Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

đề 18 bám sát minh họa 2023 môn lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.72 KB, 13 trang )

ĐỀ PHÁT TRIỂN
THEO ĐỀ THAM KHẢO BGD
ĐỀ 18 – DVL7
(Đề thi gồm 5 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ……………………………………………………………….Số Báo Danh:……………
Câu 1: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm
u  U 2 cos  t    V
một điện áp xoay chiều
. Cường độ dòng điện cực đại được cho bởi công thức
U
U
U 2
I0 
I0 
I0 
I  U 2L
2L
L
L
A.
B.
C.
D. 0
Câu 2: Một vật dao động điều hòa. Khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. vận tốc và gia tốc cùng dấu.


B. vật chuyển động nhanh dần đều.
C. gia tốc có độ lớn tăng dần.
D. tốc độ của vật giảm dần.
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Với các ánh sáng đơn sắc có tần số f khác nhau, các photon đều giống nhau.
C. Khơng có phơtơn đứng n, phơtơn ln chuyển động.
D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo tia sáng.
238
234
Câu 4: Trong quá trình phân rã hạt nhân 92 U thành hạt nhân 92 U, đã phóng ra một hạt α và hai hạt
A. nơtrôn.

B. êlectrôn.

C. pôzitrôn.

D. prôtôn.
Câu 5: Cho hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1  A1cos(t + 1 ) và
x 2  A 2cos(t + 2 ) . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất khi
A. hai dao động ngược pha.
B. hai dao động cùng pha.
C. hai dao động vuông pha.
D. hai dao động lệch pha 1200.
Câu 6: Trong máy phát thanh bộ phần nào sau đây có tác dụng biến dao động âm thành dao động điện có
cùng tần số?
A. Loa.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch chọn sóng.
D. Micro.

Câu 7: Từ thơng qua một mạch kín được xác định bằng công thức
A.   B.S.sin 
B.   B.S.cos 
C.   B.S.tan 
D.   B.S .
Câu 8: Trong một mạch dao động LC khơng có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động
riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U 0 và I0.
I0
Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
3
3
1
3
U0 .
U0 .
U0 .
U0 .
A. 4
B. 2
C. 2
D. 4
Câu 9: Tại một nơi, chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với.
A. căn bậc hai của chiều dài con lắc.
B. gia tốc trọng trường.
C. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
D. chiều dài con lắc.
Câu 10: Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là
A. tia hồng ngoại.
B. tia tử ngoại.
C. tia gamma.

D. tia X.
Câu 11: Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường
tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương
A. vng góc với đường trung trực của AB .
B. trùng với đường trung trực của AB .
C. trùng với đường nối của AB .
D. tạo với đường nối AB góc 45°.
Câu 12: Gọi n đ , n t , n v lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc đỏ,
tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. n đ  n v  n t .
B. n vđ  n t  n .
C. n đ  n t  n v .
D. n tđ  n v n .
Câu 13: Con lắc lò xo thực hiện dao động với biên độ A. Khi tăng gấp đôi khối lượng của con lắc mà con
lắc dao động với biên độ 2A thì năng lượng của con lắc thay đổi như thế nào?
A. Giảm 2 lần
B. Tăng 2 lần
C. Giảm 4 lần
D. Tăng 4 lần.
Câu 14: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?


A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
Câu 15: Một bộ gồm n nguồn điện giống nhau ghép song song, mỗi nguồn có suất điện động là E. Suất
điện động tương đương của bộ nguồn có giá trị là
n
n

A. nE.
B. E.
C. n .
D. 2n .
230
210
Câu 16: Số nuclôn của hạt nhân 90 Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 84 Po là
A. 6

B. 126
C. 20
D. 14
Câu 17: Đặt điện áp u = U 2 cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ
1
f
2 LC . Điện áp hiệu dụng 2 đầu R bằng:
tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết
A. U.
B. 0,5U.
C. U 2 .
D. 2U
Câu 18: Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì
A. bước sóng của nó giảm.
B. bước sóng của nó khơng thay đởi.
C. tần số của sóng khơng thay đởi.
D. chu kì của nó tăng.
Câu 19: Trong các thiết bị tiêu thụ điện sau, động cơ điện là
A. bóng đèn sợi đốt.
B. máy bơm nước.
C. nồi cơm điện.

D. máy phát điện.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và ZC. Hệ số cơng suất của
đoạn mạch được tính bằng:
2
2
R
R
R 2   Z L  ZC 
R 2   ZL  ZC 
2
2
R 2   ZL  ZC 
R 2   Z L  ZC 
R
R
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Sóng dừng trên dây khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Khi xảy ra sóng dừng khơng có sự truyền năng lượng.
B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phẩn tư bước sóng.
C. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
D. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
Câu 22: Theo mẫu ngun tử Bo, bán kính quỹ đạo L của êlêctrơn trong nguyên tử Hiđrô là r. Khi
êlêctrôn chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo tăng lên thêm
A. 3,75r.
B. 2,25r.
C. 3r.

D. 5r.
3
Câu 23: Đương lượng điện hóa của niken k  0,3.10 g / C, Một điện lượng 5 C chạy qua bình điện
phân có anốt bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catốt là
3
4
3
4
A. 6.10 g.
B. 6.10 g.
C. 1,5.10 g.
D. 1,5.10 g.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai
khe một khoảng D có thể thay đởi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng
=0,6µm. Khi dịch màn theo phương vng góc với mặt phẳng chứa 2 khe một đoạn 25cm thì khoảng
vân thay đổi 0,3 mm. Khoảng cách giữa 2 khe bằng
A. 0,5 mm .
B. 1, 0 mm .
C. 0,8 mm .
D. 1, 2 mm .

Câu 25: Khối lượng của hạt nhân

10
4

Be

là 10,0113u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0087u, khối lượng
10

của prôtôn là mp = 1,0073u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 Be là
A. 65,26MeV.
B. 63,43MeV.
C. 64,33MeV.
D. 65,34KeV.
Câu 26: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 nhỏ.
Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có
động năng bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng:


0
0
 0.
 0.
.
.
3
2
A.
B.
C. 2
D. 3
Câu 27: Một nguồn phát sóng vơ tuyến, đặt tại điểm O, phát ra một sóng điện từ có tần số 10 MHz, biên
độ 200 V/m. Biết pha dao động ban đầu bằng khơng. Phương trình dao động của cường độ điện trường tại
điểm O là


A.
C.


E  200cos  2.107 t  V / m.

B.

E  200cos  2.105 t  V / m.

D.

E  100cos  2.107 t  V / m.
E  200cos  107 t  V / m.

C

2.104
F

một điện áp xoay

Câu 28: Nếu đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung


u  200 2 100t  V
4  thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch bằng

chiều
A. 2 A .
B. 2 2 A .
C. 4A.
D. 4 2 A .


34
8
Câu 29: Năng lượng kích hoạt của một chất bán dẫn là 0,64 eV, cho h  6, 625.10 J.s và c  3.10  m / s.
Giới hạn quang dẫn của chất đó là
A. 2,82 m.
B. 4,14 m.
C. 1,94 m.
D. 1,88 m.

Câu 30: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài ℓ, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. λmax = 2ℓ.
B. λmax = ℓ.
C. λmax = ℓ/2.
D. λmax = 4ℓ.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R 1 và R2
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R 1 bằng
hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là
A. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω. B. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω.
C. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
D. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , ban đầu màn quan
sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D =0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có

  380 nm    550 nm 

bước sóng
. Có 3 điểm M, N và P trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần
lượt là 6, 4 mm , 9, 6 mm và 8,0 mm. Tại M và N là 2 vân sáng, còn tại P là vân tối. Bước sóng  dùng
trong thí nghiệm có giá trị bằng

A. 0,4µm.
B. 0,67µm.
C. 0,5µm.
D. 0,44µm.
Câu 33: Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng
đứng hướng xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện q1 thì chu kỳ của con lắc là T1  4T . Khi quả
T2 

q1
2
T.
3 . Tỉ số giữa hai điện tích q 2 là
q1
 1.
q
2
C.

cầu của con lắc tích điện q 2 thì chu kỳ
q1
3
q1 3
q1
 .
 1.
 .
q
4
q
4

q
2
2
2
A.
B.
D.
Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa
cùng pha cùng tần số f = 25 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. xét trên đường trịn tâm A
bán kính AB, điểm M nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng AB một đoạn
xa nhất bằng:
A. 20,003 cm.
B. 19,968 cm.
C. 19,761 cm.
D. 19,996 cm.
Câu 35: Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ từ cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C
mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, M là điểm nối giữa cuộn cảm L và điện trở R, N là điểm nối giữa R và
tụ điện C. Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của các điện áp tức thời u AN, uMB như hình vẽ.
Biết cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2 2A. . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị nào
sau đây?


A. 350W.
B. 240 W.
C. 450 W.
D. 300 W.
Câu 36: Công thoát của một kim loại là 4,5 eV. Trong các bức xạ λ1 = 0,180 µm; λ2 = 0,440 µm.; λ3 =
0,280 µm; λ4 = 0,210 µm.; λ5 = 0,320 µm., những bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện nếu chiếu vào
bề mặt kim loại trên? Cho hằng số Plăng 6,625.10 −34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10 8 m/s và
leV = 1,6.10−19 J.

A. λ1, λ4 và λ3.
B. λ1 và λ4,
C. λ2, λ5 và λ3.
D. λ2 và λ5.
Câu 37: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai
tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 7,5 m/s.
B. 300 m/s.
C. 225 m/s.
D. 75 m/s
224
Câu 38: Một nguồn phóng xạ 88 Ra (chu kỳ bán rã 3,7 ngày) ban đầu có khối lượng 22,4 (g). Biết số
224
23
Avogađro 6, 023.10 . Cứ mỗi hạt 88 Ra khi phân rã tạo thành 1 hạt anpha. Sau 14,8 (ngày) số hạt anpha
tạo thành là:
22
21
21
22
A. 5, 6.10
B. 5, 6.10
C. 3, 7.10
D. 3, 7.10

Câu 39: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng đang dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Tại các thời điểm và lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị lần lượt là ; và .
Biết tại thời điểm lực đàn hồi là lực đẩy có độ lớn cực đại. Lấy g . Trọng lượng của vật nhỏ có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A.

B.
C.
D.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos(t) vào hai đầu đoạn mạch
AB như hình 1, trong đó tụ điện có điện dung C thay đởi được. Hình 2
là đường biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng U AM với  và
đường biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng U MB với  (  là
độ lệch pha giữa điện áp u với cường độ dòng điện). Điều chỉnh C để
  60 , khi đó U AM bằng
A. 14 V
C. 15 V

B. 16 V
D. 17 V
----------------- HẾT -----------------


1
C
21
C

2
A
22
A

3
B
23

C

4
B
24
A

5
A
25
A

6
D
26
B

7
B
27
A

8
B
28
A

BẢNG ĐÁP ÁN
9
10 11 12

A D B A
29 30 31 32
C A A A

13
D
33
A

14
C
34
D

15
B
35
B

16
C
36
B

17
A
37
D

18

C
38
A

19
B
39
B

20
C
40
C

Câu 1: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm
u  U 2 cos  t    V
một điện áp xoay chiều
. Cường độ dịng điện cực đại được cho bởi cơng thức
A.

I0 

U
2L

B.

I0 

U

L

I0 

U 2
L

I  U 2L

C.
D. 0
Hướng dẫn giải
U
2U
I0  0 
ZL
L. .
Cường độ dòng điện cực đại
Chọn C
Câu 2: Một vật dao động điều hòa. Khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. vận tốc và gia tốc cùng dấu.
B. vật chuyển động nhanh dần đều.
C. gia tốc có độ lớn tăng dần.
D. tốc độ của vật giảm dần.
Hướng dẫn giải
+ Một vật dao động điều hòa khi chuyển động từ biên về vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc cùng
dấu.
Chọn A
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Với các ánh sáng đơn sắc có tần số f khác nhau, các photon đều giống nhau.
C. Khơng có phơtơn đứng yên, phôtôn luôn chuyển động.
D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo tia sáng.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 4: Trong quá trình phân rã hạt nhân
A. nơtrơn.
B. êlectrơn.
238
92

238
92

U

234
92

U,
thành hạt nhân
đã phóng ra một hạt α và hai hạt
C. pôzitrôn.
D. prôtôn.
Hướng dẫn giải

4
A
U  234
92 U  2 He  2 Z X


Ta có:
238  234  4  2A A  0


92  92  2  2Z
 Z  1
Vậy X là hạt êlectrơn.

Câu 5: Cho hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình

x 2  A 2cos(t + 2 )

x1  A1cos(t + 1 )



. Biên độ dao động tởng hợp có giá trị nhỏ nhất khi
A. hai dao động ngược pha.
B. hai dao động cùng pha.
C. hai dao động vuông pha.
D. hai dao động lệch pha 1200.
Hướng dẫn giải
+ Biên độ dao động tởng hợp có giá trị nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha nhau.
Chọn A
Câu 6: Trong máy phát thanh bộ phần nào sau đây có tác dụng biến dao động âm thành dao động điện có
cùng tần số?
A. Loa.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch chọn sóng.

D. Micrơ.
Hướng dẫn giải
Micro là thiết bị biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số
Chọn D
Câu 7: Từ thông qua một mạch kín được xác định bằng cơng thức
A.   B.S.sin 
B.   B.S.cos 
C.   B.S.tan 
D.   B.S .


Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 8: Trong một mạch dao động LC khơng có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động
riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U 0 và I0.
I0
Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch có giá trị 2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là

3
U0 .
B. 2

3
U0.
A. 4

3
U0 .
D. 4


1
U0.
C. 2

Hướng dẫn giải

u 

3
U0
2

+ Hiệu điện thế giữa hai bản tụ khi i = 0,5I0 là
Chọn B
Câu 9: Tại một nơi, chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với.
A. căn bậc hai của chiều dài con lắc.
B. gia tốc trọng trường.
C. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
D. chiều dài con lắc.
Hướng dẫn giải
l
T  2. .
g
Chu kì dao động của con lắc đơn:

 chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với căn bậc hai của chiều dài con lắc

Chọn A
Câu 10: Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là
A. tia hồng ngoại.

B. tia tử ngoại.
C. tia gamma.
D. tia X.
Hướng dẫn giải
Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là tia X.
Chọn D
Câu 11: Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường
tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương
A. vng góc với đường trung trực của AB .
B. trùng với đường trung trực của AB .
C. trùng với đường nối của AB .
D. tạo với đường nối AB góc 45°.
Hướng dẫn giải
Chọn B

n,n,n

Câu 12: Gọi đ t v lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc đỏ,
tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A.

nđ  nv  nt

.

B.

n vđ n t  n

n  nt  nv


.
C. đ
Hướng dẫn giải

.

D.

n tđ  n v n

.

Chọn A
Câu 13: Con lắc lò xo thực hiện dao động với biên độ A. Khi tăng gấp đôi khối lượng của con lắc mà con
lắc dao động với biên độ 2A thì năng lượng của con lắc thay đổi như thế nào?
A. Giảm 2 lần
B. Tăng 2 lần
C. Giảm 4 lần
D. Tăng 4 lần.
Hướng dẫn giải
W

Cơ năng được xác định
Chọn D

1
m2 A 2 .
2


Câu 14: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 15: Một bộ gồm n nguồn điện giống nhau ghép song song, mỗi nguồn có suất điện động là E. Suất
điện động tương đương của bộ nguồn có giá trị là


A. nE.

E
C. n .

B. E.

E
D. 2n .

Hướng dẫn giải
Chọn B
230

Th

Câu 16: Số nuclôn của hạt nhân 90
A. 6
B. 126


210

nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 84
C. 20
Hướng dẫn giải

Po


D. 14

Chọn C
Câu 17: Đặt điện áp u = U 2 cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ

f

1
2 LC . Điện áp hiệu dụng 2 đầu R bằng:

tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết
A. U.
B. 0,5U.
C. U 2 .
Hướng dẫn giải

f

D. 2U


1
1
1
1
 2f 
 
 L 
 ZL  ZC  R  Z  U R  U
C
2 LC
LC
LC

Chọn A
Câu 18: Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì
A. bước sóng của nó giảm.
B. bước sóng của nó khơng thay đởi.
C. tần số của sóng khơng thay đởi.
D. chu kì của nó tăng.
Hướng dẫn giải
+ Khi sóng âm truyền qua các mơi trường thì tần số của sóng là không đổi.
Chọn C
Câu 19: Trong các thiết bị tiêu thụ điện sau, động cơ điện là
A. bóng đèn sợi đốt.
B. máy bơm nước.
C. nồi cơm điện.
D. máy phát điện.
Hướng dẫn giải
Động cơ điện là thiết bị chuyển hóa
Điện năng  Cơ năng + Năng lượng khác như nhiệt năng.

Khơng, vì đây khơng phải động cơ và năng lượng chuyển hóa từ Điện  Quang và Nhiệt.
Đúng đây là một loại động cơ điện, khi hoạt động nó chuyển hóa Điện năng  Cơ năng + Nhiệt năng.
Khơng, vì thiết bị cũng không phải là động cơ và khi hoạt động nó chuyển hóa Điện thành Nhiệt.
Khơng, máy phát điện là thiết bị tạo ra điện trong khi động cơ là thiết bị tiêu thụ điện.
Chọn B
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và ZC. Hệ số công suất của
đoạn mạch được tính bằng:
R 2   ZL  Z C 

A.

R

R 2   Z L  ZC 

2

B.

R

2

C.
Hướng dẫn giải

R

R


R 2   ZL  ZC 
cos  

2

D.

R 2   Z L  ZC 

2

R
R

2
Z
R 2   Z L  ZC 

+ Hệ số cơng suất của đoạn mạch được tính theo cơng thức:
Chọn C
Câu 21: Sóng dừng trên dây khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Khi xảy ra sóng dừng khơng có sự truyền năng lượng.
B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phẩn tư bước sóng.
C. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
D. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
Hướng dẫn giải
Hai điểm đối xứng nhau qua nút luôn dao động ngược pha.
Chọn C
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo L của êlêctrơn trong ngun tử Hiđrơ là

êlêctrôn chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo tăng lên thêm

r.

Khi


A. 3,75r.

B. 2,25r.

C. 3r.
Hướng dẫn giải

D. 5r.

r
r = 4r0  r0 = .
4
Theo mẫu nguyên tử Bo thì

Từ quỹ đạo K lên N thì bán kính tăng

15r0 =

15r
= 3,75r.
4

3

Câu 23: Đương lượng điện hóa của niken k  0,3.10 g / C, Một điện lượng 5 C chạy qua bình điện
phân có anốt bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catốt là
3
4
3
4
A. 6.10 g.
B. 6.10 g.
C. 1,5.10 g.
D. 1,5.10 g.
Hướng dẫn giải

m  kq  0,3.103.5  1,5.103 g
Chọn C
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai
khe một khoảng D có thể thay đởi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng
=0,6µm. Khi dịch màn theo phương vng góc với mặt phẳng chứa 2 khe một đoạn 25cm thì khoảng
vân thay đởi 0,3 mm. Khoảng cách giữa 2 khe bằng
A. 0,5 mm .
B. 1, 0 mm .
C. 0, 8 mm .
D. 1, 2 mm .
Hướng dẫn giải

i 

.D
.D 0,6.0, 25
a


 0,5mm
a
i
0,3

Chọn A
Câu 25: Khối lượng của hạt nhân

10
4

Be

là 10,0113u, khối lượng của nơtron là m n = 1,0087u, khối lượng
10

Be

của prôtôn là mp = 1,0073u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 là
A. 65,26MeV.
B. 63,43MeV.
C. 64,33MeV.
D. 65,34KeV.
Hướng dẫn giải

Wlk  ((A  Z)m n  Z.m p  m Be ).c2  (4.1, 0073  6.1,0087  10,0113).931  65, 26(M eV)
Chọn A




Câu 26: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc 0 nhỏ.
Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có
động năng bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng:


A.

0

3



.
B.

0

2

0

.

C. 2
Hướng dẫn giải

s

s0

n 1

0

.



D. 3

.

0

.
n 1 .

Khi động năng bằng n lần thế năng ta có:
Do con lắc chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương suy ra con lắc đi từ biên về vị trí cân bằng



0

.
2 .

theo chiều dương nên
Chọn B
Câu 27: Một nguồn phát sóng vơ tuyến, đặt tại điểm O, phát ra một sóng điện từ có tần số 10 MHz, biên

độ 200 V/m. Biết pha dao động ban đầu bằng khơng. Phương trình dao động của cường độ điện trường tại
điểm O là
E  200cos  2.107 t  V / m.
E  100cos  2.107 t  V / m.
A.
B.
5
E  200cos  2.10 t  V / m.
E  200cos  10 7 t  V / m.
C.
D.


Hướng dẫn giải
PT dao động của cường độ điện trường tại O:

E  E 0 cos(t  )

E 0  200v / m,   0,   2f  2.107

Ta có:
E  200cos  2.107 t  V / m.
Nên
Chọn A

Câu 28: Nếu đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung

C

2.104

F

một điện áp xoay



u  200 2 100t  V
4  thì cường độ dịng điện hiệu dụng chạy qua mạch bằng

chiều
A.

2A.

B. 2 2 A .

+ Dung kháng của đoạn mạch

C. 4A.
Hướng dẫn giải

D. 4 2 A .

ZC  50 

 Dòng điện hiệu dụng trong mạch
Chọn C

I


U 200

 4 A.

Z
50

34
h

6,625.10
J.s và
Câu 29: Năng lượng kích hoạt của một chất bán dẫn là 0,64 eV, cho

Giới hạn quang dẫn của chất đó là
A. 2,82 m.
B. 4,14 m.

C. 1, 94 m.
Hướng dẫn giải

c  3.108  m / s.

D. 1,88 m.

hc 6, 625.1034.3.108
0  
 1,94.106 m
19
A

0, 64.1, 6.10
Chọn C
Câu 30: Một dây sợi đàn hồi có chiều dài ℓ, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. λmax = 2ℓ.
B. λmax = ℓ.
C. λmax = ℓ/2.
D. λmax = 4ℓ.
Hướng dẫn giải
l k


2l

2
k suy ra bước sóng dài nhất khi trên dây chỉ có một bụng sóng

Từ cơng thức
hay k  1    2l .
Chọn A
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đởi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R 1 và R2
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R 1 bằng
hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là
A. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω.
B. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω.
C. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
D. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω.
Hướng dẫn giải

R R  R 2  Z2


0
C.
+ Hai giá trị của R cho cùng công suất tiêu thụ trên mạch thỏa mãn 1 2
1
2
1
2
U C1  2U C2 



.
2
2
2
2
2
2
2
R1  ZC
R 2  ZC
R1  100
R 2  1002
+ Kết hợp với

R  50 , R  200 

2
Từ hai phương trình trên, ta thu được 1

Chọn A
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0, 5 mm , ban đầu màn quan
sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D =0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có


bước sóng

  380 nm    550 nm 

. Có 3 điểm M, N và P trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần


lượt là 6, 4 mm , 9, 6 mm và 8,0 mm. Tại M và N là 2 vân sáng, còn tại P là vân tối. Bước sóng  dùng
trong thí nghiệm có giá trị bằng
A. 0,4µm.
B. 0,67µm.
C. 0,5µm.
D. 0,44µm.
Hướng dẫn giải
.0,8

4(m)

D1

6, 4.103  k M

OM

k

3

M


0,5.10
kM
a

k M .  4m


.0,8
D1




  9, 6.103  k N
  k N .  6m   k N  k M . 3
 ON  k N
3
0,5.10
a
2


 k .  5m



P



D1
.0,8
5
3
 OP  k P a
 8.10  k P
kP  kM.
3

0,5.10

4

Khi D=0,8m thì

Lập bảng với x=kM; f(x)=; g(x)=kN ta có:
 k M  8;   0, 5µm; k N  12
 k  10;   0, 4µm; k  15
N
Với 0,38m    0, 55m và kM và kN là các số tự nhiên  chọn  M
 k M  8;   0,5µm; k N  12; k P  10
 k  10;   0, 4µm; k  15; k  12, 5
 M
N
P



Chọn A
Câu 33:

Chỉ có trường hợp =0,4µm thì tại P mới là vân tối
. Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T. Đặt con lắc

trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện
chu kỳ của con lắc là

q1
q
điện tích 2 là
q1
3
 .
q
4
A. 2

T1  4T

. Khi quả cầu của con lắc tích điện

q1 3
 .
q
4
2
B.


q2

q1
 1.
q
2
C.

thì chu kỳ

T2 

q1

thì

2
T.
3
Tỉ số giữa hai

q1
 1.
q
2
D.

Hướng dẫn giải
Do vecto cường độ điện trường hướng xuống nên ta có:

T1
g
g
T2
qE


 2  1 1 .
qE
T
g1
T1
mg
g 1
m
Ta có:

g'  g

qE
m

 T2

 2 1 
q1  T1
  3 .

2
2

 4
q2  T
T
qE
1 
 1 2
2

2
mg . Do đó
 T2

Tương tự ta có: T2
.
Chọn A
Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa
cùng pha cùng tần số f = 25 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. xét trên đường trịn tâm A
bán kính AB, điểm M nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng AB một đoạn
xa nhất bằng:
A. 20,003 cm.
B. 19,968 cm.
C. 19,761 cm.
D. 19,996 cm.
Hướng dẫn giải
Chọn D




v

f = 2 cm. Hai nguồn cùng pha nên cực đại giao thoa thỏa

Ta có
mãn MB − MA = kλ = 2k.
Cực đại xa AB nhất là cực đại gần điểm K nhất.

KB  KA 20 2  20

 4,14.
2
2
Giải
Suy ra MB − MA = 8→ MB = MA + 8 = 28
Đặt AH = x → MH2 = AM2 − x2 = MB2 − (20 − x)2
→ 202 − x2 = 282 − (20 − x)2 → x = 0,4 cm.
2
2
Suy ra MH  AM  x  19,996 cm.
Câu 35: Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ từ cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C
mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, M là điểm nối giữa cuộn cảm L và điện trở R, N là điểm nối giữa R và
tụ điện C. Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của các điện áp tức thời u AN, uMB như hình vẽ.
Biết cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch là 2 2A. . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị nào
sau đây?

A. 350W.

u AN

B. 240 W.



sớm pha 2 so với

C. 450 W.
Hướng dẫn giải

D.300 W.
N

u MB

ZL

Xét tam giác vuông ANB vuông tại A:

ZAN U 0AN 4ô 4
4


  ZAN  ZMB .
ZMB U 0MB 3ô 3
3
U
200
ZAN  0AN 
 50  R 2  ZL2 .
I0
2 2 2
(1)
Z

3 R
4
tan   MB  
 ZL  R.
ZAN 4 Z L
3 (2)

ZL



RX

Z  40 
Từ (1) và (2) suy ra: R  30  ; L

H

ZC

U
150
ZMB  0MB 
 37,5  R 2  ZC2 .
I0
2 2 2
(3)
Z
4 R
3

tan   AN  
 ZC  R  22,5.
ZMB 3 ZC
4
Ta có:
.

B

P  I 2 R  (2 2) 2 .30  240W.
cos  

R
R  (ZL  ZC )
2

2



30
(30)  (40  22,5) 2
2

 0,863778

Chọn B
Câu 36: Cơng thốt của một kim loại là 4,5 eV. Trong các bức xạ λ1 = 0,180 µm; λ2 = 0,440 µm.; λ3 =
0,280 µm; λ4 = 0,210 µm.; λ5 = 0,320 µm., những bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện nếu chiếu vào



bề mặt kim loại trên? Cho hằng số Plăng 6,625.10 −34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10 8 m/s và
leV = 1,6.10−19 J.
A. λ1, λ4 và λ3.
B. λ1 và λ4,
C. λ2, λ5 và λ3.
D. λ2 và λ5.
Hướng dẫn giải
26
hc 19,975.10
0  
 0, 276.106  m   1   4   0 
19
A 4,5.1,6.10
Chọn B
Chọn B
Câu 37: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai
tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 7,5 m/s.
B. 300 m/s.
C. 225 m/s.
D. 75 m/s
Hướng dẫn giải
Hai điểm cố định nên hiệu hai tần số liên tiếp
Mặt khác
Chọn D

f min 

hay


f min  50(Hz)

v
2l ⇒ v  2l f min = 75 m/s.

Câu 38: Một nguồn phóng xạ
23

224
88

Ra

6,023.10 . Cứ mỗi hạt

Avogađro
tạo thành là:
A.

f  f min

5,6.1022

B.

224
88

(chu kỳ bán rã 3,7 ngày) ban đầu có khối lượng 22,4 (g). Biết số


Ra

5,6.1021

khi phân rã tạo thành 1 hạt anpha. Sau 14,8 (ngày) số hạt anpha

3,7.1021

C.
Hướng dẫn giải

D.

3,7.1022

ln 2
ln 2
 .14,8 


t

m0
22, 4
23
T
N 
N A 1  e
.6, 02.10 1  e 3,7   5,6.1022 




A me

 224


Chọn A

Chọn A
Câu 39: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng đang dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Tại các thời điểm và lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị lần lượt là ; và .
Biết tại thời điểm lực đàn hồi là lực đẩy có độ lớn cực đại. Lấy g . Trọng lượng của vật nhỏ có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
P3

Fmax  P  6
cos  



P6
cos3 4 cos3 3cos 
Fkv  P  Fdh  Fmax cos   P  3  


 P  1,14N.
P

8
F cos 3  P  8 cos 3 
 max

P6

.
Chọn B

u  U cos(t)

0
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch
AB như hình 1, trong đó tụ điện có điện dung C thay đởi được. Hình 2

là đường biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng

U AM

U

với  và

đường biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng MB với  (  là độ
lệch pha giữa điện áp u với cường độ dòng điện). Điều chỉnh C để


  6 0

, khi đó
14 
A. V
C. 15 V

U AM

bằng
B. 16 V
D. 17 V
Hướng dẫn giải


U
R 25 chuân hóa  R  25


 U AM max  U R  25  R  

  Ur
r 15
 r  15
 U MB min  U r  15
 U  U  U  25  15  40(V)

R
r

Khi   0  cộng hưởng
15
 cos 60 


3

Z

R

25

0 thì
MB
25
Khi
Giản đồ
Rr
15 25  15
200
cos
6





Z


0
Z
25
Z
3
Khi   60 thì
U.R 40.25
U AM 

 15
Z
200 / 3
(V).
Chọn C



×