Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

08 đề VIP hóa số 8 mã HP6 (dự đoán minh họa TN THPT 2023) 2InksEY5u 1677626000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.22 KB, 14 trang )

08. ĐỀ VIP HĨA SỐ 8 - Mã

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG

HP6 (Dự đốn minh họa TN

NĂM 2023

THPT 2023)

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(Đề thi có 04 trang)

Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Mã đề thi: 206

Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong
nước.
Câu 41: Khi đốt, bột nhơm cháy mạnh trong khơng khí tạo ra hợp chất nào sau đây?
A. AlCl3.

B. Al2O3.



C. Al(OH)3.

D. Al2S3.

Câu 42: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, tại anot thu được khí nào sau đây?
A. H2.

B. O2.

C. SO2.

D. Cl2.

Câu 43: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn?
A. Zn.

B. Ag.

C. Na.

D. Ca.

Câu 44: Liên kết chủ yếu trong hợp các chất hữu cơ là liên kết
A. ion.

B. kim loại.

C. hiđro.


D. cộng hóa trị.

Câu 45: Tính cứng tạm thời của nước do các muối canxi hiđrocacbonat và magie
hiđrocacbonat gây nên. Anion có trong nước cứng tạm thời là
A. SO42-.

B. CO32-.

C. HCO3-.

D. SO32-.

Câu 46: Cho mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch glyxin, quan sát thấy mẫu giấy
A. chuyển sang màu hồng.

B. chuyển sang màu

đỏ.
C. không chuyển màu.

D. chuyển sang màu xanh.

Câu 47: Cây xanh được coi là “lá phổi của trái đất” vì trong q trình quang hợp cây xanh
có tạo ra khí X. Khí X là
Trang 1/4 – Mã đề thi
206


A. CO.


B. N2.

C. O2.

D. Cl2.

Câu 48: Kim loại Fe tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 loãng.

C. K2SO4.

D. NaOH.

C. Cr(OH)2.

D. Cr2O3.

Câu 49: Crom(III) hiđroxit có cơng thức là
A. Cr(OH)3.

B. CrO3.

Câu 50: Cặp chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Tinh bột và xenlulozơ.

B.

Saccarozơ




D.

Glucozơ



xenlulozơ.
C. Fructozơ và glucozơ.
saccarozơ.
Câu 51: Polime nào sau đây được ứng dụng làm cao su?
A. Poliacrilonitrin.

B. Polietilen.

C. Policaprolactam.

D. Polibutađien.

Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch
kiềm mạnh. X là
A. Al.

B. Fe.

C. K.

D. Ba.

Câu 53: Trong số các kim loại: Fe, Cu, Na, Cr kim loại nào mềm nhất?

A. Fe.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

C. etyl axetat.

D. propyl fomat.

Câu 54: Este HCOOCH2CH2CH3 có tên gọi là
A. metyl axetat.

B. ety fomat.

Câu 55: Trong tự nhiên, hợp chất CaSO4.2H2O được gọi là
A. đá vôi.

B. thạch cao nung.

C. vôi tôi.

D. thạch cao sống.

Câu 56: Ở nhiệt độ thường, chất béo nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. (C17H33COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5.


C. (C17H31COO)3C3H5.

D. (C17H29COO)3C3H5.

Câu 57: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3.

B. Fe3O4.

C. CaO.

D. Na2O.

Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng khơng.
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

Trang 2/4 – Mã đề thi
206


D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 59: Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Ag tác dụng với dung dịch HCl lỗng, dư. Sau
phản ứng, thu được 2,24 lít H2, dung dịch X và m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 5,6.

B. 3,2.


C. 6,4.

D. 2,8.

Câu 60: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa cặp chất
nào sau đây?
A. Axit ađipic và etylen glicol.

B. Etanol và axit terephtalic.

C. Axit ađipic và glixerol.

D. Etylenglicol và

axit terephtalic.
Câu 61: Cho các chất sau: anilin, etylamin, metylamin, trimetylamin. Số chất trong dãy
trên là chất khí ở điều kiện thường là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O2 thu được N2, H2O và 6,72 lít CO2. Giá
trị của m là
A. 26,70.

B. 22,50.


C. 8,90.

D. 11,25.

Câu 63: Nhiệt phân hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp CaCO 3 và MgCO3, thu được m gam chất
rắn và 2,8 lít khí CO2 (đktc). Giá trị m là
A. 6,7.

B. 7,8.

C. 7,6.

D. 4,7.

Câu 64: Thủy phân hoàn toàn m gam xenlulozơ, thu được (m + 1,8) gam glucozơ. Cho
toàn bộ lượng glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3, thì lượng Ag tối đa
thu được là
A. 10,8.

B. 21,6.

C. 32,4.

D.

27,0.
Câu 65: Thủy phân este mạch hở X (C4H8O2) trong môi trường axit, thu được hai chất hữu
cơ Y và Z. Lên men glucozơ thu được chất Y và khí CO2. Tên gọi của X là
A. metyl propionat.


B. propyl fomat.

C. isopropyl fomat.

D. etyl axetat.

Câu 66: Peptit X có cơng thức cấu tạo là: Gly-Ala-Val-Gly-Ala. Thủy phân khơng hồn
tồn X có thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 2.

B. 5.

C. 3. D. 4.

Trang 3/4 – Mã đề thi
206


Câu 67: Dẫn khí CO đi qua các ống sứ (đã được nung nóng) và được mơ tả bởi hình vẽ
sau:

Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng lấy tất cả các chất rắn trong các
ống sứ và hịa tan hồn tồn trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng dư. Số mẫu chất rắn khi
tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng, giải phóng khí là
A. 2.

B. 4.

C. 1.


D. 3.

Câu 68: Chất X là polime có mạch phân nhánh, thủy phân hồn tồn X với xúc tác axit
hoặc enzim thu được chất Y (có nhiều trong quả nho chín). Chất X và Y lần lượt là
A. amilopectin và glucozơ.

B.

amilozơ



D.

saccarozơ



glucozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ.
fructozơ.
Câu 69: Dãy gồm các ion đều cùng tồn tại trong dung dịch?
A. Al3+, K+, OH-.

B. Fe2+, Na+, S2-.

C. NH4+, Cl-, Ag+.

D. NO3-, OH-, Na+.


Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ lapsan thuộc loại tơ poliamit.
(b) Mỡ động vật, dầu thực vật tan nhiều trong benzen.
(c) Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ.
(e) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 71: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + Y 
→ Al(OH)3↓ + Z
(2) X + T 
→ Z + AlCl3
(3) AlCl3 + Y 
→ Al(OH)3↓ + T
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là
A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2.

B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4.
Trang 4/4 – Mã đề thi

206



C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2.

D. Al(NO3)3,

NaNO3,

Ba(NO3)2 và

NaAlO2.
Câu 72: Chia hỗn hợp hai anđehit đơn chức X, Y (hơn kém nhau một liên kết pi trong
phân tử và 40 < MX < MY) thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 32,4 gam Ag. Phần 2 tác dụng với tối đa 4,48 lít H 2 (xúc tác Ni)
thu được hỗn hợp hai ancol Z. Đốt cháy toàn bộ Z thu được 0,35 mol CO 2. Phần trăm khối
lượng X trong hỗn hợp gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60.

B. 65.

C. 55.

D. 45.

Câu 73: Một loại quặng apatit có thành phần cơ bản là 3Ca 3(PO4)2.CaF2 được sử dụng để
sản xuất axit photphoric theo phương trình hóa học sau:
3Ca3(PO4)2.CaF2 + 10H2SO4 + 5H2O 
→ 6H3PO4 + 10CaSO4.0,5H2O + 2HF
Từ 1,0 tấn quặng apatit (có hàm lượng 66% là 3Ca 3(PO4)2.CaF2) có thể sản xuất được m kg
dung dịch axit photphoric 60%. Biết hiệu suất quá trình sản xuất là 80%, giá trị của m gần

với giá trị nào sau đây?
A. 513,5 kg.

B. 425,1 kg. C. 277,8 kg.

D. 347,8 kg.
Câu 74: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa x mol CuSO 4 và y mol
KCl (2x < y) bằng dịng điện một chiều có cường độ 2,68A, sau thời gian t giờ, khối lượng
dung dịch Y có khối lượng giảm 18,95 gam so với dung dịch ban đầu. Thêm tiếp Al dư
vào Y, thấy thoát ra 0,15 mol khí H2 và dung dịch sau phản ứng chứa 2 chất tan có số mol
bằng nhau. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và
nước khơng bay hơi trong q trình điện phân. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 3,5.

B. 5,0.

C. 4,5.

D. 4,0.
Câu 75: Cho hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit béo Z tác dụng với dung dịch NaOH thu
được hỗn hợp 2 muối (có tỉ lệ mol 3 : 5 và số cacbon hơn kém nhau 2 nguyên tử). Đốt
cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 1,95 mol O 2 thu được 1,32 mol H2O và 1,37
mol CO2. Mặt khác, m gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 4,8 gam Br 2. Khối lượng axit
béo Z trong m gam hỗn hợp X là
Trang 5/4 – Mã đề thi
206


A. 12,8 gam.


B. 14,2 gam.

C. 2,82 gam.

D. 8,92 gam.

Câu 76: Thí nghiệm dưới đây mơ tả các q trình xảy ra của phản ứng nhiệt nhôm:

Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp có thành chính là Al và Fe 2O3 được gọi là hỗn hợp tecmit.
(b) Phần khói trắng bay ra (hình 2) là Al 2O3.
(c) Dải Mg (hình 1) dùng để khơi mào cho phản ứng nhiệt nhơm.
(d) Thí nghiệm trên được sử dụng để điều chế một lượng nhỏ sắt khi hàn đường ray.
(e) Chất rắn Y (hình 3) là Fe nóng chảy.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 77: Dung dịch X chứa Na2CO3 và NaOH. Dung dịch Y chứa Ca(HCO 3)2 0,25M và
NaHCO3 0,25M. Trộn X và Y thu được 4 gam kết tủa và 360 ml dung dịch Z. Nhỏ từ từ
từng giọt dung dịch HCl 1M vào 360 ml Z, sự phụ thuộc số mol khí vào thể tích dung dịch
HCl được mơ tả như đồ thị hình dưới đây:

Coi thể tích dung dịch khơng đổi, các phản ứng xảy ra hồn toàn. Nồng độ NaOH trong

dung dịch X là
A. 0,5M.

B. 0,2M.

C. 0,4M.

D.

0,1M.
Câu 78: Cho P và Q là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; X là este mạch hở tạo từ P,
Q và ancol Y. Chia 108,5 gam hỗn hợp Z gồm (P, Q, X) thành 2 phần. Đốt cháy phần 1 cần
vừa đủ 47,04 lít O2 (đktc). Cho phần 2 tác dụng vừa đủ với 825 ml dung dịch KOH 1M, cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 90,6 gam muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y
Trang 6/4 – Mã đề thi
206


vào bình đựng natri dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 13,5 gam. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn; khối lượng phần 2 gấp 1,5 lần khối lượng phần 1 và M P < MQ. Phần
trăm khối lượng của P trong hỗn hợp Z là
A. 19,82%.

B. 42,185%.

C. 11,710%.

D. 20,74%.

Câu 79: Các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều có cơng thức dạng C nH2nOn (MX = MY < MZ = MT

< 100). Biết:
- Chất X phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
- Chất Y phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) nhưng khơng tác dụng được với
Na.
- Chất Z phản ứng được với Na, dung dịch NaOH (đun nóng) nhưng khơng tác dụng với
NaHCO3.
- Dung dịch chất T làm đổi màu quỳ tím thành đỏ; khi T phản ứng với Na thì số mol H2 thu
được bằng số mol T đã tham gia phản ứng.
Cho các phát biểu sau liên quan đến các chất X, Y, Z, T:
(a) Có 2 đồng phân cấu tạo của T thỏa mãn.
(b) Chất Z thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Chất X được tạo thành từ phản ứng giữa metanol và cacbon monooxit.
(d) X và Y thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 1.

C. 2. D. 4.

Câu 80: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS 2, CuS, FeS, FeCO3, CuO vào bình kín (thể tích
khơng đổi) chứa 0,2 mol O 2 (dư). Nung nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn
rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất của khí trong bình giảm 12,5% so với áp suất ban
đầu (bỏ qua thể tích của chất rắn) và (m – 2) gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết m gam X
bằng dung dịch H2SO4 50%, đun nóng, thu được dung dịch Y chứa (m + 8,4) gam hỗn hợp
muối gồm (Fe2(SO4)3 và CuSO4) và 0,35 mol hỗn hợp khí Z gồm CO2, SO2. Khối lượng
dung dịch H2SO4 đã dùng là
A. 74,48 gam.

B. 37,24 gam.


C. 72,96 gam.

D. 78,40 gam.

Trang 7/4 – Mã đề thi
206


-------------------HẾT-------------------

Trang 8/4 – Mã đề thi
206


I. MA TRẬN ĐỀ:
Lớp

12

11

CHUYÊN ĐỀ
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Crom – Sắt

Thực hành thí nghiệm
Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ

CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Vận
Vận
Biết
Hiểu
dụng
dụng cao
2
1
1
1
1
2
2
2
1
1
4
2
1
4

1
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

TỔNG
5
3
4
2
7
6
3
1
1
1
1
1
1
2

2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và một số kiến thức cơ bản của
lớp 11.
- Các chuyên đề có câu hỏi khó:
+ Bài tốn hỗn hợp các chất hữu cơ bền.
+ Bài toán hỗn hợp chất béo, axit béo.
+ Biện luận cấu tạo của các hợp chất hữu cơ.
+ Bài toán hỗn hợp của Fe và hợp chất.
Trang 9/4 – Mã đề thi
206


+ Bài toán điện phân.
+ Bài toán CO2, muối cacbonat.

Trang 10/4 – Mã đề thi
206


III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 206
41-B

51-D
61-C
71-C

42-B
52-A
62-D
72-A

43-C
53-D
63-A
73-A

44-D
54-D
64-B
74-B

45-C
55-D
65-D
75-A

46-C
56-B
66-C
76-B

47-C

57-B
67-D
77-A

48-B
58-D
68-A
78-A

49-A
59-C
69-D
79-A

50-A
60-D
70-C
80-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 70: Chọn C.
(a) Sai, tơ lapsan thuộc loại polieste.
(c) Sai, dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 71: Chọn C.
(1) Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 
→ Al(OH)3↓ + BaSO4
(2) Al2(SO4)3 + BaCl2 
→ BaSO4 + AlCl3
(3) AlCl3 + Ba(OH)2 
→ Al(OH)3↓ + BaCl2

Câu 72: Chọn A.
nAg = 0,3 ⇒ nX + nY = nAg/2 = 0,15 (X, Y có M > 40 nên khơng có HCHO)
và n H = nX + 2nY = 0,2 ⇒ nX = 0,1 và nY = 0,05
2

n CO2 = 0,1n + 0,05m = 0,35 ⇒ 2n + m = 7

Do n ≥ 2 và m ≥ 3 nên n = 2 và m = 3 là nghiệm duy nhất.
X là CH3CHO (0,1 mol) và Y là CH2=CH-CHO (0,05 mol)
⇒ %mX = 61,11%.
Câu 73: Chọn A.
m3Ca 3 ( PO4 )

2

.CaF2

= 1.0,66 = 0,66.103 kg ⇒ Số mol của 3Ca3(PO4)2.CaF2 = 0,655 kmol

⇒ n H3PO4 = 0,655.6 = 3,93 kmol ⇒ n H3PO4 thực tế = 3,144 mol
⇒ m dung dịch H3PO4 = 3,144.98/0,6 = 513,52 kg.
Câu 74: Chọn B.
Vì 2x < y nên dung dịch sau điện phân chứa Na2SO4 và NaOH
Dung dịch thu được sau khi cho Al vào Y là NaAlO2 (a mol) và Na2SO4 (a mol)
Ta có: nAl = a =

2n H 2
3

= 0,1 mol ⇒ BT Na: y = a + 2a = 0,3 mol

Trang 11/4 – Mã đề thi

206


Catot gồm Cu (0,1 mol) và H2 (b mol) và anot gồm Cl2 (0,15 mol) và O2 (c mol)
BT e: 0,1.2 + 2b = 0,15.2 + 4c và mdd giảm = 64.0,1 + 2b + 71.0,15 + 32c = 18,95
⇒ b = 0,15 và c = 0,05
Vậy ne = 0,5 = It/F ⇒ t = 18003,7 giây = 5 giờ.
Câu 75: Chọn A.
Bảo toàn O ⇒ nO(X) = 6nY + 2nZ = 0,16
nY = [ n CO – n H O − n Br ]/2 = 0,01 mol ⇒ nZ = 0,05 mol
2

2

2

Hai muối có tỉ lệ mol 3 : 5 ⇒Y là (ACOO)3C3H5 và Z là BCOOH
nBr2 = 0,03 = 3nY + 0nZ ⇒ Gốc A có 1C=C và gốc B no.
nC = 0,01.(3CA + 6) + 0,05.(CB + 1) = 1,37 ⇒ 3CA + 5CB = 126
CA, CB hơn kém nhau 2C⇒ CA = 17 và CB = 15 là nghiệm duy nhất
Y là (C17H33COO)3C3H5 và Z là C15H31COOH ⇒ mZ = 12,8 gam.
Câu 76: Chọn A.

Tất cả các ý đều đúng.
Câu 77: Chọn A.
nHCl

khi bắt đầu tạo khí


= 0,14 < nkhí = 0,16 nên Z gồm Na2CO3 (0,14 mol) và NaHCO3 (0,16 –

0,14 = 0,02 mol)
n Ca ( HCO3 ) = n CaCO3 = 0, 04 mol ⇒ n NaHCO3 = 0, 04 mol
2

⇒ VY = 0,16 lít ⇒VX = VZ – VY = 0,2 lít
X chứa Na2CO3 (x mol) và NaOH (y mol)
Bảo toàn Na: 2x + y + 0,04 = 0,14.2 + 0,02
Trang 12/4 – Mã đề thi
206


Bảo toàn C: x + 0,04.2 + 0,04 = 0,04 + 0,16
⇒ x = 0,08; y = 0,1
Vậy CM NaOH = 0,5M.
Câu 78: Chọn A.
Đặt mP1 = a(g) → mP2 = 1,5a (g). Ta có: a + 1,5a = 108,5 ⇒ a = 43,4 (g)
⇒ mP1 = 43,4 (g) và mP2 = 65,1 (g)
Quy đổi phần 2 thành HCOOH: 0,825 (mol); C 2H4(OH)2: a (mol); CH2: b (mol) ; H2: c
(mol) và H2O: -2a (mol)
m P2 = 0,825.46 + 62a + 14b + 2c – 18.2a = 65,1 (1)
n O2 = 0,825.0,5 + 2,5a + 1,5b + 0,5c = 2,1.1,5 (2)

Y + Na → H2: a (mol)
→ mY = m H + mtăng = 2a + 13,5
2

n H 2O   = nAxit tự do = 0,825 – 2a


Bảo toàn khối lượng ta có: 65,1 + 0,825.56 = 90,6 + (2a + 13,5) + 18(0,825 – 2a) (3)
Giải (1), (2), (3) ta được: a = 0,225; b = 1,575 và c = - 0,375 (mol)
Sau khi quy đổi naxit > 0,225 nên ancol phải no ⇒ C3H5COOH: 0,375 (mol) và CH3COOH:
0,45 (mol)
Vậy phần 2 chứa:
P là CH3COOH: 0,45 – 0,225 = 0,225 mol
Q là C3H5COOH: 0,375 – 0,225 = 0,15 mol
X là (CH3COO)(C3H5COO)C2H4: 0,225 mol
Phần trăm khối lượng của Q trong hh Z là: %m Q  = %mC3H5COOH  = 19,815%
Câu 79: Chọn A.
Dựa vào các dữ kiện của đề bài kết hợp với cơng thức phân tử có các trường hợp xảy ra
như sau:
Khi n = 2: C2H4O2 ⇒ CH3COOH (X), HCOOCH3 (Y)
Khi n = 3: C3H6O3 ⇒ HOC2H4COOH (T), HOCH2COOCH3 (Z)
(a) Đúng, HOCH2CH2COOH và HOCH(CH3)COOH.
(b) Đúng vì có chứa 2 loại nhóm chức khác nhau.
Trang 13/4 – Mã đề thi
206


(c) Đúng, CO + CH3OH → CH3COOH.
(d) Sai, X và Y không thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Câu 80. Chọn A.
n O2 phản ứng = a mol, n SO2 = b mol và n CO2 = c mol
a – (b + c) = 0, 2.12,5%
(*)
32a – 64b – 44c = −2

Lượng chênh lệch áp suất và khối lượng: 

n SO2 ( Z ) = 0,35 − c
n SO 2− ( Y ) =
4

( 8, 4 + 2 )

( 96

– 16 )

= 0,13

Bảo toàn S: n H2SO4 = 0,13 + 0,35 – c – b = 0,48 – b – c
Bảo toàn khối lượng: m + 98.(0,48 – b – c) = m + 8,4 + 44c + 64.(0,35 – c) + 18.(0,48 – b
– c) (3)
Kết hợp (*) và (3) ⇒ a = 0,125; b = 0,08; c = 0,02
⇒ n H 2SO4 =  0,38 mol ⇒ m dd H2SO4 = 74, 48 gam

-------------------HẾT-------------------

Trang 14/4 – Mã đề thi
206



×