NỘI DUNG QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN
1, Chuẩn bị dự án
Gồm 3 bước:
B1: Lập dự án (dự án phát triển và dự án đầu tư).
B2: Thẩm định
B3: Tài trợ: Khơng hok
2, Quản lý thực hiện
Có 3 cách quản lý thực hiện:
C1: Theo quy trình quản lý: Lập kế hoạch -> Tổ chức -> Giám sát -> Đánh giá
C2: Quản lý tiến độ, chất lượng, chi phí, nhân sự và rủi ro
C3: Đấu thầu
NỘI DUNG THI
TG: 90m
Đề thi: gồm 2 phần: 2 câu Đúng sai + Giải thích và 2 câu tự luận, trong đó có 1 câu bài tập tính tốn
Note!!! Đối với phần giải thích, thì nên làm theo fomat sau:
Giải thích khái niệm
Sau đó đi thẳng vào khẳng định được nêu
Câu 1: Đúng/Sai + Giải thích
ví dụ minh họa
Quản lý tổ chức dự án diễn ra phải quản lý thời gian trước khi đi vào thực hiện: khẳng định sai-> phải
diễn ra đồng thời
Hoạt động đấu thầu được diễn ra trong hoạt động nghiên cứu, thẩm định và lên chương trình dự án:
khẳng định sai -> đấu thầu thực hiện trong giai đoạn Quản lý thực hiện. Trong hoạt động Chuẩn Bị Dự
Án có hoạt động Thẩm định, mà hoạt động thẩm định không được phép đấu thầu.
Quản lý dự án chỉ liên quan đến Ban Quản lý: khẳng định sai -> Còn liên quan đến các cơ quan quản lý
nhà nước, cộng đồng người dân, nhà tài trợ, chủ đầu tư, đối tượng thụ hưởng, đối tượng chịu ảnh
hưởng, các tổ chức tài chính,...
Lập kế hoạch nhân sự được thực hiện trong giai đoạn chuẩn bị: khẳng định sai -> Lập kế hoạch nhân
sự được thực hiện trong giai đoạn Quản lý thực hiện
Câu 2: Chọn câu đúng nhất + Giải thích
1, Các ràng buộc truyền thống nhất của một dự án là gì?
A: TG, chi phí, lợi nhuận
B: Nhân lực,...
C: Lịch trình, CSVC,...
D: TG, Chi phí, Chất lượng
2, Phân tách cơng việc là làm gì?
A: Phân tích rủi ro
B: Xác định công việc cụ thể
C: ….
D: ….
Câu 3: Giới thiệu một dự án mà em quan tâm. Sau đó Phân tích/ Quản lý tiến độ, chất lượng, rủi ro, nhân sự
GIỚI THIỆU CHUNG
Tên dự án: Xây dựng chuỗi bán lẻ trái cây và các sản phẩm từ trái cây trên địa bàn quận 10, định hướng
mở rộng trên toàn thành phố Hồ Chí Minh.
Mơ tả khái qt dự án:
Dự án trực thuộc tổng công ty chuyên kinh doanh mặt hàng trái cây tươi đang có nhu cầu tăng
thị phần.
Tổng công ty hiện đang thực hiện một số các dự án nhằm mở rộng mở rộng thị trường các mặt
hàng liên quan đến trái cây, trong đó có dự án 1: “Xây dựng chuỗi bán lẻ trái cây và các sản phẩm từ
trái cây trên địa bàn quận 10, định hướng mở rộng trên tồn thành phố Hồ Chí Minh”.
Dự án bao gồm:
o Trung tâm thu gom, sơ chế và phân phối trái cây sẵn có từ tổng cơng ty – trụ
sở đặt tại quận 10.
o Dự án không xây nhà máy mới vì chế biến sản phẩm ngay trên xe chuyên
dụng.
o 1 hệ thống các xe tải cung cấp trái cây cho các xe nhỏ
o 1 hệ thống các xe trái cây (10 xe) chạy khắp các ngã đường.
Dự án tập trung thiết lập một hệ thống bán hàng trái cây (làm sẵn) và các chế phẩm liên quan
như nước ép trái cây, sinh tố, trái cây dĩa, trái cây dầm, … tại khu vực quận 10 (do trụ sở đặt tại quận
10), nếu thành công sẽ áp dụng tương tự cho tồn thành phố.
Chi phí đầu tư của dự án được chi trả cho các khoản trực tiếp phát sinh trong thời gian thực hiện
dự án (không bao gồm chi phí cho các cơ sở vật chất có sẵn của cơng ty như trung tâm sơ chế và phân
phối, hệ thống xe tải):
o Lương nhân viên (nhân viên công ty và nhân viên thuê bán hàng)
o Chi phí mua trái cây
o Chi phí thuê thiết kế và chế tạo xe trái cây
Công ty: Ninja Fruit Company
o Đã có 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh các mặt hàng trái cây tươi,
chuyên cung cấp cho các điểm bán lẻ và siêu thị
o Trụ sở văn phòng và trung tâm phân phối đặt tại quận 10 – Tp.HCM
Nhóm phụ trách: nhóm R&D trực thuộc cơng ty Ninja Fruit Company
Hình thức dự án: kinh doanh thu lợi nhuận
Nguồn vốn ban đầu: 1,2 tỷ VNĐ
Thời gian thực hiện:
o Lập dự án: 9 tháng (năm 2015)
o Vận hành ổn định tại quận 10: 9 tháng (3 quý đầu năm 2016)
o Nghiệm thu, đánh giá dự án và chuyển giao: 3 tháng
Tổng thời gian thực hiện dự án khoảng 2 năm
Mục đích của dự án
- Mở ra kênh phân phối mới cho công ty, nhằm tận dụng nguồn cung dồi dào hiện có, góp
phần tăng thêm doah thu cho cơng ty
- Mang đến cho khách hàng nguồn trái cây ngon, sạch, an toàn vệ sinh thục phẩm
Mục tiêu dự án
- Dự án có thể hồn vốn sau 1 năm triển khai
- Lợi nhuận 10% sau 1 năm triển khai dự án tại quận 10, hướng tới mở rộng dự án để triển
khai tồn thành phố Hồ Chí Minh
Các giả định
- Xu hướng người Việt Nam nói chung và thành phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là quận 10 nói
triêng trong 2 năm tới là ưa chuộng các sản phẩm có nguồn gốc từ tự nhiên hơn các sản
phẩm nhân tạo (các loại nước uống có gas,…)
- Nguồn cung cấp trái cây ổn định do công ty đã hoạt động lâu năm trong lĩnh vực buôn bán
trái cây tươi
Các lĩnh vực ngoài phạm vi thực hiện
- Việc chuẩn bị các xe bán hàng (point of sales), mạng lưới các điểm bảo trì xe
Khơng xét đến nguồn gốc của nguồn vốn là do vay ngân hàng hay là tự thân công ty có
QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ, THỜI GIAN:
Stt
Cơng việc
A
Thời gian ước tính
(ngày)
Thời
gian T
a
m
b
1
2
3
2
Phân tích khả thi
A1
1
Khả thi pháp lý
A1.1 Tìm hiểu luật
bán hàng rong
2
A1.2 Tìm hiểu luật
đầu tư xây dựng
2
2.5
3
3
3
A1.3 Tìm hiểu luật vệ
sinh an tịan thực
phẩm
3
4
5
4
4
A1.4 Tìm hiểu luật
giao thơng đường bộ
2
4
5
4
2
2.5
4
3
5
6
8
6
0.5
0.5
1
0.5
5
7
10
7
A1.5 Tìm hiểu luật
5
A2
lao động và các luật ít
liên quan khác
Khả thi nhu cầu
A2.1 Khảo sát nhu
cầu tồn thành phố
6
A2.2 Tổng hợp,
7
phân tích thơng tin khảo
sát
A2.3 Khảo sát nhu
cầu quận 10
8
9
A2.4 Dự báo nhu
cầu quận 10
2
3
3
3
10
A2.5 Tổng hợp, phân
tích thơng tin
khảo sát
1
2
3
2
11
A2.6 Tổng hợp và
đánh giá nhu cầu
1
2
3
2
A3
Khả thi cơng nghệ
12
A3.1 Tìm hiểu cơng
nghệ sản xuất
4
6
9
6
13
A3.2 Tìm hiểu cơng
nghệ Logistics
4
5
10
6
14
A3.3 Tìm hiểu cơng
nghệ thơng tin
4
5
7
5
A3.4 Tìm hiểu cơng
nghệ bán hàng trực
tuyến
15
A4
Khả thi ngun vật
liệu đầu vào
năng đáp ứng
nguyên vật liệu
A4.2 Tìm hiểu giá
17
thành nguyên vật liệu
A5
18
Khả thi về vốn
A5.1 Tìm nguồn vốn
A5.2 Đánh giá, chọn
lựa nguồn vốn.
19
A6
20
Khả thi địa điểm
A6.1 Tìm các địa
điểm bán khả thi
A6.2 Đánh giá, chọn
21
B
22
lựa địa điểm bán
chính
Đánh giá khả thi của tồn
dự án
B1
B2
23
5
8
5
2
6
10
6
3
4
5
4
2
3
4
3
1
1.5
2
2
1
1
2
1
0.5
2
2.5
2
2
3
4
3
1
2.5
3
2
A2
A4.1 Tìm hiểu khả
16
3
A4
A5.1
A2
A6.1
A
Đánh giá khả thi sơ
bộ
Quản lý rủi ro
B2.1 Dự trù rủi ro
24
B2.2 Đánh giá xác
suất của rủi ro
B2.1
2
3
5
3
25
B2.3 Đánh giá thiệt
hại của rủi ro
B2.2
3.5
4
5
4
B1,B2
1.5
2
2
2
3
5
7
5
7
12
14
12
26
B3
C
Thiết kế hệ thống bán
hàng tại quận 10
C1
27
28
Tổng hợp và kết
luận khả thi dự án
B
Thiết kế ý niệm
C1.1 Hình thành ý tưởng
hệ thống bán
lẻ
C1.2 Đánh giá và
lựa chọn ý tưởng
C1.1
C2
29
Thiết kế sơ khởi
C2.1 Lựa chọn cơ
cấu tổ chức
C1
2
4
5
4
7
10
14
10
30
C2.2 Định danh
công việc
31
C2.3 Ước lượng thời
gian
C2.2
7
9
12
9
32
C2.4 Ước lượng
nhân lực
C2.3
7
9
14
10
4
7
10
7
C3
33
Thiết kế chi tiết
C3.1 Hoạch định hệ
thống phân phối
C2
34
C3.2 Lập kế hoạch
Marketing
5
7
12
8
35
C3.3 Hoạch định hệ
thống kho
14
17
18
17
36
C3.4 Hoạch định hệ
thống thu mua
10
16
18
15
37
C3.5 Thiết kế hệ
thống thơng tin
15
18
20
18
4
5
7
5
2
2
3
2
5
6.5
7
6
5
8
9
8
4
6
7
6
9
16
18
15
C4
Đánh giá tài chính
sau thiết kế
38
C4.1 Ước lượng chi
phí sơ bộ
39
C4.2 Đánh giá chi
phí
C5
Hiệu chỉnh thiết kế
chuỗi bán hàng (nếu
có)
40
C5.1 Hiệu chỉnh
thiết kế
41
C5.2 Đánh giá hiệu
chỉnh thiết kế
C6
42
Thiết kế xe
C6.1 Tính tốn
thơng số, tải trọng cần
thiết
C6.2 Thiết kế xe
43
D
Xây dựng chuỗi bán hàng
tại quận 10
C3.1,2
,3,4
C3
C4.1
C4
C5.1
C5
C6.1
C
44
45
46
47
48
E
49
D1
Triển khai kế hoạch
Marketing
D2
D3
Chế tạo xe
Tuyển dụng nhân
viên bán hàng
D4
Đào tạo đội ngũ
nhân viên
D5
Lập kế hoạch điều
độ nhân viên
F
51
52
53
F2
35
7
20
30
20
10
12
30
15
D3
3
10
15
10
D4
3
5
7
5
180
180
180
180
180
180
180
180
F1.1 Nghiệm thu số
hàng bán được
F1.2 Nghiệm thu số
hàng còn lại
7
10
15
10
7
10
15
10
F1.3 Nghiệm thu chi
phí vận hành
7
10
15
10
5
13
16
12
5
13
16
12
F2.1,2
6
9
15
10
F2.3
6
9
15
10
F2.4
2
5
7
5
D
Vận hành các xe bán
lẻ
E
Nghiệm thu kết quả
bán hàng
Đánh giá kết quả
F2.1 Thống kê, phân
tích loại hàng bán
được
F1
F2.2 Thống kê, phân
tích loại hàng cịn lại
55
F2.3 Đánh giá mức
56
tiêu thụ thực tế từng
loại hàng
F2.4 Đánh giá, phân
tích chi phí vận hành
57
F2.5 Cải tiến q
trình vận hành
58
59
40
Nghiệm thu và đánh giá
F1
54
35
Vận hành
E1
Vận hành hệ thống
thông tin
E2
50
30
G
Chuyển giao kế hoạch
triển khai toàn thành phố
F
Tổng thời gian thực hiện dự án ban đầu là: 428.5 ngày
Đường Gantt ban đầu của dự án:
A2.1 – A2.2 – A2.3 – A2.4 – A2.5 – A2.6 – A4.1 – A5.1 – A5.2 – B2.1 – B2.2 –
1
B2.3 – B3 – C1.1 – C1.2 – C2.2 – C2.3 – C2.4 – C3.3 – C3.5 – C4.1 – C4.2 –
C5.1 – C5.2 – C6.1 – C6.2 – D1 – E1/E2 – F1.1/F1.2/F1.3 – F2.1/F2.2 – F2.3 – F2.4 –
F2.5 – G.
QUẢN LÝ NHÂN LỰC
Chi tiết chức vụ, số lượng, và vai trò của từng thành phần của dự án được trình bày trong
bảng sau:
Stt
1
2
Chức vụ
Giám đốc quản lý dự án
Nhân viên quản lý dự
án
Số
lượng
1
3
4
5
Quản lý kho
Quản lý hệ thống thông
tin phân phối
6
1
2
2
7
8
12
Nhân viên trực thuộc bộ phận quản lý hệ thống
thông tin của công ty
Hỗ trợ điều phối thơng tin trong q trình
thực hiện dự án
Nhân viên thuộc bộ phận pháp lý của tổng công ty
Hỗ trợ nghiên cứu tính khả thi về mặt pháp
lý cho dự án
1
Bộ phận R&D
11
Nhân viên trực thuộc công ty
Quản lý kho nguyên liệu hiện tại của cơng ty
Trực thuộc phịng Tài chính của tổng công ty Hỗ trợ
các phần việc liên quan đén chi phí
Bộ phận Kế tốn
10
Do giám đốc dự án quản lý, hỗ trợ giám đốc dự án
1
Bộ phận pháp lý
9
Do tổng giám đốc bổ nhiệm
Giám đốc sẽ là người quản lý tiến trình dự án
Phó tổng giám đốc cơng ty
Giám sát viên phụ trách giám sát tiến trình dự án
Giám sát viên
3
Vai trò
5
Bộ phận Sales
Bộ phận Marketing
Bộ phận Training
Bộ phận Logistics
3
Trực thuộc phịng Sales & Marketing của tổng cơng
ty
Trực tiếp phân tích, đánh giá khả thi dự án
Trực thuộc phịng Sales & Marketing của tổng cơng
ty
Hỗ trợ các phần việc liên quan đến dữ liệu về
nhu cầu và giá bán
2
1
Thuê chuyên viên bên ngoài
Đào tạo đội ngũ nhân viên bán hàng
2
Thuê chuyên viên bên ngoài
Tư vấn các vấn đề liên quan đến logistics
Bộ phận thiết kế
13
14
15
2
Bộ phận bảo trì hệ
thống xe
2
Đội ngũ bán hàng
10
Trực thuộc ban kỹ thuật của tổng công ty Hỗ trợ
đánh giá ý tưởng, thiết kế các thông số kỹ thuật cho
xe bán hàng
Trực thuộc ban kỹ thuật của tổng cơng ty Bảo trì hệ
thống xe trong q trình vận hành
Tuyển dụng thêm Bán hàng trực tiếp
Bảng 4. Chi tiết các thành phần dự án
Stt
Cơng việc
A
Nguồn lực
Phân tích khả thi
A1 Khả thi pháp lý
40
5
1
A1.1 Tìm hiểu luật bán
hàng rong
1 luật sư
2
A1.2 Tìm hiểu luật đầu
tư xây dựng
1 luật sư
3
A1.3 Tìm hiểu luật vệ
sinh an tịan thực phẩm
1 luật sư
4
A1.4 Tìm hiểu luật
giao thơng đường bộ
1 luật sư
5
A1.5 Tìm hiểu luật lao
động và các luật ít liên
quan khác
1 luật sư
A2
Khả thi nhu cầu
10
6
A2.1 Khảo sát nhu cầu
toàn thành phố
3 nhân viên
R&D, 2 nhân
viên sales
7
A2.2 Tổng hợp, phân
tích thơng tin khảo sát
4 nhân viên
R&D
8
A2.3 Khảo sát nhu cầu
quận 10
3 nhân viên
R&D, 2 nhân
viên sales
9
A2.4 Dự báo nhu cầu
quận 10
3 nhân viên sales
10
A2.5 Tổng hợp, phân
tích thơng tin khảo sát
3 nhân viên sales
11
A2.6 Tổng hợp và
đánh giá nhu cầu
A3
Khả thi công nghệ
Chi phí
(triệu đồng)
2 nhân viên
R&D, 2 nhân
viên sales
5
A3.1 Tìm hiểu cơng
nghệ sản xuất
A3.2 Tìm hiểu cơng
nghệ Logistics
3 nhân viên
R&D
14
A3.3 Tìm hiểu cơng
nghệ thơng tin
1 người
QLTTPP
15
A3.4 Tìm hiểu công
nghệ bán hàng trực
tuyến
1 người
QLTTPP
12
13
A4
16
17
A5
Khả thi nguyên vật liệu
đầu vào
1 Kỹ sư
năng đáp ứng nguyên
vật liệu
A4.2 Tìm hiểu giá
thành nguyên vật liệu
Khả thi về vốn
Logistics, 3 nhân
viên R&D
4 nhân viên
R&D
A5.1 Tìm nguồn vốn
19
A5.2 Đánh giá, chọn
lựa nguồn vốn.
20
21
A6.2 Đánh giá, chọn lựa
địa điểm bán chính
22
5
1 giám đốc
QLDA, 2 nhân
viên QLDA
1 giám đốc
QLDA,2 nhân
viên QLDA
Khả thi địa điểm
A6.1 Tìm các địa điểm
bán khả thi
B
5
A4.1 Tìm hiểu khả
18
A6
2 kỹ sư logistic
10
3 nhân viên
QLDA, 2 nhân
viên sales
3 nhân viên
QLDA, 2 nhân
viên sales
Đánh giá khả thi của toàn
dự án
B1
Đánh giá khả thi sơ bộ
B2
Quản lý rủi ro
10
2 nhân viên
QLDA
23
B2.1 Dự trù rủi ro
3 nhân viên
QLDA
24
B2.2 Đánh giá xác suất
của rủi ro
3 nhân viên
QLDA
25
B2.3 Đánh giá thiệt hại
của rủi ro
3 nhân viên
QLDA
26
B3
C
Tổng hợp và kết luận
khả thi dự án
3 nhân viên
QLDA
Thiết kế hệ thống bán
hàng tại quận 10
160
C1
10
Thiết kế ý niệm
27
C1.1 Hình thành ý tưởng
hệ thống bán lẻ
28
C1.2 Đánh giá và lựa
chọn ý tưởng
C2
30
C2.2 Định danh công
việc
31
C2.3 Ước lượng thời
gian
32
C2.4 Ước lượng nhân
lực
C3
2 kỹ sư thiết kế,
2 nhân viên QLDA
Thiết kế sơ khởi
C2.1 Lựa chọn cơ cấu tổ
chức
29
2 kỹ sư thiết kế,
2 nhân viên QLDA
50
2 nhân viên
R&D, 2 nhân
viên QLDA
2 nhân viên
R&D, 2 nhân
viên QLDA
2 nhân viên
R&D, 2 nhân
viên QLDA
2 nhân viên
R&D, 2 nhân
viên QLDA
Thiết kế chi tiết
50
33
C3.1 Hoạch định hệ
thống phân phối
1 nhân viên
QLHTTT phân
phối
34
C3.2 Lập kế hoạch
Marketing
2 nhân viên
Marketing
35
C3.3 Thiết kế hệ thống
thông tin
2 nhân viên
QLHTTT phân
phối
36
C3.4 Hoạch định hệ
thống thu mua
2 kỹ sư logistics
37
C3.5 Hoạch định hệ
thống kho
1 nhân viên quản
lý kho
C4
Đánh giá tài chính sau
thiết kế
20
38
C4.1 Ước lượng chi
phí sơ bộ
1 nhân viên
kế tốn, 1 nhân
viên QLHTTT
phân phối, 1 nhân
viên Marketing, 1
kỹ
sư logistic, 1
39
C4.2 Đánh giá chi phí
1 nhân viên
kế tốn
C5
Hiệu chỉnh thiết kế
chuỗi bán hàng (nếu
có)
20
40
C5.1 Hiệu chỉnh thiết
kế
1 kỹ sư thiết kế,
1 Kỹ sư logistics
41
C5.2 Đánh giá hiệu
chỉnh thiết kế
1 kỹ sư thiết kế,
1 kỹ sư logisticss
C6
Thiết kế xe
10
42
C6.1 Tính tốn thơng
số, tải trọng cần thiết
2 kỹ sư Thiết kế
43
C6.2 Thiết kế xe
Thuê ngoài
D
Xây dựng chuỗi bán hàng
tại quận 10
200
44
D1
Triển khai kế hoạch
Marketing
2 nhân viên
marketing
45
D2
Chế tạo xe
Thuê ngoài
46
D3
Tuyển dụng nhân viên
bán hàng
1 chuyên viên
đào tạo
47
D4
Đào tạo đội ngũ nhân
viên
1 chuyên viên
đào tạo
48
D5
Lập kế hoạch điều độ
nhân viên
2 kỹ sư logistics
E
49
50
Vận hành
Vận hành hệ thống
E1
thông tin
E2
F
Vận hành các xe bán lẻ
Nghiệm thu và đánh giá
Nghiệm thu kết quả
F1
bán hàng
100
700
1 nhân viên
HTTT phân phối
2 kỹ sư logistics, 2
kỹ sư bảo trì, 10
nhân viên bán
hàng
60
20
51
F1.1 Nghiệm thu số
hàng bán được
3 nhân viên sales
52
F1.2 Nghiệm thu số
hàng còn lại
3 nhân viên sales
F1.3 Nghiệm thu chi phí
vận hành
53
F2
54
1 giám đốc
QLDA, 1 giám sát
viên, 1 nhân viên kế
tốn
40
Đánh giá kết quả
F2.1 Thống kê, phân
tích loại hàng bán được
1 nhân viên sales
F2.2 Thống kê, phân tích
loại hàng cịn lại
1 nhân viên
55
sales, 1 nhân viên
kho
1 nhân viên
marketing, 1 nhân
F2.3 Đánh giá mức tiêu
thụ thực tế từng loại hàng viên sales, 1 nhân
viên
56
R&D, 1 nhân viên
QLHTTT
phân phối
F2.4 Đánh giá, phân tích
chi phí vận hành
57
1 nhân viên kế tốn,
2 nhân viên
QLDA
F2.5 Cải tiến quá trình
vận hành
58
1 kỹ sư thiết kế,1
nhân viên R&D
59
G
Chuyển giao kế hoạch
triển khai toàn thành phố
Giám đốc DA
TỔNG CỘNG
10
1180
Bảng 6. Hoạch định nguồn lực dự án
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
Đãi ngộ người lao động
Tuyển dụng
QUẢN LÝ RỦI RO
Quản lí rủi ro là bước khơng thể thiếu trong quản lí dự án, nếu bước quản lí rủi ro được
thực hiện tốt thì khả năng thành cơng của dự án sẽ cao hơn.
Nhóm ngồi lại với nhau, suy nghĩ (brain storming) ra tất cả các rủi ro có thể xảy ra đối
với dự án, rồi đưa ra các giải pháp có thể thực hiện cho từng rủi ro. Sau đó, nhóm đi sâu vào
phân tích rủi ro tiến độ và rủi ro tài chính – 2 yếu tố quan trọng hàng đầu đối với một dự án.
Bảng bên dưới mơ tả các kí hiệu về xác xuất rủi ro xảy ra và mức độ ảnh hưởng đến kết
quả của từng rủi ro tương ứng.
Ký hiệu
Mức độ
A
Hoàn tồn chắc chắn
B
Chắc chắn
C
Có khả năng
D
Khơng chắc chắn
E
Hiếm khi
Mơ tả
Xảy ra trong hồn cảnh
chắc chắn
Có thể xảy ra trong hồn
cảnh chắc chắn
Có thể xảy ra
Có thể xảy ra nhưng
khơng được mong đợi
Chỉ xảy ra trong hoàn
cảnh ngoại lệ
Bảng 12. Bảng mô tả xác xuất xảy ra
Ký hiệu
1
Mức độ
Không đáng kể
Mô tả
Ít ảnh hưởng đến mục tiêu
dự án
2
Ít ảnh hưởng
Ảnh hưởng trong thời gian
ngắn nhưng khơng ảnh hưởng
đến chức năng dự
án
3
Ảnh hưởng vừa
Ảnh hưởng đến kết quả
của dự án
Ảnh hưởng nghiêm trọng,
Ảnh hưởng
tác động lâu dài đến dự án
Ảnh hưởng nghiêm trọng
Bảng 13. Bảng mô tả mức độ ảnh hưởng đến kết quả
4
5
xác suất xảy ra
Mức độ ảnh hưởng
1
2
3
4
5
A
S
S
H
H
H
B
M
S
S
H
H
C
L
M
S
H
H
D
L
L
M
S
H
E
L
L
M
S
S
Bảng 14. Ma trận mức độ rủi ro
Ghi chú:
H: rủi ro cao
S: rủi ro đáng kể
M: rủi ro trung
bình L: ít rủi ro
Trong q trình triển khai thực hiện dự án, những rủi ro có thể xuất hiện và mức độ ảnh
hưởng của nó được liệt kê trong bảng bên dưới:
STT
Rủi ro
Khả năng
Trong
kiểm
sốt
(Y/N)
Xác
suất
xảy ra
Xác
suất
kết
quả
Mức
độ
rủi
ro
Có khả năng
N
C
4
S
Cao
Chắc chắn
N
C
3
S
Cao
Có khả năng
N
D
5
S
Cao
Có khả năng
N
D
4
S
Cao
Kết quả xảy
ra sự kiện
Tác
động
rủi
ro
1. Tài chính
1.1
1.2
Lạm phát cao
Q trình giải ngân bị
gián đoạn
2. Pháp lí
Dự thảo Luật cấm bán
2.1
hàng rong
2.2 Luật an tồn VSTP
3. Cơng nghệ
3.1
3.2
Cơng nghệ pha chế lạc
hậu
Chi phí cơng nghệ q
cao so với lợi nhuận
Có khả năng
Y
C
2
M
BT
Có khả năng
Y
C
2
M
BT
Y
E
3
M
BT
Hiếm khi
N
E
3
M
BT
Có khả năng
Y
D
3
M
BT
Hiếm khi
N
E
3
M
BT
Có khả năng
N
C
4
H
Cao
Có khả năng
N
C
3
S
Cao
Hiếm khi
N
E
3
H
BT
4. Khả năng cung ứng nguồn nguyên vật liệu
Nông dân không tuân thủ
4.1
Hiếm khi
hợp đồng
4.2
4.3
4.4
Lũ lụt, thiên tai,…
Khơng kí được hợp đồng
cung ứng NVL dài hạn
Nhà nước quy hoạch
vùng NVL làm KCN
5. Nhu cầu
Thị hiếu khách hàng thay
5.1
đổi
Xuất hiện nhiều đối thủ
5.2
cạnh tranh
6. Địa điểm đầu tư
6.1
Quy hoạch đơ thị thay
đổi
Bảng 15. Phân tích rủi ro
Có thể nhận thấy hầu hết rủi ro xuất hiện từ bước phân tích khả thi đến lúc triển khai
thực hiện, ảnh hưởng lớn đến tiến độ cũng như khả năng thành cơng của dự án. Vì vậy, nhóm
tìm ra các biện pháp khắc phục cho một số rủi ro, kết quả được liệt kê ở bảng bên dưới:
Rủi ro
Kế hoạch ứng
phó
Mức độ rủi
ro sau khi
xử lí
Bộ phận
chịu trách
nhiệm
Thời gian
thực hiện
Cách
kiểm
sốt các
xử lí
1.2 Q trình
giải ngân bị
gián đoạn
Thuyết phục,
thương lượng với
ban lãnh đạo
BT
Tài chính
Trước triển
khai
Giám sát
3.1 Cơng nghệ
pha chế lạc hậu
Tìm hiểu kỹ cơng
nghệ trước khi
mua
Thấp
Tài chính
Trước triển
khai
Giám sát
3.2 Chi phí cơng
nghệ q cao so
với lợi
nhuận
Cải tiến, tối ưu hóa
quy trình triển khai
dự án
Thấp
Kỹ sư quy
trình
Trong q
trình triển
khai
Giám sát
4.1 Nơng dân
không tuân thủ
hợp đồng
Thương lượng,
tăng thêm lợi
nhuận cho nông
dân
Thấp
Bộ phận thu
mua
Trước triển
khai
Giám sát
4.3 Khơng kí
được hợp đồng
cung ứng NVL
Khảo sát, lựa
chọn nhà cung
ứng tin cậy
Thấp
Bộ phận thu mua Trước triển khai Giám sát
dài hạn
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
1. Lập kế hoạch chất lượng và đảm bảo chất lượng
Để dự án được đảm bảo chất lượng, cần xây dựng hệ thống chỉ tiêu chất lượng
Hệ thống chỉ tiêu chất lượng là 1 hệ thống tiêu chuẩn quy định những danh mục chỉ tiêu chất lượng
của dự án. Mục đích dùng để:
- Chọn phương án tối ưu;
- Dự báo và lập kế hoạch chất lượng dự án
- Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng
- Báo cáo và thông tin về chất lượng
Chất lượng được đặc trưng bởi các tổ hợp chỉ tiêu sau:
- Trình độ kỹ thuật
- Tính ổn định của chất lượng
- Hiệu quả kinh tế
Các tiêu chí đánh giá chất lượng xây dựng theo hệ thống tiêu chí QLCL:
2. Kiểm soát chất lượng
Đối với dự án này, việc kiểm sốt chất lượng gồm hai phần việc chính:
Kiểm soát chất lượng các hệ thống kèm theo các khu vực
Kiểm soát chất lượng thiết bị.
Ở đây ta áp dụng mơ hình PDM ( project design matrix) để kiểm sốt:
Các hạng
mục
Các chỉ số kiểm tra
Tư liệu xác
minh
1. Hệ thống
thơng tin
liên lạc
Lắp đặt đầy đủ số lượng.
2. Hệ thống vi
tính
Độ an toàn và bảo mật của dữ
liệu. Tốc độ truyền nhận dữ liệu.
Biên bản
nghiệm thu
3. Thiết bị xe
chuyên
dụng
Đúng số lượng, tiêu chuẩn và
an toàn.
Biên bản
nghiệm thu
Khả năng bị nghẽn mạng.
Biên bản
nghiệm thu
Tiêu chuẩn
kiểm tra
Yêu cầu của thiết
kế, của nhà chế tạo
đã quy định tính
năng kỹ thuật hoặc
của các tiêu chuẩn,
qui phạm hiện
hành
Bảng 18. Kiểm soát xây dựng cơ bản, hệ thống điện và thiết bị
Để kiểm sốt q trình thực hiện, dự án thành lập một đội ngũ kiểm soát chất lượng
bao gồm giám sát viên và bộ phận R&D, chịu trách nhiệm kiểm soát, ghi nhận và báo cáo với
giám đốc dự án.
Trách nhiệm của Giám đốc dự án:
Giám sát, kiểm tra thường xuyên quá tình chế tạo xe của đơn vị th ngồi,
tồn bộ q trình dự án.
Tổ chức kiểm tra định kì hoặc đột xuất.
Tiến hành kiểm tra từng phần.
Lập báo cáo tiến độ về thời gian và chi phí thực hiện.
Lập hội đồng nghiệm thu của dự án.
Hội đồng nghiệm thu chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng của dự án.
Câu 4:
Cách làm:
Cơng thức: Tổng lợi ích / Tổng chi phí
Lấy phương án hiệu quả nhất, tức phương án lớn nhất
Bài làm:
Vốn đầu tư gấp 3 Chi phí ngoại tệ
Vốn/ CP= 3/1= 0.75/0.25
2/1=0.5/0.25
Cách làm:
Tính và so sánh TG hồn vốn dự án với TG hoàn vốn định mức.
Đảm bảo rằng: TG hoàn vốn dự án <= TG hoàn vốn định mức=> Chấp nhận
Nếu TG hoàn vốn dự án > TG hồn vốn định mức=> Khơng chấp nhận
Tính Tổng Vốn Đầu tư và Tổng Thu nhập hoàn vốn đến năm như đề bài yêu cầu ( 6 năm).
Sau đó: Nếu Tổng Thu nhập hoàn vốn >= gần nhất so với Tổng Vốn đầu tư thì suy ra =>
Dự án nên đầu tư. Và NGƯỢC LẠI
Cách tính: Tính tổng Vốn đầu tư và Tính tổng Thu nhập hồn vốn
Tổng Vốn đầu tư:
20.000x40%+ 25.000x60%+5.000x50%+6.000x50%= 28.500 tr đồng
Tổng Thu nhập hoàn vốn:
300x50%+450x50%+350x40%+500x60%+.......12000x40%+16500x60% (đến năm thứ 6)=
23.629 tr đồng
Vì Tổng Thu nhập Hồn vốn < Tổng Vốn đầu tư
=> Dự án khơng nên đầu tư