Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đề 16 bám sát minh họa 2023 môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136 KB, 10 trang )

ĐỀ THI THAM KHẢO MA

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM

TRẬN BGD 2023

2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ VIP SỐ 16 – TIÊU CHUẨN –

Mơn thi thành phần: HĨA HỌC

K7
(Đề thi có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian
phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ………………………………………………..
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =
24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.
Câu 41: Kali (K) phản ứng với clo (Cl2) sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl.

B. NaCl.

C.KClO3.


D.KOH.

Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al(OH)3?
A. KCl.

B. HCl.

C.BaCl2.

D.Cu(NO3)2.

Câu 43: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. anilin.

B. saccarozơ.

C. etylamin.

D. lysin.

Câu 44: Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mịn
điện hóa học?
A. KCl.

B. HCl.

C.AgNO3.

D.FeCl3.


Câu 45: Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3.

B.NaOH.

C.NaCl.

D.HCl.

Câu 46: Trong điều kiện khơng có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây
sinh ra muối sắt(II)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3lỗng.

C.Cl2.

D.HCl lỗng.

Câu 47: Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu
electron?
A. 1.

B. 3.

C.4.

D.2.

Câu 48: Công thức của etyl fomat là
Trang 1



A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. HCOOCH3.

D. HCOOC2H5.

Câu 49: Điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. H2SO4.

B. O2.

C. Cu.

D. Cu(OH)2.

Câu 50: Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien.

B. Polietilen.

C.Poli(vinyl clorua). D.Polistiren.

Câu 51: Chất nào sau đây là muối trung hịa?
A. NaHCO3.

B. Na2SO4.


Câu 52: Cơng thức của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O
B. 3NaF.AlF3

C.KHSO4.

D.Na2HPO4.

C. Al2O3.2SiO2

D. Al2O3.Fe2O3

C.CH4và NH3.

D.CO và CH4.

C.Glyxin.

D.Etyl axetat.

Câu 53: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A.CO và CO2.

B.SO2và NO2.

Câu 54: Chất nào sau đây là chất béo?
A.Tinh bột.

B.Tripanmitin.


Câu 55: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A.Fe.

B.Cu.

C.Ag.

D.Al.

C. C2H6O.

D. C3H8O3.

C.(C2H5)3N.

D.C6H5NH2.

Câu 56: Công thức phân tử của glixerol là:
A. C3H8O.

B. C2H6O2.

Câu 57: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NH2.

B. (CH3)2NH.

Câu 58: Công thức hóa học của kali đicromat là:
A. KBr


B. KNO3

C. K2Cr2O7

D. K2CrO4

Câu 59: Chất nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?
A. KCl.

B. Cu.

C.Na2O.

D.Fe2O3.

C. [Ag(NH3)2]OH.

D. dung dịch brom.

Câu 60: Fructozơ không phản ứng được với
A. H2/Ni, nhiệt độ.

B. Cu(OH)2.

Câu 61: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin, đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
thu được 18,975 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là
A. 9,521.

B. 9,125.


C. 9,215.

D. 9,512.

Câu 62: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
Trang 2


C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương
ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Câu 63: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A.Cu + 2FeCl3(dung dịch) CuCl2 + 2FeCl2.
o

t
C.H2 + CuO  Cu + H2O.

B.2Na +2H2O  2NaOH + H2.
D.Fe + ZnSO4 FeSO4 + Zn.

Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm zenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ
cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là:
A. 3,15.

B. 3,60.

C. 5,25.


D. 6,20.

Câu 65: Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe2O3, Fe3O4 và
Al2O3 rồi cho khí thốt ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết
tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 215,0 gam. Giá trị của m là
A. 217,4.

B. 219,8.

C. 230,0.

D. 249,0.

Câu 66: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả
nho chín nên cịn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của
X và Y lần lượt là
A.glucozơ và fructozơ.
sobitol.

B.saccarozơ và glucozơ. C.fructozơ và

D.glucozơ và sobitol.

Câu 67: Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H2 SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 12,32
lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan.
Giá trị của a là:
A. 0,4

B. 0,6


C. 0,3

D. 0,5

Câu 68: Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản
phẩm hữu cơ là
A.C6H5COONa và CH3OH.

B.CH3COOH và C6H5ONa.

C.CH3COONa và C6H5ONa.

D.CH3COONa và C6H5OH.

Câu 69: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H2SO4
loãng, CuCl2, Fe(NO3)2, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 70: Xà phịng hóa 7,4 gam metyl axetat bằng 200 ml dung dịch KOH 0,8M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
Trang 3



A. 9,8 gam

B. 13,28 gam

C. 10,4 gam

D. 13,16 gam

Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Thành phần dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e) Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(f) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 73: Một mẫu nước thải của nhà máy sản xuất có pH = 4. Để thải ra ngồi mơi trường thì
cần phải tăng pH lên từ 5,8 đến 8,6 (theo đúng qui định), nhà máy phải dùng vôi sống thả
vào nước thải. Khối lượng vôi
sống cần dùng cho 1m3 nước để nâng pH từ 4 lên 7 là (Bỏ qua sự thủy phân của các muối
nếu có).
A.0,56 gam.

B. 5,6 gam.

C.2,8 gam.

D.0,28 gam.

Câu 74: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA>MB; tỉ lệ số mol tưong ứng là 3 : 5). Đun
nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và
hỗn hợp gồm x gam natri stearat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn
hợp X tác dụng tối đa với 132 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 719,4 gam CO2 và
334,32 lít hơi H2O (đktc). Giá trị của y+z là:
A. 159,00.

B. 121,168.


C. 138,675.

D. 228,825.

Trang 4


Câu 75: Bình “ga” sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 10,92 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm
propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 3: 4. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan
tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng
nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y tương ứng với bao nhiêu số điện? (Biết hiệu
suất sử dụng nhiệt là 60% và 1 số điện = 1 kWh = 3600 kJ)
A. 60 số.

B. 70 số.

C. 90 số.

D. 110 số.

Câu 76: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường
trơ, thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO2. Hịa tan hết X trong
dung dịch HCl nồng độ 3,65%, thu được 672 ml khí H2(đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối.
Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A.3,58%.

B.3,12%.


C.2,84%.

D.3,08%.

Câu 77: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều
được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được số mol
CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,425 mol. Mặt khác, m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được hỗn hợp T gồm hai muối và 28,6 gam hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn T cần
vừa đủ 0,25 mol O2, thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,15 mol H2O. Khối lượng của X
trong m gam E là
A. 3,70 gam.

B. 3,30 gam.

C. 2,96 gam.

D. 2,64 gam.

Câu 78: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn
xốp, cường độ dịng điện khơng đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan
trong dung dịch). Thể tích khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo
thời gian điện phân như sau:
Thời gian điện phân
t giây
Thể tích khí đo ở đktc 1,344 lít

2t giây
2,464 lít


3t giây
4,032 lít

Giá trị của a là
A. 0,13 mol.

B.0,15 mol.

C. 0,14 mol.

D. 0,12 mol.

Câu 79: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
+ FeCl 2
+ O2 +H 2O
Dpdd ,màng ngăn
+ HCl
+ Cu
NaCl 
X 
 Y 
 Z 
 T 
 CuCl2

Hai chất X, T lần lượt là
A. NaOH, Fe(OH)3.

B. Cl2, FeCl2.


C. NaOH, FeCl3.

D. Cl2, FeCl3.
Trang 5


Câu 80: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có cơng thức phân tử C4H6O4) tham gia
phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + 2NaOH Y + 2Z
F + 2NaOH Y + T + X
Biết Y và T là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(2) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Chất X có nhiệt độ sơi thấp hơn chất T.
(4) Có hai cơng thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(5) Đốt cháy Y chỉ thu được Na2CO3 và CO2.
Số phát biểu đúng là
A.1.

B.3.

C.4.

D.2.

Trang 6


ĐÁP ÁN
41.A

51.B
61.B
71.A

42.B
52.A
62.C
72.A

43.C
53.B
63.D
73.C

44.C
45.B
46.D
47.D
54.B
55.C
56.D
57.B
64.A
65.A
66.D
67.A
74.D
75.C
76.D
77.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT VD – VDC

48.D
58.C
68.C
78.C

49.C
59.C
69.D
79.C

50.B
60.D
70.D
80.A

Câu 61: Đáp án B
BTKL

 n HCl 

18,975  9,85
 0, 25  m HCl  9,125
36,5

Câu 64: Đáp án A
Cm  H 2 O  n
BTNT.O
BTKL


 n CO2  0,1125 
 m  0,1125.12  1,8  3,15

n

0,1125
 O2

Câu 65: Đáp án A
BTNT
BTKL
n   0,15 
 n O  n CO2  n   0,15 
 m   m  KL;O   215  0,15.16  217, 4

Câu 67: Đáp án A
BTKL
BTE
Trong muoi
 n Fe  a 
n SO2  0,55 
 n SO
 0,55 
2
4

75, 2  0,55.96
 0, 4  mol 
56


Câu 70: Đáp án D
CH3COOCH 3 : 0,1
BTKL

 CH 3OH : 0,1 
 7, 4  0,16.56  m  0,1.32  m  13,16  gam 

KOH
:
0,16


Câu 71: Đáp án A
Trang 7


(b) Sai vì mật ong chứa nhiều fructozo và glucozo.
(c) Sai vì dầu mỡ bơi trơn có thành phần hiđrocacbon
(e) Sai vì amilozo khơng nhánh
Câu 72: Đáp án A
(a) Ba(HCO3)2 + KHSO4 BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
(b)2K + 2H2O  2KOH + H2
2KOH + CuSO4 Cu(OH)2 + K2SO4
(c) 2NH4NO3 + Ba(OH)2 Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
(d) HCl + C6H5ONa  C6H5OH + NaCl
(e) CO2 dư + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
CO2 dư + NaOH  NaHCO3
Câu 73: Đáp án C
Ban đầu pH = 4 nên [H+] = 10-4 M

Xét 1 m3 nước (hay 1000 lít) thì nH+ = [H+].V = 10-4 .1000 = 0,1 mol
Để pH = 7 thì tồn bộ lượng H+ phải phản ứng hết nên OH- + H+  H2O
 nOH- = nH+ = 0,1 mol  nCa(OH)2 = 0,05
CaO + H2O  Ca(OH)2
 mCaO = 0,05.56 = 2,8 gam
Câu 74: Đáp án D
CO 2 :16,35
n Br2  0,825 

 H 2O :14,925 Xem như hidro hóa X rồi đốt cháy
Ta có:
n A  0,1125

16,35   14,925  0,825   2n X 
 n X  0, 3 

n B  0,1875
C15 H31COONa : a
a  b  c  0,9
a  0,375




 C17 H 35 COONa : b 
 2c  0,825

 b  0,1125
C H COONa : c
16a  18b  18c  16,35  0,3.3



c  0, 4125
 17 31

 y  z  228,825  gam 

Câu 75: Đáp án C
10,92 kg
n C3H8 = 3x; n C4H10 = 4x 

 44.3x + 58.4x = 10920 
 x = 30 mol


 Q(12 kg) = (3x.2220 + 4x.2850).60% = 325080 kJ
Trang 8



 Số điện tương ứng: (325080/3600) = 90,3 số.

Câu 76: Đáp án D
+ E
{

o

23,84 gam


t

 {X
-0,12 mol NO 2

18,32 gam

Fe  + dd 3,65% HCl FeCl 2  AgNO3  Ag ¯ 
quy doi

   

  

-0,03 mol H 2
FeCl3 
AgCl ¯ 
O 

14
14 2 43
2 43
muoi Y

102,3 gam

n Fe = x; n O = y
3x = 2 y+ z+ 0,03.2
 x = 0, 25




+ n Fe2+ = n Ag = z
 56 x+16 y = 18,32
  y = 0, 27

(2 y+ 0, 06).143,5 +108z = 102,3 z = 0,15

n HCl = n AgCl = (2 y+ 0,06) 
0,6.36,5

= 600
0,15.127
m dd HCl =
3,65%

 % FeCl2 =
= 3,08%
618, 26
m
 dd muoi = 18,32 + 600 - 0,06 = 618, 26

Câu 77: Đáp án A
 O2

 CO2 (x) +H2O (y)


Na2CO3 (0,35)
COONa




 O2
hh este E

 CO2
Muèi T C
 NaOH
0,25


H
H O (0,15)

 2

28,6 gam R(OH)

n
BT Na; H
BT e

 n COONa(T) =0,7 mol; nH(T) =0,3 mol; 
 nC(T) =0 
 mT =47,2 gam
T  O2
T  O2
n


=n

C(T )
Na(T )

 T HCOONa (0,3 =nH(T) ); (COONa)2 (0,2)

nCOONa
BTKL

 nCOO(E) =nNaOH =0,7 mol 
 mE =47,8 gam
E  NaOH

x - y =0,425
x =1,875



12x +2y +16*0,7*2 =47,8
 y =1,45
BT C
BT H

 nC(ancol) =nC(E) - nC(M ) =1,175; 
 nH(ancol) =3,3; nOH(ancol) =nNaOH =0,7 mol
E  NaOH
ancol  O2

 nancol =nH2O  nCO2 =0,475 

 OH(ancol) =1,47
nOH
* TH1: ancol R1OH (a); R2(OH)2 (b) 
 a =0,25; b =0,225
nancol
BT C(ancol)

 0,25C1  0,225C2 =1,175 
 C1 =2 (C2H5OH); C2 =3 (C3H6 (OH)2 )

 X: HCOOC2H5 (0,05)

GhÐp T ví i ancol


 mX =3,7 gam
 Y : (HCOO)2C3H6 (0,025)
 Z: HCOO-C H  OOC  COO  C H (0,2)
3 6
2 5

nOH
* TH2: ancol R1OH (a); R2 (OH)3 (b) 
 a =0,3625; b =0,1125
nancol

Loại do số mol HCOO (0,3) không đủ để ghép R2(OH)3
Câu 78: Đáp án C

Trang 9



+ Tai thoi diem t giay : n Cl2 = 0,06  n elcctron trao doi = 0,12.
Tai thoi diem 2 t giay
 n hon hop khí = n Cl2 + n O2 = 0,11 n Cl2 = 0,1
+


 n elcctron trao doi = 0,12.2 = 0, 24  BTE : 2 n Cl2 + 4 n O2 = 0, 24
n O2 = 0,01
anot : 2 n Cl2 + 4 n O2 = 0,36
n O2 = 0,04
{
Tai thoi diem 3t giay

0,1
+


 n elcctron trao doi = 0,12.3 = 0,36  n hon hop khí = n H + n Cl + n O = 0,18  n H 2 = 0,04

2
2
2
0,36 - 0,04.2
 n CuSO4 = n Cu =
= 0,14
2

Câu 79: Đáp án C

2 NaCl+ 2 H 2O  2 NaOH+ Cl2 + H 2
2 NaOH+ FeCl2  Fe(OH)2 + 2 NaCl
4 Fe(OH) 2 + O 2 + 2 H 2O  4 Fe(OH)3
Fe(OH)3 + 3HCl  FeCl3 + 3H 2O
2 FeCl3 + Cu  CuCl 2 + 2 FeCl 2

Câu 80: Đáp án A
Y và T cùng C nên F là HOOC-COO-C2H5
Y là (COONa)2; T là C2H5OH và X là H2O
E là (COOCH3)2 và Z là CH3OH
(1) Sai vì Z no, đơn chức, mạch hở
(2) Sai vì Y khơng tráng bạc
(3) Sai vìX có nhiệt độ sơi cao hơn T (100°C và 78°C)
(4) Sai vì có 1 cấu tạo duy nhất

Trang 10



×