Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

04 đề chắn lẻ khác nhau và đáp án các mã đề có lời giải chi tiết môn vật lí lớp 10 chương trình mới 2018 bộ kết nối, chân trời sáng tạo và cánh diều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.34 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ LỚP 10 - THPT
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 201

(04 ĐỀ THI CHẴN LẺ KHÁC NHAU CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Đơn vị của động lượng là
A. kg.m/s.
B. kg.m/s2.
C. kg.m.s.
D. kg.m2/s2.
Câu 2: Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc giảm 2 lần thì động năng của vật sẽ
A. giảm 8 lần.
B. giảm 16 lần.
C. giảm 4 lần.
D. không đổi.
Câu 3: Nếu r là bán kính của đường trịn và T là thời gian vật đi hết một vòng thì tốc độ của chuyển động
trịn đều là
2r
2T
r
T
.


.
.
A. v 
B. v 
C. v  .
D. v 
T
r
T
2r
r
Câu 4: Động lượng của một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v được tính bằng cơng thức
r
r
r
r 1 r
A. p  mv .
B. p = m.v2.
C. p  mv .
D. p  mv .
2
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Động lượng là đại lượng vectơ.
B. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.
C. Động lượng là đại lượng vô hướng.
D. Động lượng cùng hướng với vận tốc của vật.
Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều, trong khoảng thời gian t độ dịch chuyển góc là . Tốc độ góc
được tính bằng công thức là

t

2
A.   .
B.   .
C.   .t.
D.   .
t

t
Câu 7: Roto trong một tổ máy của nhà máy thủy điện quay 120 vòng mỗi phút. Tốc độ góc của roto này bằng
A. 2 rad/s.
B. 4 rad/s.
C.  rad/s.
D. 0,5 rad/s.
Câu 8: Công thức tính mơmen (moment) lực là
1
1 2
A. M  F.d .
B. M  F.d .
C. M  F.d 2 .
D. M  F.d .
2
2
Câu 9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. W.
B. N.m/s.
C. HP.
D. J.s.
Câu 10: Một vật chịu tác dụng của lực kéo F thì vật di chuyển được quãng đường s hợp với hướng của
lực góc α. Cơng của lực này là
A. F.s.sinα.

B. F.s.tanα.
C. F.s.
D. F.s.cosα.
Câu 11: Mặt Trời phát ra các tia sáng truyền đến Trái Đất dưới dạng năng lượng …(1)... Khi đến các lá
cây, lá cây nhờ các chất diệp lục chuyển hóa năng lượng từ…(1)…sang…(2)…để ni dưỡng cây xanh.
Hãy điền vào chỗ trống?

A. (1): quang năng; (2): nhiệt năng.

B. (1): điện năng; (2): nhiệt năng.
Trang 1/10 - Mã đề 201


C. (1): quang năng; (2): hóa năng.
D. (1): hóa năng; (2): quang năng.
Câu 12: Cánh tay đòn của lực là
A. khoảng cách từ trọng tâm của vật đến giá của trục quay.
B. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.
C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
D. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
Câu 13: Một vật khơng có trục quay cố định, khi chịu tác dụng của một ngẫu lực thì vật sẽ
A. chuyển động quay.
B. vừa quay, vừa tịnh tiến.
C. chuyển động tịnh tiến.
D. nằm cân bằng.
Câu 14: Chọn phát biểu không đúng về công suất. Công suất
A. là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công.
B. là đại lượng vơ hướng.
C. có đơn vị là J.
D. tính bằng cơng sinh ra trong một đơn vị thời gian.

Câu 15: Một vật có khối lượng m đặt trong trọng trường có gia tốc rơi tự do là g, tại độ cao h so với mặt
đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật là
A. 2mgh.
B. 0,5mgh.
C. mgh.
D. mgh2.
Câu 16: Chọn câu sai: Chuyển động trịn đều có
A. tốc độ góc thay đổi.
B. tốc độ góc khơng đổi.
C. quỹ đạo là đường trịn.
D. tốc độ khơng đổi.
Câu 17: Một máy cơ đơn giản, cơng có ích là A i, cơng tồn phần của máy sinh ra là A. Hiệu suất máy
đạt được là
A  Ai
A
A  Ai
A
.100%.
.100%.
.100%.
A.
B.
C.
D. i .100%.
Ai
Ai
A
A
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cơng của một lực?
A. Cơng là đại lượng vơ hướng có thể âm, dương hoặc bằng khơng.

B. Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng thì trọng lực khơng sinh cơng.
C. Lực cản sinh cơng âm.
D. Lực vng góc với phương dịch chuyển sẽ không sinh công.
Câu 19: Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của một vật chuyển động là
A. p =


.
2m

B. p2 = 2mWđ.

C. p  2mWđ .

D. p =


.
2m

Câu 20: Một vật có khối lượng m và vận tốc v. Khi đó động năng của vật là
mv
vm 2
v2
mv2
.
A.
B.
C.
D.

.
.
.
2
2
2m
2
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1 (3,0 điểm): Một vật có khối lượng m = 500 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ độ
cao h = 5 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng ở mặt đất.
a) Hãy mô tả chuyển động của vật và sự biến đổi của động năng, thế năng, cơ năng của vật trong q
trình di chuyển đó.
b) Tính cơ năng của vật tại vị trí ném.
c) Tìm độ cao lớn nhất mà vật lên được so với mặt đất và độ lớn vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất.
Bài 2 (2,0 điểm): Hai xe A và B có khối lượng lần lượt 2 kg và 4 kg đang chuyển động với độ lớn vận tốc
tương ứng 3 m/s và 1 m/s trên một giá đỡ nhẵn nằm ngang theo chiều ngược nhau đến va chạm vào nhau,
sau va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc.
a) Tính độ lớn động lượng của hệ hai xe trước khi chúng va chạm vào nhau.
b) Xác định vận tốc của hai xe sau khi chúng va chạm vào nhau.
----------------- HẾT ----------------Trang 2/10 - Mã đề 201


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG

HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Mơn: VẬT LÍ 10 - THPT


(HDC gồm có 02 trang)

A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Mã đề 201

Mã đề 202

Mã đề 203

Mã đề 204

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1


A

1

B

1

C

1

A

2

B

2

A

2

C

2

C


3

A

3

D

3

D

3

C

4

D

4

D

4

A

4


C

5

C

5

C

5

D

5

B

6

A

6

C

6

B


6

D

7

B

7

B

7

C

7

A

8

B

8

C

8


A

8

C

9

D

9

D

9

B

9

A

10

D

10

A


10

A

10

B

11

C

11

A

11

C

11

B

12

C

12


A

12

B

12

D

13

A

13

B

13

B

13

B

14

C


14

B

14

B

14

D

15

C

15

C

15

D

15

D

16


A

16

D

16

C

16

C

17

D

17

C

17

A

17

A


18

B

18

A

18

D

18

A

19

B

19

D

19

A

19


D

20

D

20

B

20

D

20

B

B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
BÀI

Ý

NỘI DUNG CHÍNH

ĐIỂM
Trang 3/10 - Mã đề 201


1a


1

1b

Bài 1:

3,0

Từ vị trí ném vật đi lên theo phương thẳng đứng tới điểm cao nhất sau đó vật
rơi trở lại mặt đất.

0,25

Quá trình đi lên: Động năng giảm dần, thế năng tăng dần, cơ năng khơng đổi.

0,5

Q trình rơi xuống: Động năng tăng dần, thế năng giảm dần, cơ năng khơng
đổi.

0,5

Cơ năng tại vị trí ném vật: W  Wđ + Wt 

1
mv 2  mgh
2

0,5

0,25

Thay số: W = 50 J.
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho vị trí ném và vị trí cao nhất:

0,5

mgh max  50  h max  10 m
1c

2a

2
2b

Áp dụng định luật bảo tồn cơ năng cho vị trí ném và vị trí tiếp đất:
mv 2max
 50  v max  10 2 m/s.
2

0,5

Bài 2:

2,0

Động lượng của mỗi xe:
Xe A: p1 = m1v1 = 2.3 = 6 kg.m/s;
Xe B: p2 = m2v2 = 4.1 = 4 kg.m/s
uu

r
uu
r
Vì v1  v 2  p he  p1  p 2  2 kg.m/s.

0,25
0,25

Xét hệ hai xe trước và sau va chạm, do tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng
khơng nên hệ kín và động lượng của hệ được bảo toàn.

0,25

Áp dụng định luật bảo tồn động lượng, ta có:
uu
r
uur
r
m1 v1  m 2 v 2  (m1  m 2 )v (*)

0,25

0,25

Chọn chiều (+) là chiều chuyển động của xe A trước va chạm, chiếu (*) lên (+)
ta được:
m v  m2 v2
m1v1  m 2 v 2  (m1  m 2 )v  v  1 1
m1  m 2
Thay số: v 


1
m/s
3

0,25
0,25

v > 0 nên hệ chuyển động cùng chiều xe A.

0,25

* Lưu ý:
- Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa của phần đó;
- Sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm cho một lỗi, toàn bài trừ không quá 0,5 điểm;
- Giải đúng công thức, thay số sai được nửa số điểm phần đó;
- Sử dụng kết quả sai, thay phần sau, khơng có điểm.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ LỚP 10 - THPT
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

Trang 4/10 - Mã đề 201



Mã đề 202
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Động lượng là đại lượng vectơ.
B. Động lượng là đại lượng vô hướng.
C. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.
D. Động lượng cùng hướng với vận tốc của vật.
Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của cơng suất?
A. J.s.
B. N.m/s.
C. HP.
D. W.
Câu 3: Một vật có khối lượng m và vận tốc v. Khi đó động năng của vật là
mv
vm 2
v2
mv2
.
A.
B.
C.
D.
.
.
.
2
2
2m

2
Câu 4: Mặt Trời phát ra các tia sáng truyền đến Trái Đất dưới dạng năng lượng …(1)... Khi đến các lá
cây, lá cây nhờ các chất diệp lục chuyển hóa năng lượng từ…(1)…sang…(2)…để ni dưỡng cây xanh.
Hãy điền vào chỗ trống?

A. (1): điện năng; (2): nhiệt năng.
B. (1): quang năng; (2): nhiệt năng.
C. (1): hóa năng; (2): quang năng.
D. (1): quang năng; (2): hóa năng.
Câu 5: Cánh tay đòn của lực là
A. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.
B. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
D. khoảng cách từ trọng tâm của vật đến giá của trục quay.
Câu 6: Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của một vật chuyển động là
A. p  2mWđ .

B. p =


.
2m

C. p2 = 2mWđ.

D. p =


.
2m


Câu 7: Công thức tính mơmen (moment) lực là
1 2
1
A. M  F.d .
B. M  F.d .
C. M  F.d 2 .
D. M  F.d .
2
2
Câu 8: Một vật có khối lượng m đặt trong trọng trường có gia tốc rơi tự do là g, tại độ cao h so với mặt
đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật là
A. 0,5mgh.
B. 2mgh.
C. mgh.
D. mgh2.
Câu 9: Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc giảm 2 lần thì động năng của vật sẽ
A. giảm 4 lần.
B. không đổi.
C. giảm 8 lần.
D. giảm 16 lần.
Câu 10: Đơn vị của động lượng là
A. kg.m/s.
B. kg.m2/s2.
C. kg.m/s2.
D. kg.m.s.
Câu 11: Chọn phát biểu không đúng về công suất. Công suất
A. có đơn vị là J.
B. tính bằng cơng sinh ra trong một đơn vị thời gian.
C. là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công.

D. là đại lượng vô hướng.
Câu 12: Một vật khơng có trục quay cố định, khi chịu tác dụng của một ngẫu lực thì vật sẽ
A. chuyển động quay.
B. vừa quay, vừa tịnh tiến.
C. chuyển động tịnh tiến.
D. nằm cân bằng.
r
Câu 13: Động lượng của một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v được tính bằng cơng thức
Trang 5/10 - Mã đề 201


r
r 1 r
C. p  mv .
D. p  mv .
2
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cơng của một lực?
A. Cơng là đại lượng vơ hướng có thể âm, dương hoặc bằng khơng.
B. Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng thì trọng lực khơng sinh cơng.
C. Lực cản sinh cơng âm.
D. Lực vng góc với phương dịch chuyển sẽ không sinh công.
Câu 15: Chọn câu sai: Chuyển động trịn đều có
A. quỹ đạo là đường trịn.
B. tốc độ góc khơng đổi.
C. tốc độ góc thay đổi.
D. tốc độ không đổi.
Câu 16: Một máy cơ đơn giản, cơng có ích là A i, cơng tồn phần của máy sinh ra là A. Hiệu suất máy
đạt được là
A  Ai
A

A  Ai
A
.100%.
.100%.
.100%.
A.
B.
C.
D. i .100%.
Ai
Ai
A
A
Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều, trong khoảng thời gian t độ dịch chuyển góc là . Tốc độ góc
được tính bằng công thức là

t
2
A.   .
B.   .t.
C.   .
D.   .
t

t
Câu 18: Nếu r là bán kính của đường trịn và T là thời gian vật đi hết một vịng thì tốc độ của chuyển
động tròn đều là
2r
T
r

2T
.
.
.
A. v 
B. v 
C. v  .
D. v 
T
2r
T
r
Câu 19: Một vật chịu tác dụng của lực kéo F thì vật di chuyển được quãng đường s hợp với hướng của
lực góc α. Cơng của lực này là
A. F.s.sinα.
B. F.s.tanα.
C. F.s.
D. F.s.cosα.
Câu 20: Roto trong một tổ máy của nhà máy thủy điện quay 120 vòng mỗi phút. Tốc độ góc của roto này
bằng
A. 2 rad/s.
B. 4 rad/s.
C.  rad/s.
D. 0,5 rad/s.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1 (3,0 điểm): Một vật có khối lượng m = 500 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ độ
cao h = 5 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của khơng khí, lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng ở mặt đất.
a) Hãy mô tả chuyển động của vật và sự biến đổi của động năng, thế năng, cơ năng của vật trong q
trình di chuyển đó.
b) Tính cơ năng của vật tại vị trí ném.

c) Tìm độ cao lớn nhất mà vật lên được so với mặt đất và độ lớn vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất.
Bài 2 (2,0 điểm): Hai xe A và B có khối lượng lần lượt 2 kg và 4 kg đang chuyển động với độ lớn vận tốc
tương ứng 3 m/s và 1 m/s trên một giá đỡ nhẵn nằm ngang theo chiều ngược nhau đến va chạm vào nhau,
sau va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc.
a) Tính độ lớn động lượng của hệ hai xe trước khi chúng va chạm vào nhau.
b) Xác định vận tốc của hai xe sau khi chúng va chạm vào nhau.

A. p = m.v2.

r
r
B. p  mv .

----------------- HẾT -----------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ LỚP 10 - THPT
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

Trang 6/10 - Mã đề 201


Mã đề 203
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Roto trong một tổ máy của nhà máy thủy điện quay 120 vòng mỗi phút. Tốc độ góc của roto này
bằng
A. 2 rad/s.
B. 0,5 rad/s.
C. 4 rad/s.
D.  rad/s.
Câu 2: Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc giảm 2 lần thì động năng của vật sẽ
A. khơng đổi.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 16 lần.
D. giảm 8 lần.
Câu 3: Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của một vật chuyển động là
A. p =


.
2m

B. p =


.
2m

C. p  2mWđ .

D. p2 = 2mWđ.

Câu 4: Một vật có khối lượng m và vận tốc v. Khi đó động năng của vật là

mv
mv2
vm 2
v2
.
A.
B.
C.
D.
.
.
.
2
2
2
2m
Câu 5: Chọn phát biểu khơng đúng về cơng suất. Cơng suất
A. tính bằng cơng sinh ra trong một đơn vị thời gian.
B. là đại lượng vô hướng.
C. là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh cơng.
D. có đơn vị là J.
Câu 6: Cơng thức tính mơmen (moment) lực là
1 2
1
A. M  F.d .
B. M  F.d .
C. M  F.d 2 .
D. M  F.d .
2
2

Câu 7: Một vật có khối lượng m đặt trong trọng trường có gia tốc rơi tự do là g, tại độ cao h so với mặt
đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật là
A. 0,5mgh.
B. 2mgh.
C. mgh.
D. mgh2.
Câu 8: Cánh tay đòn của lực là
A. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
B. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
C. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.
D. khoảng cách từ trọng tâm của vật đến giá của trục quay.
r
Câu 9: Động lượng của một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v được tính bằng cơng thức
r
r
r
r 1 r
A. p = m.v2.
B. p  mv .
C. p  mv .
D. p  mv .
2
Câu 10: Một vật khơng có trục quay cố định, khi chịu tác dụng của một ngẫu lực thì vật sẽ
A. chuyển động quay.
B. vừa quay, vừa tịnh tiến.
C. chuyển động tịnh tiến.
D. nằm cân bằng.
Câu 11: Chọn câu sai: Chuyển động trịn đều có
A. quỹ đạo là đường trịn.
B. tốc độ góc khơng đổi.

C. tốc độ góc thay đổi.
D. tốc độ không đổi.
Câu 12: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. W.
B. J.s.
C. HP.
D. N.m/s.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về cơng của một lực?
A. Cơng là đại lượng vơ hướng có thể âm, dương hoặc bằng khơng.
B. Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng thì trọng lực không sinh công.
C. Lực cản sinh công âm.
D. Lực vng góc với phương dịch chuyển sẽ khơng sinh cơng.
Trang 7/10 - Mã đề 201


Câu 14: Mặt Trời phát ra các tia sáng truyền đến Trái Đất dưới dạng năng lượng …(1)... Khi đến các lá
cây, lá cây nhờ các chất diệp lục chuyển hóa năng lượng từ…(1)…sang…(2)…để ni dưỡng cây xanh.
Hãy điền vào chỗ trống?

A. (1): điện năng; (2): nhiệt năng.
B. (1): quang năng; (2): hóa năng.
C. (1): quang năng; (2): nhiệt năng.
D. (1): hóa năng; (2): quang năng.
Câu 15: Một máy cơ đơn giản, cơng có ích là A i, cơng tồn phần của máy sinh ra là A. Hiệu suất máy
đạt được là
A  Ai
A
A  Ai
A
.100%.

.100%.
.100%.
A.
B.
C.
D. i .100%.
Ai
Ai
A
A
Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều, trong khoảng thời gian t độ dịch chuyển góc là . Tốc độ góc
được tính bằng công thức là

t
2
A.   .
B.   .t.
C.   .
D.   .
t

t
Câu 17: Nếu r là bán kính của đường trịn và T là thời gian vật đi hết một vịng thì tốc độ của chuyển
động tròn đều là
2r
T
r
2T
.
.

.
A. v 
B. v 
C. v  .
D. v 
T
2r
T
r
Câu 18: Một vật chịu tác dụng của lực kéo F thì vật di chuyển được quãng đường s hợp với hướng của
lực góc α. Cơng của lực này là
A. F.s.sinα.
B. F.s.tanα.
C. F.s.
D. F.s.cosα.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Động lượng là đại lượng vô hướng.
B. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.
C. Động lượng là đại lượng vectơ.
D. Động lượng cùng hướng với vận tốc của vật.
Câu 20: Đơn vị của động lượng là
A. kg.m2/s2.
B. kg.m/s2.
C. kg.m.s.
D. kg.m/s.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1 (3,0 điểm): Một vật có khối lượng m = 500 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ độ
cao h = 5 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của khơng khí, lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng ở mặt đất.
a) Hãy mô tả chuyển động của vật và sự biến đổi của động năng, thế năng, cơ năng của vật trong quá
trình di chuyển đó.

b) Tính cơ năng của vật tại vị trí ném.
c) Tìm độ cao lớn nhất mà vật lên được so với mặt đất và độ lớn vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất.
Bài 2 (2,0 điểm): Hai xe A và B có khối lượng lần lượt 2 kg và 4 kg đang chuyển động với độ lớn vận tốc
tương ứng 3 m/s và 1 m/s trên một giá đỡ nhẵn nằm ngang theo chiều ngược nhau đến va chạm vào nhau,
sau va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc.
a) Tính độ lớn động lượng của hệ hai xe trước khi chúng va chạm vào nhau.
b) Xác định vận tốc của hai xe sau khi chúng va chạm vào nhau.
----------------- HẾT ----------------SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ LỚP 10 - THPT
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Trang 8/10 - Mã đề 201


Mã đề 204
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Nếu r là bán kính của đường trịn và T là thời gian vật đi hết một vịng thì tốc độ của chuyển động
trịn đều là
2r
T
r
2T
.
.

.
A. v 
B. v 
C. v  .
D. v 
T
2r
T
r
Câu 2: Mặt Trời phát ra các tia sáng truyền đến Trái Đất dưới dạng năng lượng …(1)... Khi đến các lá
cây, lá cây nhờ các chất diệp lục chuyển hóa năng lượng từ…(1)…sang…(2)…để ni dưỡng cây xanh.
Hãy điền vào chỗ trống?

A. (1): điện năng; (2): nhiệt năng.
B. (1): quang năng; (2): nhiệt năng.
C. (1): quang năng; (2): hóa năng.
D. (1): hóa năng; (2): quang năng.
Câu 3: Chọn câu sai: Chuyển động trịn đều có
A. quỹ đạo là đường trịn.
B. tốc độ góc khơng đổi.
C. tốc độ góc thay đổi.
D. tốc độ khơng đổi.
Câu 4: Một vật chuyển động trịn đều, trong khoảng thời gian t độ dịch chuyển góc là . Tốc độ góc
được tính bằng cơng thức là

t
2
A.   .
B.   .t.
C.   .

D.   .
t

t
Câu 5: Một máy cơ đơn giản, cơng có ích là Ai, cơng tồn phần của máy sinh ra là A. Hiệu suất máy đạt
được là
A  Ai
A
A
A  Ai
.100%.
.100%.
.100%.
A.
B. i .100%.
C.
D.
Ai
Ai
A
A
Câu 6: Một vật chịu tác dụng của lực kéo F thì vật di chuyển được quãng đường s hợp với hướng của lực
góc α. Cơng của lực này là
A. F.s.sinα.
B. F.s.tanα.
C. F.s.
D. F.s.cosα.
Câu 7: Cánh tay đòn của lực là
A. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
B. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.

C. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.
D. khoảng cách từ trọng tâm của vật đến giá của trục quay.
Câu 8: Một vật có khối lượng m đặt trong trọng trường có gia tốc rơi tự do là g, tại độ cao h so với mặt
đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật là
A. mgh2.
B. 0,5mgh.
C. mgh.
D. 2mgh.
Câu 9: Một vật không có trục quay cố định, khi chịu tác dụng của một ngẫu lực thì vật sẽ
A. chuyển động quay.
B. vừa quay, vừa tịnh tiến.
C. chuyển động tịnh tiến.
D. nằm cân bằng.
Câu 10: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. HP.
B. J.s.
C. W.
Câu 11: Một vật có khối lượng m và vận tốc v. Khi đó động năng của vật là
mv
mv 2
vm 2
.
A.
B.
C.
.
.
2
2
2


D. N.m/s.
D.

v2
.
2m
Trang 9/10 - Mã đề 201


Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cơng của một lực?
A. Cơng là đại lượng vơ hướng có thể âm, dương hoặc bằng khơng.
B. Lực vng góc với phương dịch chuyển sẽ khơng sinh công.
C. Lực cản sinh công âm.
D. Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng thì trọng lực khơng sinh cơng.
Câu 13: Chọn phát biểu không đúng về công suất. Công suất
A. là đại lượng vơ hướng.
B. có đơn vị là J.
C. tính bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
D. là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công.
Câu 14: Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của một vật chuyển động là
A. p =


.
2m

B. p =



.
2m

C. p  2mWđ .

D. p2 = 2mWđ.

r
Câu 15: Động lượng của một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v được tính bằng cơng thức
r
r
r
r 1 r
A. p = m.v2.
B. p  mv .
C. p  mv .
D. p  mv .
2
Câu 16: Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc giảm 2 lần thì động năng của vật sẽ
A. giảm 8 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 16 lần.
D. không đổi.
Câu 17: Cơng thức tính mơmen (moment) lực là
1
1 2
A. M  F.d .
B. M  F.d .
C. M  F.d .
D. M  F.d 2 .

2
2
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Động lượng là đại lượng vô hướng.
B. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.
C. Động lượng là đại lượng vectơ.
D. Động lượng cùng hướng với vận tốc của vật.
Câu 19: Đơn vị của động lượng là
A. kg.m2/s2.
B. kg.m.s.
C. kg.m/s2.
D. kg.m/s.
Câu 20: Roto trong một tổ máy của nhà máy thủy điện quay 120 vịng mỗi phút. Tốc độ góc của roto này bằng
A. 2 rad/s.
B. 4 rad/s.
C. 0,5 rad/s.
D.  rad/s.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1 (3,0 điểm): Một vật có khối lượng m = 500 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ độ
cao h = 5 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của khơng khí, lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng ở mặt đất.
a) Hãy mô tả chuyển động của vật và sự biến đổi của động năng, thế năng, cơ năng của vật trong quá
trình di chuyển đó.
b) Tính cơ năng của vật tại vị trí ném.
c) Tìm độ cao lớn nhất mà vật lên được so với mặt đất và độ lớn vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất.
Bài 2 (2,0 điểm): Hai xe A và B có khối lượng lần lượt 2 kg và 4 kg đang chuyển động với độ lớn vận tốc
tương ứng 3 m/s và 1 m/s trên một giá đỡ nhẵn nằm ngang theo chiều ngược nhau đến va chạm vào nhau,
sau va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc.
a) Tính độ lớn động lượng của hệ hai xe trước khi chúng va chạm vào nhau.
b) Xác định vận tốc của hai xe sau khi chúng va chạm vào nhau.


----------------- HẾT -----------------

Trang 10/10 - Mã đề 201



×