Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

18 file đề số 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.17 KB, 6 trang )

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 18 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1.

Cho cấp số cộng  un  có u1  3, u5  5 . Tìm cơng sai d .
A. 8 .

B. 8 .

C. 2 .

D. 2 .

Câu 2.

Cho đa giác lồi 15 đỉnh. Số tứ giác có 4 đỉnh là đỉnh của đa giác đã cho bằng
A. P15 .
B. A154 .
C. 15.4 .
D. C154 .

Câu 3.

Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm f   x như sau:

Câu 4.


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 2 .
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?

A.   3 ;  1 .
Câu 5.

D.  0; 2  .

4  3x

x 1

C. x  3 .

D. x  1 .

2

Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  x  x  1 ?
B. Điểm Q   1;1 .

C. Điểm P  0;1 .

D. Điểm N 1; 2  .


Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên?

A. y  x 2  2 x .
Câu 8.

B. y  4 .

3

A. Điểm M   1; 0  .
Câu 7.

C.  0;  .

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  3 .

Câu 6.

B.  1; 2  .

B. y  x 4  2 x 2 .

C. y   x3  x 2 .

D. y   x 4  2 x 2 .

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  5  4 x trên đoạn  1;1 bằng '
A. 2 .


B. 4 .

C. 1 .

D. 3 .

Facebook Nguyễn Vương Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 9.

2

Tập xác định của hàm số y  log 2  x  1 là
B.  \ 1 .

A.  1;    .

D. 1;    .

C.  .

Câu 10. Cho a là số thực dương. Khi đó log 4 8a 3 bằng
3
3 3
A.  log2 a .
B.  log 2 a .
C. 2  3log 2 a .
2

2 2
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  2 là

D. 6  6log 2 a .

3

4

B.  ;   .
9


 4
A.  0;  .
 9

Câu 12. Phương trình 3x
A. 3 .

2

3 x

C.



3


4

D.  ;  .
9




4;  .

 81 có tổng các nghiệm là
B. 3 .
C. 4 .

D. 5 .

3

Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số  x  5 .
A. D   \ 5 .
2

1

. Khi đó
B. 1 .

J   3 f  x   4  dx

bằng

C. 5 .

1

2

5

5

 f  x  dx  3

 f  x  dx  21

 f  x  dx

Câu 15. Biết
A. 3 .

D. D   5;   .

2

I   f  x  dx  3

Câu 14. Cho
A. 2 .

C. D  5;   .


B. D   ;5  .

1



2

B. 24 .

. Tính

1

D. 3 .

.
C. 18 .

D. 18 .
5
2

Câu 16. Trên khoảng  0;   , họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  x 3 là
A.



f  x dx 


2  32
x  2 x 2  c .
3

B.



2  3 x 2
f  x dx   x 2 
c
3
2

2  32 x 2
3  32
.
D.
f
x
d
x


x


c
f
x

d
x


x  2 x 2  c






3
2
2
Câu 17. Cho hàm số f  x   cos 3 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

C.

1

1

A.

 f  x dx  3 sin 3 x  C .

B.

 f  x dx   3 sin 3 x  C .


C.

 f  x dx  3sin 3 x  C .

D.

 f  x dx  3sin 3 x  C .

Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ, cho M  3;  2  là điểm biểu diễn của số phức z . Phần ảo của z bằng
A. 2 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 3 .

4

1 i
A. 2  2i .
B. 2  2i .
C. 2  2i .
D. 2  2i .
Câu 20. Tìm các số thực x , y thỏa mãn x  2i  3  4 yi .
1
1
1
A. x  3, y  2 .
B. x  3, y   .

C. x  3, y  .
D. x  3, y  .
2
2
2
2
Câu 21. Cho hình lập phương có diện tích xung quanh là 16a . Thể tích V của khối lập phương là
16 6a 3
16 2a 3
A. V 
.
B. V  64a 3 .
C. V  8a 3 .
D. V 
.
9
9
Câu 22. Cho khối chóp có diện tích đáy 2B và chiều cao h . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
2
1
A. Bh .
B. 6Bh .
C. Bh .
D. Bh .
3
3
Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z 

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />


Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

Câu 23. Diện tích xung quang S xq của hình nón có bán kính đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 là
A. S xq  20 .

B. S xq  15 .

C. S xq  24 .

D. S xq  12 .

Câu 24. Cho khối trụ có thể tích V  20π và chiều cao bằng 5 . Bán kính đáy r của khối trụ bằng
A. r  4 .
B. r  2 2 .
C. r  3 .
D. r  2 .
x  2 y 1 z 1
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
. Đường thẳng d có một vectơ


1
2
2
chỉ 
phương






A. u2   2;1; 1 .
B. u3   2;1;1 .
C. u1   1;2;2 .
D. u4   1; 2;0  .
Câu 26.

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình x 2  y 2  z2  2x  4 y  6z  9  0 . Tìm tọa
độ tâm I của mặt cầu.
A. I  2; 4;  6  .
B. I  2;  4;6  .
C. I  1;  2;3 .
D. I 1;2;  3 .

Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0  , N  0;1;0  và P  0;0;  2  . Mặt phẳng

 MNP 

có phương trình là

x y z
x y z
x y z
   1 . C.    1.
D.    1 .
2 1 2
2 1 2
2 1 2




Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hai vecto u  1; 2;3 và v  0;1; 1 . Khi đó u.v bằng
A.

x y z
   0.
2 1 2

A. 5 .

B.

B. 5 .

C. 2 7 .

D. 2 .

PHẦN 2. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 7-8 ĐIỂM
3

Câu 29. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  3 , x   . Số điểm cực tiểu của hàm số đã
cho là:
A. 4 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 30. Cho hàm số y  2 x  x 2 . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1;1) .
B. (0;2) .
C. (0;1) .
D. (1;2) .
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2; 2 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau.

Số nghiệm của phương trình f  x   0 trên đoạn  2; 2 là
A. 0 .

B. 4 .

C. 2 .

Câu 32. Cho hai số thực a , b tùy ý khác 0 thỏa mãn 3a  4b . Giá trị của
A. ln 0, 75 .

B. log 3 4 .

C. log 4 3 .

D. 3 .
a
bằng
b
D. ln 12 .

Facebook Nguyễn Vương 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1  log 3  x  7   2.4 x 1  17.2 x  2  0 là
A. 3 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 5 .
Câu 34. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  là f   x   sin x cos x và f  0   1 . Tính tích phân
Câu 33.


4

I   f  x  dx .
0

3  2
5  2
.
D. I 
.
16
16
x 1
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 
, trục hoành và đường thẳng x  2 là
x2
A. 3  2 ln 2 .
B. 3  ln 2 .
C. 3  2ln 2 .
D. 3  ln 2 .


A. I 

4
.
2

B. I 

3  4
.
8

C. I 

Câu 36. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  2m  3 z  4m2  0 (m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0  6?
A. 5 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 37. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A  2; 1 ; B  3; 4  và điểm M  a; b  biểu diễn số





phức z . Biết số phức w   z  2i  z  4 là số thực và M nằm trên trung trực của AB .Tổng
S  a  b là

A. S  14 .


B. S  2 .

C. S  2

D. S 

10
.
3

Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng   đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các tia
Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao cho độ dài OA, OB , OC theo thứ tự lập thành cấp số nhân có
cơng bội bằng 3 . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng   .
A.

5 21
.
21

B. 9 93 .

C.

18 91
.
91

D.


4 11
.
15

Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  10  0 và đường thẳng
x  2 y 1 z 1
. Đường thẳng  cắt  P  và d lần lượt tại M và N sao cho A  3;2;1 là


2
1
1
trung điểm MN . Tính độ dài đoạn MN .
d:

A. MN  4 6 .

B. MN  2 6 .

C. MN  6 2 .

D. MN  2 14 .

Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M  0; 1; 2  và hai đường thẳng
x 1 y  2 z  3
x 1 y  4 z  2
, d2 :
. Phương trình đường thẳng đi qua M cắt hai





1
1
2
2
1
4
đường thẳng d1 và d2 là
d1 :

A.

x y 1 z  2


.
9 9
16

B.

x y 1 z  2


.
9
9
16


C.

x y 1 z  2


.
3 3
4

D.

x y 1 z  2


.
9 9
16

Câu 41. Một bài kiểm tra kiến thức về an tồn giao thơng có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi trắc
nghiệm có bốn phương án lựa chọn và chỉ có duy nhất một lựa chọn đúng. Với mỗi câu hỏi, lựa
chọn đúng được 1 điểm và lựa chọn sai được 0 điểm. Một học sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu
nhiên một lựa chọn cho tất cả 10 câu hỏi của bài kiểm tra. Tính xác suất để thí sinh được 5 điểm.
1
C 5 .35
C105
1
A. 5 .
B. 1010 .
C. .
D. 10

.
2
4
4
C10
Câu 42. Cho hình chóp S. ABCD , biết đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vng góc với đáy, AB  a ,
AC  2a , SA  a . Tính góc giữa SD và BC
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

o

o

A. 45 .

B. 30 .

o

D. 90o .

C. 60 .

Câu 43. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 30 .
Điểm M nằm trên cạnh AA . Biết AB  a 3 , thể tích khối đa diện M .BCCB bằng


3a3 2
A.
.
4

2a 3
B.
.
3

3a3 3
D.
.
2

3a3
C.
.
4

Câu 44. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vng ở A, B. SA   ABCD  , SA  a 2,
AB  BC  a, AD  2a. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  .

A. d  B ,  SCD   

a 3
.
3

B. d  B ,  SCD   


a
.
2

a 6
.
2
Câu 45. Cho hình nón có thiết diện qua đỉnh S là một tam giác đều tạo với đường cao một góc 30. Khối
nón có thể tích bằng 7 . Diện tích xung quanh của khối nón là
A. S  4 7 .
B. S  2 7 .
C. S  14 .
D. S  4 13 .
D. d  B ,  SCD   

C. d  B ,  SCD    a .

PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và f (0)  1 . Đồ thị của hàm số y  f ΄( x)
như hình vẽ.

Hàm số y  f ( x) 

x3
 x 2  x  2 có giá trị nhỏ nhất là m  (0;1) khi và chỉ khi
3

1
1

4
4
1
B. f (2)  
C. f (2)  
D.   f  2  
3
3
3
3
3
a 2  2b 2
ab
2
2
1 ab  b 2
Câu 47. Cho các số thực a, b thoả mãn e
 e  a  ab  b  1  e
 0 . Gọi m, M lần lượt là
A. f (2) 

giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P 

1
c
. Khi đó m  M  (với c, d   và
1  2ab
d

c

là phân số tối giản). Tính S  3c  2d
d
A. 27
B. 36

C. 67
D. 29
x 3 y 3 z 3


Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
. Giả sử d΄ là đường thẳng
2
1
1
x  2 y z 1


song song với d , d΄ cách d một khoảng bằng 3 và d΄ cách đường thẳng  :
1
2
1
một khoảng nhỏ nhất. Khi đó d΄ đi qua điểm
A. D(2;5;5) .
B. A(4; 4; 4) .
C. B (0;3;3) .
D. C (2; 2; 2) .

Facebook Nguyễn Vương 5



Blog: Nguyễn Bảo Vương: />1

Câu 49. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn f ( x)  x3  3 x 4 f ( x)dx với mọi x   . Tính
0

thể tích của khối trịn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x) , trục
Ox, x  0, x  1 khi quay quanh trục Ox .
33
149
2671
325
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
8
100
1792
1792
Câu 50. Xét các số phức z thỏa mãn | z  2  3i | 1 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P | z  1  i | lần lượt là

1D
16B
31B

46D

A. 13  2 và 13  2 .

B. 13  3 và 13  3 .

C. 13  1 và 13  1 .

B. 6 và 4.

2D
17A
32B
47B

3D
18A
33D
48C

4D
19C
34D
49C

5A
20C
35A
50C


6C
21C
36D

7D
22A
37A

8B
23A
38C

9B
24D
39B

10B
25C
40A

11A
26C
41B

12B
27C
42B

13D
28A

43C

14D
29C
44B

15B
30D
45A

NẾU TRONG Q TRÌNH GIẢI TỐN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×