Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

12 file đề số 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.16 KB, 6 trang )

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 12 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />
Câu 1.

PHẦN 1. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 5-6 ĐIỂM
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

D. 2 .

Câu 2.

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 3 .
B. 0 .
C. 1 .
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau?

A. y   x 4  2 x 2  1 .

D. y  x 4  2 x 2  1 .

B. y  x 3  3x  1 .

C. y   x 3  3 x  1 .

Câu 3.


Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x 2  1 trên đoạn 1; 2 .
C. 2 .

D. 4 .

Câu 4.

Giá trị M  m bằng
A. 2 .
B. 4 .
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
A. y   x 2  2 .

C. y   x 3  3 x  1 .

D. y 

B. y  log 1 x .
2

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.

2x 1
là đường thẳng có phương trình

x  2
1
1
A. y  2 .
B. x  2 .
C. y   .
D. x  .
2
2
Đồ thị hàm số nào sau đây không cắt trục hoành?
x 1
A. y  x5  5x  2 .
B. y  x4  3x2  3 .
C. y 
.
D. y  x3  3x  1 .
2 x
Với số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

 2a 3 
1
A. log 2 
  1  log 2 a  log 2 b .
3
 b 

 2a 3 
B. log 2 
  1  3log 2 a  log 2 b .

 b 

 2a 3 
log
C.
  1  3log 2 a  log 2 b .
2
 b 

 2a 3 
1
log
D.
  1  log 2 a  log 2 b .
2
3
 b 

Nghiệm của phương trình log 2  4 x   4 là?
A. x  4 .

Câu 9.

1
.
x 1

Biết rằng

B. x  2 .

3

C. x  16 .

D. 64 .

4 2  2a . Giá trị của a bằng
Facebook Nguyễn Vương Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A.

5
.
6

B.

15
.
2

C.

1
.
2

D.


5
.
2

25 x

1
1
Câu 10. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình  


16
2
A. 15 .
B. 8 .
C. 16 .
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y  8

x 1

D. 9 .

.
x 1

A. y  1  x  8x .

B. y 


8
.
ln 8

C. y  8x1.ln8 .

D. y 

C. e  1 .

D.

8x 1 ln 8
.
x 1

1

Câu 12. Giá trị của  e  x dx bằng bao nhiêu?
0

1
A. .
e

B.

1 e
.
e


1

1

1

  3 f  x   2 g  x  dx  10

 g  x dx  1

 f  x dx

Câu 13. Nếu
A. 3 .

0



0

B. 1.

thì 0
C. 5 .

e 1
.
e


bằng
D. 4 .

Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số y  sin  x  1 .
A.  sin  x  1 dx  cos  x  1  C

B.  sin  x  1 dx   x  1 cos  x  1  C .

C.  sin  x  1 dx   cos  x  1  C .

D.  sin  x  1 dx  1  x  cos  x  1  C .

Câu 15. Cho hàm số f  x  liên tục trên  2;3  . Gọi F  x  là nguyên hàm của f  x  trên khoảng  2;3 .
2

Tính

  f  x   2 x dx biết F  1  1, F  2   4 .

1

A. I  9 .
B. I  6 .
Câu 16. Số phức liên hợp của số phức z  2  5i là
A. z  2  5i .
B. z  5  2i .

C. I  10 .


D. I  3 .

C. z  2  5i .

D. z  2  5i .

Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M  4; 5 là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?
A. 5  4i .
B. 4  5i .
C. 5  4i .
D. 4  5i .
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn 2( z  1  2i)  9  5i. Môđun của số phức z bằng

5 2
.
2
Câu 19. Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn u2  u9  3, u4  u6  1. Tìm công sai của cấp số cộng  un 
A. 4 .
B.  2 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 20. Hình bên mơ tả 5 xã trong một huyện. Hỏi có bao nhiêu cách mà em có thể dùng 4 màu khác
nhau để tơ màu sao cho khơng có hai xã giáp nhau nào trùng nhau?
A. 5 .

B.

2.

C. 5 2 .


A. 96.
B. 144.
C. 48.
Câu 21. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các kích thước 2a, 3a, 5a là

D.

D. 72.

A. 10a 3 .
B. 30a3 .
C. 15a3 .
D. 6a3 .
Câu 22. Cho khối chóp có diện tích đáy B  8 và chiều cao h  9 . Tính thể tích của khối chóp.
A. 27 .
B. 42 .
C. 24 .
D. 72 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

Câu 23. Cho hình trụ có bán kính bằng 3a . Cắt hình trụ bởi mặt phẳng  P  song song với trục hình trụ và
cách trục của hình trụ một khoảng a 5 ta được thiết diện là một hình vng. Thể tích của khối
trụ đã cho bằng
2 2
 a3 .

A. 12 a 3 .
B. 36 a 3 .
C.
D. 2 2 a 3 .
3
Câu 24. Cho khối nón có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 18 .
B. 6 .
C. 12 .
D. 4 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 .
A. M 1 1; 2;0  .

B. M 2 1; 2;1 .
C. M 4  1; 2;0  .
   

Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho a  2i  3 j  k. Tọa độ của a là
A.  3; 2; 1 .

C.  2;3; 1 .

B.  2; 1;3 .

D. M 3 1;3;0  .
D.  1; 2;3  .

Câu 27. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường

 x 1  t


thẳng d :  y  2  3t ?
z  1  t


A. u 2  1;3;1 .


B. u 4   1;3;  1 .


C. u1   1;3;1 .


D. u 3  1; 2;  1 .

Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  6  0 . Toạ độ tâm I và
bán kính R của  S  là
A. I  1; 2; 5 , R  6 . B. I 1; 2;5 , R  6 .
C. I  1; 2; 5 , R  36 .

D. I 1; 2;5  , R  36 .

PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Cho hình thang cong  H  giới hạn bởi các đường y  e x , y  0, x   1, x 1 . Tính thể tích của vật
thể trịn xoay được tạo thành khi cho hình  H  quay quanh trục hồnh được tính theo công thức
nào dưới đây?
1

1

2x

A.   e dx .
1

1
x

B.   e dx .

C.

1

e

1
2x

dx .

1

D.

x

 e dx .
1


Câu 30. Tổng các nghiệm của phương trình log 2  x  x  1  2  log 2 x bằng?
2

A. 1 .

B. 4 .

C. 2 .

D. 3 .

Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình  4  65.2  64   2  log 3  x  3   0 có tất cả bao nhiêu số
x

nguyên?
A. 2 .

B. 4 .

x

C. 3 .

D. Vô số.

Câu 32. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  cx  d có đồ thị như hình dưới. Mệnh đề nào đúng?

Facebook Nguyễn Vương 3



Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A. a  0; b  0; c  0; d  0 .

B. a  0; b  0; c  0; d  0 .

C. a  0; b  0; c  0; d  0 .

D. a  0; b  0; c  0; d  0 .

Câu 33. Cho hàm số f  x   x 2  2 m x  m  5  m 3  m 2  1 . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn

 20;20 để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị?
A. 41 .
B. 23 .
C. 40 .
Câu 34. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên như sau:

D. 20 .

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f   f  x    0 là
A. 9.

B. 10.

C. 11.

D. 8.

2x


e  1 khi x  0
Câu 35. Cho hàm số f ( x)  
. Giả sử F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) trên  thoả mãn
4 x  2 khi x  0
F ( 2)  5 . Biết rằng F (1)  3F (1)  ae2  b (trong đó a, b là các số hữu tỉ). Khi đó a  b bằng
A. 8.
B. 5.
C. 4.
D. 10.

ABC  60 , cạnh bên SA vng góc với
Câu 36. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a, 
đáy, mặt bên  SCD  tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khói chóp S . ABC bằng:
A. 3a 3 3 .

B. 2 a 3 3 .

C. a 3 3 .

D. 2a3 .

Câu 37. Cho hình nón N1 đỉnh S đáy là đường tròn C  O; R  , đường cao SO  40 cm. Người ta cắt hình
nón bằng mặt phẳng vng góc với trục để được hình nón nhỏ N2 có đỉnh S và đáy là đường tròn
VN
1
C   O ; R  . Biết rằng tỷ số thể tích 2  . Độ dài đường cao của hình nón N2 là
VN1 8
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.

D. 49 cm.
Câu 38. Một nhóm học sinh gồm có 4 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 học sinh. Tính xác suất để 2 học
sinh được chọn có 1 nam và 1 nữ.
7
5
4
5
A. .
B.
.
C. .
D. .
9
18
9
9





Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn 3 z  i   2  i  z  3  10i . Mô đun của z bằng
A.

5.

B. 5 .

C.


3.

D. 3 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

Câu 40. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt phẳng

 P  : x  y  z  1  0 ,  Q  : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua A , song song với  P  và  Q  ?
 x  1  2t

A.  y  2 .
 z  3  2t


x  1 t

B.  y  2 .
z  3  t


 x  1  t

C.  y  2
.

 z  3  t


x  1

D.  y  2 .
 z  3  2t


Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3; 1; 2  và mặt phẳng   : 3x  y  2 z  4  0 . Mặt
phẳng đi qua M và song song với   có phương trình là
A. 3x  y  2 z  14  0 . B. 3x  y  2 z  6  0 .
C. 3x  y  2 z  6  0 .

D. 3x  y  2 z  6  0 .

x  2  t
x 1 y  2 z  2



Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng  d1  :
,  d 2  :  y  3  t ( t là
2
1
2
z  4  t

tham số) và mặt phẳng  P  : x  y  z  6  0 . Đường thẳng  d  song song với  P  , cắt  d1  và


 d2  lần lượt tại

A và B sao cho AB  3 6 . Phương trình của  d  là

x 1 y  3 z  4
x5 y z 2
.
B.
.


 
2
1
1
1
1
2
x  4 y 1 z
x 2 y 3 z  4




C.
. D.
.
1
1 2
1

1
2
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh 2 , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SCD  .
A.

2 21
14
3 14
21
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
6
7
6
Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng SC và
AB . Tính số đo của  .
A.   120 .
B.   90 .
C.   60 .
D.   45 .

A.


Câu 45. Trong tập số phức  , cho phương trình z 2  6 z  m  0 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m trong khoảng  0; 20  để phương trình trên có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1 z1  z2 z2 ?
A. 13 .

B. 12 .

C. 11.

D. 10 .

PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hàm số f ( x)  x 2  2 x  1 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị
lớn nhất của hàm số g ( x )  f 2 ( x )  2 f ( x )  m trên đoạn [1;3] bằng 8. Tính tổng các phần tử
của S .
A. -7.
B. 2.
C. 0.
D. 5.
Câu 47. Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc 4 . Biết hàm số y  f   x  có đồ thị  C  như hình vẽ
và diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  và trục hoành bằng 9. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên  3; 2 . Tính S  M  m .

Facebook Nguyễn Vương 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A.

16
.

3

B.

32
.
3

C.

Câu 48. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 4  32 x

2

 y2

27
.
3



 4  92 x

D.
2

y

7


y  2 x2  2

5
.
3

. Khi biểu thức

x  y  10
đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng x  y bằng
x
A. 1  8 2
B. 9.
C. 8.
D. 1  9 2 .
2
2
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  : ( x  1)  ( y  2)  ( z  3) 2  36 ;
P

 S2  : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3) 2  49 và điểm A(7; 2; 5) . Xét đường thẳng  di động nhưng
luôn tiếp xúc với  S1  đồng thời cắt  S 2  tại hai điểm B , C phân biệt. Diện tích lớn nhất của tam
giác ABC bằng
A. 20 13 .

B. 16 13 .

C. 8 13 .


A. 10.

B. 20.

C. 2 26 .

D. 18 13 .
z  3i  1
Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w 
là số thuần ảo. Xét các số
z 3i
2
2
phức z1 , z2  S thỏa mãn z1  z2  2 , giá trị lớn nhất của P  z1  3i  z2  3i bằng

1D
16C
31B
46A

2B
17D
32D
47B

3A
18C
33B
48C


4C
19C
34A
49B

5B
20A
35B
50C

6B
21B
36B

7C
22C
37C

8A
23B
38D

9A
24D
39A

10C
25A
40B


D. 4 26 .

11C
26C
41D

12D
27C
42D

13D
28A
43A

14C
29A
44C

15B
30D
45C

NẾU TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI TỐN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×