Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

10 đề VIP hóa số 10 mã HP7 (dự đoán minh họa TN THPT 2023) hkcp8y9y6 1678095915

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.57 KB, 14 trang )

10. ĐỀ VIP HĨA SỐ 10 - Mã

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG

HP7 (Dự đốn minh họa TN

NĂM 2023

THPT 2023)

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(Đề thi có 04 trang)

Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Mã đề thi: 207

Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong
nước.
Câu 41: Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu?
A. Al3+.

B. Ag+.



C. Fe2+.

D. Mg2+.

Câu 42: Kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Mg.

B. K.

C. Ag.

D. Al.

Câu 43: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn?
A. Al.

B. Na.

C. Ba.

D. Fe.

Câu 44: Chất nào sau đây tác dụng dung dịch brom tạo thành kết tủa màu trắng?
A. Metyl fomat.

B. Glucozơ.

C. Phenol.


D. Alanin.

Câu 45: Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng
chảy hợp chất nào sau đây?
A. Al(OH)3.

B. AlPO4.

C. Al2(SO4)3.

D. Al2O3.

Câu 46: Số nguyên tử oxi trong phân tử lysin là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 47: Để chủ động phòng chống dịch COVID – 19, Bộ Y Tế kêu gọi người dân thực
hiện tốt “THÔNG ĐIỆP 5K: Khẩu trang - Khử khuẩn - Khoảng cách - Khơng tập trung Khai báo y tế”. Hóa chất nào sau đây trong nước rửa tay, sát khuẩn có tác dụng sát khuẩn?
A. Etanol.

B. Benzen.

C. Anđehit fomic.

D. Axit axetic.

Trang 1/4 – Mã đề thi

207


Câu 48: Kim loại nào say đây bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc nguội?
A. Mg.

B. Cu

C. Fe.

D. Zn.

Câu 49: Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Cr2O3 là
A. +6.

B. + 2.

C. +1.

D. +3.

Câu 50: Chất nào sau đây cịn gọi là đường mía?
A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Fructozơ.


D. Glucozơ.

Câu 51: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime là
A. CH3–CH3.

B. NH2(CH2)5COOH.C. CH2=CH2.

D. CH2=CHCl.

Câu 52: Kim loại nào sau đây tan hết trong lượng dư KOH?
A. Fe.

B. Al.

C. Cu.

D. Mg.

Câu 53: Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, có thể dùng để sản xuất dây tóc bóng
đèn. Kim loại X là
A. Cu.

B. W.

C. Cr.

D. Ag.

Câu 54: Thủy phân este X thu được sản phẩm gồm C 2H5COOH và CH3OH. Công thức
phân tử X là

A. C2H4O2.

B. C4H8O2.

C. C3H4O2.

D. C3H6O2.

Câu 55: Trong y học thạch cao nung được sử dụng để bó bột khi gãy xương. Thành phần
chính của thạch cao nung có cơng thức là
A. Ca(HCO3)2.

B. CaCO3.

C. CaO.

D. CaSO4.H2O.

Câu 56: Chất béo tristearin có cơng thức cấu tạo là
A. (C17H31COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)3C3H5.

D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 57: Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?
A. Al2O3.


B. K2O.

C. CaO.

D. CuO.

Câu 58: Natri hidrocacbonat được dùng trong công nghiệp dược phẩm (thuốc chữa dau dạ
dày) và công nghiệp thực phẩm. Công thức của natri hidrocacbonat là
A. NaOH.

B. NaHCO3.

C. NaCl.

D. Na2CO3.

Câu 59: Dẫn luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 11,52 gam Fe2O3 đun nóng, sau phản
ứng hịa tồn tồn thì thu được nhiêu gam Fe?
A. 8,064 gam.

B. 4,032 gam.

C. 8,604 gam.

D. 8,960 gam.

Trang 2/4 – Mã đề thi
207



Câu 60: Cho các tơ sau: tơ visco, tơ tằm, tơ nilon–6 và tơ olon. Số tơ tổng hợp là
A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 61: Nhỏ lòng rắng trứng vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 tạo ra hợp chất phức có màu
A. đỏ.

B. vàng.

C. xanh.

D. tím.

Câu 62: Cho 4,78 gam hỗn hợp alanin và glyxin phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl
1M thu được 6,97 gam muối. Giá trị của V là
A. 0,6.

B. 0,03.

C. 0,06.

D. 0,12.

Câu 63: Cho 0,69 gam kim loại kiềm tác dụng nước lấy dư thu được 0,336 lít H 2 (đktc).
Kim loại kiềm là

A. Na.

B. Rb.

C. Li.

D. K.

Câu 64: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung
dịch NH3 ta thu được 17,28 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,2.

B. 28,8.

C. 18.

D. 14,4.

Câu 65: DEP (đietyl phtalat) được dùng làm thuốc điều trị bệnh ghẻ và giảm triệu chứng
sưng tấy ở vùng da bị côn trùng cắn. Công thức cấu tạo của DEP như sau:

Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. DEP là este hai chức.
B. DEP chứa 10 nguyên tử cacbon trong phân tử.
C. DEP là hợp chất tạp chức.
D. DEP được tạo thành từ ancol hai chức và axit cacboxylic đơn chức.
Câu 66: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, triolein, metylamin. Số
chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 3.


B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 67: Cho chất X phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, sản phẩm thu được có muối
Fe2(SO4)3. Chất X khơng thể là chất nào sau đây?
A. FeO.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe2O3.

Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng?
Trang 3/4 – Mã đề thi
207


A. Dung dịch saccarozơ khơng hịa tan được Cu(OH)2.
B. Hồ tinh bột tạo phức màu xanh tím với I2 ở nhiệt độ thường.
C. Xenlulozơ thuộc loại mono saccarit.
D. Oxi hóa glucozơ bằng H2 (ở nhiệt độ cao, xúc tác Ni) thu được sobitol.
Câu 69: Chất nào sau đây không phải là chất điện ly?
A. CH3COOH.

B. NaOH.


C. CH3COOC2H5.

D. MgCl2.

Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) “Gạch cua” nổi lên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ protein.
(b) Cao su buna-N có tính chống dầu khá cao.
(c) Chất béo được dùng làm thức ăn cho người.
(d) Trong công nghiệp, cồn có thể được sản xuất từ phế phẩm nơng thơn như rơm rạ.
(e) Tinh bột trong các loại ngũ cốc có hàm lượng amilopectin nhiều hơn amilozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, làm trong nước.
(b) Hồng ngọc, bích ngọc đều có thành phần chính là Al2O3.
(c) Để miếng gang trong khơng khí ẩm có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(d) Hợp kim Na-K siêu nhẹ, được dùng trong ngành hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 2.


D. 1.

Câu 72: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ OHC-CHO, OHC-COOH, HOOC-COOH. Đốt
cháy hoàn toàn m gam T cần dùng 0,055 mol O 2, thu được H2O và 0,12 mol CO2. Mặt
khác, cho m gam T tác dụng với AgNO3 dư trong NH3, thu được a gam Ag. Giá trị của a là
A. 12,96.

B. 8,64.

C. 10,80.

D. 15,12.

Câu 73: Trộn m gam hỗn hợp X chứa 79,20% (NH4)2HPO4 với m gam hỗn hợp Y chứa
75,75% KNO3, thu được một loại phân bón Z (các chất cịn lại trong X, Y đều khơng chứa
N, P và K). Hàm lượng độ dinh dưỡng đạm có trong phân bón Z là
A. 13,65%.

B. 29,25%.

C. 9,45%.

D. 40,50%.

Trang 4/4 – Mã đề thi
207


Câu 74: Đốt hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong O 2, thu được m gam hỗn hợp Y gồm Fe, Cu,

Fe3O4 và CuO. Cho Y vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa
muối, 0,05 mol H2 và 9,2 gam chất rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl có khí thốt
ra. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là
A. 14,8.

B. 16,4.

C. 16,0.

D. 15,6.

Câu 75: Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X có tỉ lệ mol tương ứng là 5 :
3 : 2. Cho m gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (dùng dư 25% so với lượng phản
ứng), thu được hỗn hợp rắn Y gồm ba chất (trong đó natri stearat chiếm p% về khối
lượng). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 3,665 mol O 2, thu được 2,58 mol
CO2. Giá trị của p là
A. 34,725%.

B. 35,052%.

C. 62,097%.

D. 31,436%.

Câu 76: Cho Al4C3 vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch M và khí X 1. Đốt cháy X1
bằng oxi dư thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có khí X 2. Dẫn khí X2 dư vào dung dịch
M thu được kết tủa X3 và dung dịch N. Kết tủa X3 tan trong dung dịch HCl dư thu được
dung dịch P. Cho các nhận xét sau đây:
(a) X1 có thể làm mất màu dung dịch Br2 trong CCl4 ở nhiệt độ thường.
(b) Khí X2 có thể làm mất màu dung dịch nước brom.

(c) Nhỏ dung dịch CaCl2 vào dung dịch N sẽ thu được kết tủa trắng.
(d) Nhỏ dung dịch NH3 dư vào dung dịch P sẽ thu được kết tủa.
(e) X3 phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng, có tạo thành khí SO2.
Số nhận xét đúng là
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 77: Nhiệt phân hoàn toàn 20,94 gam muối khan X (là muối ở dạng ngậm nước), thu
được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 9,18 gam chất rắn Z. Hấp thụ tồn bộ Y nước vơi
trong dư thu được 12 gam kết tủa; Cho toàn bộ chất rắn Z vào nước thì khơng có khí thốt
ra và thu được dung dịch E. Biết dung dịch E làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Cho
dung dịch MgSO4 dư vào dung dịch E thu được 17,46 gam kết tủa; Phần trăm khối lượng
nguyên tố oxi trong X là
A. 44,60%.

B. 50,43%.

C. 59,26%.

D. 47,21%.

Trang 5/4 – Mã đề thi
207



Câu 78: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic hai chức, một este đơn chức và một este hai
chức (trong phân tử mỗi chất chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 24,34
gam X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 37,84 gam CO 2 và 8,1 gam H2O. Nếu đun nóng
24,34 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol no, đơn
chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm các muối (phân tử đều
khơng chứa nhóm –OH). Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng
2,28 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,54 mol O 2, thu được CO2, H2O và 24,38 gam
Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este hai chức trong hỗn hợp X là
A. 20,95%.

B. 17,99%.

C. 18,49%.

D. 19,47%.

Câu 79: Hai chất E và F là đồng phân cấu tạo của nhau. Đốt cháy hoàn toàn E (no, mạch
hở, ME < 180), thu được số mol CO2 bằng với số mol O2 đã tham gia phản ứng. Từ E, F
thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
E + H2 O → X + Y
F + H2O → X + Z + T
Biết: E, F chỉ chứa chức este trong phân tử. Y, T đều là ancol trong đó chỉ có Y hịa tan
được Cu(OH)2.
Cho các phát biểu sau:
(a) T tan vô hạn trong nước.
(b) 1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được tối đa 4 mol Ag.
(c) E là este no, ba chức, mạch hở.
(d) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn chất F.
(e) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4, thu được chất hữu cơ Y.
Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 80: Cho m gam hỗn hợp V gồm Mg, CuO, Fe, Cu(NO 3)2 tác dụng với 200ml hỗn hợp
HCl 3,3M và KNO3 0,4M thu được dung dịch Q chỉ chứa muối và 0,09 mol hỗn hợp hai
khí khơng màu. Cho dung dịch Q tác dụng NaOH dư thu được (m + 5,82) gam kết tủa T và
0,02 mol khí. Nung T trong khơng khí thu được 17,6 gam chất rắn. Biết Q tác dụng AgNO 3
dư thu được 103,35 kết tủa và T phản ứng vừa đủ với 290 ml HCl 2M. Biết các phản úng
xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp V là
Trang 6/4 – Mã đề thi
207


A. 19,02%.

B. 22,15%.

C. 17,04%.

D. 14,67%.

-------------------HẾT-------------------

Trang 7/4 – Mã đề thi
207



I. MA TRẬN ĐỀ:
Lớp

12

11

CHUYÊN ĐỀ
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Crom – Sắt
Thực hành thí nghiệm
Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ

CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Vận
Vận
Biết

Hiểu
dụng
dụng cao
2
1
1
1
1
2
2
2
1
1
4
2
1
4
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1

TỔNG
5
3
4
2
7
6
3
1
1
1
1
1
1
2
2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và một số kiến thức cơ bản của
lớp 11.
- Các chuyên đề có câu hỏi khó:

+ Bài tốn hỗn hợp các chất hữu cơ bền.
+ Bài toán hỗn hợp chất béo, axit béo.
+ Biện luận cấu tạo của các hợp chất hữu cơ.
+ Bài toán hỗn hợp của Fe và hợp chất.
Trang 8/4 – Mã đề thi
207


+ Bài toán điện phân.
+ Bài toán CO2, muối cacbonat.

Trang 9/4 – Mã đề thi
207


III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 207
41-B
51-B
61-D
71-A

42-C
52-B
62-C
72-C

43-C
53-B
63-A
73-A


44-C
54-B
64-D
74-D

45-D
55-D
65-A
75-A

46-B
56-B
66-A
76-C

47-A
57-D
67-A
77-B

48-C
58-B
68-B
78-D

49-D
59-A
69-C
79-D


50-A
60-C
70-D
80-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 65: Chọn A.
A. Đúng, DEP có 2 chức este và khơng cịn chức nào khác.
B. Sai, DEP có 12C (C12H14O4)
C. Sai, DEP là hợp chất đa chức.
D. Sai, DEP được tạo thành từ axit 2 chức (o-C6H4(COOH) 2) và ancol đơn chức
(C2H5OH).
Câu 70: Chọn D.
Tất cả đều đúng.
Câu 71: Chọn A.
(d) Sai, hợp kim Li-Al siêu nhẹ, được dùng trong ngành hàng không.
Câu 72: Chọn C.
Quy đổi hỗn hợp thành CHO (x mol) và COOH (y mol) ⇒ n H2O = 0, 5.(x + y)
Bảo toàn O: x + 2y + 0,055.2 = 0,12.2 + 0,5(x + y) (1)
Bảo tồn C: x + y = 0,12 (2)
Giải hệ tìm được x = 0,05 và y = 0,07
Vậy nAg = 2x = 0,1 mol ⇒ mAg = 10,8 gam.
Câu 73: Chọn A.
m( NH4 ) HPO4 = 79, 2g n ( NH 4 ) HPO4 = 0, 6 mol
2
2
⇒
⇒ n N = 0, 6.2 + 0, 75 = 1,95 mol
m

=
75,
75g
n
 KNO3
 KNO3 = 0, 75 mol

Gọi m = 100g ⇒ 

Khối lượng phân bón Z là 200g ⇒ %N =

1,95.14
.100% = 13, 65%
200

Cõu 74: Chn D.
9,2 gam chất rắ
n không tan lµ Cu → dd muèi chØcã FeCl 2 :0,1 mol (BT.Cl)

Trang 10/4 – Mã đề thi
207


BT.H

→ nHCl = 2nH2 + 2nH2O → nH2O = (0,2− 2.0,05):2 = 0,05 mol
BTKL

→ m+ mHCl = mFeCl2 + mCu d + mH2 + mH2O


→ m = 127.0,1+ 9,2 + 2.0,05+ 18.0,05− 36,5.0,2 = 15,6 gam

Câu 75: Chọn A.
Các axit béo đều 18C nên X có dạng C57HxO6
Đặt số mol các chất trong E lần lượt là C17H33COOH: 5a mol; C17H35COOH: 3a mol và X:
2a mol
Bảo toàn C: 18.5a + 18.3a + 57.2a = 2,58 ⇒ a = 0,01
Ta có: n O2 = 25,5.5a + 26.3a + 2a(0,25x + 54) = 3,665 ⇒ x = 106
X là (C17H33COO)2(C17H35COO)C3H5
Y chứa C17H33COONa (0,09 mol), C17H35COONa (0,05 mol)
⇒ nNaOH phản ứng = 0,14 mol ⇒ nNaOH dư = 0,035 mol
Vậy %C17H35COONa = 34,725%.
Câu 76: Chọn C.
Dung dịch M gồm NaAlO2, NaOH dư.
Khí X1 là CH4
X2 tạo kết tủa với M nên X2 là CO2.
CO2 dư nên N chứa NaHCO3.
X3 là Al(OH)3; P chứa AlCl3 và HCl dư.
(a), (b) Sai, X1 và X2 không tác dụng với dung dịch Br2/CCl4.
(c) Sai, CaCl2 không tác dụng với dung dịch N trong điều kiện thường.
(d) Đúng:
HCl + NH3 → NH4Cl
NH3 + H2O + AlCl3 →Al(OH)3 + NH4Cl
(e) Sai: Al(OH)3 + H2SO4 đặc nóng → Al2(SO4)3 + H2O
Câu 77: Chọn B.
Muối X bị nhiệt phân tạo khí và hơi, khí tạo kết tủa với Ca(OH) 2 dư nên X là muối của
cacbonat.

Trang 11/4 – Mã đề thi
207



⇒ n CO2 = n CaCO3 = 0,12 mol và mY = mX – mZ = 11,76 gam
Hỗn hợp Y gồm CO2 (0,12 mol) và H2O (0,36 mol)
Vì Z tan trong nước tạo mơi trường kiềm nên Z có thể là MO (oxit nhóm IIA) hoặc M 2CO3
(cacbonat nhóm IA)
Nếu Z là MO thì n CO2 = 0,12 mol ⇒ nMO = 0,12 (nhiệt phân từ MCO3)
hoặc nMO = 0,06 mol (nhiệt phân từ M(HCO3)2)
Dễ thấy nMO = 0,06 phù hợp vì MZ = 153: Z là BaO.
Bảo tồn O: n O( X ) = 2n CO2 ( Y ) + n H2O( Y ) + n Z = 0, 66 mol. Vậy %mO = 0,66.16/20,94 = 50,43%.
Câu 78: Chọn D.
Xét phản ứng đốt X: n CO2 = 0,86 mol; n H2O = 0, 45 mol
⇒ n O( X ) =

mX – mC – m H
= 0,82 mol
16

Bảo toàn Na: nNaOH = 2n Na 2CO3 = 0,46 mol
2u + 2v = 0,82
⇒ u = 0,05; v = 0,36
2u + v = 0, 46

Đặt nCOO-phenol = u và nCOOH + nCOO-ancol = v ⇒ 

Bảo toàn khối lượng: n O2 đốt X = 0,675 mol ⇒ n O2 đốt Y = 0,675 – 0,54 = 0,135 mol
Quy đổi Y thành CH3OH (a) và CH2 (b)
nO2 = 1,5a + 1,5b = 0,135 và m tăng = 31a + 14b = 2,28 ⇒ a = 0,06; b = 0,03
Ancol gồm CH3OH (0,03 mol) và C2H5OH (0,03 mol)
nCOO-ancol = a ⇒ nCOOH = v – a = 0,3

X gồm: A(COOH)2: 0,3/2 = 0,15 mol; B(COOCH3)(COOC2H5): 0,03 mol và RCOOP:
0,05 mol
mX = 0,15(A + 90) + 0,03(B + 132) + 0,05(R + P + 44) = 24,34
⇒ 15A + 3B + 5R + 5P = 468. Với P ≥ 77 → A = 0, B = 26, R = 1, P = 77 là nghiệm duy
nhất.
X gồm: (COOH)2: 0,15 mol; C2H2(COOCH3)(COOC2H5): 0,03 mol và HCOOC6H5: 0,05
mol
Vậy %meste 2 chức = 19,47%.
Câu 79: Chọn D.
Trang 12/4 – Mã đề thi
207


Đốt E có n CO2 = n O2 nên E có dạng Cn(H2O)m
Theo các phản ứng thủy phân thì E có ít nhất 4 oxi trong phân tử, ME < 180 → E là C5H8O4
Y là ancol 2 chức nên E là (HCOO)2C3H6, X là HCOONa; Y là CH3-CHOH-CH2OH
F có các cấu tạo:
HCOO-CH2-COO-CH2-CH3
HCOO-CH2-CH2-COO-CH3
HCOO-CH(CH3)-COO-CH3
⇒ Z là HO-CH2-COOH; HO-CH2-CH2-COOH; CH3-CHOH-COOH và T là CH3OH hoặc
C2H5OH
(a) Đúng
(b) Sai, 1 mol X tạo tối đa 2 mol Ag.
(c) Sai, E là este no, 2 chức, mạch hở.
(d) Sai, F có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn.
(e) Đúng: CH3-CH=CH2 + KMnO4 + H2O → CH2-CHOH-CH2OH + KOH + MnO2.
Câu 80: Chọn D.
n HCl = 0, 66 mol; n KNO3 = 0, 08 mol
n AgCl = n HCl = 0, 66 mol ⇒ n Fe2+ = n Ag = 0, 08 mol


Bảo toàn e: n O2 phản ứng với T = n Fe2+ /4 = 0,02 mol
nOH(T) = nHCl phản ứng với T = 0,58 ⇒ n H2O = 0,29 mol
Bảo toàn khối lượng: m + 5,82 + 0,02.32 = 17,6 + 0,29.18 ⇒ m = 16,36 g
⇒ n NH4+ = n NH3 = 0, 02 mol ⇒ nNaOH phản ứng = 0,58 + 0,02 = 0,6 mol
Dung dịch sau phản ứng với NaOH chứa Cl - (0,66), K+ (0,08), Na+ (0,6) và NO3-: 0,02
(BTĐT)
Muối có NO3- nên khí khơng có H2.
Bảo tồn H: n H2O = 0,29 mol và m kim loại trong V = m + 5,82 – 0,58.17 = 12,32 g
BTKL: 16,36 + 0,66.36,5 + 0,08.101 = 12,32 + 0,66.35,5 + 0,08.39 + 0,02.62 + 0,02.18 +
mkhí + 0,29.18
⇒ mkhí = 2,84 ⇒ Mkhí = 31,56 ⇒ Có khí N2O
TH1: Khí gồm N2O (0,02) và N2 (0,07)
Trang 13/4 – Mã đề thi
207


Bảo toàn N: n Cu ( NO3 ) 2 = 0,07 ⇒ nCuO = (16,36 – 12,32 – 0,07.2.62)/16 < 0: Loại
TH2: Khí gồm N2O (0,01) và NO (0,08)
Bảo tồn N: n Cu ( NO3 ) 2 = 0,03 ⇒ nCuO = (16,36 – 12,32 – 0,03.2.62)/16 = 0,02
Đặt u, v là số mol Mg, Fe: 24u + 56v + 0,03.188 + 0,02.80 = 16,36
Nung T có: 40u + 160v/2 + 80(0,03 + 0,02) = 17,6
⇒ u = 0,1; v = 0,12
Vậy %mMg = 24u/16,36 = 14,67%.
-------------------HẾT-------------------

Trang 14/4 – Mã đề thi
207




×