Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

Dịch Tễ Học Cơ Bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 49 trang )

SỐ ĐO KẾT HỢP
Dịch Tễ Học Cơ Bản _ Đại Học

Bộ Môn Dịch Tễ
Khoa Y Tế Công Cộng
Đại Học Y Dược TP.
HCM
1


Số Đo Kết Hợp

Mục Tiêu Bài Giảng
1.

Tính được những số đo kết hợp, gồm nguy cơ tương
đối, tỉ số số chênh, tỉ số tỉ lệ hiện mắc,
nguy cơ qui trách, và nguy cơ qui trách dân số.

2.

Lý giải được ý nghóa của một số đo kết hợp để
xác định một nguyên nhân gây bệnh, và định
lượng được tác động của một nguyên nhân đối
với tình trạng sức khỏe của một cộng đồng.

2


Số Đo Kết Hợp


Mở đầu

Nguyên nhân gây bệnh?
Một yếu tố, thơng qua một q trình với
những cơ chế cụ thể có thể gây ra một
bệnh đặc thù ở người
Yếu tố nguy cơ?
Những yếu tố khi hiện diện trong cơ thể sẽ
tăng khả năng mắc bệnh (nguy cơ)
3


Số Đo Kết Hợp

Xác định nguyên nhân của bệnh

Mở đầu

So sánh

Hai (hoặc nhiều) dân số có bệnh trạng
khác nhau, và mang những thuộc tính
khác nhau
4


Số Đo Kết Hợp

Mở đầu


Tỉ lệ hiện mắc của bệnh mạch vành của
Dân số A 45%, Dân số B 5%

Yếu tố nguy cơ???

5


Nguy Cơ Tương Đối

6


Số Đo Kết Hợp

Nguy Cơ Tương Đối


Cholesterol huyeát thanh cao có tăng nguy
cơ mắc bệnh mạch vành hay không ?

Chol. huyết
thanh (mg
%)

≥ 245
< 210

Bệnh mạch Tổng
vành


Khôn
g
51
16

371
438

422
454

7


Số Đo Kết Hợp

Nguy Cơ Tương Đối


BMV / Chol. cao ~ BMV / Chol. bình thường

Chol. huyết
thanh (mg%)

Bệnh mạch
Tổng
vành

Không


≥ 245
51
< 210
16
Tổng
67
trong 6
R1 = 51 /
năm
422
R0 = 16 / 454 trong
năm

371
438
809
6

422
454
876
8


Số Đo Kết Hợp

Nguy Cơ Tương Đối



BMV / Chol. cao ~ BMV / Chol. bình thường

R1 : R0 = (51 / 422) : (16 / 454)
= 3,4
 Người có cholesterol huyết
thanh cao có
nguy cơ mắc BMV gấp 3,4
lần so với
người có chololesterol huyết

9


Số Đo Kết Hợp

Nguy Cơ Tương Đối


R1 : R0 = RR

RR = Risk Ratio = Tỉ số
Nguy cơ




RR = Relative Risk
NGUY CƠ TƯƠNG ĐỐI
10



Số Đo Kết Hợp

Nguy Cơ Tương Đối

Chol. huyết
thanh (mg%)

BMV
Có Khôn
g
Cao
a
b
Bình thường
c
d
Tổng
a+c b+d

Tổng

a+b
c+d
a+b+c
+d

RR = R1 /
R0
RR = [a / (a + : [c / (c +

b)]
d)]

11


Số Đo Kết Hợp

Nguy Cơ Tương Đối

Kích thích tố hậu mãn kinh
và BMV
Sử dụng
BMV
NgườiKTT hậu
Năm
Có Khô
mãn kinh
ng


30

……… 54.308,7
.
Không
60 ………
51.477,5
R1 = 30 / 54.308,7
người.

năm
R
=
60
/
51.477,5
0
Tổng
90 ……… 105.786,2
người-năm
.

12


Số Đo Kết Hợp

Nguy Cơ Tương Đối _ Tỉ Số Tỉ Suất

Sử dụng KTTHMK có liên quan
với BMV?
R1 = 5,52/10.000 ngườinăm
R0 = 11,66/10.000
người-năm
R1 : R0 = 0,47
Lý giải: Người sử dụng KTTHMK giảm
53% tỉ suất mắc bệnh mạch vành so
với người không sử dụng

13



Số Đo Kết Hợp

Nguy Cơ Tương Đối _ Tỉ Số Tỉ Suất

Phơi
nhiễm


Bệnh
Có Không

Tổng

a

……….

NTG1

c

……….

NTG0

Không
Tổng
a +1 c/ Rate

……….
NTG +
RR = Rate
0 = Rate 1
NTG0
Ratio

RR = (a /
NTG1)

: (c /
NTG0)

14


Tỉ Số Số Chênh

15


Số Đo Kết Hợp

Tỉ Số Số Chênh

SỐ CHÊNH :
ODDS
Số chênh = Nguy cô / (1
Nguy cô)
O=0

Nguy cô
=
O=1
Nguy cô
=
Nguy cô
O=∞
=

0
0,5
1
16


Số Đo Kết Hợp

Tỉ Số Số Chênh

Chol. huyeát
thanh (mg%)

≥ 245
< 210
Tổng

Bệnh mạch
vành



Không

51
16
67

371
438
809

Số chênh BMV/Chol. cao =
O1
= R1 : (1 – R1)
= (51 / 422) : [1 – (51 / 422)]
= 51 / (422 - 51) = 51 / 371

Toång

422
454
876

17


Số Đo Kết Hợp

Tỉ Số Số Chênh

Chol. huyeát

thanh (mg%)

≥ 245
< 210
Tổng

Bệnh mạch
vành


Không

51
16
67

371
438
809

Số chênh BMV/Chol. Bình
thường = O0
= R0 : (1 – R0)
= (16 / 454) : [1 – (16 / 454)]
= 16 / (454 - 16) = 16 / 438

Toång

422
454

876

18


Số Đo Kết Hợp

Tỉ Số Số Chênh


Cholesterol huyeát thanh cao có tăng nguy
cơ mắc bệnh mạch vành hay không ?



BMV / Chol. cao ~ BMV / Chol. bình
thường
O0 = 16 /
O1 = 51 /
438
371
Lý giải : ……..
O1 : O0 =
3,76
19


Số Đo Kết Hợp

Tỉ Số Số Chênh




O1 : O0 = OR



OR = Odds Ratio

TỈ SỐ SỐ
CHÊNH


20


Số Đo Kết Hợp

Tỉ Số Số Chênh

Chol. huyết
thanh (mg%)

Bệnh mạch
vành


≥ 245
< 210


OR = O1 :
O
Toång
O01 = 51 /
371
O0 = 16 /
438

Tổng

Khôn
g

51 (a)

371
422
(b)
16 (c)
438
454
= (51 x 438) :(d)
(371 x

16)

67

809


OR = : bc
ad

876

21


Số Đo Kết Hợp

RR và OR

RR =

a

:

a+b
Bệnh Hiếm 

RR
=

c
c+d
a+b

#


b

c+d

#

d

(a / : (c / = ad /
b)
d) bc

=
OR
22


Tỉ Số
Tỉ Lệ Hiện Mắc

23


Số Đo Kết Hợp

Tỉ Số Tỉ Lệ Hiện Mắc

Mẹ uống Cân nặng sơ sinh
rượu
Nhẹ

Bình
cân
thường

Không
Tổng

64
36
100

Tổng

170
130
300

234
166
400

Tỉ lệ nhẹ cân ở trẻ có
mẹ uống rượu
P1 = 64 :
Tỉ lệ nhẹ cân ở trẻ có mẹ 234
không uống rượu
P = 36 /
2

24


166


Số Đo Kết Hợp

Tỉ Số Tỉ Lệ Hiện Mắc

Mẹ uống Cân nặng sơ sinh
rượu
Nhẹ
Bình
cân
thường

Không
Tổng

64
36
100

Tỉ số tỉ lệ
hiện mắc

170
130
300

= P1: P2


Tổng

234
166
400

= (64 : : (36 /
234) 166)

Lý giải
……………………………

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×