Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

đề 20 bám sát minh họa 2023 môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.87 KB, 13 trang )

ĐỀ THI THAM KHẢO MA

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM

TRẬN BGD 2023

2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ VIP SỐ 20 – TIÊU CHUẨN –

Mơn thi thành phần: HĨA HỌC

K9
(Đề thi có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian
phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ………………………………………………..
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =
24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.
Câu 41: Các kim loại kiềm có tính khử rất mạnh dễ dàng tham gia các phản ứng ở nhiệt độ
thường, do đó để bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong
A. nước cất.

B. dầu hỏa.

C. rượu etylic.



D. giấm ăn.

Câu 42: Cặp hợp chất của nhôm trong dãy nào sau đây tác dụng được với dung dịch kiềm
nhưng tác dụng được với dung dịch axit?
A. AlCl3 và Al(OH)3 B. Al(OH)3 và Al2O3 C. Al(NO3)3 và AlCl3 D. Al2(SO4)3 và Al2O3
Câu 43: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là:
A. valin.

B. lysin.

C. alanin.

D. glyxin.

Câu 44: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+ .

B. Zn2+ .

C. Fe2+ .

D. Ag+.

C. CaSO4.2H2O.

D. CaSO4.

Câu 45: Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.H2O.


B. CaCO3.H2O.

Câu 46: Cho ít bột Fe vào dung dịch HNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung
dịch X gồm
A. Fe(NO3)3, HNO3. B. AgNO3, Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2.

D. Fe(NO3)3.

Câu 47: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là
A. ns2.

B. ns1.

C. ns2np1.

D. ns2np2.

Câu 48: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit axetic. Công thức của X là
Trang 1


A. CH3COOCH3.

B. HCOOC2H5.

C. HCOOCH3.

D. CH3COOC2H5.


Câu 49: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện
phân nóng chảy?
A. Fe

B. Cu

C. Na

D. Cr

Câu 50: Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng:
A. Trùng hợp.

B. Trùng ngưng

C. Axit - bazơ

D. Trao đổi

Câu 51: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32 → CaCO3
A. Ca(OH)2 + 2KHCO3 → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
B. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O
C. Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
D. CaCl2 + K2CO3 → CaCO3 + 2KCl.
Câu 52: Kim loại Al khơng hịa tan trong dung dịch chất nào sau đây ?
A. HNO3 loãng.

B. FeCl3.

C. Ba(OH)2.


D. MgSO4.

Câu 53: Khí nào sau có trong khơng khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám
đen?
A. CO2.

B. O2.

C. H2S.

D. SO2.

Câu 54: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu
được 1 mol glixerol và
A. 1 mol natri stearat. B. 3 mol axit stearic

C. 3 mol natri stearat. D. 1 mol axit stearic.

Câu 55: Kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Au

B. Ag

C. Al

D. Cu

Câu 56: Phản ứng nào sau đây không tạo ra ancol etylic
A. lên men glucozơ (C6H12O6).


B. thuỷ phân etylclorua (C2H5Cl).

C. nhiệt phân metan (CH4).

D. cho etilen (C2H4) hợp nước.

Câu 57: Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2.

B. C2H7N.

C. C4H11N.

D. CH6N2.

C. +1, +2, +4, +6.

D. +3, +4, +6.

Câu 58: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6.

B. +2, +3, +6.

Câu 59: Khi cho Na vào dung dịch MgSO4, số phản ứng xảy ra là
A. 3.

B. 4.


C. 2.

D. 1.

Câu 60: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
Trang 2


A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 61: Nếu khử một loại oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao trong q trình luyện gang, thu
được 0,84gam Fe và 0,448lit khí CO2 (đkc). Cơng thức hóa học của oxit sắt là :
A. Fe3O4

B. Fe2O3

C. FeO

D. Fe3O4 và Fe2O3

Câu 62: Mô tả không đúng về cấu trúc mạch của các polime là:
A. PVC có dạng mạch thẳng

B. Amilopectin có dạng mạch phân nhánh


C. PVA có dạng mạch phân nhánh

D. Cao su lưu hóa có dạng mạch mạng

khơng gian
Câu 63: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 dư thì
A. tạo ra dung dịch trong suốt.

B. tạo ra có kết tủa và tan dần.

C. có kết tủa xanh lam.

D. khơng có hiện tượng.

Câu 64: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81% hấp thụ toàn bộ khí
CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ
dung dịch X thu thêm được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 40

B. 55

C. 25

D. 30

Câu 65: Cho 11,5 gam hỗn hợp hai amino axit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được
12,23 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là
A. 0,73.


B. 0,95.

C. 1,42.

D. 1,46.

Câu 66: Cho sơ đồ phản ứng:
á
nh sá
ng, chấ
t diệ
p lục
X  H2O 
 Y  O2 

Y  dung dòch I 2 
 dung dịch mà
u xanh tím

Hai chất X, Y lần lượt là:
A. cacbon monooxit, glucozơ.

B. cacbon đioxit, glucozơ.

C. cacbon monooxit, tinh bột.

D. cacbon đioxit, tinh bột.

Câu 67: Hịa tan hồn tồn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 lỗng
(dư) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

A. Mg.

B. Ca.

C. Be.

D. Ba.

Câu 68: Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác
dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được chất Y. Chất X là
A. CH3COOCH=CH2.

B. CH3COOCH=CH – CH3.

C. HCOOCH3.

D. HCOOCH=CH2.
Trang 3


Câu 69: Tiến hành các thí nghiệm:
1. Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư

2. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3

3. Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

4. Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư


Các thí nghiệm khơng tạo thành kim loại là
A. (1), (2) và (3).

B. (1), (2) và (4).

C. (2), (3) và (4).

D. (1), (3) và (4).

Câu 70: Xà phịng hố hồn tồn 35,2 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat
bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 1,0M. Giá trị V đã dùng là
A. 200 ml.

B. 500 ml.

C. 400 ml.

D. 600 ml

Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(1) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(2) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.
(3) Trong thành phần hóa học của giấy viết có xenlulozơ.
(4) Dùng giấm ăn, chanh có thể xử lý mùi tanh trong cá (do amin gây ra).
(5) Trong phân tử xenlulozo, mỗi gốc glucozơ có 2 nhóm -OH.
(6) Mì chính (bột ngọt) là muối mononatri của axit glutamic.
Số phát biểu đúng là
A. 3

B. 5


C. 4

D. 2

Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại có tính khử mạnh hơn đều đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch
muối.
(b) Độ dẫn điện của kim loại giảm xuống khi nhiệt độ môi trường tăng lên.
(c) Hỗn hợp Al và Ba (tỉ lệ mol 2: 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(d) Dùng Ba(OH)2 với một lượng vừa đủ có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước
cứng.
(e) Nhiệt phân hoàn toàn muối amoni luôn thu được amoniac.
(f) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 73: Để xác định nồng độ dung dịch NaOH người ta tiến hành như sau: cân 1,26 gam
axit oxalic ngậm nước (H2C2O4.2H2O) hịa tan hồn tồn vào nước, định mức thành 100 ml.
lấy 10 ml dung dịch này thêm vào đó vài giọt phenolphthalein, đem chuẩn độ bằng dung dịch
Trang 4


NaOH đến xuất hiện màu hồng (ở pH = 9) thì hết 17,5 ml dung dịch NaOH. Phương trình

chuẩn độ: H2C2O4 + 2NaOH → Na2C2O4 + 2H2O. Tính nồng độ dung dịch NaOH đã dùng.
A. 0,1143 M

B. 0,2624 M

C. 0,1244 M

D. 0,1612 M

Câu 74: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn
hợp hai muối gồm natri oleat và natri stearat. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 154,56 gam O2,
thu được 150,48 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M.
Giá trị của V bằng bao nhiêu?
A. 150

B. 120

C. 180

D. 300

Câu 75: Một loại xăng có chưa 4 ankan với thành phần số mol như sau: Heptan (10%),
Octan (50%), Nonan(30%) và Đecan (10%). Khi dùng loại xăng này để chạy dộng cơ như
oto xe máy cần trộn lẫn etxang và khơng khí theo tỉ lệ thể tích như thế nào để phản ứng cháy
xảy ra vừa hết?
A. 1: 13,1.

B. 1: 65,5.

C. 1: 39,3.


D. 1: 52,4.

Câu 76: Hỗn hợp X gồm FexOy và Al. Nung m gam X ở nhiệt độ cao trong điều kiện khơng
có khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần. Phần một tác dụng với
dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được 5,88 lít khí H2 (đktc). Phần hai phản ứng vừa đủ với
75 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,84 lít khí H2 (đktc), dung dịch và 2,80 gam chất rắn.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị m và công thức phân tử FexOy là
A. 12,05 gam và Fe2O3.
FeO.

B. 24,10 gam và Fe3O4. C. 24,10 gam và

D. 24,10 gam và Fe2O3.

Câu 77: Hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai
chức đồng phân. Đốt cháy hết m gam X cần 6,048 lít O2, thu được 5,152 lít CO2 và 3,24 gam
H2O. Đun nóng m gam X với 150 ml dung dịch NaOH 0,8M, cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol Z. Cho tồn bộ Z vào bình đựng Na dư,
khi phản ứng xong khối lượng bình tăng 2,25 gam. Nung tồn bộ Y với CaO (khơng có
khơng khí), thu được 0,896 lít một hiđrocacbon duy nhất. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn
tồn, các khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong X có giá trị gần nhất
với:
A. 36.

B. 37.

C. 63.

D. 64.


Câu 78: Điện phân 200 ml dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dịng
điện khơng đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Trang 5


Thời gian điện phân (giây)
Thể tích khí ở hai điện cực (lít,

t
V

t + 2895
V+

2t
2,125V

đktc)
0,672
Khối lượng catot tăng (gam)
m
m + 1,28 m + 1,28
Sau 3t (giây) thì dừng điện phân. Tính pH của dung dịch thu được. Coi thể tích dung dịch
thay đổi không đáng kể.
A. 1.

B. 2.

C. 7.


D. 12.

+X
+Y
+X
+Z
Câu 79: Cho sơ đồ chuyển hóa: A  S  A  B  A. Biết B là hợp chất

của sắt và mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học khác nhau. B là
A. Fe2O3.

B. FeO.

C. FeS.

D. FeS2.

Câu 80: Cho hợp chất hữu cơ X đa chức có %mO  44, 44% . Từ X thực hiện các phản ứng sau
xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
 Y+Z+T
(1) X + 2 NaOH 

(2) Z

H 2SO4 dac


170o C


E + H2 O
o

t
(3) Z + CuO  T + Cu + H2O

Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T có khả năng làm mất màu nước brom.
(b) Trong y tế, Z được dùng để sát trùng vết thương.
(c) E là đimetyl ete.
(d) Từ E có thể điều chế hợp chất có khả năng hịa tan Cu(OH)2.
(e) Đốt cháy hồn tồn Y thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
(f) Từ T có thể điều chế trực tiếp ra Z.
Số phát biểu không đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Trang 6


ĐÁP ÁN
41B
51D
61A
71B


42B
52D
62C
72A

43D
53C
63C
73A

44D
45A
46A
47A
54C
55B
56C
57B
64B
65A
66C
67A
74B
75B
76D
77A
LỜI GIẢI CHI TIẾT VD – VDC

48D

58B
68A
78A

49C
59C
69B
79D

50A
60D
70C
80B

Câu 61. Đáp án A
Ta thấy , CO lấy O của oxit để tạo CO2 , do đó :
0,448
= 0,02 (mol)
22,4
n
 0,84
0,015 3
=
= 0,015 mol  Fe  =
=  oxit la Fe3O 4
56
nO
0,02
4


n O trong oxit  = n CO = n CO2 =
n Fe

Câu 64. Đáp án B
Ta có: Tinh bột → Glucozo - C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O
2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2
Ba(HCO3)2 → BaCO3 + CO2 + H2O
n BaCO3  = 0,25 mol



n CO2



n Ba  HCO3   = n  (2)  = 0,15mol
2

= 0,25 + 015.2 = 0,55 mol→ thực tế thì : ntinh bơt =

0, 275.

100
0,81 = 0,34 mol → m

=55g
Trang 7



Câu 65. Đáp án A
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: m Amino + m HCl = m Muoi  11,5 + m = 12,23  m = 0,73 g
Câu 67. Đáp án A
Kim loại hóa trị II 

n M = n H 2 = 0,6 mol=> M M =

14,4
= 24  Mg  .
0,6

Câu 70. Đáp án C
Dễ thấy: Etyl axetat: CH3COOC2H5 và metyl propionat: CH3CH2COOCH3
 Etyl axetat và metyl propionat có cùng cơng thức phân tử là C4H8O2
n este =

35,2
0,4
=0,4 mol=n NaOH  VNaOH =
=0,4 lit = 400 ml
88
1

Câu 71. Đáp án B
Chọn B. (1), (2), (3), (4), (6).
(5) Trong phân tử tinh bột, mỗi gốc glucozơ có 3 nhóm -OH.
Câu 72. Đấp án A
Chọn A (b),(c),(d),(f)
(a) Sai do kim loại kiềm vào dung dịch muối sẽ phản ứng với nước tạo dung dịch bazo
(e) Sai do NH4NO2 → N2 + H2O

Câu 73. Đáp án A
+ Số mol của H2C2O4 :

n

H 2 C2 O 4

=

+ Nồng độ dung dịch H2C2O4:
+ Theo phản ứng:
 CM( NaOH ) =

1,26
=0,01 (mol)
126

CM H2 C2 O4  =

n 0,01
=
=0,1M
Vdd 0,1

n NaOH  = 2n H2 C2O4  CM( NaOH ) .Vdd (NaOH ) =2.CM H 2C2O4  .Vdd (H 2C2O 4 )

2.0,1.10
=0,1143(M)
17,5


Câu 74. Đáp án B
Ta có nCO2

n CO2 = 3,42 mol, n O2 = 4,83 mol

n CO2

Gọi CTTQ của X: (C17HyCOO)3C3H5
Bảo toàn nguyên tố O ta có:

 nx

= 57

=0,06

mol

6.n X + 2n O2 = 2n CO2 + n H 2O  n H2O
= 3,18 mol
Trang 8


n CO2 - n H2O

Mặt khác: nX =
Vậy X có

k


k-1

=5

3 C=O và 2 C=C  n Br2 = 2n X = 0,12 mol  VBr2

= 120 ml

Câu 75: Đáp án B
Lấy 1 mol etxang trong đó có C7H16 (0,1), C8H18 (0,5), C9H20 (O,3) và C10H22 (0,1)
 n Khơng

khí

= 5 n 02 = (0,1.11+ 0,5.12,5 + 0,1.14 + 0,1.15,5).5 = 65,5 

Extang
1
=
Khơng khí 65,5

Câu 76. Đáp án D
* Phần 2: Ta có: nNaOH = 0,075 mol; = 0,0375 mol
Y tác dụng với dung dịch NaOH tạo khí H2 → Y có Al dư → FexOy hết
Y gồm Al2O3, Fe, Al dư
→ nAl dư = 0,025 mol
Có: nNaOH = nAl dư + 2 → = 0,025 mol
mchất rắn = mFe = 2,8 gam → nFe = 0,05 mol
* Phần 1: Giả sử phần 1 bằng a lần phần 2
→ Y gồm Al2O3 (0,025a mol), Fe (0,05a mol), Al dư (0,025a mol)

Ta có: = nFe + nAl dư → 0,2625 = 0,05a + 1,5.0,025a → a = 3
Y trong cả 2 phần gồm Al2O3 (0,1 mol), Fe (0,2 mol), Al dư (0,1 mol)
BTKL: mX = mY =

m Al2O3

BTNT O: nO (oxit sắt) =

+ mFe + mAl dư = 0,1.102 + 0,2.56 + 0,1.27 = 24,1 (gam)

3n Al2O3

x 0, 2 2
=
=
y
0,3
3 → Công thức là Fe2O3
= 0,3 mol→

Câu 77. Đáp án D
n O2 =0,27; n CO2 =0,23; n H 2O =0,18; n NaOH =0,12; n hidrocacbon =0,04

m gam X +

O

2
0,27 mol


o

t



CO

2
0,23 mol

+

HO

2
0,18 mol

BTKL

 m X +0,27.32=0,23.44+0,18.18  m X =4,72

 

 n O  X  +0,27.2=0,23.2+0,18.1  n O  X  =0,1

gam

BTNT O


 n COO  X  =n NaOH  pu  =n OH  Z  =
m Z =m binh Na tang +m H2 =2,25+

mol

0,1
=0,05
2
mol

0,05
.2=2,3
2
gam
Trang 9


 MZ =

2,3
=46
0,05
(C2H5OH)

a
 HCOOC 2 H 5

 COOC 2 H 5  2 b

c

CH 2

d
Quy đổi: 4,72 gam X gồm H 2

mol
mol
mol
mol

+

O

2
0,27 mol

o

t



CO

2
0,23 mol

+


HO

2
0,18 mol

HCOONa a mol

 COONa  2 b mol

c mol
CH 2
H
d mol
 2
CaO du
 NaOH du 0,12-0,05=0,07 mol 

to
Chất rắn Y gồm 
0,04 mol hiđrocacbon duy nhất

CxHy
 n hidrocacbon =n muoi =n X =0,04 mol
a+b=0,04
a=0,03


Ta có hệ: a+2b=0,05 b=0,01
 


 n CO2 =3a+6b+c=3.0,03+6.0,01+c=0,23  c=0,08
BTNT C

 

 n H2O =3a+5b+c+d=3.0,03+5.0,01+0,08+d=0,18  d=-0,04
BTNT H

Ghép liên kết  vào este: 0, 04  0, 03  0, 01
Ghép CH2 vào este: 0, 08  0, 03.2  0, 01.2
Vậy X gồm CH2=CHCOOC2H5 (0,03 mol) và C2H5OOC – C2H2 – COOC2H5 (3 đồng
phân)
 %m este don chuc =

0,03.100
.100%=63,56%
4,72

Câu 78. Đáp án A
Ta có:

m catot tang =m Cu

Từ bảng kết quả ta thấy:

- Tại thời điểm t giây: chỉ có Cu2+ và Cl bị điện phân

- Tại thời điểm (t + 2895) giây và 2t giây, Cu2+ điện phân hết, khí ở hai điện cực gồm Cl2, H2
và có thể có O2.
Ứng với thời gian điện phân là 2895 giây, ta có:

n e  them  =

0,672
It 2.2895
1,28
n khi  them  =
=0,03
n Cu  them  =
=0,02
=
=0,06
22,4
F 96500
64
mol;
mol;
mol
Trang 10


Tại t (s): n khi =b (mol)
Cu2+


 Cl2 + 2e
2 Cl 

 Cu
+ 2e 




2a

a



b

2b

(mol)
 ne  t   2a  2b

Tại t + 2895 (s):
Cu2+

+

(mol)
n e  t+2895  =2a+0,06=2b+0,06

2e




(mol)


 Cl2
2 Cl 

Cu

(2 a + 0,04)  ( a + 0,02)


2e

( b  x )  ( 2b  2 x ) (mol)

 2 OH  + H2
2 H2O + 2e 

0,02

+

 4 H  + O2 + 4e
2 H2O 

y  4 y (mol)

0,01

2 x  4 y  0, 06
 x  0, 01



Ta có hệ:  x  y  0, 01  0, 03  y  0, 01

 n e  2t  =2n e  t  =4a=4b

Tại 2t (s):
Cu2+

+

2e




(mol); nkhi  2,125b (mol)

 Cl2
2 Cl 

Cu

(2 a  0,04)



2e

( b  0, 01 )  ( 2b  0, 02 )

(2 a + 0,04)  ( a + 0,02)

 2 OH  + H2
2 H2O + 2e 

+

 4 H  + O2
2 H2O 

( a  0,02)

+

(mol)
4e

( 0,5b-0,005 )  ( 2b-0,02 ) (mol)

 n khi =  a-0,02  +  b+0,01 +  0,5b-0,005  =2,125b

(*)

 n e  t  =2.0,04=0,08
Thay a=b vào (*)  a=b=0,04
mol

Vậy dung dịch ban đầu gồm CuSO4 (0,06 mol) và NaCl (0,1 mol)
 ne  3t   3.0, 08  0, 24

Tại 3t (s):
Cu2+


+

0,06 

2e




mol

Cu

0,12

0,1

 2 OH  + H2
2 H2O + 2e 

0,12
0,14

 0,12



+


2e
0,1

(mol)

 4 H  + O2 + 4e
2 H2O 

0,14



(mol)
H

(Ban đầu)


 Cl2
2 Cl 

0,14


 H2O
+ OH 

0,12 (mol)
Trang 11



(Phản ứng)

0,12

0,12 (mol)

(Sau phản ứng) 0,02

0

(mol)

0, 02
 H   
 0,1
du
0, 2
M  pH = 1

Câu 79. Đáp án D
SO2

+ O2

 1

+ H 2S

 2 


S

SO2

+ O2

 3

B

H 2SO4 dac

 4 

SO2

B là FeS2, A là SO2, X là O2, Y là H2S, Z là H2SO4 đặc
o

t
(1) S + O2  SO2

 3 S + 2 H2O
(2) SO2 + 2 H2S 
o

t
(3) 4 FeS2 + 11 O2  2 Fe2O3 + 8 SO2
o


t
(4) FeS2 + H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Câu 80. Đáp án B
Từ tỉ lệ n X :n NaOH =1:2  X có 2 nhóm COO  X có 4 nguyên tử oxi
 MX =

16.4
2.6+2-8
= 144
 kX =
=3
44, 44%
2
(C6H8O4)

Do X đa chức  X là ese hai chức có 1 C=C
Từ (2)  Z là ancol đơn chức có ít nhất 2C
Từ (3)  Z và T có cùng C
Từ (1)  X là este hai chức tạo bởi axit hai chức
C OOCH=CH 2

Vậy X là COOC2 H5
Ta có các phản ứng sau:
 (COONa)2 + CH3CHO + C2H5OH
X + 2 NaOH 

C2H5OH


H 2SO 4 dac


170o C

CH2 = CH2 + H2O
o

t
C2H5OH + CuO  CH3CHO + Cu + H2O

 Y là (COONa)2, Z là C2H5OH, T là CH3CHO, E là CH2 = CH2

(a) Đúng.
(b) Đúng.
(c) Sai. E là etilen
Trang 12


 3 HO – CH2 – CH2 – OH + 2 MnO2 + 2
(d) Đúng. 3 CH2 = CH2 + 2 KMnO4 + 4 H2O 

KOH
o

t
(e) Sai. 2 (COONa)2 + O2  2 Na2CO3 + 2 CO2
o

Ni, t

 CH3 – CH2 – OH
(f) Đúng. CH3CHO + H2 

Trang 13



×