TĂNGHUYẾTÁPỞ BỆNHNHÂNCOPD:
NHỮNGĐIỂMCẦNLƯUÝ?
TS.BS.Trương PhiHùng
Bộ môn Nội– Đại Học YDược TP.HCM
Trungtâm TimMạch – Bệnh viện Chợ Rẫy
EM‐VN‐101853
This presentation is financial supported by BIVN
NỘIDUNGTRÌNHBÀY
1. Dịch tễ THAở bệnh nhân COPD
2. Cơ chế mối liên quan giữa THAvà COPD
3. Các vấn đề lưu ý trong điều trị thuốc hạ áp ở BNCOPD
4. Ảnh hưởng của thuốc giãn phế quản ở bnCOPDtrên huyết áp
5. Các hướng dẫn hiện hành ở bnđồng mắc THAvà COPD
COPDVÀBỆNHTIMMẠCH
Tăng huyết áp là một trong những bệnh đồng mắc thường gặp hàng đầu ở bnCOPD
1. Cardiovascular disease and COPD: dangerous liaisons? Klaus F. Rabe, John R. Hurst, Samy Suissa - European Respiratory Review 2018
2. Comorbidities and risk of mortality in patients with chronic obstructive pulmonary disease. Divo M, Cote C, de Torres JP, et al.Am J Respir Crit Care Med 2012
TĂNGHUYẾTÁPỞ BNCOPD
SốlượngbệnhnhânđồngmắcTHAvàCOPDngàycàngtăng
Tăng huyết áp gặp 40– 60%bnCOPD
THAvàCOPDthườngcóchungcácbệnhlýđồngmắc:béo phì, suy tim,
bệnh mạch vành
Điều trị THA ở bn COPD cần lưu ý đến hiệuquảhạápcủathuốcvànguy
cơbấtlợiđếnphổihoặctươngtácvớicácthuốcđiềutrịCOPD.
Bằngchứngvềhiệuứngtrênphổicủacácthuốchạápcònhạnchế.
Finks SW, Rumbak MJ, Self TH. Treating Hypertension in Chronic Obstructive Pulmonary Disease. N Engl J Med. 2020
CƠCHẾMỐILIÊNQUANGIỮACOPDVÀTĂNGHUYẾTÁP
CảbệnhtimmạchvàCOPD
đặctrưngbởitìnhtrạng
viêmhệthốngmạntính
Finks SW, Rumbak MJ, Self TH. Treating Hypertension in Chronic Obstructive Pulmonary Disease. N Engl J Med. 2020
COPDGĨPPHẦNLÀMHUYẾTÁPKÉMKIỂMSỐT?
NCmơtảcắtngang,đatrungtâm.N=10.743bnTHA(55,4%kiểmsốtsovới44,6%khơngkiểmsốt)
Cordero A, et al. Factores asociados a la falta de control de la hipertensión arterial en pacientes con y sin enfermedad cardiovascular [Factors associated with uncontrolled hypertension in patients with
and without cardiovascular disease]. Rev Esp Cardiol. 2011
HƯỚNGDẪNĐIỀUTRỊTHATHEOESC2018
2018ESC/ESHGuidelinesforthemanagementofarterialhypertension
HƯỚNGDẪNĐIỀUTRỊTHATHEOISH2020
2020InternationalSocietyofHypertensionGlobalHypertensionPracticeGuidelines
NHỮNGVẤNĐỀLƯUÝ KHIĐIỀUTRỊTHAỞ BNCOPD
Thuốcứcchếmenchuyển(ACE‐i):có thể gây ho khan
Thuốcứcchếthụthể(ARBs):khơng gây ho, có thể thay thế ức chế men chuyển
Thuốcchẹnkênhcanxi:đối kháng sự co thắt cơ trơn phế quản, có thể tăng hiệu
quả thuốc đồng vận beta2
Thuốcchẹnthụthểbeta:có thể gây co thắt phế quản.
Thuốclợitiểu:lưu ý tác dụng giảm Kali máu, nhất là khi dùng chung đồng vận
beta2 và corticoid toàn thân.
BẰNGCHỨNGHIỆNTẠINHƯTHẾNÀO?
Steven E.W, Norman M.K (2016), “Treatment of hypertension in asthma and COPD” - uptodate
ĐIỀUTRỊLỢITIỂUỞ BỆNHNHÂNCOPD‐ THIAZIDEs
• NChồi cứu ở 7140bnCOPDcó THA,được điều trị từ 2thuốc hạ áp trở lên
• Sosánh các chế độ phối hợp thuốc
• Kết cục:thời gian xuất hiện biến cố Suy tim sunghuyết cần nhập viện
Herrin MA, Feemster LC, Crothers K, Uman JE, Bryson CL, Au DH. Combination antihypertensive therapy among patients with COPD. Chest. 2013 May
ĐIỀUTRỊLỢITIỂUỞ BỆNHNHÂNCOPD‐ THIAZIDEs
Ở bnkhơng có tiền sử suy tim,chế độ điều trị hạ áp có phối hợp Thiazidesliên quan
giảm nguy cơ nhập viện vì suy tim sunghuyết.
Herrin MA, Feemster LC, Crothers K, Uman JE, Bryson CL, Au DH. Combination antihypertensive therapy among patients with COPD. Chest. 2013 May
ĐIỀUTRỊLỢITIỂUỞ BỆNHNHÂNCOPD‐ THIAZIDEs
Tất cả phối hợp điều trị hạ áp không liên quan đến nguy cơ xuất hiện đợt cấp COPD.
Herrin MA, Feemster LC, Crothers K, Uman JE, Bryson CL, Au DH. Combination antihypertensive therapy among patients with COPD. Chest. 2013 May
ĐIỀUTRỊLỢITIỂUỞ BỆNHNHÂNCOPD–THIAZIDEs
BẤTLỢI
HIỆUQUẢ
• Lợi tiểu Thiazideskhơng có bằng chứng
làm thúc đẩy đợt cấp COPD.
• Có thể giảm nguy cơ nhập viện vì suy tim
ở bnchưa có tiền sử suy tim trước đó
• Thiazidekhơng có hiệu ứng bất lợi trên
chức năng đường thở.
• Có thể tăng nguy cơ RLđiện giải (hạ
kalimáu)khi dùng chung với đồng
vận beta‐2và glucocorticoids.
→Theodõi ionđồ /dùng thiazides‐like
(ít nguy cơ RLđiện giải).
→Cân nhắc lợi tiểu Thiazideslà thuốc hạ áp
đầu tay ở bnCOPD.
Finks SW, Rumbak MJ, Self TH. Treating Hypertension in Chronic Obstructive Pulmonary Disease. N Engl J Med. 2020
ĐIỀUTRỊLỢITIỂUỞ BỆNHNHÂNCOPD– LỢITIỂUQUAI
NChồi cứu 99.766bnCOPDlớn tuổi (>65)
Lợi tiểu quai liên quan tăng nguy cơ nhập cấp cứu,nhập viện vì AECOPDhoặc viêm phổi
cũng như tăng tử vong
Vozoris NT, Wang X, Austin PC, et al. Incident diuretic drug use and adverse re- spiratory events among older adults with chronic obstructive pulmonary disease. Br J Clin Pharmacol 2018
ĐIỀUTRỊLỢITIỂUỞ BỆNHNHÂNCOPD– LỢITIỂUQUAI
BẤTLỢI
HIỆUQUẢ
• Hiệu quả hạ áp hạn chế
• Thường sử dụng ở bnsuy tim hoặc bn
có CrCl <30mL/ph/1,73m2
• Thường gây hạ kalimáu (nhiều hơn
thiazides)
• Có thể gây kiềm chuyển hố,và tăng
thán ở bnCOPD
• Có thể tăng nguy cơ nhập viện,AECOPD
và tử vong (bằng chứng thấp)
ThậntrọngsửdụnglợitiểuquaiđểđiềutrịTHAởbnCOPD
Finks SW, Rumbak MJ, Self TH. Treating Hypertension in Chronic Obstructive Pulmonary Disease. N Engl J Med. 2020
CHẸNKÊNHCANXIỞ BỆNHNHÂNCOPD
• Chẹn kênh Canxi nhóm DHP(nifedipine,nicardipine)đối kháng cocơ trơn phế
quản,có thể tăng cường hiệu quả của đồng vận beta‐2(nhất là ở bnhen,thiếu
bằng chứng ở bnCOPD).
• Khơng liên quan đến tăng nguy cơ AECOPDhaygiảm CNhơ hấp.
• Hiệu quả hạ áp và cải thiện kết cục ở bnTHAđã được chứng minh quanhiều
nghiên cứu.
ƯutiênsửdụngđểđiềutrịTHAởBNCOPD
Steven E.W, Norman M.K (2016), “Treatment of hypertension in asthma and COPD
LỢIÍCHUCMC,ARBởBNCOPD
COPD/
nguy cơ cao
COPD/nguy cơ cao (bao gồm
dùng steroid)
Nhập viện vì COPD
Nhập viện vì COPD
Nhồi máu cơ tim cấp
Nhồi máu cơ tim cấp
Tử vong
Tử vong
NMCThoặc tử vong
NMCThoặc tử vong
Mancini et al. J Am Coll Card 2006;47:2554
LỢIÍCHUCMC,ARBởBNCOPD
COPD/
nguy cơ thấp
COPD/nguy cơ thấp (bao gồm
dùng steroid)
Nhập viện vì COPD
Nhập viện vì COPD
Nhồi máu cơ tim cấp
Nhồi máu cơ tim cấp
Tử vong
Tử vong
NMCThoặc tử vong
NMCThoặc tử vong
Mancini et al. J Am Coll Card 2006;47:2554
ỨCCHẾHỆTHỐNGRENIN– ANGIOTENSINTRONGCOPD
CÁCBẤTLỢICĨTHỂĐỐIMẶT
• Ức chế ACE có thể gây ho khan (5-20%) [1]
• Ức chế ACE có thể làm xấu hơn tình trạng tắc nghẽn đường dẫn khí [1]
• ARBs khá an tồn ở bn COPD [1]
• Trong 1 NC quan sát, ARBs liên quan đến tỷ lệ viêm phổi, viêm phổi nặng và tử vong
thấp hơn so với ACE-i ở bn COPD [2]
=>Đối với bn COPDcó chỉ định sử dụng thuốc ức chế hệ RAS,ARBsưu tiên hơn
sovới ACE‐i
1.Cardiovascular disease and COPD: dangerous liaisons? Klaus F. Rabe, John R. Hurst, Samy Suissa - European Respiratory Review 2018; 2. Lai CC, Wang YH, Wang CY, et al. Comparative effects of angiotensin-converting
enzyme inhibitors and angiotensin II receptor blockers on the risk of pneumonia and severe exacerbations in patients with COPD. Int J Chron Obstruct Pulmon Dis 2018
Thời gian bán hủy trong huyết tương dài nhất
Thời gian bán huỷ trong huyết tương (giờ)
>20 giờ
20
Thời gian bán phân ly thụ thể
(phút)
Tính chất dược động học của Telmisartan so với các ARB khác
Kết gắn thụ thể AT1cao nhất
Losartan
Valsartan
Candesartan
Olmesartan
Thể tích phân bố rộng nhất
(xun thấu mơ cao)
500
Thể tích phân bố (Lít)
500
Telmisartan
Losartan
AzilValsartan sartan
Candesartan
Olmesartan
Irbesartan
Eprosartan
Telmisartan
Cande- Eprosartan sartan
EU Summaries of Product Characteristics accessed Dec. 2016 ; Kakuta et al. Int J
Clin Pharmacol Res. 2005;25:41–46.
AzilValsartan sartan
OlmeLoIrbe- Telmisartan sartan sartan sartan
Hiệu quả hạ huyết áp của các ARBs
Các thuốc điều trị đều giảm HATThu so với giả dược (p<0.001)
Kết quả phân tích gộp (Meta-analyis) từ 5 nghiên cứu đánh giá hiệu quả kiểm soát huyết áp
suốt 24 giờ
Neutel J et al. J Clin Hypertens (Greenwich). 2003 Jan‐Feb;5(1):58‐63.
Telmisartan là ARB được chấp thuận chỉ định
phòng ngừa biến cố tim mạch ở bệnh nhân nguy cơ cao
Tăng huyết áp
Tăng huyết áp
Telmisartan
Candesartan
Valsartan
Olmesartan
Azilsartan
Eprosartan
Irbesartan
Losartan
Bệnh thận do
tăng huyết áp và
đái tháo đường
týp 2
Phịng ngừa tim mạch
Giảm đột quỵ do
tăng huyết áp có
phì đại thất trái
Đái tháo đường
có tổn thương
cơ quan đích
Bệnh mạch vành
Đột quỵ
Bệnh động mạch
ngoại biên
Suy tim hoặc
RLCN thất
trái
Product information according to EMA (www.ema.europa.eu) or eMC (www.medicines.org.uk) for locally registered products.
This presentation is for scientific purpose only. Please consult the approved local prescribing information before product use.
Sự kết hợp giữa 2 thuốc có nhiều chứng cứ
Telmisartan1
•Hiệu quả hạ áp chứng
minh qua 6 TNLS chính có
đối chứng
Amlodipine2
TELMI
AMLO
•Tác dụng kéo dài 24 giờ
chứng minh qua nghiên
cứu có theo dõi HA liên tục
•Hiệu quả hạ áp và lợi ích
bảo vệ TM, vượt ngoài tác
dụng hạ áp được chứng
minh trên lâm sàng
1.MICARDIS prescribing information. Boehringer Ingelheim Pharmaceuticals, Inc.; 2011
2.NORVASC prescribing information. Pfizer Inc; 2011.
•Hiệu quả hạ áp chứng
minh qua 15 TNLS ngẫu
nhiên mù đơi
•Hiệu quả hạ áp được
chứng minh trên lâm sàng
ở bệnh nhân THA g/đoạn
1 và 2
•Tác dụng kéo dài 24 giờ
LONGẠIKHISỬDỤNGCHẸNTHỤTHỂBETAỞBNCOPD
•
Trước đây, bn COPD có bệnh tim mạch tránh sử dụng chẹn β do lo ngại tác dụng phụ cothắt phế quản
bởi hiệu ứng chẹn thụ thể β2.
Cản trở tối ưu điều trị chẹn thụ thể β ở bn COPD có bệnh tim mạch, đặc biệt là suy tim.
•
Thực tế các thuốc chẹn chọn lọc thụ thể β1ít có hiệu ứng cothắt phế quản tương đối an toàn ở bn
COPD.
Cardiovascular disease and COPD: dangerous liaisons? Klaus F. Rabe, John R. Hurst, Samy Suissa - European Respiratory Review 2018
HIỆUQUẢVÀANTỒNCỦACHẸNBETAỞBNCOPDCĨBỆNHTIMMẠCH
• Chẹn β ở bn COPD có bệnh tim mạch khơng những an tồn mà cịn làm giảm tử vong do mọi nguyên
nhân và tử vong nội viện;
• Chẹn β chọn lọc tim thậm chí có thể làm giảm đợt cấp COPD;
• Chẹn β khơng ảnh hưởng đến tác động của thuốc giãn phế quản, làm giảm hiệu ứng tăng tần số tim của
thuốc giãn phế quản.
Associationofβ‐blockerusewithsurvivalandpulmonaryfunctioninpatientswithchronicobstructivepulmonaryandcardiovasculardisease:asystematicreviewand
meta‐analysis Yan-Li Yang et al - EuropeanHeartJournal2020