Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

17 file đề số 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.65 KB, 6 trang )

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 17 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1.

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A.  ; 2  .
Câu 2.

B.  3; 1 .

C.  0;  .

D.  2;0  .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3 .
B. 2 .

C. 2 .

D. 3 .

x5


.
x 1

Câu 3.

Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

Câu 4.

A. y  5 .
B. y  1 .
C. x  1 .
D. x  5 .
Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. y  x 4  x 2  1 .
Câu 5.

Câu 6.

B. y   x3  3x  1 .

C. y   x 2  x  1 .

D. y  x3  3x  1 .

Đồ thị hàm số y  x3  1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?
A. 0 .
B. 1 .
C. 1 .

D. 2 .
x 1
Xét hàm số y 
trên  0;1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2x  1

Facebook Nguyễn Vương Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
1
A. min y   .
 0;1
2
Câu 7.

C. max y  1 .

D. min y 

C.  ; 2  .

D.  \ 2 .

0;1

 0;1

1
.

2



B.  .

1
Biết log 6 a  2 ,  a  0  . Tính I  log 6   .
a
A. I  2 .

Câu 9.

 0;1

Tập xác định của hàm số y   2  x  là
A.  2;    .

Câu 8.

B. max y  0 .

B. I  2 .

C. I 

1
.
2


D. I  1.

Phương trình 32 x1  3 có nghiệm là

1
.
2
Câu 10. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình log 2  x  5   1  0 .
A. x  1 .

B. x  0 .

C. x 

D. x  2 .

A. T   5; 3 .

B. T   3;   .

C. T   5; 3 .

D. T   5; 3 .

Câu 11. Số giá trị nguyên trên đoạn  10;10 thuộc tập xác định của hàm số y  log 2022  2 x  1
B. 10 .

A. 11 .

C. 21 .


D. 14 .

C. I  2 .

D. I  4 .

2

Câu 12. Tích phân I    2 x  1 dx bằng
0

A. I  5 .

B. I  6 .

Câu 13. Cho hàm số f  x   3  sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f  x  dx   cos x  C .
C.  f  x  dx  3x  cos x  C .

 f  x  dx  3x  sin x  C .
D.  f  x  dx  3 x  cos x  C .

A.

B.

Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e2x 
A.


C.

3
x
f  x  dx 

e2 x
 3ln x  C .
2



f  x  dx  e 2 x  3ln x  C .

B.





f  x  dx 

e2 x
 3ln x  C .
2

D.

 f  x  dx  e


5

Câu 15. Cho biết


2

2x

 3ln x  C .

5

f  x  dx  10 . Khi đó  4 f  x  dx bằng
2

A. 34 .
B. 44 .
C.
Câu 16. Cho hai số phức z1  1  3i và z2  4  i . Số phức
A. 5  4i .
B. 3  2i .
C.
Câu 17. Cho số phức z  3  2i . Tìm số phức 2z .
A. 6  4i .
B. 3  4i .
C.

40 .

z1  z2 bằng
3  2i .

D. 14 .

6  2i .

D. 6  4i .

D. 5  4i .

3

Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z  1  i  là
A.  2; 2  .

B.  2; 2  .

C.  2; 2  .

D.  2; 4  .

Câu 19. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A. 6 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 12 .
Câu 20. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích của khối chóp đó là
A. V 


1
Bh .
3

B. V  Bh .

C. V 

4
Bh .
3

D. V 

Câu 21. Cho mặt cầu có diện tích bằng 72 (cm 2 ) . Bán kính R của khối cầu bằng.
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
1 2
Bh .
3


Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

A. R  3 2(cm) .

B. R  6(cm) .

C. R  3(cm ) .

D. R  6( cm ) .
Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh
của hình trụ này.
A. 24 (cm 2 ) .
B. 22 (cm 2 ) .
C. 20 (cm 2 ) .
D. 26 (cm 2 ) .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  z  3  0 . Một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng  P  là

A. u  1;0; 2  .


B. v   2;1;3 .


C. n   2;0; 1 .


D. w   2;1;0  .

Câu 24. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc trục Oz ?
A. M  1;1; 0  .

B. N  0; 0; 2  .

C. P  2; 0;0  .

D. Q  0;1; 0  .


Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  3;  2;1 , N  0;1;  1 . Độ dài của đoạn
thẳng MN bằng
A. MN  22 .
B. MN  10 .
C. MN  10 .
D. MN  22 .
Câu 26. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I  2;3; 6  , bán kính R  4 có phương trình là
2

2

2

B.  x  2    y  3   z  6   4 .

2

2

2

D.  x  2    y  3   z  6   16 .

A.  x  2    y  3   z  6   16 .
C.  x  2    y  3   z  6   4 .

2

2


2

2

2

2

Câu 27. Cho cấp số nhân  un  với u1  8 và u4  216 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 

1
3

B. 3 .

C. 2 .

D. 2 .

Câu 28. Có bao nhiêu cách chọn ra k đồ vật từ n đồ vật phân biệt cho trước  k , n  , 0  k  n  .
A. Cnk .

B. k  k  1 n .

C. Ank .

D.  n  k  !.

PHẦN 2. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 7-8 ĐIỂM

Câu 29. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a , b, c    , có đồ thị là đường cong dưới đây. Giá trị cực đại của
hàm số y  f  x   2023 bằng

A. 2023 .

B. 2022 .

C. 2023 .

D. 2022 .

 1

Câu 30. Biết min   x 3  x 2  x  m   2 , giá trị của m bằng
 3;0  3

A. 2 .
B. 23 .
C. 2 .
D. 19 .
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Giả sử m làm tham số thực. Hỏi

phương trình f
A. 5 .

 f  x    m có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực?
B. 10 .

C. 7 .


D. 12 .

Facebook Nguyễn Vương 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 32. Giả sử x, y là hai số thực dương thoả mãn log9 x  log6 y  log 4  x  y  . Biết rằng
với a, b là hai số nguyên dương. Giá trị a  b bằng
A. 11.
B. 6 .
C. 4 .

x a  b

y
2

D. 8 .

Câu 33. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình  4 x  3.2 x  2  . log3  36  x 2   3  0 là khoảng

 a ; b  . Khi đó a  b  2023 bằng
A. 2024 .
B. 2025 .
C. 2027 .
D. 2023 .
3
2
Câu 34. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f 1  4 và f  x   xf   x   2 x  3 x với mọi x  0. Giá trị của
f  2  bằng


A. 5.
B. 20.
C. 15.
D. 10.
Câu 35. Một ô tô đang chạy với vận tốc 8 m / s thì người lái xe đạp phanh. Kể từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   2t  8  m / s  , trong đó t là thời gian tính bằng
giây kể từ lúc đạp phanh. Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 6m .
B. 16m .
C. 32m .
D. 8m .
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy , biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  6i  8  25 là
một đường tròn tâm I  a; b  . Giá trị của a  b là
A. 2 .
B. 2 .
C. 14 .
D. 14 .
2
Câu 37. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z  2mz  m  1  0 1 ( m là tham số thực thoả mãn
m 2  m  1  0 ), z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 1 : A, B lần lượt là điểm biểu diễn

của hai nghiệm phức đó trên mặt phẳng Oxy . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để OAB
vuông tại O ?
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;1; 4  , B  2;7;9  , C  0;9;13 . Phương
trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C là

A. 2 x  y  z  1  0 .
B. x  y  z  4  0 . C. 7 x  2 y  z  9  0 . D. 2 x  y  z  2  0 .
x y 1 z 1
x 1 y z  4
; d:
trong đó a, b, c


 
3
1
4
a
b
c
là các số thực khác 0 sao cho các đường thẳng d và d  cắt nhau. Khi đó khoảng cách từ giao
điểm của d và d  đến mặt phẳng  P  : x  y  z  2023  0 bằng

Câu 39. Trong không gian, cho hai đường thẳng d :

2023 3
.
3
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  2m  0 ( m là tham số) và

A. 2023 3 .

B. 675 3 .

C. 674 3 .


D.

 x  4  2t

đường thẳng  :  y  3  t . Biết đường thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A , B
 z  3  2t

sao cho AB  8 . Giá trị của m là
A. m  6 .
B. m  12 .
C. m  12 .
D. m  6 .
Câu 41. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC , tam giác ABC vuông tại A , AB  a, AC  2a . Góc giữa hai mặt
phẳng  ABC  và  ABC  bằng 600 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC theo a .
2 15 3
2 15 3
2 15 3
6 15 3
B. V 
C. V 
D. V 
a .
a .
a .
a .
5
15
45
5

Câu 42. Cho hình nón đỉnh S có góc ở đỉnh bằng 600 và có độ dài đường sinh l  12 cm. Gọi AB là một
đường kính cố định của đáy hình nón, MN là một dây cung thay đổi của đường tròn đáy và luôn

A. V 

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

vng góc với AB . Biết rằng tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác SMN ln thuộc một
đường trịn  C  cố định. Tính bán kính của đường trịn  C  .

3
3 2
cm.
D.
cm.
2
2
Câu 43. Một hộp chứa 6 bi vàng, 5 bi đỏ và 4 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 8 bi trong hộp. Xác suất để trong 8
bi lấy ra có số bi vàng và số bi đỏ khác nhau là
344
526
95
334
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
429
1001
429
429
  60 , tam giác SAB cân
Câu 44. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc ABC
a 2
tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, SA 
. Gọi H là trung điểm của AB .
2
Góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 6 2 cm.

B. 2 3 cm.

C.

A. 45 .
B. 30 .
C. 60 .
D. 90 .
Câu 45. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng
 SBD  theo a .
A.


a
.
2

B. a 2 .

C. 2a .

D.

a 2
.
2

PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có đạo hàm f ΄( x )  x ( x  1) 2  x 2  mx  16  . Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m  [  10;10] đề hàm số g ( x )  f ( x ) 

1 4 2 3 1 2
x  x  x  2023
4
3
2

đồng biến trên khoảng (5;  )
A. 10.
B. 11.
C. 19.
D. 18.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình




ln 2 x 2  4 x  m



2023
 20232ln(2 x 1)  0 chứa đúng bốn số nguyên?
A. 16.
B. 10.
C. 11.
D. 9.
2
2
2
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1)  ( y  2)  ( z  1)  9 và điểm M (4; 2;3) . Một
đường thẳng bất kì đi qua M cắt ( S ) tại A, B . Khi đó giá trị nhó nhất của MA2  4 MB 2 bằng
A. 64.
B. 32.
C. 16.
D. 8.
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1;1), B(1; 2), C (3; 1) lần lượt là điểm biểu diễn số
phức z1 , z2 , z3 . Giả sử số phức z  a  bi ( với a, b   ) thỏa mãn | z  46  40i | 929 và
2

2

2


P  3 z  z1  5 z  z2  7 z  z3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T  a  b
Facebook Nguyễn Vương 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A. T  43 .
B. T  3 .
C. T  3 .
D. T  43 .
4
2
Câu 50. Cho hàm số f ( x )  x  b x  c ( b , c   ) có đồ thị là đường cong ( C ) và đường thẳng
( d ) : y  g ( x ) tiếp xúc với ( C ) tại điểm x 0  1 . Biết ( d ) và ( C ) còn hai điểm chung khác có
hồnh độ là x1 , x2  x1  x2  và

x2



x1

g ( x)  f ( x)
4
dx  . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2
( x  1)
3

đường cong ( C ) và đường thẳng ( d ) .
A. 29


B. 28 .

5

1D
16C
31B
46C

2C
17A
32B
47B

3C
18A
33A
48A

C. 143 .

5

4D
19A
34B
49B

5C

20A
35B
50A

6B
21A
36B

D. 43 .

5

7C
22A
37B

8A
23C
38B

9A
24B
39D

10C
25A
40D

5


11A
26D
41A

12B
27B
42B

13C
28A
43D

14B
29D
44B

15C
30C
45D

NẾU TRONG Q TRÌNH GIẢI TỐN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×