Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

đề số 2 bám sát minh họa 2023 môn địa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.46 KB, 13 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM 2023

ĐỀ THI THAM KHẢO 02

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

(Đề thi có 04 trang)

Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:..........................................................................
Câu 41: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị: triệu người)
Quốcgia
Sốdân
Số dân thành thị

Mi-an-ma
Cam-pu-chia
Ma-lai-xi-a
TháiLan
54,0
16,5
32,8


66,4
16,5
3,9
24,9
33,1
(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB thống kê,2020)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị năm 2019 của
một số quốc gia?
A. Mi-an-ma cao hơn Thái Lan.

B. Cam-pu-chia cao hơn Mi-an-ma.

C. Cam-pu-chia cao hơnMa-lai-xi-a.

D. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau
đây thuộc miền khí hậu phía Bắc?
A. Đà Lạt.

B. Cà Mau.

C. Đồng Hới.

D. Cần Thơ.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho
biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào có quy mơ nhỏ nhất?
A. Bắc Giang.


B. Nam Định.

C. Thanh Hóa.

D. Hải Dương.

Câu 44: Cho biểu đồ:

Trang 1/12 - Mã đề thi 302


CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ THÁI
LAN NĂM 2019
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của
Cam-pu-chia và Thái Lan năm 2019?
A. Công nghiệp-xây dựng của Thái Lan thấp hơn Cam-pu-chia.
B. Công nghiệp-xây dựng cao nhất trong GDP của cả hai nước.
C. Tỉ trọng dịch vụ Thái Lan cao gấp hai lần so với Cam-pu-chia.
D. Dịch vụ, công nghiệp-xây dựng Thái Lan cao hơn Cam-pu-chia.
Câu 45: Rượu, bia, nước ngọt là sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến
A. sản phẩm chăn nuôi.

B. sản phẩm trồng trọt. C. thủy, hải sản.

D. hóa chất.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế
nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa.


B. Phúc Yên.

C. Hạ Long.

D. Thái Nguyên.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đơng Nam Bộ, Vùng Đồng bằng
sơng Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có nhà máy thủy điện Cần Đơn?
A. Đồng Nai.

B. Tây Ninh.

C. Bình Phước.

D. Bình Dương.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sơng, cho biết sông Tranh
thuộc lưu vực của hệ thống sông nào sau đây?
A. Sơng Thái Bình.

B. Sơng Đà Rằng.

C. Sơng Thu Bồn.

D. Sông Đồng Nai.

Câu 49: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
A. chỉ có khai khống.


B. tương đối đa dạng. C. chỉ có chế biến.

D. có ít ngành.
Trang 2/12 - Mã đề thi 302


Câu 50: Cây công nghiệp hàng năm được phát triển ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. chè.

B. lúa gạo.

C. cà phê chè.

D. bông.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng
Tây Nguyên, cho biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hịa.

B. Phú n.

C. Bình Định.

D. Quảng Ngãi.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cây cao su
được trồng ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị.

B. Thừa Thiên-Huế. C. Hà Tĩnh.


D. Nghệ An.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thơng, cho biết đường số 14 đi qua
địa điểm nào sau đây?
A. Đà Lạt.

B. Pleiku.

C. A Yun Pa.

D. An Khê.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm
ở độ cao thấp nhất?
A. Núi Chúa.

B. Cát Tiên.

C. Yok Đơn.

D. Hang Pác Bó.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng
Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất?
A. Hạ Long.

B. Thái Nguyên.

C. Phúc Yên.


D. Hạ Long

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công
nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?
A. Phan Thiết.

B. Quy Nhơn.

C. Nha Trang.

D. Quảng Ngãi.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật
độ dân số thấp nhất nhất?
A. Hưng n.

B. Nam Định.

C. Thái Bình.

D. Hịa Bình.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của
nước ta giáp Biển Đông?
A. Lạng Sơn.

B. Quảng Ninh.

C. Bắc Giang.


D. Thái Nguyên.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền địa lí tự nhiên, cho biết đèo Hải
Vân thuộc dãy núi nào sau đây?
A. Dãy Hoành Sơn.

B. Dãy Bạch Mã.

C. Dãy Trường Sơn Bắc.

D. Dãy

Hoàng Liên Sơn.
Trang 3/12 - Mã đề thi 302


Câu 60: Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp ở các đồng bằng nước ta là
A. trồng cây theo băng.

B. xây hồ thủy điện. C. gia cố đê biển.

D. chống nhiễm phèn.
Câu 61: Vùng đồi trung du nước ta là nơi thường có
A. nhiễm mặn đất.

B. sạt lở bờ biển.

C. xói mịn đất.


D. sóng thần.

Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có
diện tích và sản lượng lúa cao nhất cả nước?
A. Vĩnh Long.

B. Long An.

C. Kiên Giang.

D. Trà Vinh.

Câu 63: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. hiệu quả chăn nuôi rất cao và luôn ổn định.

B. trâu và bò là hai nguồn cung cấp thịt

chủ yếu.
C. thức ăn cho chăn ni hồn tồn nhập khẩu.

D. đẩy mạnh chăn ni với hình thức

cơng nghiệp.
Câu 64: Ngành thủy sản nước ta hiện nay
A. nhiều sản phẩm có thị trường tiêu thụ rộng.

B. khai thác có sản lượng lớn hơn

ni trồng.
C. chỉ có ở các tỉnh giáp biển và các hải đảo.


D. tàu thuyền, phương tiện khai thác rất

hiện đại.
Câu 65: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A. chỉ có các ngành cơng nghệ cao.

B. ngun liệu nhập khẩu hoàn toàn.

C. chất lượng sản phẩm được nâng lên.

D. phân bố đồng đều trên toàn lãnh thổ.

Câu 66: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước. B. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà
nước.
C. tập trung chủ yếu khu vực Ngoài nhà nước.

D. phát triển đồng đều các thành phần

kinh tế.
Câu 67: Các huyện đảo của nước ta
A. chỉ duy nhất phát triển trồng trọt.

B. có khả năng phát triển du lịch.

C. là các trung tâm cơng nghiệp lớn.

D. là nơi có nhiều loại khống sản.


Câu 68: Vị trí địa lí của nước ta
Trang 4/12 - Mã đề thi 302


A. là nơi giao thoa của nhiều hệ thống tự nhiên. B. thuộc khu vực hồn tồn khơng có
thiên tai.
C. được xây dựng qua thời gian dài dựng nước. D. án ngữ tuyến giao thông châu Âu châu Mỹ.
Câu 69: Các đơ thị ở nước ta hiện nay
A. có hệ thống giao thơng rất hiện đại.

B. có tổng số dân lớn hơn ở nông thôn.

C. đều là các trung tâm du lịch khá lớn.

D. tập trung nhiều lao động có kĩ thuật.

Câu 70: Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay
A. chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu ln chuyển hàng hố.
B. có khối lượng vận chuyển hành khách bằng đường ơ tơ.
C. có hệ thống cảng quân sự đang xây dựng ở các hải đảo.
D. đã hình thành được tuyến quốc tế với tất cả các đối tác.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp lâu năm
ở Tây Nguyên là
A. chuyển dịch cơ cấu ngành, sử dụng hiệu quả tài nguyên, thu hút vốn.
B. tạo ra nhiều việc làm mới, tăng thu nhập, thay đổi tập quán sản xuất.
C. thu ngoại tệ, nâng cao hiệu quả kinh tế, phát triển sản xuất hàng hoá.
D. bảo vệ mơi trường, phịng chống thiên tai, nâng cao vị thế của vùng.
Câu 72: Thị trường xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. nhiều thành phần tham gia, hàng hóa dồi dào. B. tăng cường đầu tư, đổi mới cơng tác
quản lí.

C. sản xuất phát triển, hội nhập quốc tế sâu rộng. D. giao thông phát triển, liên kết nhiều
quốc gia.
Câu 73: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2020:

Trang 5/12 - Mã đề thi 302


(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
C. Tình hình tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải
Nam Trung Bộ là
A. tạo thế mở cửa, khai thác tốt các thế mạnh, thúc đẩy phát triển kinh tế.
B. phát triển nền kinh tế mở, hình thành khu kinh tế, tăng cường giao lưu.
C. tạo mối giao lưu kinh tế Bắc - Nam, thu hút đầu tư, phát triển du lịch.
D. phát triển kinh tế ở phía tây, hình thành đơ thị mới, phân bố lại dân cư.
Câu 75: Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven
biển Bắc Trung Bộ là
A. đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất, tăng vụ, hình thành vùng chun canh lúa.
B. tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. tập trung thâm canh cây cơng nghiệp, tăng vụ, chủ động phịng chống bão.
D. đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mới, chủ động phòng chống bão.
Câu 76: Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững cơng nghiệp khai thác khống sản ở
Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tìm kiếm các mỏ mới, hạn chế xuất khẩu, bảo vệ tài nguyên.
B. đầu tư công nghệ khai thác, nâng cao chất lượng, hạ giá thành.
C. nâng cấp cơ sở hạ tầng, bảo vệ tài nguyên, tăng vốn đầu tư.

Trang 6/12 - Mã đề thi 302


D. thu hút đầu tư, đổi mới công nghệ, khai thác hợp lí tài nguyên.
Câu 77: Biện pháp chủ yếu phát triển trồng trọt ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. chuyển đổi cơ cấu sản xuất, phát triển vụ đông.
B. đa dạng hóa nơng sản, tăng cường cây rau màu.
C. mở rộng cây ăn quả, đẩy mạnh việc thâm canh.
D. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, sử dụng đất hợp lí.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu trong nơng nghiệp để ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng
bằng sơng Cửu Long là
A. tích cực thâm canh, chủ động sống chung với lũ.
B. chuyển đổi cơ cấu sản xuất, bố trí mùa vụ hợp lí.
C. phát triển cơng tác thủy lợi, chú trọng cải tạo đất.
D. phát triển trang trại, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa.
Câu 79: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có khí hậu khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ
yếu do tác động của
A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo, núi cao.
B. địa hình đồi núi, gió mùa Đơng Bắc và gió Tây, vị trí ở nội chí tuyến.
C. vị trí gần chí tuyến, gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, địa hình núi.
D. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí ở khu vực gió mùa, địa hình có núi cao.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ (NHÂN) CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

Năm
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)

2015

2017
2019
2020
643,3
664,7
690,1
695,6
1453,0
1577,2
1686,8
1763,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích gieo trồng và sản lượng cà phê (nhân) của nước ta,
giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.

B. Miền.

C. Cột.

D. Đường.

----------- HẾT ----------

Trang 7/12 - Mã đề thi 302


ĐÁP ÁN THAM KHẢO
41.D

51.B
61.C
71.C

42.C
52.A
62.C
72.C

43.A
53.B
63.D
73.C

CÂU

44.D
54.A
64.A
74.A

45.B
55.A
65.C
75.B

46.A
56.C
66.C
76.D


47.C
57.D
67.B
77.D

48.C
58.B
68.A
78.B

49.B
59.B
69.D
79.C

GIẢI

50.D
60.D
70.A
80.A
ĐÁP

41

- Theo bảng số liệu, nhận xét đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị

ÁN
D


42

năm 2019 của một số quốc gia là Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
- Trạm khí tượng Đồng Hới thuộc miền khí hậu phía Bắc.

C

43

- Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp

A

trọng điểm, trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng Bắc
44

Giang có quy mơ nhỏ nhất.
- Theo biểu đồ, nhận xét đúng về cơ cấu GDP phân theo ngành kinh

D

tế của Cam-pu-chia và Thái Lan năm 2019 là Dịch vụ, công
45

nghiệp-xây dựng Thái Lan cao hơn Cam-pu-chia.
- Rượu, bia, nước ngọt là sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến

B


46

sản phẩm trồng trọt.
- Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, trung tâm

A

47

kinh tế Thanh Hóa thuộc vùng Bắc Trung Bộ.
- Bình Phước

C

48

- Sơng Thu Bồn

C

49

- Cơ cấu cơng nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay tương đối đa

B

50

dạng.
- Cây công nghiệp hàng năm được phát triển ở Trung du miền núi


D

51

Bắc Bộ là bông.
- Phú Yên

B

52

- Quảng Trị

A

53

- Pleiku

B

54

- Núi Chúa

A

55


- Hạ Long

A

56

- Nha Trang

C
Trang 8/12 - Mã đề thi 302


57

- Hịa Bình

D

58

- Quảng Ninh

B

59

- Dãy Bạch Mã

B


60

- Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp ở các đồng bằng nước ta là

D

61

chống nhiễm phèn.
- Vùng đồi trung du nước ta là nơi thường có xói mịn đất.

C

62

- Kiên Giang

C

63

- Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay đẩy mạnh chăn ni với

D

64

hình thức cơng nghiệp.
- Ngành thủy sản nước ta hiện nay nhiều sản phẩm có thị trường


A

65

tiêu thụ rộng.
- Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay chất lượng sản phẩm

C

66

được nâng lên.
- Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta tập trung chủ yếu

C

67

khu vực Ngồi nhà nước.
- Các huyện đảo của nước ta có khả năng phát triển du lịch.

B

68

- Vị trí địa lí của nước ta là nơi giao thoa của nhiều hệ thống tự

A

69


nhiên.
- Các đô thị ở nước ta hiện nay tập trung nhiều lao động có kĩ thuật.

D

70

- Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay chiếm tỉ lệ

A

71

lớn nhất trong cơ cấu luân chuyển hàng hoá.
- Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây công

C

nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là thu ngoại tệ, nâng cao hiệu quả
72

kinh tế, phát triển sản xuất hàng hoá.
- Thị trường xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do

C

73

sản xuất phát triển, hội nhập quốc tế sâu rộng.

- Biểu đồ tình hình tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.

C

74

- Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận

A

tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là tạo thế mở cửa, khai thác tốt các
75

thế mạnh, thúc đẩy phát triển kinh tế.
- Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các

B

đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là tăng cường thủy lợi, bảo vệ
76

rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
- Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững cơng nghiệp khai thác

D

khống sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là thu hút đầu tư, đổi
Trang 9/12 - Mã đề thi 302



mới cơng nghệ, khai thác hợp lí tài ngun.
77

- Biện pháp chủ yếu phát triển trồng trọt ở Đồng bằng Sơng Hồng

D

là thúc đẩy sản xuất hàng hóa, sử dụng đất hợp lí.
78

- Giải pháp chủ yếu trong nơng nghiệp để ứng phó với biến đổi khí

B

hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là chuyển đổi cơ cấu sản xuất, bố
trí mùa vụ hợp lí.

79

- Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có khí hậu khác với phần lãnh thổ

C

phía Nam chủ yếu do tác động của vị trí gần chí tuyến, gió mùa và
80

Tín phong bán cầu Bắc, địa hình núi.
- Kết hợp

A


MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO

Mức độ
Lớp

11

Phần

năng

1
Tự
nhiên

Đơn vị bài học

TH

Bảng số liệu: Nhận xét

1

Biểu đồ: Nhận xét

1

Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
Đặc điểm chung của tự nhiên

Sử dụng và bảo vệ tài nguyên

1

thiên nhiên
Bảo vệ mơi trường và phịng
chống thiên tai
Lao động và việc làm

Dân

NB

VD

Tổng
VDC

số
câu
2
4

1
1
1
1

Đơ thị hóa


1

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Vấn đề phát triển nông nghiệp
Vấn đề phát triển thủy sản và lâm

1
1

2



Các

ngành nghiệp
kinh tế Cơ cấu ngành công nghiệp
Vấn đề phát triển một số ngành
công nghiệp trọng điểm

7

1
1
1
Trang 10/12 - Mã đề thi 302


Lớp


Phần

Đơn vị bài học

NB

Vấn đề phát triển giao thông vận

Các

Tổng
VDC

1

du lịch
Nam Trung Bộ
ĐB Sông Cửu Long
Tây Nguyên
Bắc Trung Bộ chuyển đổi cơ cấu

1
1
1

sản xuất, bố trí mùa vụ hợp lí.

1

vùng


8

kinh tế Trung du miền núi Bắc Bộ
Đồng bằng sông Hồng
Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh,

1

1
1

quốc phòng ở BĐ và các đảo,
Bảng

số

1

tải và thông tin liên lạc
Vấn đề phát triển thương mại và

12

Mức độ
TH VD

1

quần đảo

Biểu đồ: Nội dung

1

2

số
liệu,
biểu

Bảng số liệu: Chọn dạng biểu đồ

1

đồ
Atlat Địa lí VN_Trang Hành
chính
Atlat Địa lí VN_Trang Hệ thống
sơng
Atlat Địa lí VN_Trang Khí hậu
Atlat Địa lí VN_Trang Các miền
Atlat ĐLTN
Atlat Địa lí VN_Trang Dân cư
ĐLVN
Atlat Địa lí VN_Trang Kinh tế
chung
Atlat Địa lí VN_Trang Cơng

1
1

1
1
1
1
1

nghiệp
Trang 11/12 - Mã đề thi 302


Lớp

Phần

Đơn vị bài học
Atlat Địa lí VN_Trang NLNTS
Atlat Địa lí VN_Trang Các ngành
CNTĐ
Atlat Địa lí VN_Trang Giao thơng
Atlat Địa lí VN_Trang Du lịch
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng
TDMNBB, ĐBSH
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng BTB
Atlat Địa lí VN_Trang NTB,TN
Atlat Địa lí VN_Trang ĐNB,
ĐBSCL
Tổng số câu

NB
1


Mức độ
TH VD

Tổng
VDC

số

1
1
1
1
15

1
1
1
20 =

10 =

6=

4=

40 =

50% 25% 15% 10% 100%


----------- HẾT ----------

Trang 12/12 - Mã đề thi 302



×