Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

đề 19 bám sát minh họa 2023 môn lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.24 KB, 14 trang )

ĐỀ PHÁT TRIỂN
THEO ĐỀ THAM KHẢO BGD
ĐỀ 19 – DVL8
(Đề thi gồm 5 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………………………………………………Số Báo Danh:……………
Câu 1: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu
u  U 0 cos  t  V
cuộn dây có biểu thức
thì cường độ chạy trong đoạn mạch có biểu thức
i  I 2 cos  t  i  A.
Trong đó I và i được xác định bởi các hệ thức
U0
U0


U0

I
; i  
I
; i 
; i  
2
2
2L


2L
L
2
A. I  U 0L; i  0
B.
C.
D.
Câu 2: Trong dao động điều hịa khi vận tốc của vật cực tiểu thì
A. li độ và gia tốc bằng 0.
B. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại.
C. li độ cực đại, gia tốc cực đại.
D. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
2
2
4
Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân 1 H 1 H 2 He . Đây là

I

A. phản ứng phân hạch. B. phản ứng thu năng lượng.
C. phản ứng nhiệt hạch. D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.
Câu 5: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có biên độ khơng phụ
thuộc vào
A. biên độ của dao động thành phần thứ hai.
B. tần số của hai dao động thành phần.

C. biên độ dao động thành phần thứ nhất.
D. độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
Câu 6: Trong máy phát thanh bộ phần nào sau đây có tác dụng biến dao động điện thành dao động âm có
cùng tần số?
A. Loa.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch chọn sóng.
D. Micro.
N
Câu 7: Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài l gồm
vịng dây được đặt trong khơng khí (l lớn hơn
nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dịng điện chạy trong mỗi vòng dây là I. Độ lớn
cảm ứng từ B trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi cơng thức:
N
N
l
l
B  4 107 I
B  4 107 I
B  4 107 I
B  4 107 I
l .
l .
N .
N .
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện

là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io. Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là:
I
I
I
2I 0
f 0
f 0
f 0
f
4Q0 .
Q0 .
2Q 0 .
Q0 .
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Chu kỳ dao động điều hịa của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào
A. nhiệt độ môi trường đặt con lắc.
B. chiều dài dây treo.
C. vĩ độ địa lý.
D. khối lượng quả nặng.
Câu 10: Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia nào sau đây?


A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của vecto cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường?

A. Có phương tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó.
B. Có chiều cùng chiều với từ trường tại điểm đó.
C. Điểm đặt đặt tại trung điểm của dây dẫn đang gây ra từ trường đó.
D. Có độ lớn phụ thuộc vào dịng điện gây ra từ trường.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đển tím.
1


C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 13: Điều nào là đúng khi nói về sự biến đổi năng lượng của con lắc lò xo:
A. Giảm 9/4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần.
B. Tăng 16/9 lần khi tần số góc ω tăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần.
C. Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng lên 2 lần.
D. Giảm 4 lần khi tần số f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần.
Câu 14: Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, chu kì T, tần số f và bước sóng  là
1 v
v
1 T
T f
f 
   v.f
v 
 
T .
T
f .
v v.

A.
B.
.
C.
D.
Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r. Khi xảy ra đoản mạch thì cường độ dòng
điện trong nguồn điện là
E2
I
.
r
A.

B.

I

E
.
r

2
C. I  E r.

D. I  Er.

23
11

Câu 16: Hạt nhân Na có

A. 23 prơtơn và 11 nơtron.B. 11 prôtôn và 12 nơtron.
C. 2 prôtôn và 11 nơtron.
D. 11 prôtôn và 23 nơtron.

Câu 17: Đặt điện áp u = U 2 cos T t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết T  2 LC .Tổng trở của đoạn mạch này bằng
A. R.
B. 0,5R.
C. 3R.
D. 2R
f
Câu 18: Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số 0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các
họa âm có tần số 2 f 0 , 3 f 0 , 4 f 0 … Họa âm thứ hai có tần số là
4 f0
B. f 0
C. 3 f 0

D. 2 f 0

A.
Câu 19: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm các nam châm có p cặp cực ( p cực nam và
p cực bắc). Khi roto quay đều với tốc độ n vịng/giây thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
1
n
p
A. n
B. pn
C. p
D. n.p
Câu 20: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?

A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ C
D. Cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C
Câu 21: Sóng truyền trên một sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là
A. sóng chạy.
B. sóng ngang.
C. sóng dọc.
D. sóng dừng.
Câu 22: Đối với ngun tử hiđrơ, biểu thức nào dưới đây chỉ ra bán kính r của quỹ đạo dừng (thứ n) của
nó (n là lượng tử số, r0 là bán kính của Bo)?
2
A. r = nr .
B. r = n2r .
C. r2 = n2r .
D. r = n r0 .
0

0

0

( AgNO3)

Câu 23: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat
có điện trở 2 W. Anot của bình bằng
bạc có đương lượng gam là 108. Nối hai cực của bình điện phân với nguồn điện có suất điện động 12 V
và điện trở trong 2 W. Khối lượng bạc bám vào catot của bình điện phân 16 phút 5 giây là
A. 4,32 mg.
B. 4,32 gam.
C. 3,42 mg.

D. 3,42 gam.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai
khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng
=0,6µm. Khi dịch màn theo phương vng góc với mặt phẳng chứa 2 khe một đoạn 25cm thì khoảng
cách giữa 6 vân sáng liên tiếp thay đổi một đoạn 1,5 mm. Khoảng cách giữa 2 khe bằng
A. 0,5 mm .
B. 1, 0 mm .
C. 2 mm .
D. 1, 5 mm .
Câu 25: Cho hạt nhân Urani (

238
92

U

) có khối lượng mU = 238,0004u. Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u
238
U
= 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 92 là
2


A. 1591,45 MeV.

B. 1737,06 MeV.

C. 1807,44 MeV.
D. 1870,44 MeV.


Câu 26: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc 0 . Động năng của con lắc tại li độ góc
 là

mgl  1  cos  
mgl  cos  0  cos  
mgl  cos   cos  0 
A.
B.
C.
D. mgl cos 
Câu 27: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ
8
điện có điện dung 50 nF. Lấy c  3.10 m / s . Để thu sóng có bước sóng từ 25 m thì độ tự cảm của cuộn
dây phải có giá trị xấp xỉ

D. 35, 2µH.
104
C
F,

Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung
mắc nối
tiếp với điện trở có R  100 3 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i
trong đoạn mạch theo thời gian t. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch theo thời gian t (t tính bằng s)

A. 3,52 nH.

B. 3,52µH.

C. 35,2 nH.


5 



u  400 2 cos 100t  V.
u  400 cos 120t  V.
12  .
2


A.
B.
5 

5
u  200 2 cos 120t  V.
u  400cos(100 t  )V
6 

6
C.
D.
Câu 29: Công suất của một nguồn sáng là P = 2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc đơn sắc có
bước sóng λ = 0,3 µm. Cho hằng số Plăng 6,625.10 −34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10 8 m/s.
Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là
A. 2,26.1020.
B. 5,8.1018.
C. 3,8.1019.
D. 3,8.1018.

Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài ℓ, hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết
vận tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
2v
v
v
v
A. l .
B. l .
C. 2l .
D. 4l
Câu 31: Đặt vào hai đầu mạch điện gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz . Khi thay đổi R đến
giá trị R 0 = 100 Ω thì cơng suất tiêu thụ trên điện trở đạt giá trị cực đại. Biết cuộn dây có độ tự cảm
1
H
2π , điện trở trong r = 60 Ω . Điện dung của tụ có giá trị bằng
104
103
10 3
F
F
F
A. 3
.
B. 3
.
C. 13
.

L


10 4
F
D. 13
.
0,5 mm
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau
, màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc

  380 nm    760 nm  .
có bước sóng
M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần
lượt là 1,8 mm và 2,7 mm . Ban đầu, khi D  D1  0, 6 m thì tại M và N là vị trí của các vân sáng. Tịnh

tiến màn từ từ dọc theo phương vng góc với mặt phẳng chứa hai khe và lại gần hai khe từ vị trí cách hai
khe một đoạn D1 đến vị trí cách hai khe một đoạn D  D2  0,3 m . Trong quá trình dịch chuyển màn, số
lần M là vị trí của vân tối là
A. 4.
B. 3.

C. 5.
3

D. 2.


Câu 33: Con lắc đơn có khối lượng m=100g treo vào một điểm cố định trong điện trường đều có phương
6
thẳng đứng, hướng lên trên E= 2.10 V/m. Khi chưa tích điện, con lắc vật dao động điều hịa với chu kỳ

T0 =2s. Khi tích điện q cho con lắc, nó dao động điều hịa với chu kỳ giảm đi 4/3 lần. Lấy g=10 m / s 2 .
Điện tích của vật là:
7
A. q= 3,89.10 C

7
6
6
B. q= 3,89.10 C
C. q= 3,89.10 C
D. q= 3,89.10 C
Câu 34: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 30 cm có tần số 25 Hz. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Trên mặt nước xét đường trịn tâm A, bán kính A B. Điểm trên
đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là:
A. 18,96 mm.
B. 17,86 mm.
C. 14,93 cm.
D. 19,99 mm.
C
AB
Câu 35: Một đoạn mạch
chứa L, R và như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai
đầu AB một điện áp có biểu thức u  U 0 cos t(V), , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời

đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và AB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định hệ
số cơng suất của đoạn mạch AB .
R
L
C
A

B
M

N

A. cos   0,86.
B. cos   0, 71 .
C. cos   0,5 .
D. cos   0, 6 .
Câu 36: Một ngọn đèn phát ánh sáng đơn sắc có cơng suất P = 1,25 W, trong 10 s phát ra được 3,075.10 19
phôtôn. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: bạc; đồng; canxi; natri có giới hạn
34
8
quang điện lần lượt là 0, 26m; 0, 3 m; 0, 43 m; 0,5 m . Lấy h  6, 625 10  J.s; c  3 10 m/s. Số kim
loại không xảy ra hiện tượng quang điện là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
OB
L

60cm
Câu 37: Sóng dừng trên sợ dây đàn hồi
có chiều dài
được mơ tả như hình bên. Điểm O
trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm B có biên độ a  2 cm . Thời điểm ban đầu hình ảnh
sóng là đường

 1 , sau thời gian


t và 5t thì hình ảnh sóng lần lượt là đường  2  và đường  3 . Tốc

độ truyền sóng là v  1, 2 m/s . Tốc độ dao động cực đại của điểm M là
2a
M
x
 3

B

O

 2
 1

x
2a
A. 4 3 cm / s .

C. 8 3 cm / s .

B. 8 cm / s .
A1

A2

X,

D. 4 cm / s .


Y

Câu 38: Hạt nhân z1
phóng xạ và biến thành một hạt nhân z2 bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y
bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có một
khối lượng chất X, sau 2 chu kỳ bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là
A. 4A1 A 2
B. 4A 2 A1
C. 3A1 A 2
D. 3A 2 A1
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới lò xo gắn với vật nặng.
Kích thích cho vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống
dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật, năng lượng vật dao động bằng 67,5 mJ. Độ lớn lực đàn hồi cực đại
bằng 3,75 N. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biến dương đến vị trí có độ lớn lực đàn hồi bằng
4


2
3 N là 2∆t1. Khoảng thời gian lò xo nén trong một chu kì là t 2 , với t 2  2t1 . Lấy   10 . Khoảng
thời gian lị xo bị dãn trong một chu kỳ có giá trị gần đúng bằng
A. 0,182 s.
B. 0,293 s.
C. 0,346 s.
D. 0,212 s.
Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u  U 2 cos(t) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối

tiếp, trong đó tụ điện có điện dung thay đổi. Mắc lần lượt ba vơn kế V1 , V2 , V3 có điện trở vơ cùng lớn vào
hai đầu điện trở thuần, hai đầu cuộn cảm thuần và giữa hai bản của tụ điện. Điều chinh điện dung của tụ
điện sao cho số chi của các vôn kế V1 , V2 , V3 lần lượt chi giá trị lớn nhất và người ta thấy số chỉ lớn nhất

của V3 bằng 3 lần số chi lớn nhất của V2 . Tỉ số giữa số chỉ lớn nhất của V3 so với số chỉ lớn nhất của V1

3
3
4
9
A. 3 .
B. 8 .
C. 2 2 .
D. 2 .
ĐÁP ÁN
1C
16B
31C

2D
17A
32D

3B
18D
33B

4C
19D
34D

5B
20D
35C


6A
21D
36D

7B
22B
37C

8C
23D
38D

9D
24A
39B

10C
25C
40C

11C
26C

12B
27A

13C
28C


14A
29A

15B
30B

Câu 1: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu
u  U 0 cos  t  V
cuộn dây có biểu thức
thì cường độ chạy trong đoạn mạch có biểu thức
i  I 2 cos  t  i  A.
Trong đó I và i được xác định bởi các hệ thức

U0
U0


U0

I
; i  
I
; i 
; i  
2
2
2L
2L
L
2

B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
U
U0
 I0  0 
ZL
2L. và u luôn sớm pha hơn i góc
Mạch điện chỉ chứa cuộn dây thuần cảm


rad  i   rad
2
2
.
Chọn C
Câu 2: Trong dao động điều hòa khi vận tốc của vật cực tiểu thì
A. li độ và gia tốc bằng 0.
B. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại.
C. li độ cực đại, gia tốc cực đại.
D. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại.
Hướng dẫn giải

A. I  U 0L; i  0

I

 x  A 


Vận tốc của vật cực tiểu tại vị trí biên
Chọn D
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Hướng dẫn giải
Chọn B
2
2
4
Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân 1 H 1 H 2 He . Đây là
A. phản ứng phân hạch.
C. phản ứng nhiệt hạch.

B. phản ứng thu năng lượng.
D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.
Hướng dẫn giải
Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tổng hợp hạt nhân nặng từ hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hơn.
Câu 5: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ khơng phụ
thuộc vào
A. biên độ của dao động thành phần thứ hai.
B. tần số của hai dao động thành phần.
5


C. biên độ dao động thành phần thứ nhất.

D. độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.

Hướng dẫn giải
+ Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào tần số dao động chung của hai dao động thành
phần.
 Chọn B
Câu 6: Trong máy phát thanh bộ phần nào sau đây có tác dụng biến dao động điện thành dao động âm có
cùng tần số?
A. Loa.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch chọn sóng.
D. Micro.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 7: Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài l gồm N vịng dây được đặt trong khơng khí (l lớn hơn
nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là I. Độ lớn
cảm ứng từ B trong lòng ống dây do dịng điện này gây ra được tính bởi cơng thức:
N
N
l
l
B  4 107 I
B  4 107 I
B  4 107 I
B  4 107 I
l .
l .
N .
N .
A.
B.
C.

D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện
là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io. Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là:
I
I
I
2I 0
f 0
f 0
f 0
f
4Q0 .
Q0 .
2Q 0 .
Q0 .
A.
B.
C.
D.
+ Ta có

I0  Q0   

I0
I
f  0 .
Q0
2Q0

Hướng dẫn giải

Chọn C
Câu 9: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. nhiệt độ môi trường đặt con lắc.
B. chiều dài dây treo.
C. vĩ độ địa lý.
D. khối lượng quả nặng.
Hướng dẫn giải
+ Chu kì dao động của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào khối lượng của quả nặng.
Chọn D
Câu 10: Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia nào sau đây?


A. 
B. 
C. 
D. 
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của vecto cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường?
A. Có phương tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó.
B. Có chiều cùng chiều với từ trường tại điểm đó.
C. Điểm đặt đặt tại trung điểm của dây dẫn đang gây ra từ trường đó.
D. Có độ lớn phụ thuộc vào dòng điện gây ra từ trường.
Hướng dẫn giải
Vecto cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có 4 đặc điểm:
- Có phương tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó.
- Có chiều cùng chiều với từ trường tại điểm đó (tuân theo quy tắc nắm tay phải).
- Điểm đặt đặt tại điểm cần xác định vecto cảm ứng từ.

- Có độ lớn phụ thuộc vào dịng điện gây ra từ trường.
Chọn C
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đển tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ ln được ánh sáng trắng.
Hướng dẫn giải
6


Chọn B
Câu 13: Điều nào là đúng khi nói về sự biến đổi năng lượng của con lắc lò xo:
A. Giảm 9/4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần.
B. Tăng 16/9 lần khi tần số góc ω tăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần.
C. Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng lên 2 lần.
D. Giảm 4 lần khi tần số f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần.
Hướng dẫn giải
1
1
W  m2 A 2  m.42 f 2 A 2
2
2
Cơ năng được xác định
f tăng 2 và A tăng 2 thì W tăng 16 lần
Chọn C
Câu 14: Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, chu kì T, tần số f và bước sóng  là
1 v
v
1 T

T f
f 
   v.f
v 
 
T .
T
f .
v v.
A.
B.
.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r. Khi xảy ra đoản mạch thì cường độ dịng
điện trong nguồn điện là
E2
I
.
r
A.

B.

I

E
.

r

2
C. I  E r.
Hướng dẫn giải

D. I  Er.

Chọn B
23
Câu 16: Hạt nhân 11 Na có
A. 23 prơtơn và 11 nơtron.B. 11 prôtôn và 12 nơtron.
C. 2 prôtôn và 11 nơtron.
D. 11 prôtôn và 23 nơtron.
Hướng dẫn giải
Chọn B

Câu 17: Đặt điện áp u = U 2 cos T t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ

tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết T  2 LC .Tổng trở của đoạn mạch này bằng
A. R.
B. 0,5R.
C. 3R.
D. 2R
Hướng dẫn giải
Chọn
A
Điều
kiện
cộng

hưởng:
2
1
1
1
T  2 LC 


 L 
 ZL  ZC  Z  R
T
C
LC
LC
Câu 18: Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f 0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các
họa âm có tần số 2 f 0 , 3 f 0 , 4 f 0 … Họa âm thứ hai có tần số là
4 f0
B. f 0
C. 3 f 0
A.

D. 2 f 0

Hướng dẫn giải
+ Sóng âm do một nhạc cụ phát ra là sóng tổng hợp của nhiều sóng âm được phát ra cùng một lúc. Các
sóng này có các tần số là: f, 2f, 3f, 4f v.v. và có các biên độ là A1, A2, A3, A4. rất khác nhau. 
+ Âm có tần số f gọi là âm cơ bản hay hoạ âm thứ nhất; các âm có tần số 2f, 3f, 4f. gọi là các hoạ âm
thứ hai, thứ ba, thứ tư v.v. Hoạ âm nào có biên độ mạnh nhất sẽ quyết định độ cao của âm mà nhạc cụ
phát ra.
Họa âm bậc n có tần số f n  nf 0 với f 0 là tần số của âm cơ bản (họa âm bậc 1). Họa âm thứ hai có tần

số là 2 f 0
Chọn D
Câu 19: Rơto của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm các nam châm có p cặp cực ( p cực nam và
p cực bắc). Khi roto quay đều với tốc độ n vịng/giây thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
7


1
B. pn

n
C. p
D. n.p
Hướng dẫn giải
Khi roto quay đều với tốc độ n vịng/s thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là n.p
Chọn D

p
A. n

Câu 20: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ C
D. Cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C
Hướng dẫn giải
R
R
cos   
2

Z
R 2   ZL  ZC 
+ Hệ số công suất:
Mạch không có điện trở thuần thì sẽ có hệ số cơng suất nhỏ nhất bằng 0
Chọn D
Câu 21: Sóng truyền trên một sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là
A. sóng chạy.
B. sóng ngang.
C. sóng dọc.
D. sóng dừng.
Hướng dẫn giải
Sóng truyền trên một sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là sóng dừng.
Chọn D
Câu 22: Đối với nguyên tử hiđrơ, biểu thức nào dưới đây chỉ ra bán kính r của quỹ đạo dừng (thứ n) của
nó (n là lượng tử số, r0 là bán kính của Bo)?
2
A. r = nr .
B. r = n2r .
C. r2 = n2r .
D. r = n r0 .
0

0

0

Hướng dẫn giải
Chọn B

( AgNO3) có điện trở 2 W. Anot của bình bằng

Câu 23: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat
bạc có đương lượng gam là 108. Nối hai cực của bình điện phân với nguồn điện có suất điện động 12 V
và điện trở trong 2 W. Khối lượng bạc bám vào catot của bình điện phân 16 phút 5 giây là
A. 4,32 mg.
B. 4,32 gam.
C. 3,42 mg.
D. 3,24 gam
Hướng dẫn giải
Chọn D
1A
1A 
1 108 12
m
It 
t
.965  3, 24(g)
Fn
F n Rr
96500 1 2  2
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai
khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng
=0,6µm. Khi dịch màn theo phương vng góc với mặt phẳng chứa 2 khe một đoạn 25cm thì khoảng
cách giữa 6 vân sáng liên tiếp thay đổi một đoạn 1,5 mm. Khoảng cách giữa 2 khe bằng
A. 0,5 mm .
B. 1, 0 mm .
C. 2 mm .
D. 1, 5 mm .
Hướng dẫn giải:
(6-1)i=1,5mm i=0,3mm
.D

.D 0, 6.0, 25
i 
a

 0,5mm
a
i
0,3
Chọn A
238
U
Câu 25: Cho hạt nhân Urani ( 92 ) có khối lượng mU = 238,0004u. Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u
238
U
= 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 92 là
A. 1591,45 MeV.
B. 1737,06 MeV.
C. 1807,44 MeV.
D. 1870,44 MeV.
Hướng dẫn giải
Wlk  (Z.m p  (A  Z)m n  m U ).c 2  (92.1, 0073  146.1, 0087  238, 0004).931  1807, 4434(M eV)
8


Câu 26: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc  0 . Động năng của con lắc tại li độ góc
 là
mgl  1  cos  
mgl  cos  0  cos  
A.
B.

mgl  cos   cos  0 
C.
D. mgl cos 
Hướng dẫn giải
2
m.2gl  cos   cos  0 
mv
Wđ 

 mgl  cos   cos  0 
2
2
Ta có:
Chọn C
Câu 27: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ
8
điện có điện dung 50 nF. Lấy c  3.10 m / s . Để thu sóng có bước sóng từ 25 m thì độ tự cảm của cuộn
dây phải có giá trị xấp xỉ
B. 3,52µH.

A. 3,52 nH.

  c.2 LC  L 

Ta có:
Chọn A

C. 35,2 nH.
Hướng dẫn giải


D. 35, 2µH.

2
 3,52nH
42 .c 2 .C

104
C
F

Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung
mắc
nối tiếp với điện trở có R  100 3 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i
trong đoạn mạch theo thời gian t. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch theo thời gian t (t tính bằng s)


5 

u  400 2 cos 100t  V.
12  .

A.
5
u  400cos(100 t  )V
6
C.



u  400 cos 120t  V.

2

B.
5 

u  200 2 cos 120t  V.
6 

D.
Lời giải:

T= 6 ô =0,02s=>   100 rad/s ;
ZC 

1

.C

1
 100;R  100 3  Z  200
Z
1

104
tan    C  

100.
R
6
3


;

2

2 
5
 
 u  i       
3 ;
6 =>
3 6
6 .
Từ đồ thị cho :
5
u  400cos(100 t  )V
U 0  I 0 .Z  2.200  400V =>
6
2 

10
i  2.cos  t 
T  .6.103 s  0, 02 s    100 ( rad / s ).
( A).
3 

3
Cách 2: Từ đồ thị ta có:
; Chu kỳ


i  

Z
1
1

2 
5
 100  tan    C  
 
 u   i    
   rad .
C
R
6
3 6
6
3
Chọn C
9

ZC 


Chọn C
Câu 29: Công suất của một nguồn sáng là P = 2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc đơn sắc có
bước sóng λ = 0,3 µm. Cho hằng số Plăng 6,625.10 −34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10 8 m/s.
Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là
A. 2,26.1020.
B. 5,8.1018.

C. 3,8.1019.
D. 3,8.1018.
Hướng dẫn giải
Chọn A
P P P 2,5.0,3.10 6
N 


 3,37.1018
26
 hf hc 19,875.10
Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong 1 giây:
18
20
Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong 1 phút: 60.N  60.3, 77.10  2, 26.10
Chọn A

Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài ℓ, hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Biết
vận tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
2v
v
v
v
A. l .
B. l .
C. 2l .
D. 4l
Hướng dẫn giải

v

kv
l k k f 
2
2f
2l
Từ cơng thức
Trên dây có 2 bụng sóng ⇒ có 2 bó sóng ⇒ k = 2
v
f
l .
Vậy
Chọn B
Câu 31: Đặt vào hai đầu mạch điện gồm điện trở R, cuộn dây khơng thuần cảm và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz . Khi thay đổi R đến
giá trị R 0 = 100 Ω thì cơng suất tiêu thụ trên điện trở đạt giá trị cực đại. Biết cuộn dây có độ tự cảm
1
H
2π , điện trở trong r = 60 Ω . Điện dung của tụ có giá trị bằng
104
103
103
F
F
F
A. 3
.
B. 3
.
C. 13 .
Hướng dẫn giải

1
ZL  L  2fL  2.50.
 50.
2
1
1
ZC 

C 2fC
R thay đổi để công suất tiêu thụ trên điện trở đạt cực đại nên ta có:

L

10 4
F
D. 13
.

R 0  r 2   ZL  z C   100  602   50  ZC   ZC  130
2

2

1
103
C

F.
ZC 13
Chọn C

Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
  380 nm    760 nm  .
có bước sóng
M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần
lượt là 1,8 mm và 2,7 mm . Ban đầu, khi D  D1  0, 6 m thì tại M và N là vị trí của các vân sáng. Tịnh
tiến màn từ từ dọc theo phương vng góc với mặt phẳng chứa hai khe và lại gần hai khe từ vị trí cách hai
khe một đoạn D1 đến vị trí cách hai khe một đoạn D  D2  0,3 m . Trong quá trình dịch chuyển màn, số
lần M là vị trí của vân tối là
10


A. 4.

B. 3.

C. 5.
D. 2.
Hướng dẫn giải:
.0, 6
1,5(m)


D1

1,8.103  k M

OM

k


3

M


0,5.10
 k .  1,5m
kM


a

 M


k N .  2, 25m
 ON  k D1
2, 7.103  k .0, 6
 k  k .3
N
N
3
N
M

a
0,5.10

2


Khi D=D1=0,6m thì

Lập bảng với x=kM; f(x)=; g(x)=kN ta có:
Với 0,38 m    0, 76 m và kM và kN là các số tự nhiên  chọn kM=2; =0,75µm; kN=3

Khi D=D =0,3m thì i'=i/2 do đó tại M có k M  2k M  4
2

Vậy khi D giảm từ D1 đến D2 thì kM tăng từ 2 đến 4 khi đó M sẽ lần lượt trùng với vân tối ứng với
k=2,5; 3,5  2 lần là vân tối
Chọn D
Câu 33: Con lắc đơn có khối lượng m=100g treo vào một điểm cố định trong điện trường đều có phương
6
thẳng đứng, hướng lên trên E= 2.10 V/m. Khi chưa tích điện, con lắc vật dao động điều hịa với chu kỳ
T0 =2s. Khi tích điện q cho con lắc, nó dao động điều hịa với chu kỳ giảm đi 4/3 lần. Lấy g=10 m / s 2 .
Điện tích của vật là:
7
A. q= 3,89.10 C

7
6
B. q= 3,89.10 C
C. q= 3,89.10 C
Hướng dẫn giải
qE
ur
g'  g 
.
m

Do E  nên ngược chiều với g suy ra
3
l
l 3
T '  T0  2
 2 . .
qE
4
g 4
g
m
Ta có:



6
D. q= 3,89.10 C

qE
m  16  qE  7  q  3,89.107.C
g
9
mg 9
.

g

Chọn B
Câu 34: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 30 cm có tần số 25 Hz. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Trên mặt nước xét đường trịn tâm A, bán kính A B. Điểm trên

đường trịn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là:
A. 18,96 mm.
B. 17,86 mm.
C. 14,93 cm.
D. 19,99 mm.
Hướng dẫn giải:
v

f = 4 cm.
Bước sóng
Xét điểm N trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại:
d1  d 2  k  4k.
AB
AB

k
 7,5  k  7,5.


Suy ra
Điểm gần đường thẳng AB nhất ứng với dãy k = 7.
Điểm M thuộc cực đại thứ 7.
Khi đó: d1  d 2  28  d 2  d1  28  2cm. .
Xét tam giác AMB dựng MH = h vng góc với AB. Đặt OH =
x.
h 2  d12   OA  x   d 22   OB  x  .
2

+ Khi đó


2

 302   15  x   2 2   15  x   x 
2

2

224
 h  19,99mm.
15
11


Câu 35: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai
đầu AB một điện áp có biểu thức u  U 0 cos t(V), , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời
đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và AB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định hệ
số công suất của đoạn mạch AB .
R
L
C
A
B
M

N

A. cos   0,86.

B. cos   0, 71 .


C. cos   0,5 .
Lời giải

Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha 2π/3 so với uAB.
Z
U

 AN  0AN 
 1  U AN  U AB  ZAN  ZAB ..
ZAB U 0AB 4ô
Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác cân ANB có góc NAB=2π/3.
 1
cos   cos  .
Z

2Z
L;
3 2
Và C
tan

 R
3
3
ZL  3


 R 
Z L 
R  3

6 ZL
3
3

Cách 2: Ta có:
Ta có: ZC  2ZL  2.3  6.
cos  

Ta có:
Chọn C

R
R 2  (ZL  ZC ) 2



D. cos   0, 6 .
N

ZL

ZAN

 / 6ZL

 / 3 RX
A / 3
Z AB / 6

3


1
 .
2
2
3  (3  6)

H

ZC

B
ZC

Câu 36: Một ngọn đèn phát ánh sáng đơn sắc có cơng suất P = 1,25 W, trong 10 s phát ra được 3,075.10 19
phôtôn. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: bạc; đồng; canxi; natri có giới hạn
34
8
quang điện lần lượt là 0, 26m; 0, 3 m; 0, 43 m; 0,5 m . Lấy h  6, 625 10  J.s; c  3 10 m/s. Số kim
loại không xảy ra hiện tượng quang điện là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Hướng dẫn giải
nhc

 0, 488.106 m
10P
Bước sóng ánh sáng từ ngọn đèn phát ra là

Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện    0 chỉ xảy ra hiện tượng quang điện với natri.
Chọn D
Câu 37: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB có chiều dài L  60cm được mơ tả như hình bên. Điểm O
trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm B có biên độ a  2 cm . Thời điểm ban đầu hình ảnh
sóng là đường

 1 , sau thời gian

t và 5t thì hình ảnh sóng lần lượt là đường  2  và đường  3 . Tốc

độ truyền sóng là v  1, 2 m/s . Tốc độ dao động cực đại của điểm M là
12


2a
x

M

 3
B

O

 2
 1

x
2a
A. 4 3 cm / s .


C. 8 3 cm / s .
Hướng dẫn giải
v v
v
120
f      2f  2  2
 4 rad / s
 L
L
60
Ta có
B. 8 cm / s .

D. 4 cm / s .

Xét điểm N là bụng sóng.
Từ vòng tròn lượng giác thời gian để N đi từ biên âm về vị trí cân bằng là
3
x  2a
 a 3  2 3 cm
2
Vậy
và đây cũng là biên độ dao động của M.
Tốc độ dao động cực đại của M là
Chọn C
A1

3t 


T
T
 t 
4
12

v max  A M   8 3 cm / s .
A2

X,

Y

Câu 38: Hạt nhân z1
phóng xạ và biến thành một hạt nhân z2 bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y
bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có một
khối lượng chất X, sau 2 chu kỳ bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là
A. 4A1 A 2
B. 4A 2 A1
C. 3A1 A 2
D. 3A 2 A1
Hướng dẫn giải

A
 1  3 2
A1


 A2 
m con A con 


 e  1 
e
m
A me 
 A1 
Chọn D
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới lị xo gắn với vật nặng.
Kích thích cho vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống
dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật, năng lượng vật dao động bằng 67,5 mJ. Độ lớn lực đàn hồi cực đại
bằng 3,75 N. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biến dương đến vị trí có độ lớn lực đàn hồi bằng
2
3 N là 2∆t1. Khoảng thời gian lị xo nén trong một chu kì là t 2 , với t 2  2t1 . Lấy   10 . Khoảng
thời gian lò xo bị dãn trong một chu kỳ có giá trị gần đúng bằng
A. 0,182 s.
B. 0,293 s.
C. 0,346 s.
D. 0,212 s.
Hướng dẫn giải
1
W  kA 2  67,5.103 J.
2
Cơ năng:
(1)
ln 2
t
T

Lực đàn hồi cực đại:


ln 2
2T
T

Fđh max   k  l0  A   3, 75 N.

(2)

Gọi H là điểm tại đó Fđh = 3 N  t1 là quãng thời gian trong vật đi từ H  A. A.
t 2 là khoảng thời gian lò xo bị nén, vật đi từ I  A và từ A  I.
Do ∆t2 = 2∆t1  H,I đối xứng với qua O  HI = 2∆l0.
13


Lực đàn hồi tại H: Fđh H = k.IH = k. 2∆l0 = 3  k. l0 = 1,5 (3)
Từ (2) và (3), ta được: kA = 2,25 (4)
A  0, 06m  6cm
.

k

37,5N
/
m

Từ (1) và (4), ta được:
Thay lên (3), ta được: ∆l0= 0,04 m = 4 cm.
4
  shift cos    48,19o   nen  96,379o  gian  263, 62o.
6

Ta có:

263, 62o
 t gian  gian 
 0, 29s.

0, 04
10
.
Chọn B
Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u  U 2 cos(t) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp, trong đó tụ điện có điện dung thay đổi. Mắc lần lượt ba vôn kế V1 , V2 , V3 có điện trở vơ cùng lớn vào
hai đầu điện trở thuần, hai đầu cuộn cảm thuần và giữa hai bản của tụ điện. Điều chinh điện dung của tụ
điện sao cho số chi của các vôn kế V1 , V2 , V3 lần lượt chi giá trị lớn nhất và người ta thấy số chỉ lớn nhất
của V3 bằng 3 lần số chi lớn nhất của V2 . Tỉ số giữa số chỉ lớn nhất của V3 so với số chỉ lớn nhất của V1

3
3
4
9
A. 3 .
B. 8 .
C. 2 2 .
D. 2 .
Hướng dẫn giải
 U1  U


UZ L
U2 

 U tan RL


R
Số chỉ V1 , V2 lớn nhất khi cộng hưởng
U
U RL  U  U 3 
cos RL
Số chỉ V3 lớn nhất khi
U3
1
1
2 2
3
 3  sin RL   cos RL 
U2
cos RL tan RL
3
3
U3
1
3


Vậy U1 cos RL 2 2 .

Chọn C

14




×