Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

đề 19 bám sát minh họa 2023 môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.24 KB, 15 trang )

ĐỀ THI THAM KHẢO MA

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

TRẬN BGD 2023

NĂM 2023

ĐỀ VIP SỐ 19 – TIÊU

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CHUẨN

Mơn thi thành phần: HỐ HỌC

(Đề thi có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Mã đề thi: HP11

Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong
nước.
Câu 41. Trong dãy các ion sau: Ba2+, Na+, Cu2+, Fe3+. Cation có tính oxi hóa mạnh nhất là


A. Cu2+.

B. Na+.

C. Fe3+.

D. Ba2+.

Câu 42. Kim loại Al tác dụng với chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm?
A. O2.

B. CuSO4.

C. MgO.

D. Fe2O3.

Câu 43. Ở điều kiện thường, dung dịch nào sau đây khơng hịa tan được Cu(OH)2?
A. Saccarozơ.

B. Lịng trắng trứng.

C. Glucozơ.

D. Triolein.

Câu 44. Vật làm bằng hợp kim Zn-Cu trong môi trường khơng khí ẩm (hơi nước có hồ
tan O2) đã xảy ra q trình ăn mịn điện hố. Tại anot xảy ra q trình
A. oxi hố Zn.


B. khử Zn.

C. oxi hoá Cu.

D. khử O2.

Câu 45. Khoáng chất nào sau đây không chứa thành phần canxi cacbonat?
A. Thạch cao.

B. Đá vôi.

C. Đá phấn.

D. Đá hoa.
Câu 46. Quặng hematit dùng để điều chế kim loại nào sau đây?
A. Fe.

B. Mg.

C. K.

D. Al.

Câu 47. Nhận xét nào sau đây không đúng về các kim loại kiềm?
A. Tính khử mạnh.

B. Cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns1.

C. Nhiệt độ nóng chảy rất cao.


D. Mềm và nhẹ.
Trang 1/4 – Mã đề thi

HP11


Câu 48. Công thức phân tử của vinyl axetat là
A. C3H4O2.

B. C4H8O2.

C. C3H6O2.

D. C4H6O2.

Câu 49. Ở nhiệt độ cao, hợp chất nào sau đây không bị phân hủy?
A. Al(OH)3.

B. CaCO3.

C. NaNO3.

D. Na2CO3.

Câu 50. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua).

B. Poliacrilonitrin.

C. Polietilen.


D. Poli(metyl metacrylat).

Câu 51. Nhúng quỳ tím vào dung dịch nào sau đây, quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. KCl.

B. HNO3.

C. CuSO4.

D. KOH.

Câu 52. Chất X được dùng trong sản xuất nhơm, có vai trị quan trọng là hạ nhiệt độ nóng
chảy của chất điện li, tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al 2O3 nóng chảy. Tên gọi
của X là
A. boxit.

B. đolomit.

C. natri hiđroxit.

D. criolit.

Câu 53. Quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch sinh ra nhiều chất khí gây ơ nhiễm khơng khí,
trong đó có khí X (khơng màu, mùi hắc) là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit.
Khí X là
A. CO2.

B. SO2.


C. CO.

D. NO.

Câu 54. Axit oelic là một axit béo có trong dầu thực vật. Số nguyên tử cacbon trong phân
tử axit oleic là
A. 17.

B. 16.

C. 18.

D. 15.

Câu 55. Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. Ag.

B. Cu.

C. Li.

D. Ni.

Câu 56. Hiđro hóa hồn tồn CH3CHO (xúc tác Ni) thu được chất hữu cơ nào sau đây?
A. CH3CH2OH.

B. HCOOCH3.

C. CH3CH3.


D. CH3COOH.

C. NaOH.

D. NH3.

C. Na2O.

D. Cr2O3.

Câu 57. Chất nào sau đây có tính bazơ yếu?
A. CH3COOH.

B. NaCl.

Câu 58. Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. CrO3.

B. FeO.

Trang 2/4 – Mã đề thi
HP11


Câu 59. Đá vơi là ngun liệu có sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây dựng, sản
xuất vôi, ... Nung 100 kg đá vôi (chứa a% CaCO 3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ)
đến khối lượng không đổi, thu được 62,6 kg chất rắn. Giá trị của a là
A. 85.

B. 90.


C. 80.

D. 87.

Câu 60. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn màu trắng, không tan trong
nước?
A. Fructozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 61. Cho 6,4 gam kim loại M phản ứng hoàn tồn với khí clo dư thu được 13,5 gam
muối clorua. Kim loại M là
A. Fe.

B. Cu.

C. Zn.

D. Al.

Câu 62. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp axit 7-aminoheptanoic thu được tơ nilon-7.
B. Cao su buna được điều chế từ phản ứng trùng hợp đivinyl.
C. Poli(vinyl clorua) thuộc loại polime nhân tạo.
D. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit vơ cơ lỗng có xảy ra phản ứng trùng ngưng.

Câu 63. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO 3, Na2SO4,
Ba(OH)2, NaHSO4. Số phản ứng có sự tạo thành kết tủa là
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 64. Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36
gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO 3 trong amoniac. Biết phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng AgNO3 cần dùng là
A. 6,8 gam.

B. 68 gam.

C. 34 gam.

D. 3,4

gam.
Câu 65. Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH 2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7
gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối.
Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-[CH2]3-COOH.

B. H2N-[CH2]2-COOH.

C. H2N-[CH2]4-COOH.


D. H2N-CH2-COOH.

Câu 66. Hỗn hợp nào sau đây khi đun nóng với dung dịch H 2SO4 lỗng đến phản ứng
hồn toàn, chỉ thu được một loại monosaccarit?

Trang 3/4 – Mã đề thi
HP11


A. Xenlulozơ và fructozơ.

B. Tinh bột và xenlulozơ.

C. Xenlulozơ và saccarozơ.

D. Tinh bột và saccarozơ.

Câu 67. Hòa tan vừa hết m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al trong V 1 lít dung dịch HCl 2M
và H2SO4 1M, thu được khí hiđro. Mặt khác, hịa tan vừa hết m gam X cần dùng V 2 lít
dung dịch HNO3 4M, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 4 : 5.

B. 1 : 1.

C. 3 : 4.

D. 2 : 3.

Câu 68. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho nhúm bông vào ống nghiệm chứa khoảng 4 ml dung dịch H2SO4 70%. Khuấy
đều hỗn hợp bằng đũa thủy tinh.
Bước 2: Đặt ống nghiệm vào nồi nước sôi cho đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Để
nguội sau đó cho dung dịch NaOH 10% vào đến môi trường kiềm.
Bước 3: Cho khoảng 1 ml dung dịch CuSO4 5% vào ống nghiệm sau bước 2.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch sau bước 2 và đun nhẹ thì xuất hiện
kết tủa Ag.
B. Sau bước 3, phần dung dịch thu được có màu xanh lam.
C. Sau bước 2, dung dịch thu được chứa của glucozơ và fructozơ.
D. Khi thay dung dịch H2SO4 70% bằng dung dịch H2SO4 98%, thì tốc độ thủy phân
nhanh hơn.
Câu 69. Có một hỗn hợp gồm ba kim loại ở dạng bột là Ag, Cu, Fe. Để tách lấy Ag từ hỗn
hợp trên mà không làm thay đổi khối lượng Ag so với ban đầu, người ta cho hỗn hợp kim
loại đó vào lượng dư dung dịch chất nào sau đây?
A. AgNO3.

B. CuSO4.

C. HCl.

D. Fe(NO3)3.

Câu 70. X là este đơn chức trong phân tử có chứa vịng benzen, trong đó nguyên tố oxi
chiếm 26,229% về khối lượng. Cho 0,1 mol X phản ứng với dung dịch chứa 0,25 mol
NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 11,6.

B. 20,4.


C. 18,4.

D. 12,3.

Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Benzylamin có tên thông thường là anilin.

Trang 4/4 – Mã đề thi
HP11


(b) Xenlulozơ không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ như etanol,
ete, benzen.
(c) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(d) Tơ lapsan thuộc loại tơ poliamit.
(e) Phân tử tripeptit Glu-Ala-Lys có 4 nguyên tử nitơ và 6 nguyên tử oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 72. Cho các hỗn hợp (với tỉ lệ mol tương ứng) vào nước dư như sau:
(a) Al và Ba (3 : 2).

(b) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1).


(c) Na2O và Ca(H2PO4)2 (1 : 1).

(d) BaO và Na2SO4 (1 : 1).

(e) Ca và NaHCO3 (1 : 1).

(g) Na và Al2O3 (2 :

1).
Sau khi kết thúc phản ứng hồn tồn, số thí nghiệm tạo thành dung dịch đồng nhất (khơng
có rắn) là
A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 73. Sơ đồ sản xuất etanol từ ngô của một nhà máy như sau:
Ngô (chứa 40% tinh bột) 
→ Glucozơ 
→ Etanol
Etanol thu được từ quá trình “chế biến” 4,05 tấn nguyên liệu ngô theo sơ đồ trên có thể
pha V m3 xăng sinh học E5 (chứa 5% etanol về thể tích). Biết etanol có khối lượng riêng là
0,8 g/ml. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 11,5.

B. 57,5.


C. 28,75.

D. 23,0.

Câu 74. Hỗn hợp E gồm axit béo X (CnH2nO2) và triglixerit Y (CmH2m-8O6). Cứ a mol E thì
làm mất màu tối đa 1,2a mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 63,28
gam E cần dùng 110 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 1M, đun nóng, sau phản ứng
thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 67,60.

B. 68,32.

C. 61,74.

D. 63,72.
Câu 75. Một hộ gia đình mua than đá làm nhiên liệu đun nấu và trung bình mỗi ngày dùng
hết 1,8 kg than. Giả thiết loại than đá trên chứa 91,333% cacbon và 0,542% lưu huỳnh về

Trang 5/4 – Mã đề thi
HP11


khối lượng, còn lại là các tạp chất trơ. Cho các phản ứng cháy của cacbon và lưu huỳnh
sau:
0

t
C(r) + O 2 (k) 
→ CO 2 (k)


0

t
S(r) + O 2 (k) 
→ SO 2 (k)

Biết 1 mol cacbon tỏa ra lượng nhiệt là 393,5 kJ và 1 mol lưu huỳnh tỏa ra lượng nhiệt là
296,8 kJ. Nhiệt lượng cung cấp cho hộ gia đình từ quá trình đốt than trong một ngày tương
đương bao nhiêu số điện (1 số điện = 1 kWh = 3600 kJ)?
A. 13 số.

B. 14 số.

C. 15 số.

D. 16 số.

Câu 76. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn 24,66 gam hỗn hợp T gồm Al, Fe 3O4
và Fe2O3 thu được hỗn hợp X. Chia X làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho phản ứng hết với dung dịch NaOH dư thấy có 0,15 mol NaOH phản ứng,
đồng thời có 1,68 lít khí (đktc) thốt ra.
Phần 2: Trộn với m gam KNO3, rồi hoà tan vào 100 gam dung dịch HCl, sau phản ứng thu
được dung dịch Y chỉ chứa các muối và hỗn hợp khí Z gồm NO (0,09 mol) và H 2 (0,02
mol). Dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 125,755 gam kết tủa.
Nồng độ phần trăm dung dịch FeCl3 có trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,6.

B. 10,2.


C. 9,3.

D. 12,4.

Câu 77. Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam hỗn hợp Q gồm ba este X, Y, Z (M X < MY < MZ <
200 đvC) thu được 0,64 mol CO2 và 0,38 mol H2O. Mặt khác, xà phịng hố hồn tồn
15,48 gam X với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 5,64 gam hỗn hợp E gồm hai ancol
(tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa 19,52 gam hỗn hợp F gồm ba muối. Đốt cháy hoàn toàn
F thu được Na2CO3, H2O và 14,52 gam CO2. Phần trăm số mol của Z trong hỗn hợp Q gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26%.

B. 41%.

C. 34%.

D. 23%.

Câu 78. Có bốn dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M, HNO3 1M, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5
ml mỗi dung dịch vào 4 ống nghiệm và ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí
nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T, kết quả thu được như sau: Hai dung dịch X và Y tác
dụng được với FeSO4. Dung dịch Z có pH thấp nhất trong các dung dịch. Hai dung dịch Y
và T phản ứng được với nhau. Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4.

B. NaOH, HNO3,

H2SO4, HCl.
Trang 6/4 – Mã đề thi
HP11



C. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl.

D.

HCl,

NaOH,

H2SO4, HNO3.
Câu 79. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện
cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%, cường độ dòng điện 2,5A). Thời
gian điện phân và khối lượng Al2O3 bị hoà tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng
với đồ thị sau:

Biết tại thời điểm 28950 (s) khối lượng dung dịch điện phân giảm 35,125 gam. Giá trị (x +
y + z) là
A. 0,8750.

B. 1,0625.

C. 1,2500.

D. 1,1875.

Câu 80. Từ X1 (C6H10O6) thực hiện các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
o

t

X1 + 2NaOH 
→ X2 + 2X3

X3 + HCl 
→ X4 + NaCl
X2 + 2Na 
→ X5 + H2
Biết: X1, X2, X3, X4, X5 đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, khơng phân nhánh; X 2 và
X3 có cùng số nguyên tử cacbon; X2 có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Cho
các phát biểu sau:
(a) Chất X1 có một cơng thức cấu tạo thỏa mãn.
(b) Chất X3 có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
(c) Các chất X1, X2, X4 tác dụng với Na theo cùng tỉ lệ mol.
(d) Chất X4 có nhiệt độ sôi cao hơn chất X2.
(e) Từ propan và các chất vơ cơ cần thiết có thể điều chế X 2 bằng hai phản ứng hóa
học.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Trang 7/4 – Mã đề thi
HP11


-------------------HẾT-------------------


Trang 8/4 – Mã đề thi
HP11


I. MA TRẬN ĐỀ:
Lớp

12

11

CHUYÊN ĐỀ
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Crom – Sắt
Thực hành thí nghiệm
Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ

CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

Vận
Vận
Biết
Hiểu
dụng
dụng cao
2
2
1
1
1
2
2
1
1
1
3
2
1
5
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1


1
2

TỔNG
6
3
3
2
6
6
4
1
1
1
1
1
1
2
2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và một số kiến thức cơ bản của

lớp 11.
- Các chuyên đề có câu hỏi khó:
+ Bài tốn hỗn hợp các chất hữu cơ bền.
+ Bài toán hỗn hợp chất béo, axit béo.
+ Biện luận cấu tạo của các hợp chất hữu cơ.
+ Bài toán hỗn hợp của Fe và hợp chất.
Trang 9/4 – Mã đề thi
HP11


+ Bài toán điện phân.
+ Bài toán CO2, muối cacbonat.

Trang 10/4 – Mã đề thi
HP11


III. ĐÁP ÁN:
41-C
51-D
61-B
71-C

42-D
52-D
62-B
72-C

43-D
53-B

63-D
73-D

44-A
54-C
64-B
74-A

45-A
55-C
65-B
75-C

46-A
56-A
66-B
76-C

47-C
57-D
67-C
77-C

48-D
58-D
68-D
78-C

49-D
59-A

69-D
79-B

50-B
60-B
70-B
80-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 67. Chọn C.
n HCl = 2V1 , n H 2SO4 = V1 ⇒ n H 2 = 2V1
n HNO3 = 4V2 ⇒ nNO = n HNO3 /4 = V2

Bảo toàn e: 2n H2 = 3nNO ⇔ 2.2V1 = 3V2 ⇒ V1 : V2 = 3 : 4.
Câu 68. Chọn D.
Khi thay dung dịch H2SO4 70% bằng dung dịch H2SO4 98%, thì nhúm bơng bị hóa đen và
có khói.
Câu 70. Chọn B.
Từ %O ⇒ MX = 122: C7H6O2
Chất rắn thu được là HCOONa (0,1), C 6H5ONa (0,1) và NaOH (0,05) ⇒ m = 20,4 gam.
Câu 71. Chọn C.
(a) Sai, benzylamin là C6H5CH2NH2 còn anilin là C6H5NH2.
(b) Sai, xenlulozơ không tan trong nước và không tan trong dung môi hữu cơ như etanol,
ete, benzen.
(c) Sai, các este ít tan trong nước.
(d) Sai, tơ lapsan thuộc loại tơ polieste.
(e) Đúng, số N = 1 + 1 + 2 = 4 và số O = 4 + 2 + 2 – 2 = 6
Câu 72. Chọn C.
(a) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2

Ba(OH)2 còn dư, Al tan hết.
(b) Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
(c) Na2O + H2O → 2NaOH
Trang 11/4 – Mã đề thi
HP11


Ca(H2PO4)2 + 2NaOH → CaHPO4↓ + Na2HPO4 + 2H2O
(d) BaO + H2O + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaOH
(e) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3↓ + NaOH + H2O
(g) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O
Câu 73. Chọn D.
C6H10O5 → C6H12O6 → 2C2H5OH
162

92

⇒ m C2H5OH = 4,05.40%.92/162 = 0,92 tấn
VC2 H5OH = 0,92/0,8 = 1,15 m3

V xăng = 1,15/5% = 23 m3.
Câu 74. Chọn A.
Axit béo X (CnH2nO2, có k = 1) và triglixerit Y (CmH2m-8O6 có k = 5 trong đó có 2π gốc)
Ta có: 2nY = 1,2a ⇒ nY = 0,6a ⇒ nX = nE – nY = 0,4a
nNaOH + nKOH = 0,4a + 3.0,6a = 0,22 ⇒ a = 0,1
n H2O = nX = 0,04 mol; n C3H5 ( OH ) 3 = nY = 0,06 mol

Bảo toàn khối lượng: mE + mNaOH + mKOH = mmuối + m H2O + mC3H5 ( OH ) 3 ⇒ mmuối = 67,6 gam.

Câu 75. Chọn C.
nC = 1800.91,33%/12 = 137 mol
nS = 1800.0,54%/32 = 0,305 mol
Lượng nhiệt khi dốt cháy 1800 gam than là: 137.393,5 + 0,305.296,8 = 54000 kJ
Nhiệt lượng tương đương với số điện là: 54000/3600 = 15 số điện,
Câu 76. Chọn C.
Mỗi phần X nặng 12,33 gam
Phần 1: nAl ban đầu = nNaOH = 0,15 mol
n H2 = 0,075 ⇒ nAl dư = 2.0,075/3 = 0,05 → nAl phản ứng = 0,15 – 0,05 = 0,1 mol

Trang 12/4 – Mã đề thi
HP11


nO (Al2O3) = 0,1.2/3 = 0,15 mol ⇒ nFe = (12,33 – 0,15.27 – 0,15.16)/56 = 0,105 mol
Phần 2: Quy đổi thành Al (0,15), Fe (0,105), O (0,15)
Z chứa Al3+ (0,15), Fe2+ (a), Fe3+ (b), NH4+ (c), K+ (c + 0,09) và Cl- (2a + 3b + 2c + 0,54)
Bảo toàn Fe: a + b = 0,105
m↓ = 143,5(2a + 3b + 2c + 0,54) + 108a = 125,755
n H+ = 2a + 3b + 2c + 0,54 = 10c + 0,09.4 + 0,02.2 + 0,15.2

⇒ a = 0,035; b = 0,07; c = 0,015
mdd Y = m KNO3 + mphần 2 + mdd HCl – mZ = 120,195 g
C%FeCl3 = 162,5b/120,195 = 9,46%.
Câu 77. Chọn C.
nCOO (ancol) = a mol và nCOO (phenol) = b mol
mQ = 16(2a + 2b) + 0,64.12 + 0,38.2 = 15,48
Ta có: nNaOH = a + 2b; n H2O = b
Bảo toàn khối lượng: 15,48 + 40(u + 2v) = 5,64 + 19,52 + 18v
⇒ a = 0,18; b = 0,04

nNaOH = 0,26 mol ⇒ n Na 2CO3 = 0,13 mol
nC (muối) = n Na 2CO3 + n CO2 = 0,46
nC (ancol) = 0,64 – 0,46 = 0,18
nO (ancol) = a = 0,18 mol ⇒ nH (ancol) = 0,6 mol
nancol = nH/2 – nC = 0,12
Số C = 0,18/0,12 = 1,5 ⇒ có CH3OH
MX < MY < MZ < 200 đvC nên ancol không quá 3 chức, mặt khác ancol có nC = nO nên:
TH1: CH3OH (0,06) và C2H4(OH)2 (0,06) (Bấm hệ n ancol, m ancol): Loại vì khơng đúng
tỉ lệ 1 : 3.
TH2: CH3OH (0,09) và C3H5(OH)2 (0,03) (Bấm hệ n ancol, m ancol): Thỏa mãn tỉ lệ 1 : 3.
Muối chứa COONa (u + v = 0,22); ONa (0,04); C (0,46 – 0,22 = 0,24) và H (0,34 – Tính
từ mF)

Trang 13/4 – Mã đề thi
HP11


Dễ thấy nC = 6nONa nên muối gồm C6H5ONa (0,04), HCOONa (0,34 – 0,04.5 = 0,14) và
(COONa)2 (0,04)
Q gồm:
Y là (HCOO)3C3H5: 0,03
Z là C6H5-OOC-COOCH3: 0,04
X là HCOOCH3: 0,05
⇒ %nZ = 33,33%.
Câu 78. Chọn C.
Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4 ⇒ X, Y là HNO3, NaOH.
Dung dịch Z có pH thấp nhất trong các dung dịch ⇒ Z là H2SO4.
⇒ T là HCl.
Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau ⇒Y là NaOH, X là HNO3.
Câu 79. Chọn B.

Đoạn 1: CuSO4 + 2NaCl → Cu + Cl2 + Na2SO4
n Cl2 = nCu = x

Đoạn 2: H2SO4 + 2NaCl → H2 + Cl2 + Na2SO4
n Cl2 = n H2 = y

Đoạn 3: 2H2O + 2NaCl → H2 + Cl2 + 2NaOH
n Cl2 = n H2 = 0,5z – x – y

Đoạn 4: Điện phân nước ở 2 điện cực, tạo H2, O2.
Lúc t = 28950 : ne = 0,75 mol ⇒ z = 0,75
Lượng Al2O3 bị hòa tan bởi H+ và bởi OH- như nhau nên: n H + = 6n Al2O3 ; n OH− = 2n Al2O3
⇒ n H+ = 3n OH −
⇔ 2y = 3.2(0,5z – x – y) (1)
m giảm = 64x + 2(0,75 – 2x)/2 + 35,5z = 35,125 (2)
Từ (1), (2) ⇒ x = 0,125; y = 0,1875
Vậy x + y + z = 1,0625.
Câu 80. Chọn D.
X2 và X3 có cùng số nguyên tử C → mỗi chất 2C
Trang 14/4 – Mã đề thi
HP11


X2 có số nguyên tử C bằng số nguyên tử O → X2 là C2H4(OH)2
X1 là HO-CH2-COO-CH2-CH2-OOC-CH2-OH
HO-CH2-COO-CH2-COO-CH2-CH2-OH
X3 là HO-CH2-COONa
X4 là HO-CH2-COOH
X5 là C2H4(ONa)2
(a) Sai, X1 có 2 cấu tạo.

(b) Đúng, X3 là C2H3O3Na
(c) Đúng, vì X1, X2, X4 đều có 2H linh động nên tác dụng với Na theo cùng tỉ lệ mol.
(d) Đúng, M X4 > M X 2 và X4 có liên kết H liên phân tử bền hơn X 2 nên X4 có nhiệt độ sơi
cao hơn X2.
(e) Đúng,
o

xt,t
C3H8 
→ C 2 H 4 + CH 4

C 2 H 4 + KMnO 4 + H 2 O 
→ C 2H 4 (OH) 2 + MnO 2 + KOH

-------------------HẾT-------------------

Trang 15/4 – Mã đề thi
HP11



×