Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

(Luận văn thạc sĩ) Nghiên cứu đánh giá chất lượng nước suối Muội khu vực huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 107 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

ĐINH NGỌC QUÂN

NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG NƢỚC SUỐI MUỘI
KHU VỰC HUYỆN THUẬN CHÂU, TỈNH SƠN LA

CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
MÃ SỐ: 8440301

LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. NGUYỄN HẢI HÒA

Hà Nội, 2018


i
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

LỜI CAM ĐOAN
T
ế














ƣ



ố ệ
ƣợ




Nế






















ủ ế




Hà Nội, ngày 26 tháng 11 n
Học viên

Đinh Ngọc Quân

2018


ii
LỜI CẢM ƠN
T ƣ c tiên, tôi xin bày tỏ lòng biế ơ
h


L

m



K

Q ả

ến Ban giám hiệ

T

M

ú

Đại
ỡ, tạo

ều kiện cho tơi h c tập, nghiên cứu và hồn thành luậ
Đ c biệt, tơi xin bày tỏ sự biế ơ

Hị

ực tiếp tậ

ƣ ng dẫ


Q
khích lệ


ú

ơ




ú

è

ến PGS.TS. Nguyễn Hải

ỡ tơi hồn thành luậ

ồng nghiệ

ộng viên,

ỡ tơi trong q trình h c tập và hoàn thành luậ
ất cố gắng hoàn thiện luậ

M c dù bả

ằng tất cả sự nhiệt


ực của mình, song v i kiến thức còn nhiều hạn chế và trong

huyế

ịnh, luậ

gi i hạn thờ
nhậ

ƣờ

ƣờ

ƣợc nhữ

nghiên cứu mộ

ó



ó
ơ

ều thiếu sót. Tơi rất mong

ủa quý thầ



ơ


ời gian t i.

Xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, ngày 26 tháng 11
Học viên

Đinh Ngọc Quân

2018


iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN…………………………………………………………..…
LỜI CẢM ƠN…………………………………………………………… …
MỤC LỤC……………………………………………………………………
DANH MỤC BẢNG…………………………………………………… … v
DANH MỤC HÌNH…………………………………………………………
DANH MỤC BIỂU ĐỒ………………………………………… …………
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT………………………………………… ……
ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1
C ƣơ

1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ....................................... 3

1.1. Tổng quan về tài nguyên ƣ c ở Việt Nam ............................................... 3
1.2 Tổ




ƣ

1.3. N



ấ ƣợ

ƣ

1.4. N



ấ ƣợ

ƣ

C ƣơ

ở ỉ

Sơ L ............................................ 6
ế

ởVệ N


........................................ 16
......................................... 18

2: MỤC TIÊU ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN

CỨU................................................................................................................. 23
2.1. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................. 23
ố ƣợng nghiên cứu ............................................................ 23

2.2. Phạ

2.3. Nội dung nghiên cứu ................................................................................ 24
2 4 P ƣơ
C ƣơ

ứu.......................................................................... 27

3: ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI KHU

VỰC NGHIÊN CỨU ...................................................................................... 39
31 Đ



ều kiện tự nhiên .................................................................... 39

32 Đ

ểm về kinh tế - xã hội .................................................................... 43


C ƣơ

4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................ 45


iv
4.1 H ệ




ấ ƣợ

ƣ

ố Muội







ệ Thuận Châu,

Sơ L ...................................................................................................... 45

4.2. X






ệ Thuận Châu ỉ

4 3 Đề










ƣở

ậ C

ấ ƣợ

ƣ

ố Muội

Sơ L ............................................................ 77


ệ T


ế






ấ ƣợ

ƣ

ố Muội

Sơ L ............................................. 84

KẾT LUẬN CHUNG, TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ ....................................... 87
1. Kết luận chung ............................................................................................ 87
2. Tồn tại ......................................................................................................... 87
3. Kiến nghị ..................................................................................................... 88
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 89
PHỤ LỤC


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Lƣ

ƣợng l n nhất thời k quan trắc tại một số trạ

ịa bàn


Sơ L ...................................................................................................... 11

tỉ

ƣ

Bảng 1.2: Diện tích các tầng chứ

ịa bàn tỉ

Sơ L

e

ểu

vùng quy hoạch ............................................................................................... 12
Bảng 1.3: Trữ ƣợ


Bảng 2.1: T
Bả

ộng tự nhiên củ

ƣ

ƣ


ất tỉ

Sơ L ............... 13

ểm quan trắc trên suối Muội ..................................... 29

2 2: P ƣơ

í

ỉ tiêu ................................................ 31

Bảng 2.3: Giá trị gi i hạn các thông số chấ ƣợ

ƣ c m t ........................ 34

Bảng 2.4: Phân loại chấ ƣợng ƣ c m t theo chỉ số chấ ƣợng ƣ c (WQI) .... 36
Bảng 4.1: Kết quả giá trị WQI









í

4 2: S



í





í


í





í



í



4 8: S





ƣơ



í

DO



ƣơ



í

DO



ƣơ



í

A




ƣơ




í






P



ƣơ





TSS



ƣơ




í

....................................................................................... 75

4 9: S

4 11: Kế

í

................................................................................ 73


í







C



ƣơ



................................................................................ 77


Bảng 4.10: Nguồn gây ơ nhiễ




ệ ................................................................................. 71




COD





4 7: S



ƣơ

ệ ........................................................................................ 69

4 6: S






ệ ........................................................................................ 66

í







4 5: S



OD

ệ ........................................................................................ 64

í





ợt quan trắc . 57

ệ ........................................................................................ 61

4 4: S





í

4 3: S






ƣ c suối Muộ



ƣ c suối Muội ............................................ 80
ƣờ

ố M ội ................. 83


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Mạ
ƣ c tỉ

ƣ i sơng ngịi tỉ
Sơ L ừ


2015-2020, tầ

H

1 2: ả

ồ modul dòng chảy tỉ

H

1 3: Lƣ

ƣợ

tỉ
H
tỉ

Sơ L (N

ồn: Quy hoạch bảo vệ tài
ế

2030) ......... 8

Sơ L .............................................. 9
ại một số trạm thủ

ịa bàn


Sơn La ...................................................................................................... 10
1.4: Lƣ

ƣợng trung bình tháng tại một số trạm thủ

ịa bàn

Sơ L ...................................................................................................... 10

Hình 2.1: Bả

ồ vị í

ểm quan trắc trên suối Muội ................................. 30

Hình 3.1: Bả

ồ mạ

ƣ i sông suối huyện Thuận Châu và khu vực nghiên

cứu ................................................................................................................... 39
Hình 4.1: Bả

ồ nội suy giá trị BOD5

ợt 1 ........................................ 60

Hình 4.2: Bả


ồ nội suy giá trị BOD5

ợt 2 ........................................ 60

Hình 4.3: Bả

ồ nội suy giá trị BOD5

ợt 3 ........................................ 61

Hình 4.4: Bả

ồ nội suy giá trị COD

ợt 1 .......................................... 62

Hình 4.5: Bả

ồ nội suy giá trị COD

ợt 2 .......................................... 63

Hình 4.6: Bả

ồ nội suy giá trị COD

ợt 3 .......................................... 63

Hình 4.7: Bả


ồ nội suy giá trị DO

ợt 1 ............................................ 65

Hình 4.8: Bả

ồ nội suy giá trị DO

ợt 2 ............................................ 65

Hình 4.9: Bả

ồ nội suy giá trị DO

ợt 3 ............................................ 66

Hình 4.10: Bả

ồ nội suy giá trị ộ ụ

ợt 1 ..................................... 67

Hình 4.11: Bả

ồ nội suy giá trị ộ ụ

ợt 2 ..................................... 68

Hình 4.12: Bả


ồ nội suy giá trị ộ ụ

ợt 3 ..................................... 68


Hình 4.13: Bả

ồ nội suy giá trị A

ợt 1 ..................................... 69

Hình 4.14: Bả

ồ nội suy giá trị A

ợt 2 ..................................... 70

Hình 4.15: Bả

ồ nội suy giá trị Amoni tron

ợt 3 ..................................... 70

Hình 4.16: Bả

ồ nội suy giá trị P

ợt 1.................................. 71

Hình 4.17: Bả


ồ nội suy giá trị P

ợt 2.................................. 72

Hình 4.18: Bả

ồ nội suy giá trị P

ợt 3.................................. 72

Hình 4.19: Bả

ồ nội suy giá trị TSS

ợt 1 ......................................... 73

Hình 4.20: Bả

ồ nội suy giá trị TSS

ợt 2 ......................................... 74

Hình 4.21: Bả

ồ nội suy giá trị TSS

ợt 3 ......................................... 74

Hình 4.22: Bả


ồ nội suy giá trị C

ợt 1.................................. 75

Hình 4.23: Bả

ồ nội suy giá trị C

ợt 2.................................. 76

Hình 4.24: Bả

ồ nội suy giá trị C

ợt 3.................................. 76

Hình 4.25: Kết quả

ều tra phỏng vấ

ƣời dân về ô nhiễm suối Muội...... 83


DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biể

ồ 4.1: Giá trị H

ƣ c suối Muộ


ợt quan trắc............. 45

Biể

ồ 4.2: Giá trị DO

ƣ c suối Muộ

ợt quan trắc............ 46

Biể

ồ 4.3: Giá trị Độ ụ

Biể

ồ 4.4: Giá trị TSS

Biể

ồ 4.5: Giá trị BOD5

Biể

ồ 4.6: Giá trị COD

Biể

ồ 4.7: Giá trị Amoni (NH4+)


ƣ c suối Muộ
ƣ c suối Muộ

ợt quan trắc ...... 46
ợt quan trắc........... 47

ƣ c suối Muộ
ƣ c suối Muộ

ợt quan trắc ........ 47
ợt quan trắc ......... 49

ƣ c suối Muộ

ợt quan

trắc ................................................................................................................... 49
Biể

ồ 4.8: Giá trị Nitrit (NO2-)

ƣ c suối Muộ

ợt quan trắc

......................................................................................................................... 50
Biể

ồ 4.9: Giá trị Nitrat (NO3-)


Biể

ồ 4.10: Giá trị P

Biể

ồ 4.11: Giá trị Xyanua (CN-)

ƣ c suối Muộ
ƣ c suối Muộ
ƣ c suối Muộ

ợt quan trắc . 51
ợt quan trắc . 51
ợt......... 52

quan trắc .......................................................................................................... 52
Biể

ồ 4.12: Giá trị A e

ƣ c suối Muộ

Biể

ồ 4.13: Giá trị C

Biể


ồ 4.14: Giá trị Đồng

ƣ c suối Muộ

ợt quan trắc ...... 53

Biể

ồ 4.15: Giá trị Kẽ

ƣ c suối Muộ

ợt quan trắc........ 54

Biể

ồ 4.16: Giá trị Tổng dầu mỡ

Biể

ồ 4.17: Giá trị Tổng dầu mỡ

Biể

ồ 4.18: Giá trị E

Biể

ồ 4.19: Giá trị C


ƣ c suối Muộ

ƣ c suối Muộ
ƣ c suối Muộ
ƣ c suối Muộ
ƣ c suối Muộ

ợt quan trắc ....... 52
ợt quan trắc.......... 53

ợt quan trắc 54
ợt quan trắc 55
ợt quan trắc ...... 55
ợt quan trắc . 56


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT : Bộ T

M
ƣờng

BVMT

: Bảo vệ

BVTV

: Bảo vệ thực vật


GHCP

: Gi i hạn cho phép

NĐ-CP

: Nghị ịnh Chính phủ

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

BOD

:N

ó

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

COD

: Nhu cầu oxy hóa h c

UBND

: Ủy ban nhân dân


DO



ƣờng

: Oxy hòa tan

ƣ


ĐẶT VẤN ĐỀ
T

ƣ c là thành phần chủ yếu củ

ịnh sự thành công trong các chiế

ƣợc, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh

ảm quốc phòng, an ninh quốc gia. Tuy nhiên sự

tế - xã hội, bả



dân số cùng v i tố
ƣợ

ị hóa, cơng nghiệ


ó

ƣ c cung cấp cho sinh hoạt và các hoạ


nhiề

ƣờng sống, quyết

ƣởng xấ



ộng cơng nghiệp ngày càng

ến nguồn tài nguyên này. Hiện nay nguồn tài


nguyên thiên nhiên quý hiếm và quan tr
ơ

ƣờ

ố tình bỏ

cách trực tiếp ho c gián tiế

N


ƣ c sạch là một hiểm h a l


ơ

ế

ƣ

ế

ó

ó rất nhiề
ó

nghiêm tr
lý cùng v i ƣợ


ƣ

ƣờ

ũ

ƣ

ƣời cần phải nhanh chóng có các




ƣ c.

ƣơ

ơ ạn kiệt do hoạ

ị ơ nhiễm nguồ

ƣ c m t

ộng khai thác, quả

ƣ

ƣ c thải từ các khu công nghiệp
ử lý ho c xử



ƣ c ng t và

c biệ

biện pháp bảo vệ và sử dụng hợp lý nguồ
Hiệ

ƣờng một


ối v i sự tồn vong củ

ấ D

tồn bộ sự số

ƣở

ƣ
ơ
ƣ:

ƣ

ộng củ

ƣời. Vấ

ƣơ

khơng có các biện pháp bảo vệ và quản lý hợp lý. Nƣ
ộng trong cuộc số

ợp

ạt hiệu quả mà thải ra ngồi mơi

ến sức khỏe và hoạ

nhiễm sẽ càng trở nên nghiêm tr


hế

ối m t v i nguy

ễm và cạn kiệt. Nhu cầu phát triển kinh tế nhanh v i mục tiêu lợi

nhuậ

ƣờ

ỏi

ế

ƣ

ềô

ú

ƣợc sử dụng cho hầu

nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.

V i sự phát triển kinh tế và dân số

cầu sử dụ

ƣ c và


thải các chất thải ra các sông suối ngày càng nhiều gây ô nhiễm

ƣờng.

Đ c biệt là các sông, suối ở trong thành phố, thị trấn ơ ó

ƣ

sống và Suối Muội chảy qua huyện Thuận Châu tỉ

Sơ L

Suối Muội bắt nguồn từ tây bắc xã Chiềng Pha, sau ó
ƣ

ột

ển hình.
ối chảy về

ơng nam qua Phổng L ng, thị trấn Thuận Châu ến xã Thơm Mịn


thuộ ƣ



Đ có vai trị quan tr ng trong việc cung cấ


ƣ c cho sản

ƣời. Ngồi ra, suối Muội

xuất nơng nghiệp, sinh hoạt của con

ũ

phải tiếp nhận chất thải sinh hoạt từ các hoạt ộng sản xuất nông nghiệp,
nuôi, nuôi trồng thủy sản

c biệ

ƣ c thải sinh hoạt từ

ƣ

huyện Thuận Châu tỉnh Sơ L
Xuất phát từ tình hình thực tế
ƣợ

ề tài “Nghiên cứu

ƣ c suối Muội thuộc huyện Thuận Châu, tỉ

nhằm cung cấp các thông tin về chấ ƣợ
huyện Thuận Châu.

chất


Sơ L ” là cần thiết

ƣ c m t suối Muội

ịa bàn


Chƣơng 1
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Tổng quan về tài ngun nƣớc ở Việt Nam
Nƣ c có vai trị quan tr

ối v i sự số

T

Đất, khơng có

ƣ c thì khơng có sự tồn tại. Nƣ c chiếm khoảng 70% tr
ƣợ

65-75% tr

ơ 50% tr

ƣợng mỡ, 50% tr

tồn tại ở hai dạ : ƣ c trong tế
có trong huyế


ƣơ

ơ

ó ƣợc chuyể

ƣỡ

ƣ i dạng dung dị

ƣời có thể số
ƣ

ƣ

ơ

ƣ c.
ƣời

ến sự
ơ

ơ

ổi chấ

ể sống, thì thiế

ơ


ƣợc một vài tuần, cịn thiế

ể và có thể nhiề

ơ


ơ

ƣ c là một hiểm

ƣời không thể sống trong vài ngày. Nhu cầu sinh lý củ
cần ít nhấ 1 83 í

ếm

ó

ƣ c. Đối v

h a, thiế

ƣợ

ƣờ

ó

ƣơ


ối v i sự sống củ

sống. Phần l n các phản ứng hóa h
thể ề

Nƣ c

ổi chất diễn ra không ngừng trong

Nƣ c là tài nguyên hết sức quan tr
và thiên nhiên,

ể,

ể (3-4 lít). Nƣ c là chất quan

ể. Nƣ c là dung môi, nhờ ó ất cả các chấ

thể,

ƣơ

ƣ c b … Huyế

dịch limpho,

ể các phản ứng hóa h c và sự

ơ


ƣợ

ơ

ƣ c ngoài tế bào. Nƣ c trong tế bào

khoảng 20% ƣợng dịch ngoài tế bào củ
tr

ƣợ

ƣ c con
ƣời 1 ngày

ƣờ



ộng

ƣờng xung quanh.

và tính chất củ

1.1.1. Tài ngun nước mặt
Hệ thống sơng ngịi Việ N
ó ƣ

trên 10km, trong số

10.000km2. Tổ

c v i 2.360 sơng có chiều dài
ực sơng l n diện tích l

ƣợng dòng chả

qua Việt Nam khoảng 853 km3/

ất cả các sơng suối chảy
ƣơ

ƣơ

27 100 m3/s. Tổ

dịng chảy thuộc phát sinh trên lãnh thổ Việt Nam là 317km3/
37% tổ

ƣợng dòng chảy, phần còn lạ

giềng 536 km3/
N

chiếm 63% tổ

ơ

ƣợc sản sinh từ


ƣợng dịng chả

ƣợng
ếm
ƣ c láng

S

ị V ệt

ƣợc chia làm 3 nhóm hệ thống.
Nhóm 1: Nhóm hệ thố

ƣợng nguồn củ ƣ

ực nằm ngoài


lãnh thổ Việt Nam gồm các sông Sêsan, Nậm Rốn, hệ thống sơng Bằng Giangƣợng dịng chảy của nhóm

K Cùng, Sông thuộc Tây Thừa Thiên Huế. Tổ
các hệ thống sông này 38,85 km3/
3

ó ó 1 68

dịng chảy,
Q

nguồ


ếm khoảng 4,6 tổ

/

ở Trung Quốc thuộ

Sơ ồi chả

ƣ

ực nằm trong lãnh thổ Việt Nam. T

ó

ần hạ ƣ
ó4 ƣ

chính là sơng Mêkơng, sơng Hồng, sơng Mã, sơng Cả v i tổ
chảy tồn bộ 716,9km3/

ếm gần 84% tổ

quốc. Trong số 716,9km3/
km3/

ực sơng

ƣợng dịng


ƣợng dịng chảy trong toàn

ần sinh ra trên lãnh thổ Việt Nam là 189,62

ếm 25,4% và phần sinh ra ở ƣ c ngoài là 534,28 km3/

chiếm 74,6%. Đ ều này ả
ƣ cở

ƣởng rất l

ến sử dụ

ƣợng nguồn khai thác triệ

ƣ c mình. N ƣ

củ

ƣợng

ịa phận Việt Nam rồi lạ ổ về Trung Quốc.

Nhóm 2: Nhóm hệ thống sơng ngịi mà phầ
củ ƣ

ƣợng tồn bộ

M


ể nguồ
ƣợ

ƣ c ở Việt Nam khi

ƣ c sinh ra trên lãnh thổ

ƣ

505 0

ần sinh ra ở ồng bằng sông Cửu Long chỉ có 25,2 km3/

ƣ

ƣợng dịng chảy. Cịn sơng Hồng và sơng Thái Bình v i tổ

5% tổ

3

/

chiếm
ƣợng

dịng chảy là 137,0 km3/

ó ƣợng dịng chảy sinh ra ở Việt Nam là


93,0 km3/

ƣợng dịng chảy của sơng Hồng. Đối v i

chiếm t i 68% tổ

ƣợng dòng chảy sản sinh ra ở Việ N

sông Mã và sông Cả tổ
ối l n cho nên việ
thực hiệ

ƣơ

ều tiết dòng chảy bằng các biện pháp cơng trình có thể

ƣợc.
ƣ

Nhóm 3: Nhóm hệ thố

ực nằm hồn tồn trong lãnh

thổ Việt Nam. Các sơng thuộc nhóm này bao gồm tồn bộ các sơng cịn lại ở
ƣợng dòng chả

Việt Nam v i tổ
11,4% tổ

ứng là 92,7 km3/


ƣơ

ƣợng dịng chảy tồn bộ. Lƣợ

chủ ộng khai thác khơng ả

ƣở

chiếm

ƣ c này chúng ta hoàn toàn

ến các quốc gia khác.

1.1.2. Tài nguyên nước dưới đất
Nƣ c tàng trữ
nguồ
dụng cho sinh hoạ





ƣ c Việt Nam. M
ó ừ

ũ

ột bộ phận quan tr ng của

ƣ c ƣ

ất ƣợ

ời nay, tuy nhiên việ

ể sử

ều tra nghiên cứu


ƣợc tiến

nguồn tài nguyên này một cách toàn diện và có hệ thống chỉ m
ƣ

hành trong chừng mấy chụ


ƣ c ƣ

hiệ

ạ ũ

ếng

ất ƣợc thực hiện ở nhiề

ƣơ


thôn bằ


ơ

ất là ở vùng nơng

ện thủ cơng, cịn sự khai thác bằ

ƣợc tiế

ƣ



ƣơ

ất hạn chế chỉ nhằm phục vụ cho

sản xuất và sinh hoạt ở các trung tâm công nghiệp và khu dâ
Nƣ c ƣ

ất là nguồn cung cấ

ƣợ

ƣ c cấp sinh hoạ

giảm trữ ƣợ

ƣ

ƣ



ối m t v i vấ

ƣ

ƣ H Nội, Thành phố Hồ Chí Minh do khoan
ƣờng (Bộ Tài nguyên và Mơi

ƣ

ƣ

ất trên tồn quố

ơ 300



ộng là nguồ

ó

ƣ

e

ơ

ức cho phép (0,4mg/l) chiếm t i

ƣợt mức cho phép trên 1mg/l, ó ơ

ƣợng Sắt ở một số ơ

15-20 mg/l, tập trung chủ yếu
ƣ c quá mức ở tầng

quanh các mỏ khai thác Sunfua. Ngoài ra, việ
ũ

ƣợt quy

ời gian. Tại Hà Nội, số giếng

71%. Cịn lại khu vực Hà Giang-Tun Quang,

e

ƣ c

ến hàng nghìn lần. Tình trạng ơ nhiễm phốt

ƣợng (P-PO43-)

ó


ƣ c này vào

ối m t v i dấu hiệu ô nhiễm C

chuẩn cho phép từ
phát (P-PO43-) ũ

ều.

ực tế các nhà máy chỉ khai thác

ƣợc 60-70% so v i công suất thiết kế. Vấ
ất của Việ N

ƣ

ạt gần 20 triệu

khai thác nguồ

khoảng 1,47 triệu m3/ngày. N ƣ
ƣ

ƣ c.

ất của Việt Nam khá phong phú nhờ

Hiện tổng trữ ƣợ
m3, tổng công suất củ


ƣ c

ề xâm nhập m n trên diện rộng, ô nhiễm

Theo báo cáo của Tổng cụ M
ƣ

ƣ
ơ nguồ

ất thiếu quy hoạch và không có kế hoạch bảo vệ nguồ

ƣờng), nguồ

n mà thơi.

ất chiếm 35-50%

ồng thời bị ô nhiễm nghiêm tr ng. Nhiề

ất
ƣ

ƣ

ị trên tồn quốc,

vi sinh, ơ nhiễm kim loại n
ƣ


ƣ

ƣ c rất quan tr ng cho sinh hoạt,

công nghiệp và nông nghiệp. Hiện nay nguồ
tổ

ện

ƣợng A e

ƣ

ƣ



õ ệt,

ƣợt mức gi i hạn cho phép 10mg/l. Đ c biệt vùng nhiễm Asen phân bố gần
ƣ

i diện tích phân bố củ

chủ yếu ở khu vự Đồng bằng Bắc Bộ

ó

ƣợng Amoni cao, tập trung


Đồng bằng sông Cửu Long.


ƣ c

Kết quả quan trắc của Trung tâm Quan trắc và Dự b
(Bộ T

M

ƣờng) ũ

mạnh, chấ ƣợ
ƣ

bộ, mự

ấy mự

ƣ c ở nhiều nơ
ƣ

ất hạ sâu,

ƣ c ƣ

ụt giảm

ạt tiêu chuẩn. Ở ồng bằng Bắc


c biệt ở khu vực Mai Dịch (Cầu Giấy, Hà

Nội). Vào mùa khơ, cả 07/7 mẫ



ó

ƣợng A

chuẩn cho phép nhiều lần. Riêng ở Tân Lậ (Đ
ƣợng A

ất

ơ

P ƣợng, Hà Nội), hàm

ến 23,3 mg/l (gấp 233 lần tiêu chuẩn cho phép). Ngồi ra,
ó

cịn có 17/32 mẫ

ƣợng mangan (M ) ƣợ

ó

chuẩn, 4/32 mẫ


ƣợng tiêu

ƣợng Asen (A ) ƣợt tiêu chuẩ …

1.2. Tổng quan về tài nguyên nƣớc ở tỉnh Sơn La
Sơ L

ột tỉnh có tiề
Đ

sơng l

280

phụ ƣ ; 7.900 ha m

i 32 phụ ƣ

M

ƣ



90

i 17

ƣ c ao hồ. Mậ


ều, sơng suố



ộng giữ
6 ế

ƣ



ƣ

hơ khá l

10

ƣ

ơ ở hạ ƣ



ũ



ó ộ dốc l n,

ịa hình núi cao, chia cắt sâu. Dịng chảy biế


nhiều thác ghề

ƣợ

ƣ c v i 35 suối l n; 2

ƣ c hồ Hịa Bình và 1.400 ha m

sơng suối 1,8 km/km2

diễn ra từ



M

ổi theo
ũ

ƣờng

ễn ra s

ơ ở các nhánh

Có ến 65 - 80% tổ

ƣợng dịng chảy


V ệc khai thác thế mạnh tài nguyên

ƣ c phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội là cần thiết và cấp bách.
1.2.1. Tài nguyên nước mặt
Sơ L
S

Đ



ƣ

ồm các phụ ƣ

ực của 2 con sơng l

Đ

M

í : Suối Muội, suối Nậm Bú, suối Sập Vạt, suối

Nậm Giôn, suối Nậm Mu, suối Sập, suối Tấc. Sông Mã gồm các phụ ƣ
chính: Nậm Cơng, Nậm Ty, Nậm S i, Nậm Lệ ngồi ra cịn có rất nhiều các


con suối nhỏ
l n 1,8km/km2


ó ó

L

M

La, mạ

Đ

ơ ở

Sơ L

ó



ƣ i sơng suối ƣơ

ệ thống sông l n chả
Mạ

ƣ ở

ịa bàn tỉ
: Mộ C

ối




Mƣờng La, Phù Yên, Bắc Yên, Qu nh Nhai.


Sơng Đà: S

Đ

í

ƣ

sơng Hồng, diệ
Đ

2

ó 52 900

ụ ƣ

ó



í

ực sơng Hồng í
36 9%


chiế

ƣ

ực l n nhất củ ƣ

ế Sơ T

ƣ

sông Hồng (56,1km3) trong 118,2km3 (tạ Sơ T )
ịa bàn tỉ

Chiề

ƣợ

thì

ƣ c

ều dài sông chảy qua

Sơ L 238
Đ ện Biê

Sông Mã: Bắt nguồn từ Tuần Giáo tỉ
Sơ L


2

143 300

ếm t i 47% tổ

ực

ó

ều dài 94km, diệ

í

ƣ

ự í

ến tỉ

ạn chảy qua tỉnh
Sơ L

ại Xã Là –

ảng 6.30km2.

K ƣơ

Suối Nậm La: Có diện tích 446,5km2, bắt nguồn từ dãy núi cao Phu



Ta Lan thuộ
0,42km/km2 so v
è

mứ

ƣ

L

– Nà Sản. Mậ

ực khác trong tỉnh thì mậ

ộ suối ở ƣ
ộ suối củ

ực

ƣ

ực ở

ƣ i trung bình so v i sông suối ở các vùng trong tỉnh.

Suối Nậm Pàn: Bắt nguồn từ vùng cao biên gi i Việt – Lào thuộc
huyện Yên Châu chảy qua huyệ M
í


La thành suối Nậm Bú. Diệ
0,43km/km2 ở mứ

è



Mƣờng La và nhậ

ƣ

ƣ

ực: 610km2, mậ

ộ sơng suối

ƣ i mức trung bình so v
P

khác trong tỉnh, dịng chảy Nậ

e

ƣ

Đ

ƣ

N

i Nậm

ực sơng suối
– Tây Bắc v i

chiều dài suối tính từ nguồn t i cửa ra 87,27km.
Đ

Suối Sập: Là nhánh sông cấp 1 củ

ều dài khoảng 68km,

bắt nguồn từ cao nguyên Mộc Châu ến xã Sập Vạt, Yên Châu nhậ
ó

Suối Vạ



Đ S ối Sập Vạt có nhiề

ƣ

ƣ

i
ó ó:


Suối Vạt, suối So Lung, suối Mơn, suối A Má.
Đ

Suối Tấc: Là nhánh cấp 1 củ
Yên Bái, chảy về P

Y

ƣ ng Tây Bắc – Đ
ộ phân bố các suối nhỏ

Sơ L Lƣ
N

ực có hình nan quạt, dịng chảy theo

D ện tích ƣ
ƣ

ắt nguồn từ huyệ N ĩ Lộ,
ực suối Tấc khoảng 48km2. Mật

ực khá ồng ều v

ƣ :

ối Lạt,

suối Ngang, suối Thải, suối Gióng, suối Tộ, suối Lầ …
Suối Muội: Bắt nguồn từ núi Hua Lái cao 1.551m, là nhánh sông cấp 1

củ

Đ

ạy d c theo thị trấn Thuận C

ó ổ

Đ


Hình 1.1: Mạng lưới sơng ngịi tỉnh Sơn La (Nguồn: Quy hoạch bảo vệ tài
nguyên nước tỉnh Sơn La từ năm 2015-2020, tầm nhìn đến năm 2030).

T

ƣ c m t của toàn tỉ

Sơ L

ảng 19 tỷ

m3 chủ yếu từ nguồ

ƣ

Đ

ƣợng dịng chảy trong 5 tháng


M

80% tổ

Tổ

ƣợng dịng chả

8


í

ữ vào hai hệ thống sơng chính là sơng


ệt nhấ

ảy l n nhấ

ủa sông suố

ũ

ếm khoảng

ƣờng tập chung vào

ƣờng xảy ra vào tháng 3.


ộng của các yếu tố khí hậu và m

ịa hình, dòng chả
thổ.

ƣ

ũ




c biệ

ƣ

ều trong lãnh


Hình 1.2: Bản đồ modul dịng chảy tỉnh Sơn La
Chế ộ dịng chảy m t khơng chỉ phụ thuộc nhiề
ƣ

ực mà còn phụ thuộc vào yếu tố m

Sơ L
suối Nậ

T


ƣ

ƣ

ệm. Dịng chảy m t hình thành tại

ịa bàn tỉnh Mo< 15 l/s.km2. Khu vực



suối Nậm Cơng (bờ hữ

ƣợ

M ) ó
ó ú

ều kiện tự

ƣơ




ƣ

ảy bình qn nhiều

ại Nậm Ty 19,8 l/s.km2, modul dịng chảy m t trung bình nhiề
Nậm Cơng l n 19,8 l/s.km2.


ực
ại


Hình 1.3: Lưu lượng trung bình năm tại một số trạm thủy văn
trên địa bàn tỉnh Sơn La

Hình 1.4: Lưu lượng trung bình tháng tại một số trạm thủy văn trên
địa bàn tỉnh Sơn La


ƣợng l n nhất trong thời k quan trắc tại trạm Nậm Công 1480

m3/s, xuất hiện (9/8/1976) và l n nhất ở Xã Là 6.930m3/s vào ngày
(1/9/1975).


Bảng 1.1: Lưu lượng lớn nhất thời kỳ quan trắc tại một số trạm trên
địa bàn tỉnh Sơn La
Sông,

Flv

Thời gian

Qmax

Mmax


Ngày

suối

(km2)

quan trắc

(m3/s)

(m3/s.km2)

xuất hiện

868

1966 – 1984

1480

1,71

9/8/1976

744

1961 – 1974

150


0,202

16/7/1965

6.430 1966 – 2012

6.930

1,08

1/9/1975

60

1964 – 1974

43,3

0,721

19/8/1967

1.360

1960 - 1976

1180

0,867


1/9/1975

TT

Trạm

1

Nậm Công

2

Nậm Ty

Nậm Ty

3

Xã Là

Sông Mã

4

Bản Cuốn

5

Thác Vai


Nậm
Công

Nậm
Cuốn
Nậm Bú

[Nguồn: Báo cáo tổng hợp Quy hoạch phòng chống lũ bão và giảm nhẹ thiên tai trên địa
bàn tỉnh Sơn La từ năm 2010 - 2015 và tầm nhìn đến 2020]

T
từ các tỉ

ƣ c m t tỉ
ầu nguồ

ƣL

Sơ L
C

ƣ

ƣ c

Đ ện Biên, Yên Bái, phụ thuộc vào sự

ều tiết củ

vậ


ụ thuộ
ƣ i trong ƣ vự

Đ

ƣ H ội

Quảng, Bản Chát, Lai Châu, Hịa Bình.
1.2.2. Tài ngun nước dưới đất
Nguồ

ƣ

ƣ

ất tồn tạ

ƣ i 2 dạng chủ yếu là tầng chứ

ƣ c

khe nứt - khe nứt Karst phân bố trên diện tích khoảng 140.000km2 (chiếm
99,88%) và tầng chứ
(chiếm 0,12%).

ƣ c lỗ hổng phân bố trên diện tích khoảng 172km2


Bảng 1.2: Diện tích các tầng chứa nước trên địa bàn tỉnh Sơn La

theo tiểu vùng quy hoạch
Đơn vị: (km2)
Tiểu
vùng
TT
Tầng

Nậm Nậm
La

Pàn

Nậm

Nậm Nậm Nậm Nậm Nậm Suối

Cơng Giơn

Lệ

Suối

Suối
Sập

Suối

tồn

Mu


Sọi

Ty

Muội

Sập

10

7

2

8

36

31

41

172

Vạt

Tấc

Tổng

tỉnh

CN
1

q

14

12

10

1

2

n

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

2

-

2

3

e

-

3

-

-

-

-


-

-

4

-

-

-

7

4

k2

-

51

-

128

-

17


-

-

162

-

517

-

875

5

j-k

-

-

-

-

-

167


-

-

-

190

-

74

430

6

t32

-

2

300

57

-

-


55

-

2

-

50

120

586

7

t31

-

1

-

183

-

23


-

-

34

-

74

-

315

8

t2-3

7

153

-

398

-

299


-

-

125

9

129

30

1.151

9

t22

49

642

-

90

-

16


-

-

137

-

836

35

1.805

10 t21

-

-

320

-

-

-

152


-

-

-

-

13

486

11 t12

4

117

-

27

-

-

-

-


21

-

213

27

410

12 t11

-

113

-

17

-

105

-

-

68


184

272

185

944

13 p32

9

6

-

-

-

-

-

-

25

-


68

-

108

14 p31

28

85

-

-

12

-

-

4

58

-

6


-

191

15 p1-2

-

23

-

2

-

-

-

-

8

-

-

26


58

16 c-p

24

11

-

-

-

-

-

-

15

77

131

127

386


17 d

6

49

0

-

-

-

2

69

114

59

228

77

604

18 d1


12

28

25

-

20

-

25

295

80

-

175

160

820

19 s-d1

-


-

574

-

-

-

106

-

-

-

-

-

680

20 o3-s1

-

-


-

-

-

-

-

21

10

-

-

-

31

21 o3-s

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

62

3

65

22 o-s

8

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

8

23 Ù-o

130

21

-

-

36


-

-

79

41

-

146

-

454

82

-

177

-

284

-

175


851

95

-

78

-

1.742

-

2

507

15

9

511

211

31

-


492

5

63

1.846

3.023

980

14.174

24

npÙɛ )

25 kcn

Tổng cộng 374 1.319 1.913

918

359 1.147 734 1.352 1.007 1.047

[Nguồn: Dự án “Điều tra, đánh giá nguồn nước dưới đất khu vực trung du và miền núi Bắc Bộ” (2008-2011)]

1.2.2.1. Đặc điểm các tầng chứa nước

Tỉ

Sơ L



23 ơ

ị chứ

ƣ c v i tổng diện tích 12.449 km2

chiếm khoảng 89% diện tích tự nhiên của tỉnh. Trữ ƣợ

ộng tự nhiên của


ịa bàn tỉnh khoảng 3.435.799 m3/ngày

NDĐ

Tầng có trữ ƣợng

ộng tự nhiên l n nhất là tầng t2-3 v i Q = 661,638(m3/ng), tầng có trữ ƣợng
ộng tự nhiên thấp nhất là tầng n v i Q = 1,193(m3/ng), trữ ƣợ

ộng tự

nhiên trung bình giữa các tầng Q = 149,38(m3/ng).
Bảng 1.3: Trữ lượng động tự nhiên của nước dưới đất tỉnh Sơn La

STT

Tầng chứa
nƣớc

Giá trị modul dịng ngầm (l/s.km2)

Diện tích
2

Trữ lƣợng động tự

Min

Max

TB

(km )

nhiên Qđ (m3/ng)

1

c-p

0,02

17,32


14,91

393

481,694

2

d1

0,22

1,59

0,52

452

18,830

3

d1-2

3,73

7,58

4,81


579

251,862

4

d3

3,73

4,73

4,43

246

84,121

5

ɛ -o

0,03

3,41

0,65

436


88,391

6

j-k

0,07

0,38

0,17

420

2,952

7

k2

0,1

4,28

2,37

879

141,108


8

n

7,31

7,31

7,31

1

1,193

9

np-ɛ

1,53

4,62

3,59

275

50,480

10


o-s

0,3

5,67

2,98

60

17,398

11

p1-2

12

1

3,6

19,9

12,07

58

36,509


1

0,64

6,41

2,30

157

19,033

2

p3

13

p3

1,15

3,45

2,73

112

22,684


14

pr

1,53

4,62

3,40

1.534

207,970

15

q

0,09

4,48

0,52

126

4,584

16


qp

2,45

4,49

3,58

38

11,736

17

s-d

1,01

2,67

1,48

704

65,540

18

t1


0,89

7,97

3,69

962

139,279

1,16

8,12

3,81

426

115,489

2

19

t1

20

t2-3


1,14

15,42

4,24

1.224

661,638

21

t 21

8,54

8,54

8,54

472

348,777

22

t 22

0,35


5,18

2,18

1.778

433,260

23

t3

0,79

5,54

3,45

1.117

231,271

12.449

3.435.799

Tổng

[Nguồn: Điều tra đánh giá nguồn nước dưới đất khu vực trung du và miền núi Bắc Bộ]



a) Đặc điểm tầng chứa nước lỗ hổng
T e



ồn ƣ

ƣ
ó ó2

và miền núi Bắc Bộ: Phát hiện 18 nguồn lộ
0 1÷ 0 5 / 16

ểm Q < 0,1 l/s. Tầng chứ

bở rời hệ Đệ tứ
N

è

ƣ c, chỉ

ồn cung cấ

ất khu vực trung du


ƣ


khe rãnh xâm thực, ngấm xuống tầ

ƣợng Q =

ƣ c lỗ hổng trong các trầm tích

p ứng nhu cầ

ƣ

ƣ

ƣ c cho các hộ

ƣ c sơng, suối. Miền thốt là các

ƣ i. Chấ ƣợ

ƣ c pH = 7,98÷8,22,

ƣ c thuộc loại kiềm yế ; ộ tổng khống hóa 0,17÷7,16, thuộc loạ
ƣ c bicarbonat calci ho c bicarbonat calci magie.

nhạt; loại hình hóa h
í

Trầ

ệ tứ trên tồn tỉ


e

d

ũ
ũ

suố

ƣ c

ếm diện tích khoảng 172km2,

Sơ L

Đ

ũ

Q

H

ữa núi nhỏ hẹp và cá

thành phố Sơ L

ũ

ũ


ữa núi thuộc khu vực

ệ Mƣờng La, Phù Yên thuộc các tiểu vùng Nậm

La, Nậm Pàn, Suối Sập, Suối Sập Vạt, Suối Tấc, Nậm Công, Nậm Mu, Nậm
S i và Suối Muội.
b) Đặc điểm các tầng chứa nước khe nứt - khe nứt Karst
ịa bàn tỉ

Theo thố

Sơ L

ó 21 ầng chứ

khe nứt Karst, tập trung theo quốc lộ 6 từ Thuậ C
tầng này có tuổ T

Đ ệ Đồ

G

T2

ó

20l/s cho mỗi cơng trình, các vùng khác ó ịa tầ

ƣ c khe nứt –


ến Mộ C

è

Địa
10-

ƣ c và rất nghèo

ƣ c.
T

ó ầng chứ

ƣ c khe nứt trong các trầm tích lục ngun hệ

tầng Hang Mon (n) có diện tích phân bố hẹp nhất khoảng 2 Km2, tầng chứa
ƣ c khe nứt - karst trong các trầm tích carbonat hệ tầ

Đồng Giao (t22) diện

tích phân bố l n nhất khoảng 1805 km2, chúng tạo nên các dải núi kéo dài
e

ƣơ

T

ắc - Đ


N

Toàn tỉnh có 1.562 mạ
ơ 20-30l/s, thậ
ƣợng ổ
ƣ

í



ƣ c ngầm xuất lộ ƣ

ế 80 /
50% ó ƣ

ƣ

T
ƣợ

ƣợng từ 1-5 l/s, có

ó 30% ố mạ

ƣ

ó ƣ


ổi theo mùa và 20% chỉ có


Để khai thác và sử dụng nguồ

ƣ c phải sử dụng các giếng khoan có

ộ sâu từ 80-100m, ở ịa tầng này có khả
20 /



ƣ c cứng khi sử dụng trong sinh hoạt cầ

N

ƣ
ú

ƣợ

ƣ

ịa bàn tỉ



ƣợc từ 10-

ƣợc khử vôi.


Sơ L ƣơ

ƣ c phân bổ



ối dồi dào

ể khai thác, sử

ƣ c vào mùa khô ho c ở những vùng không có nguồ

dụng nguồ



phục vụ cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt cần phả

ƣ

ƣ c

n cả về nguồn

vốn và kỹ thuật.
1.2.2.2. Tiềm năng nguồn tài nguyên nước dưới đất
T e
63


ế

ả nghiên ứ

ộ L



- Tữ

ƣợ







10

- Đị

ĩ

ƣ

ƣ

ƣ


ƣ



ất

ủ Đ



Mề







ắ :





L

:

16.356×106m3.
- T ữ ƣợ




ị ố





ó



ất ở Sơ L



95%

e



: 16 371 /



ƣơ

ƣơ


1.414.501 m3/
- T ữ ƣợ



-T e



ú

Đị



ộ”

ƣ

: T ữ ƣợ

ó


Đ ệ Đồ

G

ó ị


73 ỗ

ị ở Sơ L

ừ 10 - 20 / 18 ỗ
ệ T

ậ C





ƣ

ó


e Q ố


)
ậ C



ó




i thác 10 - 20 /

nghèo ƣ


ó 12 ỗ

ừ 5 – 10 /

ệ Mộ C



ộ6 ừT
Đị

ừ 70 - 120
ƣợ

ƣ



).
10 - 20

T2




Q = 3.435.799 (m3/



C

ộ6

ƣ





/
ƣ





ƣ


Q ố

ƣ

QTN= 2.152.687 (m3/




ế Mộ C
T



ữ ƣợ

3

: 1 811 992

“Đ ề

Sơ L
ữ ƣợ



M




è


ƣ


Q

ƣ

ƣợ


ố Sơ L


×