Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Unit 9 TIẾNG ANH LỚP 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.4 KB, 8 trang )

Vocabulary
anxiety
anxious

n
a

Immediate
Immediately

a
Adv

Meaning
Mối lo âu, mối băn khoăn, sự lo lắng
Lo âu, băn khoăn
Lập tức, tức thì, trực tiếp
Ngay lập tức

First aid
First – aid course

n
n

Sự cấp cứu, sự sơ cứu
Quá trình sơ cứu, cách sơ cứu

bleed
blood
bleeding



v
n
n

Chảy máu, đổ máu
máu

Sting
Sting
Bee sting

n
v
n

Vết đốt, vết chích
Châm, chích, đốt
Vết ong chích

emergency

n

Sự khẩn cấp, tình trạng khẩn cấp

Ambulance

n


Xe cứu thương, xe cấp cứu

Hurt
Hurt
unhurt

v
a
a

Làm bị thương, làm đau
Bị thương, bị đau
Khơng bị thương, khơng bị đau

Calm down

Ph.v

Làm bình tĩnh, dịu đi, trấn an

fall
Fall off st

v

Rơi, rơi xuống

Hit
Hit st on
Hit against st


v

Đập, đánh, va, vấp
Va phải, vấp phải, đập vào

Conscious
Unconscious
Consciously

a
a
adv

Tỉnh, tỉnh táo
Bất tỉnh, khơng có ý thức
Có ý thức, có chủ ý

Towel

n

Khăn tắm, khăn lâu

handkerchief

n

Khăn tay


Wound
wound

n
v

Vết thương
Làm bị thương


Wounded

a

Bị thương

Pressure
Press

n
v

Sức ép, áp lực
Ép, nén, bóp, ấn

Tight = tightly

adv

Chặt, chặt chẽ


Lane

n

Đường nhỏ, đường hẻm

Asleep
Fall asleep

a

Ngủ, đang ngủ
Ngủ thiếp đi

Promise
Promise

v
n

Hứa
Lời hứa

Awake
Awake

a
v


Tỉnh, thức, không ngủ
Thức giấc, đánh thức

Instruction
Instruct

n
v

Lời chỉ dẫn, chỉ thị
Chỉ dẫn, đưa ra chỉ thị

Bandage
bandage

v
n

Băng, băng bó
Cuộn băng

stretcher

n

Cái cáng

crutch

n


Cây nạng

Wheelchair

n

Xe lăng

Eye chart

n

Bảng kiểm tra thị lực

Faint
Faint
fainting

v
n
n

Ngất, xỉu, bất tỉnh
Tình trạng bất tỉnh
Cơn ngất, sự ngất

patient

n


Bệnh nhân

Force to

v

Buộc, ép buộc, bắt ép

Elevate
= to raise

v

Nâng lên

victim

n

Nạn nhân


lower

v

Hạ thấp, hạ xuống

revive


v

revival

n

Tỉnh lại, hồi tỉnh, phục hồi, làm tỉnh lại, làm
sống lại
Sự hồi sinh, sự phục hồi

Shock
shock

n
v

Cú sốc, sự chống
Làm bàng hồng, làm sửng sốt

overheat

v

Làm cho q nóng

drug

n


Thuốc

cool
cool

v
a

Làm mát, làm nguội
Mát, mát mẻ, nguội

minimize
minimum

v
a, n

Giảm thiểu
Tối thiểu, mức tối thiểu

tissue

n



damage
damage

n

v

Sự hư hại, sự tổn thương
Làm hư hại, gây tổn thương

affect

v

(Bệnh) nhiễm vào, tấn công

ease

v

Làm dịu

sterile
sterilize

a
v

Vô trùng, tiệt trùng, được khử trùng
Khử trùng, tiệt trùng

dressing

n


Sự băng bó, băng

Cheer up

Phr.v

(làm cho ai) phấn khởi, phấn chấn

Come over

Phr.v

Ghé vào, tạt vào (một nơi nào đó)

paramedic

n

Y cơng

treat
treatment

v
n

Điều trị, chữa trị
Sự điều trị, phép điều trị

GRAMMAR:



1. Lời đề nghị để được giúp đỡ / Chủ động đề nghị người khác giúp đỡ.
 Can
Can + you help me + V…?
 Shall
Shall I + …………………?
 Will
Will + you help me + …………………..?

2. Ngữ pháp 2
 So as to – In order to : Để làm gì đó….
So as to + V
In order to + V
 So as not to – In order not to: Để không bị gì đó….
So as not to
+ V
In order not to + V


EXERCISE:
I.
Multi choice
1. Cool the burn immediately so as to …………………………. tissue damage.
A. maximize
B. ease
C. minimize
D. relieve
2.The lane is……………..Nguyen Trai Street and le Loi street.
A. beside

B. between
C. on
D. near
3. He broke his leg, so he has to use a(n)……………………to get around.
A. scale
B. stretcher
C. wheelchair
D. ambulance
4. ……………………………is used to check one's eyesight.
A. Eyepiece
B. Eye-shade
C. Eyeglass
D. Eye chart
5. People use first-aid……………..ease the victim's pain and anxiety.
A. so as not to
B. in order to
C. in order that
D. so that
6. A: Shall I do the washing up? - B:
A. I don't think so
B. I'm sorry I can't
C. I'm afraid not
D. No, thanks, I can do it myself


7. We have to get up early……………..late for class.
A. so as to be
B. in order not to be
C. so that not to be
D. so as to not be

8. My parents wouldn't let me ………………..up late when I was a child.
A stay
B. staying
C. to stay
D. to be stay
9. My little brother often………………asleep if the film is not exciting.
A. feels
B. fell
C. falls
D. felt
10. Follow the……………….. on the packet carefully.
A. injections
B. promises
C. instructions(shd)
D. provision
11. is simple medical treatment given to somebody before a doctor comes or they
can be taken to a hospital.
A. Injure
B. First aid
C. Towel
D. Emergency
12 David hurt himself. He fell……… his bike.
A. away
B. off
C. from
D. of


13. After the car accident, he had to use a pair of………………………
A. trousers

B. scissors
C. crutches
D. jeans
14. She has promised harder.
A. works
B. working
C. worked
D. to work
15. She promises she………………… me up at 7.30.
A. picks
B. pick
C. is going to pick
D. will pick
II. Word form
1. He is very …………………. About his mother’s health. (anxiety)
2. Cool the burn ………………….. so as to minimize tissue damage (immediate)
3. The heart pums ……………….. around the body. (bleed).
4. Try to stop the ……………………. Use a towel or a handkerchief to cover the
wound (bleed).
5. He was ……………………. For days after the accident (conscious)
6. The doctor is giving her some first – aid …………………….. (instruct).
II.
Sắp xếp câu.
1. QuangTrung Street / Tran Hung Dao Street / and / The lane is / between /.
_________________________________________________________
2. please / Could you / a bandage, / give me /?
________________________________________________________
3. or coats / Don’t overheat / with blankets / the victim /.
_____________________________________________________
4. you received / How / the present / when / did you feel /?

______________________________________________________
5. empty / , please / you / the garbage can / Will / ?


III.

Viết lại câu
1. I want you to help me carry my bags.
Can ____________________________________________________________?
2. Do you want me to warm the milk for you?
Shall _________________________________
3. I want you to help me with math problem.
Will ____________________________________________________________?
4. He climbed the tree because he wanted to get a better view.
He climbed the tree so
____________________________________________________
5. She is studying very hard because she doesn’t want to fail in the exam.
She is studying very hard in
________________________________________________
6. Harry left early because he didn’t want to miss the train.
Harry left early so as
_____________________________________________________
7. He said nothing because he didn’t want to make his mother angry.
In order _________________________________________________________



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×