D. 0

Câu 29: Số vòng lặp cho bài tốn: tính tổng các số ngun từ 1 đến 100 là: 
A. 1

B. 99

C. 100


D. Tất cả đều sai

Câu 30: Trong câu lệnh WHILE…DO, điều kiện sau từ khoá “WHILE” thường là:
a. Một phép gán.
b. Biểu thức số học
c. Một phép so sánh.
d. Một phép toán
Tự luận:
Bài 1: Em hiểu thế nào là câu lệnh lặp?
Bài 2: Em hãy mô tả hành động lặp bằng sơ đồ khối?
Bài 3: Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Nêu hoạt động của câu lệnh?
Bài 4: Dữ liệu kiểu mảng là gì? Nêu cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal? Giải
thích các thành phần của cú pháp?
Bài 5: Mơ phỏng hoạt động của đoạn chương trình.
Bài 6: Ý nghĩa câu lệnh lặp?
Bài 7: Khai báo biến mảng?



×