Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi hki lý 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.55 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK NƠNG
ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................


Câu 1. (NB) Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos  4 t   (cm). Biên độ


6

dao động bằng
A. 5 cm.

B. 4 cm.

C. 


cm.
6

D. 4 cm.

Câu 2. (TH) Một vật dao động điều hòa với tần số góc 2 rad/s dọc theo trục Ox. Khi đó vật
có li độ 2 cm thì gia tốc của vật có giá trị là
A. 8 cm/s2.


B. – 8 cm/s2.
C. – 4 cm/s2.
D. 4 cm/s2.
Câu 3. (VD) Mô ̣t vâ ̣t dao đô ̣ng điề u hoà theo phương triǹ h x = 6cos(πt) cm. Ta ̣i thời điể m
t=0,5s. Vâ ̣n tố c của chấ t điể m có giá tri ̣là
A. 6π cm/s.
B. 3π cm/s.
C. 2π cm/s.
D. -6π cm/s.
Câu 4. (NB) Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương
ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc

1
1
2
A. mA .
B. m2 A .
C. m2 A 2 .
D. m2 A .
2
2
Câu 5. (VD) Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số
dao động của vật
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần.
Câu 6. (VDC) Hai con lắc lị xo giống nhau, có cùng
khối lượng vật nặng và cùng độ của lò xo. Chọn mốc
thế năng tại vị trí cân bằng, hai con lắc có đồ thị dao

động như hình vẽ. Biên độ dao động của con lắc thứ
nhất lớn hơn biên độ dao động của con lắc thứ hai. Ở
thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng bằng 0,027J,
con lắc thứ hai có thế năng bằng 2.10-3J. Lấy  2 =10.
Khối lượng m là:
A. 1,5 kg.
B. 2,5 kg.
C. 2kg.
D. 3 kg.
Câu 7. (NB) Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao
động điều hồ. Tần số dao động của con lắc là:


A. 2

l
.
g

B.

1
2

g
.
l

C. 2


g
.
l

D.

1
2

l
.
g

Câu 8. (TH) Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l, khối lượng vật m dao động điều hịa
tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật có li độ dài s thì lực kéo về có giá trị là
s
l

A. F  mg .

s
l

B. F  mg .

C. F  gl

m
.
s


D. F  mgs .

Câu 9. (NB) Dao động tắt dần là một dao động có
A. biên độ giảm dần.
B. động năng giảm dần.
C. thế năng giảm dần.
D. cơ năng không đổi.
Câu 10. (TH) Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
C. lực ma sát của mơi trường.
D. tần số của ngoại lực tuần hồn.
Câu 11. (NB) Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có
phương trình lần lượt là x1  Ac
1 os t  1  và x2  A2cos t  2  . Biên độ của dao động tổng
hợp được tính bởi biểu thức là
A. A  A12  A22  2 A1 A2cos 2  1  .

B. A2  A12  A22  2 A1 A2cos 2  1  .

C. A  A12  A22  2 A1 A2cos 2  1  .

D. A  A12  A22  2 A1 A2cos 2  1  .



Câu 12. (TH) Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình x1  A cos  t 




 và
3

2 

x2  A cos  t 
 là hai dao động
3 




.
C. lệch pha .
D. ngược pha.
3
2
Câu 13. (VD) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương




trình lần lượt là x1  12cos  4t   và x1  9cos  4t   . Vận tốc cực đại của dao động tổng hợp
6
3


của vật bằng
A. 0,4m/s.

B. 0,6m/s.
C. 1,4m/s.
D. 1,2m/s.
Câu 14. (NB) Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. nằm ngang.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. vng góc với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.
Câu 15. (TH) Phát biểu nào sau đây là sai nói về sóng cơ?
A. Q trình truyền sóng cơ là q trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ là q trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
C. Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng.
D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
Câu 16. (NB) Hai nguồn kết hợp ℓà nguồn phát sóng có
A. cùng tần số, cùng phương dao động, độ ℓệch pha không đổi theo thời gian.
B. biên độ giống nhau và độ ℓệch pha không đổi theo thời gian.

A. cùng pha.

B. lệch pha


C. cùng tần số, cùng phương truyền.
D. độ ℓệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 17. (TH) Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối tâm hai sóng cách nhau
A. một nửa bước sóng.
B. hai lần bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.

Câu 18. (NB) Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi hai đầu dây cố định là



A. l  k .
B. l  k .
C. l   2k  1 .
D. l   2k  1 .
2

2

4

Câu 19. (VD) Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài l = 100 cm, đang xảy ra sóng dừng. Cho
tốc độ truyền sóng trên dây đàn là 450 m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng
A. 200 Hz.
B. 250 Hz.
C. 225 Hz.
D. 275 Hz.
Câu 20. (VDC) Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại O dao động điều hịa theo phương thẳng
đứng. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ. M và N là hai điểm ở mặt nước sao cho
OM = 6λ, ON = 8λ và OM vng góc với ON. Trên đoạn thẳng MN, số điểm mà tại đó các
phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 21. (NB) Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng
A. 16 Hz đến 20 kHz.

B. 16Hz đến 20 MHz.
C. 16 Hz đến 200 kHz.
D. 16Hz đến 200 kHz.
Câu 22. (NB) Hai âm có cùng độ cao là hai âm có
A. cùng tần số.
B. cùng biên độ.
C. cùng bước sóng.
D. cùng biên độ và tần số.
Câu 23. (TH) Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm
N lần lượt là 20 dB và 60 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần.
B. 10000 lần.
C. 3 lần.
D. 40 lần.
Câu 24. (NB)Trong dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I 0 liên hệ với cường
độ dịng điện hiệu dụng I theo cơng thức
A. I  I0 2.

B. I 

I0
.
2

C. I 

I0
.
2


D. I  2 I 0 .



Câu 25. (TH) Đặt điện áp u  200cos  t   (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần,
6






cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dịng điện qua mạch là i  2cos  t   (A). Độ
3


lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong mạch là


A. .
B. .






.
3
6

3
2
Câu 26. (NB) Trong đoạn mạch RLC nối tiếp với cuộn cảm thuần, gọi Z là tổng trở của mạch
thì hệ số cơng suất của đoạn mạch được tính bởi

C. 

.

D.


A. cos =

Z
.
R  Z2
2

B. cos =

Z
.
R

C. cos =

R
R Z
2


2

D. cos =

.

R
.
Z

Câu 27. (TH) Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos100πt (V), (t tính bằng giây) vào
hai đầu một cuộn thuần cảm có độ tự cảm là 1/π (H). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn
cảm là
A.

2 A.

B.

1
A.
2

C. 2 A.

D.1 A.

Câu 28. (NB) Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch thì
A. dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế.

B.d òng điện trễ pha hơn hiệu điện thế.
C. dòng điện cùng pha với hiệu điện thế.
D. dòng điện ngược pha so với hiệu điện thế.
Câu 29. (TH) Cường độ dịng điện tức thời ln luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai
đầu đoạn mạch khi đoạn mạch
A.g ồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp.
B.g ồm điện trở R và cuộn cảm L mắc nối tiếp.
C. gồm cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp.
D. chỉ có tụ điện C.


Câu 30. (VD) Một dịng điện xoay chiều i  2cos 100 t   (A) chạy qua điện trở R= 50Ω.


2

Biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch có dạng:
A. u  50 2cos 100 t  V.



B. u  50 2cos 100 t   V.
2

C. u  50cos 100 t  V.



D. u  50cos 100 t   V.
2










Câu 31. (VD) Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các điện áp
đo được lần lượt là UR = 90 V; UL = 90 V; UC = 180 V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch bằng
A. 90 2 V.
B. 90 3 V.
C. 90 V.
D. 180 V.
Câu 32. (VDC) Đặt vào 2 đầu A,B của đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều
103
8


u AB  150 2cos 100 t   (V). Có R = 40, L 
(H), C 
(F). Điều chỉnh C để uAB
10
2
4

cùng pha với i. Lúc đó biểu thức điện áp uL là:
3 

3 


A. uL  300 2cos 100 t   V.
B. uL  300cos 100 t   V.


4 

C. uL  300 2cos 100 t    V.



4 

D. uL  300cos 100 t    V.

Câu 33. (NB) Công thức xác định công suất của dòng điện xoay chiều là


A. P  UI .

B. P  UI sin  .

C. P  UIcos .

D. P 

U2
.

R

Câu 34. (TH) Để giảm hao phí trên đường dây tải điện, người ta
A. tăng công suất nhà máy điện.
B. giảm điện trở trên đường dây tải điện.
C. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ.
D. tăng hiệu điện thế nơi tiêu thụ.
Câu 35. (VD) Mạch RL có R = 50Ω; L 

1

(H) được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số

trong mạch là 50 Hz. Nếu điện áp hiệu dụng hai đầu mạch điện là 50 V. Cơng suất trong mạch
khi đó bằng
A. 20 W.
B. 10 W.
C. 100 W.
D. 25 W.
Câu 36. (NB) Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp xoay chiều.
B. biến đổi tần số dòng điện.
C. biến đổi điện áp một chiều.
D. biến đổi công suất dòng điện.
Câu 37. (TH) Trong máy biến áp
A.c uộn dây nối với mạng điện xoay chiều là cuộn thứ cấp.
B.c uộn dây nối với tải tiêu thụ là cuộn sơ cấp.
C. dòng điện và điện áp xoay chiều ở cuộn sơ cấp và thứ cấp cùng tần số.
D. số vòng dây ở cuộn thứ cấp nhiều hơn ở cuộn sơ cấp là máy hạ áp.
Câu 38. (VD) Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 2400 vịng dây và cuộn thứ cấp

có 800 vịng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 210
V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi máy biến áp hoạt động không tải là
A. 0 V.
B. 630 V.
C. 70 V.
D. 105 V.
Câu 39. (NB) Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:
A.h iện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng tự cảm.
C. khung dây quay trong điện trường.
D. khung dây chuyển động trong từ
trường.
Câu 40. (VDC) Cho đoạn mạch AB như hình H1 với L là
cuộn cảm thuần, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 2cos  2 ft  (V), U
khơng đổi nhưng f có thể thay đổi được. Hình H2 là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của
mạch theo R là đường (1) khi f = f1 và là đường (2) khi f
= f2. Bỏ qua điện trở của dây nối. Giá trị của P max gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 280 W.
B. 140 W.
C. 134 W.
D. 260 W.



×