Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

đề 17 bám sát minh họa 2023 môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.39 KB, 13 trang )

ĐỀ THI THAM KHẢO MA

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

TRẬN BGD 2023

NĂM 2023

ĐỀ VIP SỐ 17 – TIÊU

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CHUẨN

Mơn thi thành phần: HỐ HỌC

(Đề thi có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Mã đề thi: HP10

Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong
nước.
Câu 41. Kim loại nào sau đây khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3?


A. Ca.

B. Na.

C. Zn.

D. K.

Câu 42. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
0

t
A. 2Al + 3Cl2 
 2AlCl3.

0

t
B. Al + 6HNO3 
 Al(NO3)3 + 3NO2+

3H2O.
0

t
C. Fe2O3 + 2Al 
 2Fe + Al2O3.

0


t
D. 2Al + 3O2 
 2Al2O3.

Câu 43. Số nhóm amino (-NH2) có trong một phân tử lysin là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 44. Phản ứng hóa học xảy ra trong q trình ăn mịn kim loại thuộc loại
A. phản ứng oxi hoá - khử.

B. phản ứng trao

đổi.
C. phản ứng thủy phân.

D. phản ứng hóa

hợp.
2Câu 45. Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca 2+, Mg2+, Cl- và SO4 . Dùng dung dịch

chất nào sau đây để làm mềm mẫu nước cứng trên?
A. NaNO3.

B. KNO3.


C. NaCl.

D. Na3PO4.
Trang 1/4 – Mã đề thi

HP10


Câu 46. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là
A. FeS2.

B. FeCO3.

C. Fe3O4.

D. Fe2O3.

Câu 47. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống (CaO).

B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).

C. Đá vôi (CaCO3).

D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).

Câu 48. Este nào sau đây nào sau đây có cơng thức phân tử là C4H8O2?
A. Phenyl axetat.


B. Etyl propionat.

C. Metyl axetat.

D. Propyl fomat.

Câu 49. Trong công nghiệp, điều chế NaOH bằng cách điện phân dung dịch chất X (có màng
ngăn xốp). Chất X là
A. NaNO3.

B. Na2SO4.

C. NaCl.

D. Na2SO3.

Câu 50. Sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây được sử dụng để chế tạo tơ nitron
(olon)?
A. CH2=CH–CN.

B. CH2=CH–C6H5.

C. CH2=C(CH3)COOCH3.

D. CH3COO–

CH=CH2.
Câu 51. Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Etyl axetat.


B. Saccarozơ.

C. Xenlulozơ.

D. Glucozơ.

Câu 52. Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?
A. Au.

B. Cs.

C. Fe.

D. W.

Câu 53. Trong cơng nghiệp, khí X và NH3 được dùng để sản xuất phân urê. Sự tăng nồng
độ của X trong khí quyển là nguyên nhân chủ yếu gây “hiệu ứng nhà kính”. Khí X là
A. NH3.

B. CO.

C. CO2.

D. CH4.

C. ancol etylic.

D. đietyl ete.

Câu 54. Chất béo là trieste của axit béo với

A. glixerol.

B. ancol metylic.

Câu 55. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu.

B. Mg.

C. Na.

D. Ba.

C. C2H5OH.

D. CH3CHO.

Câu 56. Chất nào sau đây là anđehit?
A. CH3COOH.

B. CH4.

Câu 57. Số đồng phân amin bậc I ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.


Trang 2/4 – Mã đề thi
HP10


Câu 58. Crom(III) oxit có cơng thức hóa học là
A. CrO3.

B. Cr2O3.

C. CrO.

D. Cr(OH)3.

Câu 59. Ứng dụng nào sau đây khơng phải của nhóm kim loại kiềm?
A. Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp, dùng trong thiết bị báo cháy.
B. Hợp kim Na-K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
C. Kim loại Cs dùng chế tạo tế bào quang điện.
D. Dùng điều chế các kim loại yếu hơn bằng phương pháp thủy luyện.
Câu 60. Chất nào sau đây là axit yếu?
A. HNO3.

B. CH3COOH.

C. HCl.

D. BaCl2.

Câu 61. Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm X tác dụng hết với nước dư. Để
trung hoà dung dịch thu được cần 800 ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại X là

A. Li.

B. Cs.

C. K.

D. Rb.

Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. PMM được điều chế bằng phản ứng trùng hợp metyl metacrylat.
B. Tơ olon thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. Tơ tằm rất bền trong môi trường axit.
D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
Câu 63. Nung hỗn hợp X gồm các chất Fe(NO 3)2, Fe(OH)2 và FeCO3 trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi, thu được một chất rắn Y. Chất rắn Y là
A. Fe.

B. Fe3O4.

C. Fe2O3.

D. FeO.

Câu 64. Từ 1 tấn nguyên liệu chứa 80% tinh bột, bằng phương pháp lên men (các chất còn
lại trong ngun liệu khơng lên men) sản xuất được V lít cồn 90 o. Biết rằng sự hao hụt
trong toàn bộ quá trình là 20%, khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 gam/ml. Giá trị của
V là
A. 454,3.

B. 126,2.


C. 408,9.

D. 504,8.

Câu 65. Cho m gam axit glutamic (HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH) phản ứng hết với
dung dịch KOH (dư), thu được dung dịch chứa 17,84 gam muối. Giá trị của m là
A. 11,76.

B. 14,05.

C. 11,68.

D. 13,75.

Trang 3/4 – Mã đề thi
HP10


Câu 66. Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO 4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch
NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được
dung dịch màu xanh lam. Chất X nào sau đây khơng thỏa mãn thí nghiệm trên là
A. Glucozơ.

B. Saccarozơ.

C. Etylenglicol.

D.


Ancol

isopropylic.
Câu 67. Hoà tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO 3)3 1M và
Cu(NO3)2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 10,95.

B. 13,20.

C. 13,80.

D. 15,20.

Câu 68. Hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O3. Biết X phản ứng được với Na,
NaOH và có phản ứng tráng bạc. Cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. HCOO-CH2-CH2-CHO.

B.

HO-CH2-COO-

CH=CH2.
C. CH2=CH-COO-CH2-OH.

D. HCOO-CH=CH-CH2-OH.

Câu 69. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kim loại nhôm tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
B. Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt được hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4.
C. Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy.

D. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
Câu 70. Thủy phân hoàn toàn a gam este đơn chức X bằng lượng vừa đủ 200 ml dung
dịch NaOH 1M, đun nóng, thu được b gam (b > a) muối Y và m gam ancol Z. Giá trị của
m là
A. 6,4.

B. 4,6.

C. 3,2.

D. 9,2.

Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Butyl axetat là dung môi quan trọng trong công nghiệp sơn.
(b) Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna-S.
(c) Đun nóng dầu dừa với dung dịch NaOH đặc, thu được glixerol.
(d) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào nhúm bông ở nhiệt độ thường thấy xuất hiện màu
xanh tím.
(e) Nhỏ dung dịch Gly-Gly vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là

Trang 4/4 – Mã đề thi
HP10


A. 5.

B. 4.

C. 2.


D. 3.

Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Ba vào dung dịch NaHSO4.
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(c) Đun nóng nước có tính cứng tồn phần.
(d) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư.
(e) Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất kết tủa là
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 73. Xăng sinh học E5 (chứa 5% etanol về thể tích, cịn lại là xăng, giả thiết chỉ là
octan). Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol etanol tỏa ra lượng nhiệt là 1365,0 kJ và 1 mol
octan tỏa ra lượng nhiệt là 5928,7 kJ. Trung bình, một chiếc xe máy di chuyển được 1km
thì cần một nhiệt lượng chuyển thành cơng cơ học có độ lớn là 211,8 kJ. Nếu xe máy đó đã
sử dụng 4,5 lít xăng E5 ở trên thì quãng đường di chuyển được là bao nhiêu km, biết hiệu
suất sử dụng nhiên liệu của đông cơ là 25%; khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml, của
octan là 0,7 g/ml.
A. 250km.

B. 180km.

C. 200km.


D. 190km.
Câu 74. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy
hoàn toàn 0,39 mol X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 13,86 mol CO 2 và 12,9 mol H2O.
Mặt khác, cho 0,39 mol X làm mất màu tối đa 0,6 mol Br 2 trong dung dịch. Cho 0,39 mol
X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và hỗn hợp Z gồm ba muối. Tỉ
lệ mol của axit panmitic và axit oleic tương ứng là
A. 4 : 3.

B. 3 : 4.

C. 2 : 3.

D. 3 :

2.
Câu 75. Vải Thiều Lục Ngạn (Bắc Giang) là loại quả mang giá trị dinh dưỡng và kinh tế cao.
Theo tính tốn của một nhà vườn, cứ thu được 100 kg quả vải thì cần cung cấp khoảng 1,84
kg nitơ, 0,62 kg photpho và 1,26 kg kali, để bù lại cho cây phục hồi, sinh trưởng và phát triển.
Trong một vụ thu hoạch, nhà vườn đã thu được 10 tấn quả vải và đã dùng hết x kg phân bón

Trang 5/4 – Mã đề thi
HP10


NPK (20 – 20 – 15) trộn với y kg phân KCl (độ dinh dưỡng 60%) và z kg urê (độ dinh dưỡng
46%) để bù lại cho cây. Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1043,8.

B. 968,2.


C. 952,5.

D. 876,9.

Câu 76. Hòa tan hết 43,2 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4, Fe2O3 và CuO bằng dung dịch HCl
vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho m gam Mg vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được (m + 8,8) gam kim loại và dung dịch Z chứa 72,9 gam hỗn hợp hai muối. Mặt
khác, cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 211,7 gam kết tủa.
Giả sử các muối không bị thủy phân trong dung dịch. Số mol Fe2O3 trong 21,6 gam X là
A. 0,075.

B. 0,150.

C. 0,025.

D. 0,050.

Câu 77.  Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều
được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H 2O và
1,0 mol CO2. Xà phịng hóa hồn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 26,96 gam hỗn
hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 0,2 mol H 2. Đốt cháy toàn
bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,2 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T là
A. 2,92 gam.

B. 5,92 gam.

C. 2,36 gam.


D. 3,65 gam.
Câu 78. Cho sơ đồ phản ứng sau:
 CO2  H2O
 dungdÞch NH3
 dung dÞch NaOH d
 dungdÞch HCl
t
X1 

 X 2 
X 3 
 X 4 
 X 3 
 X5

Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Trong các chất Al,
Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 và Al2(SO4)3, số chất thỏa mãn X1 là
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 79. Dẫn 1,2 mol hỗn hợp X (gồm khí CO 2 và hơi nước) qua than nung đỏ thu được
1,4a mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2, CO và H2) trong đó có x mol CO 2. Hấp thụ từ từ tồn
bộ khí CO2 trong Y vào dung dịch có chứa 0,06b mol Ca(OH) 2, khối lượng kết tủa phụ
thuộc vào số mol khí CO2 được ghi ở bảng sau:
Số mol khí CO2 (mol)

Khối lượng kết tủa (gam)
Giá trị của a có thể là
A. 1,00.

x
5b

x + 0,4
3b
B. 1,36.

y
2b
C. 1,40.

D.

0,28.
Trang 6/4 – Mã đề thi
HP10


Câu 80. Cho sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
o

t
E + 2NaOH 
 2Y + Z

Y + HCl 

 T + NaCl
o

H 2SO4 , t
Z + 2X 
 F + 2H2O

Biết công thức phân tử của hai chất hữu cơ E, F lần lượt là C 6H10O6, C6H6O8; Z là ancol đa
chức; T là hợp chất hữu cơ tạp chức. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt độ sôi của chất T nhỏ hơn chất Z.
(b) Từ propen có thể điều chế trực tiếp được chất Z.
(c) Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và Na2CO3.
(d) Chất E có hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn.
(e) 1 mol chất F hoặc 1 mol chất X tác dụng với Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

-------------------HẾT-------------------

Trang 7/4 – Mã đề thi
HP10


I. MA TRẬN ĐỀ:


Lớp

12

11

CHUYÊN ĐỀ
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Crom – Sắt
Thực hành thí nghiệm
Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ

CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Vận
Vận
Biết
Hiểu
dụng

dụng cao
2
2
1
1
1
2
2
1
1
1
3
2
1
5
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1

1
2

TỔNG

6
3
3
2
6
6
4
1
1
1
1
1
1
2
2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và một số kiến thức cơ bản của
lớp 11.
- Các chuyên đề có câu hỏi khó:
+ Bài tốn hỗn hợp các chất hữu cơ bền.
+ Bài toán hỗn hợp chất béo, axit béo.
+ Biện luận cấu tạo của các hợp chất hữu cơ.

+ Bài toán hỗn hợp của Fe và hợp chất.
Trang 8/4 – Mã đề thi
HP10


+ Bài toán điện phân.
+ Bài toán CO2, muối cacbonat.

Trang 9/4 – Mã đề thi
HP10


III. ĐÁP ÁN:
41-C
51-D
61-A
71-C

42-C
52-C
62-A
72-C

43-B
53-C
63-C
73-D

44-A
54-A

64-D
74-D

45-D
55-A
65-A
75-D

46-D
56-D
66-D
76-C

47-B
57-A
67-C
77-A

48-D
58-B
68-D
78-D

49-C
59-D
69-B
79-A

50-A
60-B

70-A
80-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 71. Chọn C.
(b) Sai, cao su lưu hóa (loại cao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng
với lưu huỳnh) có khoảng 2,0% lưu huỳnh về khối lượng.
(d) Sai, thành phần chính của bơng là xenlulozơ nên khơng có hiện tượng xảy ra.
(e) Sai, đipeptit khơng có phản ứng màu biure.
Câu 72. Chọn C.
(a) Ba + NaHSO4  BaSO4 + Na2SO4 + H2.
(b) Cu + Fe2O3 + 6HCl  CuCl2 + 2FeCl2 + 3H2O
t
(c) M(HCO3)2 
 MCO3 + CO2 + H2O
o

(d) (NH4)2HPO4 + Ca(OH)2 dư  Ca3(PO4)2 + NH3 + H2O
(e) KOH + Ca(HCO3)2  CaCO3 + K2CO3 + H2O
Câu 73. Chọn D.
Số mol của etanol và octan trong 4,5 lít xăng E5 là:
n C2 H5OH =

4500.5%.0,8
4500.95%.0, 7
= 3,91304 mol và n C8H18 =
= 26,25 mol
46
114


Quãng đường xe đi được là x km.
Bảo toàn năng lượng: (1365.3,91304 + 5928,7.26,25).25% = 211,8x  x = 190 km
Câu 74. Chọn D.
Ta có: n Br2  2n Y  n CO2 – n H2O  nY = 0,18 mol
naxit = nX – nY = 0,21 mol  naxit oleic < 0,21 (1)
n Br2  naxit oleic + k.nY = 0,6

Loại k = 1, k = 2 do mâu thuẫn với kết luận (1)  k = 3 là nghiệm duy nhất
Trang 10/4 – Mã đề thi
HP10


naxit oleic = 0,06 mol và Y là (C17H33COO)3C3H5
naxit panmitic = a mol và naxit stearic = b mol
nX = a + b + 0,06 + 0,18 = 0,39
n CO2 = 16a + 18b + 0,06.18 + 0,18.57 = 13,86

 a = 0,09; b = 0,06
Tỉ lệ mol tương ứng là 0,09 : 0,06 = 3 : 2.
Câu 75. Chọn D.
Lượng dinh dưỡng cần cung cấp để thu hoạch 10 tấn vải gồm 184 kg nitơ, 62 kg photpho
và 126 kg kali.
mN = 184 = 20%x + 46%z
mP = 62 = 20%x.2.31/142
mK = 126 = 15%x.2.39/94 + 60%y.2.39/94
 x = 710; y = 75,58; z = 91,30
 x + y + z = 876,9
Câu 76. Chọn C.
Đặt a, b, c là số mol Fe3O4, Fe2O3, CuO
mX = 232a + 160b + 80c = 43,2 (1)

Y chứa Fe3+ (2a + 2b), Fe2+ (a), Cu2+ (c), bảo tồn điện tích  n Cl = 8a + 6b + 2c
Kết tủa gồm AgCl (8a + 6b + 2c) và Ag (a)
 143,5.(8a + 6b + 2c) + 108a = 211,7 (2)
Khi thêm Mg, khối lượng kim loại tăng 8,8 gam nên khối lượng muối giảm 8,8 gam
mmuối = 56(3a + 2b) + 64c + 35,5(8a + 6b + 2c) = 72,9 + 8,8 (3)
Từ (1), (2), (3)  a = 0,1; b = 0,05; c = 0,15
Vậy n Fe2O3 = 0,05 mol Tailieuchuan.vn
Câu 77. Chọn A.
n H2 = 0,2 mol  nNaOH = nO (E) = 0,4 mol  n Na 2CO3 = 0,2 mol

n C F  n Na 2CO3  n CO2  0, 4 mol

Dễ thấy nC (F) = nNa (F) nên F gồm HCOONa (0,16 mol) và (COONa)2 (0,12 mol)
nC (ancol) = 1 – nC (F) = 0,6 mol
Trang 11/4 – Mã đề thi
HP10


E chứa 2 ancol cùng C  Số C ≥ 2
nE > 0,4/3 = 0,1333  Số C < 0,6/0,1333 = 4,5
 Ancol cùng 2C, 3C hoặc 4C.
Xét ancol gồm C2H5OH (0,2) và C2H4(OH)2 (0,1)
X là HCOOC2H5 (x mol)
n  COONa   n C2H4  OH  nên Y là (COOC2H5)2 (y mol)
2
2

Z là HCOO-CH2-CH2-OOC-COO-C2H5 (z mol)
n C2 H5OH = x + 2y + z = 0,2


n HCOONa = x + z = 0,16

n  COONa  = y + z = 0,12
2

 x = 0,06; y = 0,02; z = 0,1
Vậy mY = 2,92g
Câu 78. Chọn D.
Theo sơ đồ: X2 là NaAlO2, X3 là Al(OH)3, X4 là AlCl3, X5 là Al2O3
X1 là Al hoặc Al2(SO4)3
Câu 79. Chọn A.
Khi n CO2 = x thì kết tủa chưa bị hịa tan  x = 0,05b (1)
Khi n CO2 = x + 0,4 thì n CaCO3 = 0,03b và n Ca  HCO3  2 = 0,03b
 x + 0,4 = 0,03b + 0,03b.2 (2)
Từ (1), (2)  x = 0,5; b = 10
Khi nCO2 = y mol thì nCaCO3 = 0,2 và nCa(HCO3)2 = 0,4
Bảo toàn C: n CO2 = 0,2 + 0,4.2 = 1 mol
nC = nY – nX = 1,4a – 1,2
Bảo toàn electron: 4nC = 2nCO + 2 n H2  n CO  n H2 = 2,8a – 2,4
nY = 2,8a – 2,4 + 1 = 1,4a  a = 1.
Câu 80. Chọn A.
X là: HO-CH2-COO-CH2-CH2-OOC-CH2-OH
Trang 12/4 – Mã đề thi
HP10


HO-CH2-COO-CH2-COO-CH2-CH2-OH
Y là HO-CH2-COONa và Z là C2H4(OH)2
T là HO-CH2-COOH
(a) Sai, T có phân tử khối lớn hơn và liên kết H liên phân tử bền hơn Z nên nhiệt độ sôi

của chất T lớn hơn chất Z.
(b) Sai, từ CH2=CH-CH3 điều chế trực tiếp C3H6(OH)2.
(c) Sai, Y có H nên đốt Y tạo CO2, H2O, Na2CO3.
(d) Đúng.
(e) Đúng, X và F đều có 2 nhóm -COOH.
-------------------HẾT-------------------

Trang 13/4 – Mã đề thi
HP10



×