Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

đề 25 bám sát minh họa 2023 môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.91 KB, 14 trang )

ĐỀ THI THAM KHẢO

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM 2023

ĐỀ SỐ 25

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(Đề thi có 04 trang)

Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Mã đề thi: HP13

Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong
nước.
Câu 41. Cho CaO tác dụng với dung dịch HCl dư ta thu được muối là
A. CaOCl2.

B. Ca(ClO)2.

C. CaCl.

D. CaCl2.



Câu 42. Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2.

B. HNO3.

C. NaOH.

D. K2SO4.

Câu 43. Tripeptit (Ala–Gly–Ala) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. HCl.

B. NaCl.

C. NaOH.

D. Cu(OH)2.

Câu 44. Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. Tính bị khử.

B. Tính khử.

C. Tính bazơ.

D. Tính oxi hóa.

Câu 45. Dung dịch chứa nhiều chất tan nào sau đây là nước mềm?
A. NaHCO3, NaCl.


B. CaCl2, MgSO4.

C. Ca(HCO3)2, MgCl2.

D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.

Câu 46. Quặng hemantit nâu có thành phần chính là
A. Fe3O4.

B. FeO.

C. Fe(OH)3.

D. Fe2O3.nH2O.

Câu 47. Kim loại được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân là
A. Na.

B. Mg.

C. Cs.

D. Be.

Câu 48. Khi đun nóng axit axetic với ancol etylic có mặt H 2SO4 đặc, thu được este có
cơng thức là
Trang 1/4 – Mã đề thi
HP13



A. CH3COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.

D. HCOOC2H5.

Câu 49. Trong các chất: NaOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, KOH, chất có tính bazơ yếu nhất là
A. Ba(OH)2.

B. KOH.

C. Mg(OH)2.

D. NaOH.

Câu 50. Polietilen (PE) được trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. CH2=CH–CH3.

B. CH2=CH2.

C. CH2=CH–CN.

D. CH2=CH–Cl.

C. HCl.

D. HF.


Câu 51. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H3PO4.

B. H2S.

Câu 52. Nguyên tố kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất là
A. Fe.

B. Al.

C. Cu.

D. Si.

Câu 53. X là ancol đầu tiên trong dãy đồng đẳng ancol no, đơn chức, có khả năng thẩm
thấu nhanh qua đường tiêu hóa. Nếu uống rượu có lẫn X sẽ dẫn tới hiện tượng thở nhanh,
rối loạn thị giác (có thể gây mù lịa), co giật, có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi của X là
A. etilenglicol.

B. glixerol.

C. etanol.

D. metanol.

Câu 54. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể rắn?
A. Etyl propionat.

B. Axit oleic.


C. Glixerol.

D. Tripanmitin.

Câu 55. Trong các kim loại dưới đây, kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Fe.

B. Li.

C. Al.

D. Au.

Câu 56. Cho các phương pháp sau:
(a) Gắn kim loại kẽm vào kim loại sắt.

(b) Gắn kim loại đồng vào kim loại sắt.

(c) Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.

(d) Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

Số phương pháp điện hóa được sử dụng để bảo vệ kim loại sắt khơng bị ăn mịn là
A. 3.

B. 2.

C. 1.


D. 4.

Câu 57. Cho amin X đơn chức tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối có dạng
RNH3Cl. X là amin bậc mấy?
A. I.

B. III.

C. II.

D. IV.

Câu 58. Tính chất nào sau đây khơng đúng với crom?
A. Khối lượng riêng lớn.

B. Màu trắng ánh

bạc.
C. Là kim loại cứng nhất.

D. Nhiệt độ nóng

chảy thấp.

Trang 2/4 – Mã đề thi
HP13


Câu 59. Cho một mẩu nhỏ kim loại X vào cốc thủy tinh chứa dung dịch CuSO 4, quan sát
thấy có hiện tượng sủi bọt khí khơng màu và xuất hiện kết tủa màu xanh. X là

A. Fe.

B. Al.

C. Na.

D. Mg.

Câu 60. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. Fructozơ.

B. Glucozơ.

C. Axetilen.

D. Etilen.

Câu 61. Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al trong dung dịch KOH lỗng, dư thu được 2,688
lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 2,70.

B. 2,16.

C. 5,40.

D. 3,24.

Câu 62. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Chất dẻo là những polime có tính đàn hồi.


B. Những vật liệu có tính

dẻo đều là chất dẻo.
C. Chất dẻo là những polime có tính dẻo.

D. Những vật liệu có tính dẻo đều là cao

su.
Câu 63. Phản ứng hóa học nào sau đây khơng đúng?
→ Al(OH)3 + 3NH4Cl.
A. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O 
→ 2NaNO3 + Ca(HCO3)2.
B. Ca(NO3)2 + 2NaHCO3 
→ Na2CO3 + H2O.
C. NaOH + NaHCO3 
→ Al(OH)3 + NaHCO3.
D. NaAlO2 + CO2 + 2H2O 

Câu 64. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 4860000 đvC. Số
gốc glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là
A. 28000.

B. 30000.

C. 35000.

D. 25000.

Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn m hỗn hợp X gồm 2 amino axit no X (trong phân tử có một
nhóm NH2 và một nhóm COOH), thu được N 2, 3,08 gam CO2 và 1,53 gam H2O. Giá trị

của m là
A. 4,76.

B. 5,06.

C. 2,53.

D. 2,39.

Câu 66. X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bơng nõn. Đun nóng X
trong dung dịch H2SO4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Y không tham gia phản ứng tráng gương. B. X được dùng để sản xuất tơ visco.
C. X và tinh bột là đồng phân của nhau.

D. Y là hợp chất hữu cơ đa chức.

Câu 67. Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 10,88 gam hỗn hợp gồm Fe 3O4 và
Trang 3/4 – Mã đề thi
HP13


MgO nung nóng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,32 gam hỗn hợp rắn
X. Cho tồn bộ X vào dung dịch HCl lỗng, dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá
trị của m là
A. 19,04.

B. 8,88.

C. 23,30.


D. 19,50.

Câu 68. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm chứa 2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (không để sôi) khoảng 1-2 phút.
Bước 3: Ngâm ống nghiệm trong cốc nước nguội khoảng 5-6 phút.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện màu xanh tím.
B. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện màu xanh tím.
C. Sau bước 3, dung dịch trong ống nghiệm không màu.
D. Ở bước 1, nếu thay tinh bột bằng xenlulozơ thì hiện tượng xảy ra tương tự.
Câu 69. Cho sơ đồ phản ứng: X → Fe → Y → Fe(OH)3 → X (mỗi mũi tên là một phản
ứng). Biết X, Y là các hợp chất khác nhau của sắt. Các chất X, Y lần lượt là
A. Fe2O3 và FeCl2.

B. FeSO4 và Fe(NO3)3.

C. FeCl3 và Fe3O4.

D. Fe2O3 và FeSO4.
Câu 70. X là este đơn chức, chứa vịng benzen. Đốt cháy hồn tồn 18,0 gam X, thu
được 47,52 gam CO 2 và 10,8 gam H 2O. Nếu đun nóng X với dung dịch NaOH dư, thu
được chất hữu cơ Y thuộc dãy đồng đẳng của metanol. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3.

B. 4.

C. 6.


D. 5.

Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Trùng hợp vinyl xianua thu được tơ nitron.
(b) Cho xenlulozơ vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên là do sự đông đặc protein.
(d) Khả năng phản ứng thế hiđro trong vòng benzen của anilin cao hơn benzen.
(e) Các polime bán tổng hợp đều có nguồn gốc từ các polime thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 72. Cho các phát biểu sau:
Trang 4/4 – Mã đề thi
HP13


(a) Nhơm và sắt đều bị thụ động hóa khi tiếp xúc với HNO3 đặc, nguội.
(b) Sử dụng nước cứng gây tiêu tốn nhiên liệu và có thể tắc đường ống dẫn nước nóng.
(c) Thép cacbon để trong khơng khí ẩm có thể xảy ra ăn mịn điện hóa.
(d) Hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(e) Kim loại Mg, Al, K, Fe chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
Số phát biểu đúng là
A. 3.


B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 73. Cho 87,8 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
glixerol và hỗn hợp muối Y. Cho Y tác dụng với a mol H 2 (Ni, t°), thu được 91,0 gam hỗn
hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 7,6 mol O 2, thu được 5,25 mol CO2. Giá trị
của a là
A. 0,25.

B. 0,15.

C. 0,20.

D. 0,10.

Câu 74. Tinh thể CuSO4.5H2O thường dùng làm chất diệt nấm, sát khuẩn… Khi nung
nóng khối lượng CuSO4.5H2O giảm dần. Đồ thị sau đây biểu diễn độ giảm khối lượng của
CuSO4.5H2O khi tăng dần nhiệt độ:

Thành phần chất rắn sau khi nhiệt độ đạt đến 200°C là
A. CuSO4.

B. CuSO4.2H2O.

C. CuSO4.3H2O.

D. CuSO4.H2O.


Câu 75. Một chiếc xuồng máy dùng động cơ đốt trong sử dụng xăng, trung bình một giờ
hoạt động thì động cơ cần một nhiệt lượng là 9000 kJ. Giả thiết xăng chỉ gồm heptan và
octan có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 9, khi được đốt cháy hoàn toàn 1 mol heptan tỏa ra
lượng nhiệt là 3744,4 kJ và 1 mol octan tỏa ra lượng nhiệt là 5928,7 kJ. Nếu chiếc xuồng
Trang 5/4 – Mã đề thi
HP13


đó đã sử dụng hết 5 lít xăng ở trên thì thời gian xuồng hoạt động được là t giờ, biết hiệu
suất sử dụng nhiên liệu của động cơ là 30%, khối lượng riêng của xăng là 0,72 g/ml. Giá
trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,0.

B. 6,5.

C. 7,5.

D. 7,0.

Câu 76. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm MgCO3, Fe2O3, FeS và FeS2 trong dung
dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) thu được khí SO2 và dung dịch Y chứa (m + 33) gam muối.
Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X trên vào dung dịch HNO 3 (đặc, nóng, dư) thu được
17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (gồm NO 2 và CO2) có tổng khối lượng là 36,7 gam và dung
dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được 70,22 gam hỗn hợp muối khan. Phần trăm khối lượng
của Fe2O3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 59%.

B. 18%.


C. 32%.

D. 34%.

Câu 77. Cho hỗn hợp bột gồm BaO, NaHCO 3 và X (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 : 1) vào
nước dư, khuấy đều, đun nhẹ để đuổi hết các khí. Dung dịch sau phản ứng chỉ chứa một
chất tan duy nhất có số mol bằng số mol chất X ban đầu. Trong các chất sau: NH 4HCO3,
Na2SO4, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3 có mấy chất thỏa mãn vai trò của X?
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 78. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z (chỉ
chứa nhóm chức este, MX < MY < MZ) cần dùng 28,224 lít O2 (đktc), thu được 58,08 gam
CO2 và 14,4 gam H2O. Mặt khác hiđro hóa hồn tồn 0,2 mol M bằng lượng H 2 vừa đủ
(xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp N gồm hai hợp chất hữu cơ. Đun nóng tồn bộ N với
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp P gồm 3 muối của 3 axit cacboxylic đơn chức
và hỗn hợp Q gồm hai ancol no hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Tỉ khối hơi của Q so
với H2 bằng 35,5. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M là
A. 6,19%.

B. 9,08%.

C. 13,13%.

D. 8,96%.


Câu 79. Trộn 13,05 gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl với dung dịch chứa p mol HCl, thu
được dung dịch Y. Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dòng điện 0,5A, hiệu suất điện phân là 100%. Lượng khí sinh ra từ bình điện
phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân

t
a

t + 11580
a + 0,04

3,8t
5,4a

(mol)
Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (mol)

0,025

0,045

0,045
Trang 6/4 – Mã đề thi

HP13



Giá trị của p là
A. 0,015.

B. 0,012.

C. 0,100.

D. 0,050.

Câu 80. Hợp chất hữu cơ X (C4H6O4); Y(C8H8O4) đều mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm
chức. Thực hiện phản ứng hóa học sau:
o

t
(1) X + NaOH → X1 + X2.

o

t
(2) Y + NaOH → Y1 + Y2 + Y3.

Biết rằng khi đốt cháy hoàn toàn X 1 hoặc Y1 ta chỉ thu được Na2CO3 và CO2; Y2 có phản
ứng tráng bạc.
Cho các nhận định sau:
(a) Chất Y3 dùng để pha chế xăng sinh học E5.
(b) Chất X2 dùng để điều chế axit axetic trong công nghiệp.
(c) Chất X2 và Y3 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
(d) Các chất Y2, Y3 đều là các hợp chất no, đơn chức, mạch hở.
(e) Chất X2 có nhiệt độ sơi cao hơn so Y2.
Số nhận định đúng là

A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

-------------------HẾT-------------------

Trang 7/4 – Mã đề thi
HP13


I. MA TRẬN ĐỀ:
Lớp

12

11

CHUYÊN ĐỀ
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Crom – Sắt
Thực hành thí nghiệm

Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ

CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Vận
Vận
Biết
Hiểu
dụng
dụng cao
2
2
1
1
1
2
2
1
1
1
3
2
1
5
1

2
1
1
1
1
1
1
1
1

1
2

TỔNG
6
3
3
2
6
6
4
1
1
1
1
1
1
2
2


II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và một số kiến thức cơ bản của
lớp 11.
- Các chuyên đề có câu hỏi khó:
+ Bài tốn hỗn hợp các chất hữu cơ bền.
+ Bài toán hỗn hợp chất béo, axit béo.
+ Biện luận cấu tạo của các hợp chất hữu cơ.
+ Bài toán hỗn hợp của Fe và hợp chất.
+ Bài toán điện phân.
+ Bài toán CO2, muối cacbonat.
Trang 8/4 – Mã đề thi
HP13


Trang 9/4 – Mã đề thi
HP13


III. ĐÁP ÁN:
41-D
51-C
61-B
71-B


42-D
52-B
62-C
72-C

43-B
53-D
63-B
73-C

44-B
54-D
64-B
74-B

45-A
55-D
65-C
75-A

46-D
56-C
66-B
76-A

47-A
57-A
67-A
77-D


48-B
58-D
68-B
78-D

49-C
59-C
69-C
79-D

50-B
60-A
70-D
80-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 67. Chọn A.
Chỉ có Fe3O4 bị CO khử nên: nO bị lấy đi = (10,88 – 8,32)/16 = 0,16 mol


n Fe3O4

= 0,04 mol ⇒ nFe = 0,12 mol

mhỗn hợp = 10,88g ⇒ nMgO = 0,04 mol
Muối gồm FeCl2 (0,12) và MgCl2 (0,04) ⇒ mmuối = 19,04 gam
Câu 70. Chọn D.
Đốt hỗn hợp X ta được: nO (trongX) = 0,24 mol
Ta có: C : H : O =


n CO 2   : 2n H 2O

: nO = 9 : 10 : 2

Vậy CTPT của X là C9H10O2
Cho X với dung dịch NaOH dư, thu được chất hữu cơ Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol
metylic
X là và C6H5CH2COOCH3 ,CH3C6H4COOCH3 (o,m, p) C6H5COOC2H5.
Câu 71. Chọn B.
(c) Sai, Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên là do sự đông tụ protein.
Câu 72. Chọn C.
(e) Sai, Kim loại Fe điều chế chủ yếu bằng phương pháp nhiệt luyện.
Câu 73. Chọn C.
Quy đổi Z thành HCOONa (x mol), CH2 (y mol) và H2 (z mol)
mZ = 68x + 14y + 2z = 91
n O2

= 0,5x + 1,5y + 0,5z = 7,6

n CO2

= x + y – 0,5x = 5,25

⇒ x = 0,3; y = 5,1; z = -0,4
Trang 10/4 – Mã đề thi
HP13


Ta có:


n C3H5 ( OH )

3

= x/3 = 0,1 mol và nNaOH = 0,3 mol

Bảo toàn khối lượng ⇒ mY = 90,6g ⇒

n H2

= (mZ – mY)/2 = 0,2 mol

Câu 74. Chọn B.
Khi nung tới 200°C: CuSO4.5H2O → CuSO4.(5-x)H2O + xH2O
m giảm = 18x = 21,6%.250 ⇒ x = 3
Chất rắn là CuSO4.2H2O
Câu 75. Chọn A.
Gọi C7H16 (x mol) và C8H18 (9x mol)
Ta có: m = 100x + 114.94x = 5000.0,72 ⇒ x = 3,197 mol
Nhiệt lượng tạo công cơ học: (3,197.3744,4 + 3,197.9.5928,7).0,3 = 54770 kJ
Số giờ hoạt động là: 54770/9000 = 6,08h
Câu 76. Chọn A.
Z gồm NO2 (0,75 mol) và CO2 (0,05 mol)
X gồm MgCO3 (0,05 mol), Fe2O3 (a mol), FeS (b mol) và FeS2 (c mol)
m = 0,05.84 + 160a + 88b + 120c (1)
Bảo toàn e: 9b + 15c = 0,75 (2)
mmuối sunfat = 0,05.120 + 400(2a + b + c)/2 = m + 33 (3)
T chứa Mg2+ (0,05), Fe3+ (2a + b + c), SO42- (b + 2c) và NO3-: 0,1 + 6a + 3b + 3c – 2b – 4c
(BTĐT)

0,05.24 + 56(2a + b + c) + 96(b + 2c) + 62(0,1 + 6a + 3b + 3c – 2b – 4c) = 70,22 (4)
Từ (1), (2), (3), (4) ⇒ a = 0,1; b = 0,05; c = 0,02; m = 27
Vậy

%m Fe2O3

= 59,26%.

Câu 77. Chọn D.
BaO + H2O → Ba(OH)2
Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3 + NaOH + H2O
Sau 2 phản ứng trên dung dịch còn lại Ba(OH)2 (1), NaOH (1) và X (1)
Dung dịch sau các phản ứng gọi là Y.
• Nếu X là NH4HCO3: Ba(OH)2 + NH4HCO3 → BaCO3 + NH3 + 2H2O
Trang 11/4 – Mã đề thi
HP13


⇒ Y chứa NaOH (1): Thỏa mãn
• Nếu X là Na2SO4: Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH
⇒ Y chứa NaOH (3): Khơng thỏa mãn
• Nếu X là (NH4)2SO4: Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
⇒ Y chứa NaOH (1): Thỏa mãn
• Nếu X là (NH4)2CO3: Ba(OH)2 + (NH4)2CO3 → BaCO3 + 2NH3 + 2H2O
⇒ Y chứa NaOH (1): Thỏa mãn
Vậy có 3 chất X trong dãy thỏa mãn.
Câu 78. Chọn D.
n O2 = 1, 26 mol; n CO2 = 1,32 mol; n H2O = 0,8mol

Bảo toàn khối lượng ⇒ mM = 32,16g

Bảo toàn O ⇒ nO(N) = nO(M) = 0,92 mol ⇒ nNaOH = 0,46 mol
Các muối cacboxylat đơn chức nên nQ = nN = nM = 0,2 mol
Số O trung bình của Q = 0,46/0,2 = 2,3
Q dạng CnH2n+2O2,3 ⇒ MQ = 14n + 38,8 = 35,5.2 ⇒ n = 2,3
Q gồm C2H4(OH)2 (0,14) và C3H5(OH)3 (0,06)
N gồm 2 este với số C là x, y tương ứng với 2 ancol kể trên.
nCO2 = 0,14x + 0,06y = 1,32 ⇒ 7x + 3y = 66
Với x ≥ 4; y ≥ 6 ⇒ x = 6, y = 8 là nghiệm duy nhất
N gồm C6H10O4 (0,14) và C8H12O6 (0,06) ⇒ mN = 32,68g
n H2

= (mN – mM)/2 = 0,26 mol. Từ N tạo 3 muối nên có 2 trường hợp:

TH1: N gồm:
(CH3COO)2C2H4: 0,14 mol; (HCOO)2(C2H5COO)C3H5: 0,06 mol
M gồm:
X là (CH3COO)2C2H4: 0,14
Z là (HCOO)2(C2H3COO)C3H5: u
Y là (HCOO)2(C2HCOO)C3H5: v
→ u + v = 0,06 và

n H2

= u + 2v = 0,26 (Vô nghiệm)
Trang 12/4 – Mã đề thi

HP13


TH2: N gồm:

(HCOO)(C2H5COO)C2H4: 0,14 mol; (HCOO)(CH3COO)2C3H5: 0,06 mol
M gồm:
Y là (HCOO)(C2H3COO)C2H4: u
X là (HCOO)(C2HCOO)C2H4: v
Z là (HCOO)(CH3COO)2C3H5: 0,06
u + v = 0,14 và

n H2

= u + 2v = 0,26 ⇒ u = 0,02; v = 0,12

⇒ %Y = 0,02.144/32,16 = 8,96%.
Câu 79. Chọn D.
Trong khoảng thời gian 11580s ⇒ ne = 0,06 mol
Khi đó tại catot có Cu (0,045 – 0,025 = 0,02 mol), H2 (0,01 mol)
2x + 4y = 0, 06
 x = 0, 03

⇒

x + y = ( a + 0, 04 – a ) – 0, 02 = 0, 03  y = 0
cịn tại anot có Cl2 (x mol), O2 (y mol) ⇒ 

⇒ tại thời điểm t chỉ có Cl2 (a mol) với a = 0,025, ne = 0,05 mol
Tại thời điểm 3,8t: ne = 0,19 mol
Khi đó tại catot có Cu (0,045 mol), H2 (0,05 mol) còn anot Cl2 (u mol), O2 (v mol)
⇒ u + v = 5,4.0,025 – 0,05 và 2u + 4v = 0,19 ⇒ u = 0,075 và v = 0,01
mNaCl = 13,05 – 0,045.160 = 5,85g ⇒ nNaCl = 0,1 mol
BT Cl: 0,1 + p = 2u = 0,15 ⇒ p = 0,05 mol
Câu 80. Chọn C.

Các chất X: CH3-OOC-COO-CH3 và Y: C2H5-OOC-C≡C-COO-CH=CH2
X1: (COONa)2 ; X2: CH3OH
Y1: C2(COONa)2 ; Y2: CH3CHO ; Y3: C2H5OH
(a) Đúng.
(b) Đúng.
Trang 13/4 – Mã đề thi
HP13


(c) Đúng.
(d) Đúng.
(e) Đúng.

-------------------HẾT-------------------

Trang 14/4 – Mã đề thi
HP13



×