Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

21 file đề số 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.4 KB, 6 trang )

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 21 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1.

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;   .
Câu 2.

Câu 3.

C.  1;0  .

D.  0; 2  .

2x 1
là đường thẳng có phương trình
x 1
A. y  1 .
B. x  1 .
C. x  1 .
D. y  2 .
Đồ thị hàm số trong hình vẽ là đồ thị của hàm số
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

A. y  x 3  3 x 2  1 .


Câu 4.

B.  2; 1 .

3
2
B. y  x  3x  1.

4
2
C. y  x  3x 1 .

3
2
D. y   x  3x 1 .

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị như hình sau:

Facebook Nguyễn Vương Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Số điểm cực tiểu của hàm số f  x  là
Câu 5.

A. 3 .
B. 0 .
C. 1.
Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 4  2 x 2  1 trên đoạn  0; 2 là


D. 2 .

A. max f  x   9 .

D. max f  x   64 .

B. max f  x   1 .

0;2

C. max f  x   0 .

0;2

 0;2

0;2

Câu 6.

Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x 2  2 x  2 và đồ thị hàm số y  x 2  2 x  3 là
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .

Câu 7.

Cho a là số thực tùy ý khác 0 và 1. Biểu thức P   a 3  bằng


Câu 8.

Câu 9.

2

A. a6 .
B. a .
C. a9 .
D. a5 .
Cho 2 số thực dương a , b với a  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
5 log a b  1
log a b  5
A. log a 3 ba 5 
.
B. log a 3 ba 5 
.
3
3
5
1
C. log a 3 ba 5  log a b . D. log a 3 ba 5  log a b .
3
5
Hàm số y  2023x

2

3 x


A.  2 x  3  .2023

x2 3 x

C.  2 x  3  .2023

x2 3 x

có đạo hàm là
B. 2023x

.ln 2023
.

D.  2 x  3  .2023

2

3 x

.ln 2023.

x 2  3 x 1

.

x 4

Câu 10. Nghiệm của phương trình 2  64 là
A. x  4 .

B. x  12 .
C. x  2 .
Câu 11. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2  x  1  2 là
A. 5 .

D. x  5 .

C. 0 .

B. 4 .

D. 3 .

Câu 12. Cho hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  và C là một hằng số. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. F   x   f   x   C .

B.  F  x   C   f  x  .

C. f   x   F  x   C .

D. F  x   f  x   C .
1

Câu 13. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có



3


f  x dx  2;

0

A. 8 .

B. 12 .



3

f  t dt  6 . Tính

1

0

C. 36 .

D. 4 .
8

Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;8 và

 f  x dx .



8


f  x  dx  4. Tính

0

  f  x   2 x  dx
0

A. 68 .

B. 60 .
C. 4 .
D. 20 .
1
Câu 15. Cho hàm số f  x   4 x 3  ,  x  0  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
x
A.

 f  x  dx  x

4

 ln x  C .

B.

 f  x  dx  x

3


 ln x  C .

1
C .
x2
Câu 16. Trên mặt phẳng toạ độ, cho M 2; 3 là điểm biểu diễn của số phức z . Phần ảo của z bằng

C.

 f  x  dx  x

4

 ln x  C .

A.  2 .
B. 3 .
Câu 17. Tính mođun của số phức z  2  i .
A. 5.
B. 5 .

D.

 f  x  dx  x

4



C. 3 .


D. 2 .

C. 1.

D.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
3.


Điện thoại: 0946798489

Câu 18.
Câu 19.
Câu 20.

Câu 21.
Câu 22.

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Cho hai số phức z1  1  3i và z2  3  4i . Tích z1.z2 bằng
A. 15  5i .
B. 15  5i .
C. 15  5i .
D. 15  5i .
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  7 , chiều cao h  6 . Thể tích của khối lăng trụ bằng
A. 56 .
B. 42 .

C. 126 .
D. 14 .
Cho khối chóp tam giác S . ABC có BC  a và tam giác ABC vuông cân tại B . Biết thể tích khối
3a3
chóp đó bằng
. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABC  là
6
a 3
a 3
A. a 3 .
B.
.
C.
.
D. 3a .
3
2
Cho hình trụ có chiều cao h  2 và bán kính đáy r  2 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 4 2 .
B.  2 .
C. 8 2 .
D. 2 2 .




Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có 3 kích thước AB  a , AD  b và AA  c . Mặt cầu
ngoại tiếp hình hộp chữ nhật này có bán kính bằng

a2  b2  c2

.
2

a2  b2  c2
A.
B.
C.
D.
.
3

 
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM  2 j  k . Tọa độ của
điểm M là
A. M  2;1;0 .
B. M  0; 2;1 .
C. M 1;2;0 .
D. M  2;0;1 .

Câu 24. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M  2;  3; 4  và nhận n  2; 4;1 làm một véc tơ

ab  bc  ca
.
2

ab  bc  ca
.
3

pháp tuyến có phương trình là

A.  2 x  4 y  z  11  0 .

B. 2 x  4 y  z  12  0 .

C.  2 x  4 y  z  12  0 .

D. 2 x  4 y  z  10  0 .


Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;  2;3 nhận u   1;2;0 
làm một vectơ chỉ phương có phương trình là
 x  1  2t
 x  2  t
 x  1  2t
 x  2  t




A.  y  2  4t .
B.  y  4  2t .
C.  y  4  2t .
D.  y  2  4t .
 z  3  3t
 z  3t
z  3
z  3  t





2

2

Câu 26. Trong không gian Oxyz , tâm và bán kính của mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  2   4 là
A. I 1; 0; 2  , R  2 .

B. I 1;0; 2  , R  2 .

C. I  1;0;2  , R  4 .

D. I 1; 0; 2  , R  4 .

Câu 27. Cho cấp số nhân  un  có u1  1 và u4  27 . Công bội q của cấp số nhân là

1
D. q  .
3
Câu 28. Một tổ có 12 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh trong tổ làm nhiệm vụ trực nhật?
A. 23 .
B. 123 .
C. 132 .
D. 66 .
A. q  3 .

B. q  6 .

C. q  3 .


PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AC và BC  ,  là góc
giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABC D  . Tính giá trị  .

2
2 5
5
1
.
B. sin  
.
C. sin   .
D. sin  
.
2
2
5
5
  60 . Biết
Câu 30. Cho lăng trụ tứ giác ABCD. AB C D  có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAC
AA  AB  AD và cạnh bên AA hợp với mặt phẳng đáy góc 60 . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng CC  và BD .
A. sin  

Facebook Nguyễn Vương 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
3a
a 3

a 6
a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
2
8
4
Câu 31. Có 12 cây giống thuộc loại: cam, chanh, quýt, trong đó có 6 cam, 4 chanh, 2 qt. Tính xác
suất chọn ra 6 cây giống để trồng sao cho mỗi loại có ít nhất 1 cây.
57
683
49
685
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
77
924
66

924
f x  x3
C
g x  3x 2  k
C
Câu 32. Cho hàm số  
có đồ thị  1  và hàm số  
có đồ thị  2  . Có bao nhiêu giá
C  C 
trị của k để 1 và 2 có đúng hai điểm chung?
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 4 .
3
2
Câu 33. Cho hàm số y  x  3x  2 . Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua điểm A 1;0  ?

A.

A. 2 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 1 .
Câu 34. Có bao nhiêu giá tri nguyên thuộc đoạn [2023; 2023] của tham số m đề hàm số






y  m 2  2023 x 4  mx 2  2 có đúng một điểm cực đại?

A. 2023

B. 2024

C. 4046
D. 4048
x
x
5

2

2
a
a
 với là phân số tối giản và
Câu 35. Cho 4 x  4  x  7. Khi đó biểu thức P 
3  2 x 1  21 x b
b

a  , b   . Tính tổng a  b có giá trị bằng
A. 8 .
B. 11 .
C. 17 .
D. 4 .
2

Câu 36. Cho bất phương trình 2 x  x  2 x  23 x  x 2  3 có tập nghiệm là [a, b] . Giá trị của biểu thức

2a  b bằng.
A. 1.
B. 5 .
C. 3.
D. 2.
Câu 37. Cho biết hình phẳng giới hạn bởi ba đường y  ln x, y  1  e  x và trục hồnh có diện tích là
m
m
S
ở đó
là phân số tối giản và m, n   . Tổng m  n bằng
n
n
A. 13 .

B. 12 .

C. 7 .

D. 5 .
2

2

Câu 38. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  x   x 2   xf  x  dx . Giá trị của
1

A. 11 .

B. 11 .


C.  7 .

Câu 39. Biết rằng có đúng một số phức z thỏa mãn z  2i  z  2  4i và

 xf  x  dx

bằng

0

D. 19 .
z i
là số thuần ảo. Tính tổng
z i

phần thực và phần ảo của z .
A. 4 .
B. 4 .
C. 1.
D. 1.
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện

z  i  1  2 là
A.Đường trịn tâm I 1; 1 , bán kính R  2 .

B. Đường tròn tâm I 1; 1 , bán kính R  4 .

C. Đường trịn tâm I  1;1 , bán kính R  2 .


D. Đường trịn tâm I  1;1 , bán kính R  4 ..

Câu 41. Cho hình lăng trụ ABC . AB C  có tam giác đáy ABC vng đỉnh A ,
AB  a, AC  3a , AA  AB  AC và mặt phẳng  ABBA tạo với mặt đáy  ABC  một góc
60 . Tính thể tích V của lăng trụ đã cho.

3a 3
3 3a 3
3a 3
3 3a 3
.
B. V 
.
C. V 
.
D. V 
.
4
4
2
4
Câu 42. Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 4a , bán kính đáy bằng 2a . Cắt hình nón đã cho bởi
một mặt phẳng vng góc với trục ta được một hình nón  N  đỉnh S có đường sinh bằng a .
A. V 

Tính thể tích của khối nón  N  .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489


ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
3

3

A.

2 5 a
.
75

B.

13 a
.
125

3

C.

13 a
.
375

D.

5 a3
.
125


 x  1  2t

Câu 43. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( ) chứa hai đường thẳng d1 :  y  1  t

 z  1  2t


x  2 y z 1
 
. Khoảng cách từ tâm mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  10  0 đến
2
1
2
mặt phẳng ( ) bằng
d2 :

11
1
8 5
6 5
.
B.
.
C.
.
D. .
3
3
5

5
Câu 44. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A  0;1;1 , vng góc với hai đường thẳng
A.

 x  2t
x  3 y  6 z 1

và  2 :  y  t có phương trình là
1 :


2
2
1
 z  2  3t

x y 1 z 1
x 1 y z 1
A. 
.
B.
.

 
7
8
2
7
8
2

x y 1 z 1
x y 1 z 1
C. 
.
D. 
.


7
8
2
7
8
2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  8  0 và đường thẳng

  
x  2 y  3 z 1
. Đường thẳng  cắt  P  và d lần lượt tại A, B sao cho PA  3PB  0


2
1
1
với P  1; 2; 2  . Tính PA  PB .

d:

A. 5 2 .


B. 2 7  3 3 .

C. 4 5 .

D. 5 2  14 .

PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và f (1)  2 . Hàm số y  f ΄( x) có đồ thị là đường cong
như hình dưới đây.

 
Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y | 4 f (sin x)  cos 2 x  m | nghịch biến trên  0; 
 2
?
A. 6.
B. 7.
C. Vô số.
D. 5.
Câu 47. Số các giá tri nguyên của tham số m  [0; 2023] để phương trình
2 x 2

3

m3 x

A. 2023.

  x 3  6 x 2  9 x  m  2 x  2  2 x 1  1 có đúng 1 nghiệm là

B. 2019.


C. 2022.
D. 2021.
x  2 y 1 z  2
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
và mặt phẳng


4
4
3
( P) : 2 x  y  2 z  1  0 . Đường thẳng  đi qua E (2;1; 2) song song với ( P ) đồng thời tạo với

d góc bé nhất. Biết rằng  có một vectơ chỉ phương u  (m; n;1) . Tính T  m 2  n 2 .
Facebook Nguyễn Vương 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
B. T  3 .

D. T  5 .
z  4  3i
Câu 49. Cho z  x  yi ( x, y  ) là số phức thỏa mãn điều kiện | z  3  2i | 5 và
 1 . Gọi
z  3  2i
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x 2  y 2  8 x  4 y . Giá trị của
tổng M  m bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. 18 .

D. 20 .
Câu 50. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
A. T  4 .

C. T  4 .

Biết rằng f ΄΄( x)  28, x   . Quay hình phẳng giới han bởi đồ thị hàm số y  x  28  f ΄΄( x)  ,
trục tung, trục hoành và đường thẳng x  2 quanh trục hồnh ta được khối trịn xoay có thể tích là
A. V  56 .
B. V  70 .
C. V  224 .
D. V  88 .
1B
16B
31C
46B

2B
17B
32A
47B

3B
18D
33D
48A

4D
19B
34B

49B

5A 6B
7A 8B
9A 10C 11D 12B 13A 14A 15C
20A 21A 22B 23B 24B 25D 26A 27A 28D 29B 30D
35B 36B 37D 38A 39D 40A 41B 42A 43B 44C 45C
50D

NẾU TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI TOÁN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×