Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

đề 17 bám sát minh họa 2023 môn lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.5 KB, 17 trang )

ĐỀ PHÁT TRIỂN
THEO ĐỀ THAM KHẢO BGD
ĐỀ 17 – DVL6
(Đề thi gồm 5 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………………………………………………….Số Báo Danh:……………
Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức
u = U 0 cos ( ωt ) V
i = I 2 cos ( ωt + ϕi ) A
thì cường độ chạy qua điện trở có biểu thức
trong đó I và ϕi
được xác định bởi các hệ thức tương ứng là
U
U
π
U
U
π
I = 0 ; ϕi = −
I = 0 ; ϕi = 0
I = 0 ; ϕi =
I = 0 ; ϕi = 0
2
2R
2R
2R


R
2
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng? Một chất điểm dao động điều hịa, khi
A. ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
B. ở vị trí cân bằng chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng khơng.
C. ở vị trí biên chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc bằng khơng.
D. ở vị trí cân bằng chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc cực đại.
Câu 3: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự phát xạ và sự hấp thụ ánh sáng của nguyên tử.
B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử.
C. cấu tạo các nguyên tử và phân tử.
D. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
A
Câu 4: Hạt nhân Z X phóng xạ α tạo ra hạt nhân Y. Phương trình phản ứng có dạng
A
A −4
A
A −2
A
A−2
A
A −4
A. Z X → α + Z−2Y.
B. Z X → α + Z−4Y.
C. Z X → α + Z−2Y.
D. Z X → α + Z−4Y.

Câu 5: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ dao động lần
x = A1cos ( ωt ) x 2 = A 2 cos ( ωt + π )
lượt là 1
;
. Biên độ của dao động tổng hợp là
A1 + A 2
2
2
A

A
A
+
A
A
+
A
2
1
2
2.
2
A. 1
B. 1
.
C.
.
D.
.
2

Câu 6: Mạch dao dộng LC của một máy thu vơ tuyến có L = 25 µH, C = 64 pF, lấy π = 10 . Máy này có
thể bắt được các sóng vơ tuyến có buớc sóng trong khoảng
A. 120m.
B. 75,4m.
C. 80 m.
D. 240 m.
Câu 7: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân khơng thì lực tương tác giữa
hai điện tích được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
qq
qq
qq
qq
F = 1 22
F=k 1 2 2
F=r 2 1 2
F = 12 2
kr .
r .
k .
r .
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi C.
C
C= 0
C
=
C

0 trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi
3 thì tần số dao động điện từ tự
Khi
do của mạch lúc này bằng
f
f
A. 3f .
B. 3 .
C. 3f .
D. 3 .
Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, có vị trí hai biên là M và N. Chọn
phát biểu đúng?
A. Khi đi từ N đến O, con lắc chuyển động đều.
B. Khi đi từ O đến M, con lắc chuyển động tròn đều.
C. Khi đi từ M đến O, con lắc chuyển động nhanh dần đều.
D. Khi đi từ O đến N, con lắc chuyển động chậm dần.

Câu 10. Tính chất quan trọng của tia X, phân biệt nó với tia tử ngoại là
A. tác dụng lên kính ảnh. B. khả năng ion hóa chất khí.


C. tác dụng làm phát quang nhiều chất.

D. khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy.

Câu 11. Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là I1 , I 2 . Xét điểm M nằm trong
mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách đều hai dây dẫn. Gọi B1 và B2 lần lượt là độ lớn cảm ứng từ tại đó do
các dịng I1 , I 2 gây ra tại M. Cảm ứng từ tổng hợp tại M có độ lớn là
B = B1 – B2
A. B = B1 + B2 .

B.
.
C. B = 0 .

D. B = 2 B1 – B2 .

Câu 12. Chiếu xiên góc từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba
thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ , rl , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia đỏ, tia lam và tia tím. Hệ
thức đúng là
A. rđ = rl = rt .

B. rtđ < rl < r .

C. rđ < rl < rt .

D. rtđ < r = rl .

Câu 13: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương tần số dao động.
C. Cơ năng là một hàm hình sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động.
D. Có sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng nhưng tổng của chúng được bảo tồn.
Câu 14: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 15: Cặp nhiệt điện là hai dây kim loại có hai đầu được hàn vào nhau. Hai dây kim loại này phải
A. khác bản chất.
B. cùng bản chất.

C. đều là đồng.
D. đều là platin.
14
14
Câu 16: Hạt nhân 6 C và hạt nhân 7 N có cùng:
A. điện tích.

B. số nuclơn.

C. số prôtôn.

D. số nơtron

Câu 17. Đặt điện áp u = U 2 cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết

f =

1
2π LC .Tổng trở của đoạn mạch này bằng

A. R.
B. 0,5R.
C. 3R.
D. 2R
Câu 18: Đặc trưng nào sau đây không phài đặc trưng sinh lý của âm?
A. Độ cao của âm.
B. Âm sắc.
C. Độ to của âm.
D. Mức cường độ âm.

Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam). Khi
phần cảm của máy quay với tốc độ n vịng/s thì tạo ra trong phần ứng một suất điện động xoay chiều hình
sin. Đại lượng f = p.n là
A. chu kì của suất điện động.
B. tần số của suất điện động.
C. suất điện động hiệu dụng.
D. suất điện động tức thời.
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, tổng trở của cả mạch là Z, cường độ dòng
điện chạy trong mạch là i = I0cosωt và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U 0cos(ωt + φ). Công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là
UI
P = 0 0 cos ϕ
2
2
P
=
U
I
cos
ϕ
P
=
I
Z
0 0
0
2
A.
B.
C.

D. P = RI0
Câu 21: Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây đàn hồi. Sóng phản xạ
A. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản di động.
B. luôn cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
C. ln ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
D. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản cố định.
Câu 22: Gọi r0 là bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất của nguyên tử hiđro. Khi bị kích thích ngun tử hiđro
khơng thể có quỹ đạo ứng với bán kính bằng


A. 2r0 .
B. 4r0 .
C. 16r0 .
D. 9r0 .
Câu 23: Một electron bay vào trong từ trường đêu, cảm ứng từ B = 1,26 T. Lúc lọt vào trong từ trường
vận tốc của hạt là 107 m/s và hợp thành với đường sức từ góc 53°. Lực Lo−ren−xơ tác dụng lên electron

A. 1,61.10-12N.
B. 0,32.10−12N.
C. 0,64.10−12N.
D. 0,96.10−12N.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ 2 khe
Y-âng đến màn là 0,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm. Khoảng vân trên
màn quan sát là
A. 1,1 mm .
B. 1 mm .
C. 0, 3 mm .
D. 0, 6 mm .
90
Câu 25: Hạt nhân 40 Zr có năng lượng liên kết là 783 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là

A. 19,6 MeV/nuclon.
B. 6,0 MeV/nuclon.
C. 8,7 MeV/nuclon.
D. 15,6 MeV/nuclon.
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy
π 2 = 10 . Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s.
B. 2 s.
C. 1 s.
D. 2,2 s.
Câu 27: Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng 1570W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
−10
2
nhận được từ về tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10 W / m . Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là:
A. 1000km
B. 500km
C. 10000km
D. 5000km
2.10−4
C
=
F

Câu 28: Đặt điện áp u = U 0 cos100πt vào hai đầu một tụ điện có điện dung
. Dung kháng
của tụ điện là
A. 200 Ω .
B. 150 Ω .
C. 300 Ω .

D. 67 Ω .
−20
Câu 29: Cho biết cơng thốt electron của hiện tượng quang dẫn đối với chất quang dẫn PbTe là 4.10 J.
Giới hạn quang dẫn của PbTe là
A. 0,9µm.
B. 4,97µm.
C. 5, 65µm.
D. 0,82µm.

Câu 30: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Khi ổn định, hình dạng sợi dây như hình vẽ.

Số bụng sóng trên dây là
A. 1.
B. 2.

D. 4
Câu 31: Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = U 0 cos ωt . Khi R = R 1 = 100Ω ,
thì cơng suất mạch điện cực đại Pmax = 100W . Tiếp tục tăng giá trị biến trở đến giá trị R = R 2 thì cơng
suất của mạch là 80W . Khi đó R 2 có giá trị là
A. 95 Ω.
B. 50 Ω.

C. 3.

C. 120 Ω.

D. 200 Ω.
0,5 mm
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau
, ban đầu màn quan

sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D =0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có
λ ( 380 nm ≤ λ ≤ 550 nm )
bước sóng
. Có 3 điểm M, N và P trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần
6,
4 mm
9,
6 mm
lượt là
,
và 8,0 mm. Tại M và N là 2 vân sáng, cịn tại P là vân tối. Từ vị trí ban đầu,
màn được tịnh tiến từ từ dọc theo phương vng góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa hai khe đến vị
trí cách hai khe một đoạn D2=1,6 m. Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần ở P chuyển thành vân sáng

A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 9.
Câu 33: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài l . Từ vị trí cân
ο
bằng kéo vật sao cho góc lệch của sợi dây hợp với phương thẳng đứng là α 0 = 60 rồi thả nhẹ. Lấy
g = 10m / s 2 .Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn gia tốc của vật khi độ lớn lực căng dây bằng trọng lực là:


10 5
10
10 6
m / s2
m / s2
m / s2 .

0m
/
s
3
A.
B. 3
C.
D. 3
Câu 34: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha và cách nhau 18 cm, bước sóng do
sóng từ các nguồn phát ra là 4 cm. Điểm M dao động với biên độ cực đại trên đường trịn tâm A bán kính
AB và cách đường thẳng AB lớn nhất. Khoảng cách từ M tới trung trực của AB bằng
A. 13,55 cm.
B. 7 cm.
C. 9,78 cm.
D. 4,45 cm.
AB
AM
Câu 35: Một đoạn mạch
như hình vẽ. Đoạn
chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L; đoạn MN là
R
hộp X ( X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử: điện trở thuần X , cuộn cảm thuần có cảm kháng ZLX hoặc tụ điện
2

C=

10−3
F.
15π . Đặt vào hai đầu AB một điện áp có


có dung kháng ZCX ), đoạn NB là tụ điện với điện dung
biểu thức u = U 0 cos(100πt)V, , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai

đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định giá trị của phần tử trong
hộp X và hệ số công suất của đoạn mạch AB?



A. ZLX = 50Ω ; cos ϕ = 0,86. .
C. ZCX = 100Ω; ; cos ϕ = 0, 71.

B. R X = 100Ω ; cos ϕ = 0, 55 .
D. R X = 200Ω ; cos ϕ = 0,864. .

Câu 36: Biết cơng thốt êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV;
4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 µm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng
quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng
B. Canxi và bạc
C. Bạc và đồng
D. Kali và canxi
Câu 37: Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ
20m/ s. Biết rằng tần số của sóng truyền dây có giá trị trong khoảng từ 11 Hz đến 19Hz. Tính cả hai đầu
dây, số nút sóng trên dây là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
210
206

Câu 38: Pơlơni 84 Po là chất phóng xạ α thành hạt nhân chì 82 Pb với chu kì bán rã là 138 (ngày). Ban
210
đầu có 52,5 gam. 84 Po Cho khối lượng: m α = 4, 0015u; m Po = 209,9828u; m Pb = 205,9744u ;
2
N A = 6, 02.1023 1uc = 931( MeV )
;
. Tìm năng lượng toả ra khi lượng chất trên phân rã sau 414 ngày.

8, 46.1019 ( MeV ) .
6, 42 ( MeV ) .
1,845.1022 ( MeV )
8, 46.1023 ( MeV )
A.
B.
C.
.
D.
.
Câu 39: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên của lò xo cố định,
đầu dưới gắn với vật nhỏ có khối lượng 400 g. Kích thích để con lắc dao động điều hồ theo phương
thẳng đứng, chọn gốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t (s) con lắc có thế năng
256 mJ, tại thời điểm t + 0,05 (s) con lắc có động năng 288 mJ, cơ năng của con lắc không lớn hơn 1 J.
Lấy π2 = 10. Trong một chu kì dao động, thời gian mà lò xo giãn là
A. 1/3 s.
B. 2/15 s.
C. 3/10 s.
D. 4/15 s.
L
Câu 40: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần có độ tự cảm , tụ
điện có điện dung C . Đặt vào A, B điện áp xoay chiều U = U 0 cos ωt thì giá


π
lệch pha 2 so với u MB .

trị điện áp cực đai hai đầu đoạn mạch Y cũng là U 0 và các điện áp tức thời u AN
2
Biết 4LCω = 1 . Hệ số công suất đoạn mạch Y gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,91.
B. 0,99.
C. 0,79.
D. 0,87
----------------- HẾT -----------------


1
D
21
D

2
B
22
A

3
A
23
A

4

A
24
D

5
B
25
C

6
B
26
D

7
B
27
A

8
A
28
B

BẢNG ĐÁP ÁN
9
10 11 12
D D A B
29 30 31 32
B B B C


13
C
33
D

14
C
34
C

15
A
35
D

16
B
36
D

17
A
37
D

18
D
38
D


19
B
39
D

20
C
40
D

Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức
u = U 0 cos ( ωt ) V
i = I 2 cos ( ωt + ϕi ) A
thì cường độ chạy qua điện trở có biểu thức
trong đó I và ϕi
được xác định bởi các hệ thức tương ứng là
U
U
π
U
U
π
I = 0 ; ϕi = −
I = 0 ; ϕi = 0
I = 0 ; ϕi =
I = 0 ; ϕi = 0
2
2R
2R

2R
R
2
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
U0
U
⇒I=
= 0
R
2R và i luôn cùng pha với u ⇒ ϕi = 0
Trong mạch chỉ chứa điện trở R
.
Chọn D
Câu 2: Chọn phát biểu đúng? Một chất điểm dao động điều hịa, khi
A. ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
B. ở vị trí cân bằng chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
C. ở vị trí biên chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc bằng khơng.
D. ở vị trí cân bằng chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc cực đại.
Hướng dẫn giải
+ Một chất điểm dao động điều hịa tại vị trí cân bằng vận tốc có độ lớn cực đại và gia tốc bằng không.
Chọn B
Câu 3: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự phát xạ và sự hấp thụ ánh sáng của nguyên tử.
B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử.
C. cấu tạo các nguyên tử và phân tử.
D. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.

A
Câu 4: Hạt nhân Z X phóng xạ α tạo ra hạt nhân Y. Phương trình phản ứng có dạng
A
A −4
A. Z X → α + Z−2Y.

A
A −2
A
A−2
B. Z X → α + Z−4Y.
C. Z X → α + Z−2Y.
Hướng dẫn giải
A
4
A −4
ĐLBT số khối và điện tích: Z X → 2 α + Z− 2Y.

A
A −4
D. Z X → α + Z−4Y.

Câu 5: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ dao động lần
x = A1cos ( ωt ) x 2 = A 2 cos ( ωt + π )
lượt là 1
;
. Biên độ của dao động tổng hợp là
A1 + A 2
2
2

A

A
A
+
A
2
1
2
2
A. A1 + A 2 .
B. 1
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
A = A1 − A 2
+ Biên độ tổng hợp của hai dao động ngược pha
Chọn B
2
Câu 6: Mạch dao dộng LC của một máy thu vô tuyến có L = 25 µH, C = 64 pF, lấy π = 10 . Máy này có
thể bắt được các sóng vơ tuyến có buớc sóng trong khoảng
A. 120m.
B. 75,4m.
C. 80 m.
D. 240 m.
Hướng dẫn giải
8

−6
−12
Ta có λ = 2πv LC = λ = 2π.3.10 . 25.10 .64.10 = 75, 4m
Chọn B
Câu 7: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không thì lực tương tác giữa
hai điện tích được xác định bởi biểu thức nào sau đây?


A.

F=

q1q 2
kr 2 .

B.

F=k

q1q 2
r2 .

F=r 2

C.
Hướng dẫn giải

q1q 2
k .


D.

F=

q1q 2
r2 .

Chọn B
Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi C.
C
C= 0
C
=
C
0 trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi
3 thì tần số dao động điện từ tự
Khi
do của mạch lúc này bằng
f
f
A. 3f .
B. 3 .
C. 3f .
D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O, có vị trí hai biên là M và N. Chọn
phát biểu đúng?
A. Khi đi từ N đến O, con lắc chuyển động đều.
B. Khi đi từ O đến M, con lắc chuyển động tròn đều.

C. Khi đi từ M đến O, con lắc chuyển động nhanh dần đều.
D. Khi đi từ O đến N, con lắc chuyển động chậm dần.
Hướng dẫn giải
Khi con lắc đi từ vị trí cân bằng O đến vị trí biên N chuyển động của vật là chậm dần.
Chọn D
Câu 10. [10] Tính chất quan trọng của tia X, phân biệt nó với tia tử ngoại là
A. tác dụng lên kính ảnh. B. khả năng ion hóa chất khí.
C. tác dụng làm phát quang nhiều chất.

D. khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy.
Hướng dẫn giải

Chọn D
Tia X tính chất nổi bật là khả năng đâm xuyên. Tia X xuyên qua được giấy, vải, gỗ, thậm chí cả kim
loại, dễ dàng xun qua tấm nhơm dày vài xentimét, nhưng lại bị lớp chì dày vài milimét chặn lại.
Câu 11. Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là I1 , I 2 . Xét điểm M nằm trong
mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách đều hai dây dẫn. Gọi B1 và B2 lần lượt là độ lớn cảm ứng từ tại đó do
các dịng I1 , I 2 gây ra tại M. Cảm ứng từ tổng hợp tại M có độ lớn là
B = B1 – B2
A. B = B1 + B2 .
B.
.
C. B = 0 .

D. B = 2 B1 – B2 .

Hướng dẫn giải

ur uu
r uur uu

r
uur
B = B1 + B2 ; B1 ↑↑ B2 ⇒ B = B1 + B2 .
Chọn A
Câu 12. Chiếu xiên góc từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba
thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ , rl , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia đỏ, tia lam và tia tím. Hệ
thức đúng là
A. rđ = rl = rt .

B. rtđ < rl < r .

C. rđ < rl < rt .

D. rtđ < r = rl .


Hướng dẫn
Chọn B

Câu 13: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương tần số dao động.
C. Cơ năng là một hàm hình sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động.
D. Có sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng nhưng tổng của chúng được bảo toàn.
Hướng dẫn giải
Trong dao động điều hoà của con lắc lị xo thì cơ năng là hằng số
Chọn C
Câu 14: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 15: Cặp nhiệt điện là hai dây kim loại có hai đầu được hàn vào nhau. Hai dây kim loại này phải
A. khác bản chất.
B. cùng bản chất.
C. đều là đồng.
D. đều là platin.
Hướng dẫn giải
Chọn A
14
14
Câu 16: Hạt nhân 6 C và hạt nhân 7 N có cùng:
A. điện tích.

B. số nuclơn.

C. số prơtơn.
Hướng dẫn giải

D.số nơtron

Chọn B
Câu 17. Đặt điện áp u = U 2 cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết
A. R.

B. 0,5R.
f =


1

⇔ 2π f =

1

⇔ω =

f =

1
2π LC .Tổng trở của đoạn mạch này bằng

C. 3R.
Lời giải
1

⇔ ωL =

1
⇔ Z L = ZC ⇔ R = Z
ωC

D. 2R

2π LC
LC
LC
Chọn A

Câu 18: Đặc trưng nào sau đây không phài đặc trưng sinh lý của âm?
A.Độ cao của âm.
B. Âm sắc.
C. Độ to của âm.
D. Mức cường độ âm.
Hướng dẫn giải
Những đặc trung vật lí của âm:Tần số âm, Cường độ âm, mức cường độ âm
Các đặc tính sinh lí của âm: Độ cao, Âm sắc, Độ to
Chọn D
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam). Khi
phần cảm của máy quay với tốc độ n vịng/s thì tạo ra trong phần ứng một suất điện động xoay chiều hình
sin. Đại lượng f = p.n là
A. chu kì của suất điện động.
B. tần số của suất điện động.
C. suất điện động hiệu dụng.
D. suất điện động tức thời.
Hướng dẫn giải
Tần số của máy phát điện được tính theo cơng thức: f = p.n

Trong đó p là số cặp cực, n là số vòng quay của roto, đơn vịl à vòng/s
p.n
f=
60
Nếu n có đơn vị vịng/phút thì:
Chú ý:


Chọn B
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, tổng trở của cả mạch là Z, cường độ dòng
điện chạy trong mạch là i = I0cosωt và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U 0cos(ωt + φ). Công suất

tiêu thụ của đoạn mạch là
UI
P = 0 0 cos ϕ
2
2
2
A. P = U 0 I 0 cos ϕ
B. P = I0 Z
C.
D. P = RI0
Hướng dẫn giải
U I
UI
P = UI cos ϕ = 0 . 0 .cos ϕ = 0 0 cos ϕ
2
2 2
+ Công suất tiêu thụ của đoạn mạch:
Chọn C
Câu 21: Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây đàn hồi. Sóng phản xạ
A. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản di động.
B. ln cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
C. ln ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
D. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản cố định.
Hướng dẫn giải
+ Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản cố định
Chọn D
Câu 22: Gọi r0 là bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất của nguyên tử hiđro. Khi bị kích thích nguyên tử hiđro
khơng thể có quỹ đạo ứng với bán kính bằng
A. 2r0 .
B. 4r0 .


C. 16r0 .
Hướng dẫn giải

D. 9r0 .

rn = n 2 r0

với n ∈ Z. Suy ra êlectron khơng thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng 2r0 .
Ta có
Câu 23: Một electron bay vào trong từ trường đêu, cảm ứng từ B = 1,26 T. Lúc lọt vào trong từ trường
vận tốc của hạt là 107 m/s và hợp thành với đường sức từ góc 53°. Lực Lo−ren−xơ tác dụng lên electron

A. 1,61.10-12N.
B. 0,32.10−12N.
C. 0,64.10−12N.
D. 0,96.10−12N.
Hướng dẫn giải
−19
7
F = q vBsin α = 1,6.10 .10 .1, 26.sin 530 = 1, 61.10 −12 ( N )
+ L
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ 2 khe
Y-âng đến màn là 0,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm. Khoảng vân trên
màn quan sát là
A. 1,1 mm .
B. 1 mm .
C. 0, 3 mm .
D. 0, 6 mm .
Hướng dẫn giải:


λD 0, 6.0,5
=
= 0, 6mm
a
0,5
Chọn D
90
Câu 25: Hạt nhân 40 Zr có năng lượng liên kết là 783 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
i=

A. 19,6 MeV/nuclon.

B. 6,0 MeV/nuclon.
C. 8,7 MeV/nuclon.
Hướng dẫn giải

D. 15,6 MeV/nuclon.

Wlk 783
=
= 8, 7MeV / nuclon
A
90
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy
π 2 = 10 . Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s.
B. 2 s.
C. 1 s.
D. 2,2 s.

Hướng dẫn giải
l
1, 21
T = 2π
= 2 10.
= 2, 2 s.
g
10
Ta có:
Wlkr =

Chọn D


Câu 27: Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng 1570W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
−10
2
nhận được từ về tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10 W / m . Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là:
A.1000km
B. 500km
C. 10000km
D. 5000km
Hướng dẫn giải
P
P = I.S = I.πR 2 ⇒ R =
= 1000km

Ta có:
Chọn A

2.10−4
C
=
F

Câu 28: Đặt điện áp u = U 0 cos100πt vào hai đầu một tụ điện có điện dung
. Dung kháng
của tụ điện là
A. 200 Ω .
B. 150 Ω .
C. 300 Ω .
D. 67 Ω .
Hướng dẫn giải
1
Zc =
= 150Ω.
ωC
Dung kháng có tụ điện là
Chọn B
−20
Câu 29: Cho biết cơng thốt electron của hiện tượng quang dẫn đối với chất quang dẫn PbTe là 4.10 J.
Giới hạn quang dẫn của PbTe là
A. 0,9µm.
B. 4,97µm.
C. 5, 65µm.
D. 0,82µm.
Hướng dẫn giải
Chọn B
hc 6, 625.10 −34.3.108
λ=

=
= 4,97.10−6 m
A
4.10−20
Câu 30: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Khi ổn định, hình dạng sợi dây như hình vẽ.

Số bụng sóng trên dây là
A. 1.
B. 2.

C. 3.
Hướng dẫn giải

D. 4

Chọn B

Câu 31: Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = U 0 cos ωt . Khi R = R 1 = 100Ω ,
thì công suất mạch điện cực đại Pmax = 100W . Tiếp tục tăng giá trị biến trở đến giá trị R = R 2 thì cơng
suất của mạch là 80W . Khi đó R 2 có giá trị là
A. 95 Ω.

B. 50 Ω.

C. 120 Ω.
Hướng dẫn giải

+ Khi R = R 1 = 100 Ω , công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại
 ZL − ZC = R 1 = 100



 ZL − ZC = R1 = 100
→
→ 2
.
U2
 U = 2Pmax R1 = 20000
Pmax = 2R = 100


1
+ Công suất tiêu thụ của mạch ứng với R2 là:
U 2R 2
P= 2
→ R 22 − 250R 2 + 10000 = 0.
2
R 2 + ( Z L − ZC )

→ Phương trình trên cho ta hai nghiệm R 2 = 200 Ω hoặc R 2 = 50 Ω .
Chọn D

D. 200 Ω.


Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , ban đầu màn quan
sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D =0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có
λ ( 380 nm ≤ λ ≤ 550 nm )
bước sóng
. Có 3 điểm M, N và P trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần
6,

4 mm
9,
6 mm
lượt là
,
và 8,0 mm. Tại M và N là 2 vân sáng, còn tại P là vân tối. Từ vị trí ban đầu,
màn được tịnh tiến từ từ dọc theo phương vng góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa hai khe đến vị
trí cách hai khe một đoạn D2=1,6 m. Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần ở P chuyển thành vân sáng

A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 9.
Hướng dẫn giải
λ.0,8

4(µm)

λD1

6, 4.10−3 = k M
λ=
OM
=
k
−3

M



0,5.10
kM
a

k M .λ = 4µm


λ.0,8

λD1



⇔  9, 6.10−3 = k N
⇔  k N .λ = 6µm ⇔ k N = k M . 3
 ON = k N
−3
0,5.10
a
2


 k .λ = 5µm


P



λD1

λ.0,8
5
−3
 OP = k P a
 8.10 = k P
 kP = kM .
−3
0,5.10

4

Khi D=0,8m thì

Lập bảng với x=kM; f(x)=λ; g(x)=kN ta có:
 k M = 8; λ = 0,5µm; k N = 12
 k = 10; λ = 0, 4µm; k = 15
N
Với 0,38µm ≤ λ ≤ 0,55µm và kM và kN là các số tự nhiên ⇒ chọn  M
 k M = 8; λ = 0,5µm; k N = 12; k P = 10
 k = 10; λ = 0, 4µm; k = 15; k = 12,5
N
P
⇒ M
⇒Chỉ có trường hợp λ=0,4µm thì tại P mới là vân tối
k
k′P = P = 6, 25
2
Khi D=D2=1,6m=2D1 thì i'=2i do đó tại P có
Vậy khi D tăng từ D1 đến D2 thì kP giảm từ 12,5 về 6,25 khi đó P sẽ lần lượt trùng với vân sáng ứng với
k=12; 11, 10, 9, 8, 7, 6 ⇒ 7 lần là vân sáng

Chọn C

Câu 33: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài l . Từ vị trí cân
ο
bằng kéo vật sao cho góc lệch của sợi dây hợp với phương thẳng đứng là α 0 = 60 rồi thả nhẹ. Lấy
g = 10m / s 2 .Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn gia tốc của vật khi độ lớn lực căng dây bằng trọng lực là:
A. 0m / s

Ta có

2

10 5
m / s2
B. 3

10
m / s2
C. 3
Hướng dẫn giải

P = T ⇔ mg = mg(3cos α − 2 cos α 0 ) ⇔ 3cos α − 2 cos 60 ο = 1 ⇔ cos α =

Độ lớn gia tốc tiếp tuyến của vật là

a tt = g sin α =

10 6
m / s2 .
D. 3

2
3

10 5
m / s2.
3

 2 1  10
a ht = 2g ( cosα − cosα 0 ) = 2.10  − ÷ = m / s 2 .
3 2 3
Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là
10 6
a = a 2tt + a ht2 =
m / s2.
3
Gia tốc của vật là:
.
Chọn D
Câu 34: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha và cách nhau 18 cm, bước sóng do
sóng từ các nguồn phát ra là 4 cm. Điểm M dao động với biên độ cực đại trên đường trịn tâm A bán kính
AB và cách đường thẳng AB lớn nhất. Khoảng cách từ M tới trung trực của AB bằng


A. 13,55 cm.

B. 7 cm.

C. 9,78 cm.
Hướng dẫn giải
đại giao thoa thỏa


D. 4,45 cm.

Hai nguồn cùng pha nên cực
mãn
MA − MB = kλ = 4k .
Cực đại xa AB nhất là cực đại gần điểm K nhất.
KB − KA 18 2 − 18
=
= 1,86 ⇒ k = 2
4
4
Giải
. (Chọn k = 2)
Suy ra MB − MA = 8→ MB = MA + 8 = 26.
Đặt AH = x → MA2 − x2 = MB2 − (18 − x)2 = MH2
→ x = −0,78 cm → OH = 9,78 cm.
Chú ý: x < 0 chứng tỏ H nằm ngoài khoảng AB, tức là điểm M nằm bên
trái điểm K.
Chọn C
Câu 35: Một đoạn mạch AB như hình vẽ. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L; đoạn MN là
R
hộp X ( X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử: điện trở thuần X , cuộn cảm thuần có cảm kháng ZLX hoặc tụ điện
C=

10−3
F.
15π . Đặt vào hai đầu AB một điện áp có

có dung kháng ZCX ), đoạn NB là tụ điện với điện dung

biểu thức u = U 0 cos(100πt)V, , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai

đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định giá trị của phần tử trong
hộp X và hệ số công suất của đoạn mạch AB?



α
= 50Ω ; cos ϕ = 0,86. .
A. ZLXZ
C
C. ZCX = 100Ω; ; cos ϕ = 0, 71.

B. R X = 100Ω ; cos ϕ = 0, 55 .
D. R X = 200Ω ; cos ϕ = 0,864. .

Hướng dẫn giải
π
N
u AN
u →
sớm pha 2 so với MB hộp X chứa điện trở thuần RX.
Xét tam giác vuông ANB vuông tại A:
Z
U
4ô 4
4
→ AN = 0AN =
= => ZAN = ZMB .
ZMB U 0MB 3ô 3

3
1
1
ZC =
=
= 150 ( Ω ) .
10−3
ωC
100π.
H
15π

Z
4 R
4
4
tan β = AN = = X => R X = ZC = 150 = 200Ω.
ZMB 3 ZC
3
3
Ta có:
.

ZL

Z
3 R
4
4
800

tan α = MB = = X => ZL = R X = 200 =
Ω.
B ZAN 4 ZL
3
3
3
R
200
cos ϕ =
=
= 0,864
2
2
800
R + (ZL − ZC )
2
2
200 + (
− 150)
3
Chọn D
Câu 36: Biết cơng thốt êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV;
4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 µm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng
quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng
B. Canxi và bạc
C. Bạc và đồng
D. Kali và canxi
Hướng dẫn giải
Chọn D

Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện là ε ≥ A .
hc
ε=
= 3, 76eV
λ
Ánh sáng có bước sóng 0,33 µm có
,
xảy ra hiện tượng quang điện với canxi và kali.
RX
Câu 37: Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ
20m/ s. Biết rằng tần số của sóng truyền dây có giá trị trong khoảng từ 11 Hz đến 19Hz. Tính cả hai đầu
dây, số nút sóng trên dây là
A.MB
2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
ZL
Hướng dẫn giải

Z

ZC

α

Điều kiện để xảy ra sóng dịng
Ta có
Chọn D


Số nút sóng trên dây là 4.
210
84

206

là chất phóng xạ α thành hạt nhân chì 82 Pb với chu kì bán rã là 138 (ngày). Ban
210
đầu có 52,5 gam. 84 Po Cho khối lượng: m α = 4, 0015u; m Po = 209,9828u; m Pb = 205,9744u ;
2
931( MeV )
N A = 6, 02.1023 1uc = AN
;
. Tìm năng lượng toả ra khi lượng chất trên phân rã sau 414 ngày.
19
8, 46.10 ( MeV ) .
6, 42 ( MeV ) .
1,845.10 22 ( MeV )
8, 46.1023 ( MeV )
A.
B.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
∆E = ( m Po − mα − mPb ) c 2 ≈ 6, 4239 ( MeV ) .
Câu 38: Pôlôni

Po


β
Z



t

T
Lượng chất phân rã sau 414 ngày = 3T. ∆m = m 0 (1 − 2 ) = 52,5(1 − 2



414
138

) = 45,9375 g.


∆N =

∆m
45,9375
.N A =
.6, 02.1023 = 1,316875.1023
A
210

Số hạt bj phân rã:
năng lượng toả ra:

W = ∆N.∆E = 1,316875.1023.6, 4239 = 8, 459.1023 ( MeV )

Chọn D
Câu 39: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên của lò xo cố định,
đầu dưới gắn với vật nhỏ có khối lượng 400 g. Kích thích để con lắc dao động điều hồ theo phương
thẳng đứng, chọn gốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t (s) con lắc có thế năng
256 mJ, tại thời điểm t + 0,05 (s) con lắc có động năng 288 mJ, cơ năng của con lắc không lớn hơn 1 J.
Lấy π2 = 10. Trong một chu kì dao động, thời gian mà lò xo giãn là
A. 1/3 s.
B. 2/15 s.
C. 3/10 s.
D. 4/15 s.
Hướng dẫn giải
m
0, 4
T = 2π
= 2π
= 0, 4s.
k
100
Chu kì dao động:
+ Tại thời điểm t:

A

kx12 kA 2
kA 2 1 + cos2ϕ
=
cos 2ϕ = 0, 256J ⇔
.

= 0, 256J(∗).
2
2
2
2
+ Tại thời điểm t + 0,05:
π
kA 2 mv 22 kA 2
π


x 2 = A cos  ϕ + ÷ ⇒ Wt 2 =

=
cos 2  ϕ + ÷.
4
2
2
2
4


x1 = A cos ϕ ⇒ Wt1 =

2

kA 2
kA 2 
π
π

kA 2
kA 2 1
2
− 0, 288 =
cos
ϕ
.cos

si
n
ϕ
.sin


0,
288
=
. ( cos ϕ − sin ϕ ) .

÷
2
2 
4
4
2
2 2
2
2
2
2

kA
kA 1
kA
kA
2

− 0, 288 =
. ( cos ϕ − sin ϕ ) ⇔
− 0, 288 =
( 1 − sin 2ϕ ) (**).
2
2 4
2
4
Từ (*) và (**) ta có hệ phương trình:
1 2
 4 kA ( 1 + sin 2ϕ ) = 0, 288
1 + sin 2ϕ 9

= ⇒ 8 + 8sin 2ϕ = 9 + 9cos2ϕ ⇒ 1 + 9cos2ϕ = 8sin 2ϕ.

1
1
+
cos
2
ϕ
8
2
 kA ( 1 + cos 2ϕ ) = 0, 256

 4


⇔ ( 1 + 9cos2ϕ ) = 82 ( 1 − cos 2 2ϕ ) ⇔ 145cos 2 2ϕ + 18cos2ϕ − 63 = 0.
2

3

os2ϕ = 5 ⇒ W = 0,32J
⇔
.
cos2ϕ = − 21 ⇒ W = 1,856J(loai)

29
kA 2
W = 0,32J =
⇒ A = 0, 08m.
2
+ Với
+ Độ biến dạng của lò xo ở VTCB:
mg 0, 4.10
∆l 0 =
=
= 0, 04 m.
k
100
+ Thời gian lị xo giãn trong một chu kì được biểu diễn
trên đường tròn lượng giác:



α=

π
π 4π
α
T 4π T 2T 4
+π+ =
⇒ ∆t = = α. =
. =
= s.
6
6 3
ω
2π 3 2π 3 15

Góc quét được:
Chọn D
Câu 40: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , tụ
điện có điện dung C . Đặt vào A, B điện áp xoay chiều U = U 0 cos ωt thì giá

π
U
u
trị điện áp cực đai hai đầu đoạn mạch Y cũng là 0 và các điện áp tức thời AN lệch pha 2 so với u MB .
2
Biết 4LCω = 1 . Hệ số công suất đoạn mạch Y gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,91.
B. 0,99.
C. 0,79.
D. 0,87

Hướng dẫn giải
Z
1 chuân hóa  ZL = 1
4LCω2 = 1 ⇒ L = 
→
ZC 4
 ZC = 4

⇒ ∆OMN vuông cân tại O ⇒ ∆OHN vuông cân tại H
⇒ OH = HN = 2,5 → Z y = 2,52 + 1,52 = 0,5 34
cos ϕ =

OH
2,5
=
≈ 0,86
ZY 0,5 34
.

Chọn D



×