CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------***---------
BÁO CÁO GIÁM SÁT
Cơng trình: Sửa chữa đường dây 0,4kV sau các TBA Trực Thái 1+6+8+11, Trực
Bình 1+2+3+4, Trực Khang 2+3+5 - Điện lực Trực Ninh
CƠNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH
P.GIÁM ĐỐC
ĐƠN VỊ GIÁM SÁT
ĐL Trực Ninh
Giám sát TT
Nam Định, ngày tháng
năm 2021
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG
Tên Cơng trình: Sửa chữa đường dây 0,4kV sau các TBA Trực Thái 1+6+8+11, Trực
Bình 1+2+3+4, Trực Khang 2+3+5 - Điện lực Trực Ninh
GÓI THẦU: XÂY LẮP
2- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Nam Định
3- Đơn vị tư vấn thiết kế: Công ty TNHH thương mại và đầu tư xây dựng Thiên Phú
4- Đơn vị thi công: Công ty CP tư vấn xây dựng điện Hoàng Phát
5- Đơn vị quản lý vận hành: Điện lực Trực Ninh
Thực hiện nhiệm vụ giám sát thi công công trình, Điện lực Trực Ninh
Báo cáo kết quả giám sát với các nội dung cụ thể như sau:
Phần 2: Các căn cứ giám sát cơng trình
1- Phương án thi cơng xây lắp cơng trình do đơn vị thi cơng lập đã được các cấp có
thẩm quyền phê duyệt.
2- Điều lệ giám sát kỹ thuật của chủ đầu tư ban hành kèm theo quyết định số
244/BXD-GĐ ngày 24 tháng 12 năm 1990 của Bộ xây dựng.
3- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về việc quản lý
chất lượng cơng trình xây dựng
4- Văn bản số 81/QĐ - EVN – QLXD KTLĐ ngày 07 tháng 01 năm 2003 của Tổng
công ty Điện lực Việt Nam ( V/v: Hướng dẫn thực hiện quản lý chất lượng giám sát
thi công và nghiệm thu cơng trình đường dây dẫn trên khơng cấp điện áp đến
500kV.
5- Các quy phạm kỹ thuật hiện hành của Tổng Công ty Điện lực Việt Nam.
6- Nhật ký thi công và các biên bản nghiệm thu kỹ thuật từng phần.
7- Quyết định giao nhiệm vụ giám sát số: ………/QĐ-PCNĐ ngày ….. tháng …..
năm 2021
8 – Căn cứ hợp đồng số 201/ HĐ-PCNĐ ngày 12 tháng 04 năm 2021 đã ký giữa
công ty Điện lực Nam Định và Công ty CP TVXD Điện Hồng Phát về việc thi
cơng cơng trình: “Sửa chữa đường dây 0,4kV sau các TBA Trực Thái 1+6+8+11, Trực
Bình 1+2+3+4, Trực Khang 2+3+5 - Điện lực Trực Ninh”
Phần 3: Nội dung cơng việc
I- Cơng tác đào móng:
1- Biện pháp thi công: Thủ công
2- Kích thước hố đào: Đảm bảo theo thiết kế được duyệt
3- Nghiệm thu: Các hố móng đã đào đều đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, an toàn và đã
được nghiệm thu chuyển bước thi công (Thể hiện trong các biên bản nghiệm thu
từng phần và nhật ký thi công công trình).
II- Cơng tác đúc móng:
1- Biện pháp thi cơng: Thủ cơng
2- Q trình thi cơng:
- Vật liệu: Đảm bảo số lượng, chất lượng theo yêu cầu thiết kế, cốp pha ghép
kín đạt u cầu.
- Trong q trình đổ bê tơng móng: Trộn, đổ bê tơng theo đúng quy trình kỹ
thuật. Trộn, đầm bê tông bằng máy thi công (máy trộn bê tơng, máy đầm dùi cơng
suất phù hợp).
3- Kích thước hố móng sau khi đúc: Đảm bảo theo yêu cầu theo thiết kế được
duyệt.
4- Nghiệm thu: Các vị trí móng đã đúc đều đạt tiêu chuẩn theo thiết kế được duyệt,
thi cơng an tồn và đã được nghiệm thu chuyển bước thi công (Thể hiện trong các
biên bản nghiệm thu từng phần và nhật ký thi cơng cơng trình).
IV- Cơng tác dựng cột:
1- Biện pháp thi công: Thủ công
2- Công tác chuẩn bị:
- Vật liệu: Cột bê tông được tập kế tại công trường và đã được nghiệm thu,
kiểm tra tại hiện trường.
+ Cột bê tông: Số lượng, chủng loại cột đúng quy định theo thiết kế, không
rạn nứt chân chim qua q trình vận chuyển đến vị trí: Đạt yêu cầu
- Thi công: Dựng cột bằng phương pháp thủ cơng đúng theo quy trình kỹ
thuật.
3- Kiểm tra sau khi dựng cột: Cột dựng thẳng đứng đúng tim tuyến, trộn, chèn bê
tông chân cột theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Độ nghiêng của cột sau khi dựng trong
quy định cho phép.
4- Nghiệm thu: Các vị trí cột đã dựng đều đạt tiêu chuẩn theo thiết kế được duyệt,
thi công an tồn và đã được nghiệm thu chuyển bước thi cơng ( Thể hiện trong các
biên bản nghiệm thu từng phần )
V- Công tác lắp đặt xà đường dây
1- Biện pháp thi công: Thủ công
2- Công tác chuẩn bị:
- Vật liệu: Đảm bảo số lượng, chất lượng theo yêu cầu thiết kế: Các chi tiết
thép đều được gia công theo các bản vẽ gia cơng cơ khí, đúng chủng loại thép đã
yêu cầu, các mối ghép chắc chắn theo yêu cầu thiết kế, mạ kẽm nhúng nóng theo
yêu cầu: Đạt tiêu chuẩn chất lượng.
- Thi công: Lắp đặt xà và các kết cấu thép trong trạm theo đúng quy trình.
3- Kiểm tra sau khi lắp đặt: Các bộ xà được lắp đặt theo đúng kích thước thiết kế.
Độ xoay của xà sau khi lắp đặt đảm bảo yêu cầu cho phép.
4- Nghiệm thu: Các vị trí xà đường dây và kết cấu thép trong trạm đã lắp đặt đều
đạt tiêu chuẩn theo thiết kế được duyệt, thi cơng an tồn và đã được nghiệm thu
chuyển bước thi công ( Thể hiện trong các biên bản nghiệm thu từng phần )
VI- Công tác lắp đặt sứ đường dây:
1- Biện pháp thi công: Thủ công
2- Công tác chuẩn bị:
- Vật liệu: Đảm bảo số lượng, chất lượng, chủng loại theo yêu cầu thiết kế:
Tồn bộ sứ đều được Thí nghiệm đạt tiêu chuẩn chất lượng, vệ sinh sạch sẽ trước
khi lắp đặt.
- Thi cơng: Lắp đặt sứ theo đúng quy trình kỹ thuật.
3- Kiểm tra khi lắp đặt: Các sứ đã lắp đặt theo đúng yêu cầu thiết kế.
4- Nghiệm thu: Số lượng sứ đã lắp đặt đều đạt tiêu chuẩn theo thiết kế được duyệt,
thi cơng an tồn và đã được nghiệm thu chuyển bước thi công ( Thể hiện trong các
biên bản nghiệm thu từng phần ).
VII- Công tác rải căng dây lấy độ võng:
1- Biện pháp thi công: không
2- Công tác chuẩn bị: Không
3- Kiểm tra sau khi lắp đặt: Không
4- Nghiệm thu: Không
VIII- Công tác kiểm tra hành lang tuyến:
Sau khi căng dây, hành lang an toàn và bảo vệ của tuyến đường dây đạt yêu
cầu theo quy phạm, đảm bảo đóng điện an tồn và cơng tác vận hành bình thường
trong mùa mưa bão.
IX- Cơng tác nghiệm thu, đóng điện vận hành hạng mục cơng trình:
1- Hội đồng nghiệm thu đã tổ chức nghiệm thu khối lượng hoàn thành của cơng
trình vào ngày…….tháng……năm 2021 .
2- Kết quả sau khi nghiệm thu: Các hạng mục cơng trình đã thi công theo đúng yêu
cầu thiết kế, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
3- Cơng trình vận hành an tồn đảm bảo điều kiện bàn giao cơng trình cho đơn vị
quản lý vận hành theo quy định.
XI- Các công tác khác:
Trong quá trình thi cơng, đơn vị thi cơng đã lập đầy đủ nhật ký thi công, các
hồ sơ nghiệm thu chuyển bước thi công theo đúng quy định, lập sổ ghi chép theo
dõi trong suốt q trình thi cơng. Mọi vấn đề liên quan đến thiết kế đều được báo
cáo cụ thể với cán bộ giám sát và các bên đã lập đầy đủ hồ sơ theo đúng chức năng
gửi cấp có thẩm quyền giải quyết theo quy định..
Phần 4: Khối lượng hồn thành
Cơng trình: Sửa chữa đường dây 0,4kV sau các TBA Trực Thái 1 + 6 + 8 +
11, Trực Bình 1 + 2 + 3 + 4, Trực Khang 2 + 3 + 5 - Điện lực Trực Ninh
stt
ĐVT
Khối lượng
theo DT
duyệt,theo
hợp đồng đã
ký kết
Móng cột hạ thế MV6,5-2
cái
17
Móng cột hạ thế MV6,5-3
cái
3
Móng cột hạ thế MV7,5-2
cái
2
Móng cột hạ thế MV7,5-3
cái
2
Nội dung các cơng việc
Khối
lượng đã
hồn
thành
Phần móng cột
Móng cột: Đào, đắp đất hố móng bằng
thủ cơng; Bê tơng sản xuất bằng máy
trộn và đổ bằng thủ cơng
1
1
Móng cột: Đào đất hố móng bằng máy,
đắp đất hố móng bằng thủ công; Bê tông
sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ
cơng
1
Móng cột hạ thế MV6,5-2 (M)
17
3
2
2
-
cái
23
23
2
Móng cột hạ thế MV6,5-3 (M)
cái
10
3
Móng cột hạ thế MVK6,5-2 (M)
cái
2
4
Móng cột hạ thế MV7,5-1 (M)
cái
1
5
Móng cột hạ thế MV7,5-2 (M)
cái
26
6
Móng cột hạ thế MV7,5-3 (M)
cái
14
Móng cột hạ thế MVK7,5-2 (M)
cái
2
1
Móng cột hạ thế MV8,5-1 (M)
cái
6
2
Móng cột hạ thế MV8,5-2 (M)
cái
4
Móng cột hạ thế MV8,5-3 (M)
cái
3
Móng cột hạ thế MT10HA-2 (M)
cái
2
Móng cột hạ thế MTK10HA-2 (M)
cái
1
Phá bê tơng nền đường làm móng
m3
14,5
1
Phần cột
10
2
1
26
14
2
6
4
3
2
1
15
-
Dựng cột hồn tồn bằng thủ cơng
-
1
Cột bê tông vuông cao 6.5m: H6.5B
cái
17
2
Cột bê tông vuông cao 6.5m: H6.5C
cái
3
3
Cột bê tông vuông cao 7.5m: H7.5B
cái
2
4
Cột bê tông vuông cao 7.5m: H7.5C
cái
2
5
Dựng cột bằng cẩu kết hợp thủ công
6
Cột bê tông vuông cao 6.5m: H6.5B (M)
cái
27
7
Cột bê tông vuông cao 6.5m: H6.5C (M)
cái
10
8
Cột bê tông vuông cao 7.5m: H7.5A (M)
cái
1
9
Cột bê tông vuông cao 7.5m: H7.5B (M)
cái
30
10
Cột bê tông vuông cao 7.5m: H7.5C (M)
cái
14
11
Cột bê tông vuông cao 8.5m: H8.5A (M)
cái
6
12
Cột bê tông vuông cao 8.5m: H8.5B (M)
cái
4
13
Cột bê tông vuông cao 8.5m: H8.5C (M)
cái
3
17
3
2
2
27
10
1
30
14
6
4
3
14
Cột BTLT : PC-I-10-190-4,3 (M)
15
Phần xà & tiếp địa
16
Xà hạ thế 1 cột vuông: XĐ-41-1V
bộ
23
17
Xà hạ thế 1 cột vuông: XK-41-1V
bộ
11
18
Xà hạ thế 2 cột vuông: XK-41-2Vk
bộ
1
19
Xà hạ thế 1 cột tròn: XK-42-1T
bộ
1
20
Tiếp địa lặp lại: RLL-1
bộ
38
21
Phần dây, sứ, phụ kiện
22
Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50
m
1.243
23
Dây dẫn tận dụng kéo lại: ABC 2x35(TD)
m
220
24
Dây dẫn tận dụng kéo lại: ABC 4x35(TD)
m
210
25
Dây dẫn tận dụng kéo lại: ABC 4x50(TD)
m
610
26
Dây dẫn tận dụng kéo lại: ABC 4x70(TD)
m
823
27
Dây dẫn tận dụng kéo lại: ABC 4x95(TD)
m
1.080
28
Dây nhôm bọc AV-70
m
925
29
Dây nhôm bọc AV-95
m
2.775
m
510
m
1.530
quả
196
30
31
Dây dẫn tận dụng kéo lại: Dây nhôm bọc
AV-35(TD)
Dây dẫn tận dụng kéo lại: Dây nhôm bọc
AV-50(TD)
cái
4
4
23
11
1
1
38
-
32
Sứ hạ thế : A30
33
Dây buộc cổ sứ nhôm 1x2,5
m
156,8
34
Kẹp hãm cáp VX: KH-CVX
cái
113
35
Tấm móc néo ốp cột cáp VX: MT-D20
cái
113
36
Kẹp treo cáp VX: KT-CVX
cái
66
37
Tấm móc treo ốp cột cáp VX: MT-D16
cái
66
38
Đai thép khơng rỉ (kèm khóa đai): ĐT
cái
358
39
Ghíp bọc nhựa 2 bulông: GN-2
bộ
100
40
Phần đầu cốt
1
.243
220
210
610
823
1
.080
925
2
.775
510
1
.530
196
157
113
113
66
66
358
100
-
41
42
43
44
Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3
bu lông: G-A35
Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3
bu lông: G-A50
Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3
bu lông: G-A70
Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3
bu lông: G-A95
cái
8
cái
24
cái
16
cái
48
cái
8
45
Đầu cốt đồng - nhôm - 50 mm
46
Phần cụm công tơ
47
Tháo, lắp tủ tụ bù hạ thế
cái
4
48
Hộp chia dây 6 cực: HCD-6
cái
6
m
82
m
76
m
15
49
50
Tháo, lắp hộp công tơ 1 pha từ cột cũ sang
cột mới: TL-H2
Tháo, lắp hộp công tơ 1 pha từ cột cũ sang
cột mới: TL-H4
Tháo, lắp hộp công tơ 3 pha từ cột cũ sang
cột mới: TL-H3F
8
24
16
48
8
-
1
Cáp AL/XLPE/PVC 2x25mm2
m
704
2
Cáp AL/XLPE/PVC 4x25mm2
m
71
3
Cáp Cu/XLPE/PVC-3x35+1x25mm2
m
15
4
Đầu cốt đồng nhôm M25 mm
cái
6
5
Đầu cốt đồng nhôm M35 mm
cái
18
6
Đai thép không rỉ (kèm khóa đai): Đ.T
cái
358
7
Ghíp bọc nhựa 2 bulơng: GN_2
cái
504
8
Phần thu hồi
9
Cột bê tông: (H6.5) (M)
cái
57
10
Cột bê tông: (H7.5) (M)
cái
49
11
Cột bê tông: (H8.5) (M)
cái
13
12
Cột bê tông: (LT10) (M)
cái
4
13
Xà hạ thế: (XĐV-4)
bộ
7
14
Xà hạ thế: (XKV-4)
bộ
5
15
Tấm móc+Kẹp treo cáp VX: (M+KĐ)
bộ
123
16
Tấm móc+Kẹp hãm cáp VX: (M+KH)
bộ
31
4
6
82
76
15
704
71
15
6
18
358
504
57
49
13
4
7
5
123
31
17
Cáp vặn xoắn: (ABC 4x50)
m
1.237
18
Cáp vặn xoắn: (ABC 4x95)
m
925
m
582
m
52
cái
504
19
20
21
Cáp vặn xoắn xuống công tơ 1 pha: (ABC
2x11)_HCT
Cáp vặn xoắn xuống cơng tơ 3 pha: (ABC
4x16)_HCT
Ghíp GN
1
.237
925
582
52
504