Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

đề 22 bám sát minh họa 2023 môn lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.63 KB, 14 trang )

ĐỀ PHÁT TRIỂN
THEO ĐỀ THAM KHẢO BGD
ĐỀ 22 – DVL10
(Đề thi gồm 5 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ……………………………………………………………Số Báo Danh:……………
Câu 1: Mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp
u  U 0 cos  t    V
. Cường độ hiệu dụng của mạch được cho bởi công thức
U0
U C
U
I
I 0
I 0
2C
2
C
A.
B.
C.
D. I  U 0C
Câu 2: Biểu thức liên hệ giữa li độ x và gia tốc a trong dao động điều hòa là
2
2
2 2


A. a   x .
B. a   x.
C. a   x.
D. a   x .
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phơtơn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phơtơn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.
Câu 4: Trong phản ứng hạt nhân khơng có sự bảo tồn
A. năng lượng tồn phần. B. số nuclôn.
C. động lượng.
D. số nơtron.
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp
của vật có biên độ cực đại khi hai dao động thành phần
A. cùng pha.
B. lệch pha π/2.
C. lệch pha π/3.
D. ngược pha.
;  2
;  3
;  4
 1
 5 mạch biến điệu;  6  mạch
Câu 6: Cho các bộ phận sau: micro
loa
anten thu
anten phát;
tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
 1 ,  4  ,  5  .

A.
 2  ,  3 ,  6  .
B.
 1 ,  3 ,  5  .
C.
 2 ,  4 ,  6 .
D.
Câu 7: Cho một dịng điện chạy trong một mạch kín (C) có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian t, độ
biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch và của từ thông qua (C) lần lượt là i và . Suất điện
động tự cảm etc trong mạch là
Δi
ΔΦ
Δt
ΔB
e tc    L
e tc    L
e tc    L
e tc     L
Δt .
Δt .
Δi .
Δt .
A.
B.
C.
D.
Q
Câu 8: Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là 0 và
I,
dòng điện cực đại trong mạch là 0 c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Nếu dùng mạch này làm mạch

chọn sóng cho máy thu thanh, thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng cơng thức
Q
Q
  2c 0 .
 0.
  2c Q0 I0 .
  2cQ0 I0 .
I0
I0
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn
A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.
B. không thay đổi khi khối lượng của vật nặng thay đổi.
C. không đổi khi chiều dài dây treo con lắc thay đổi.
D. tăng khi chiều dài dây treo con lắc giảm.
Câu 10: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại khơng có chung
A. khả năng ion hóa khơng khí.
B. tác dụng nhiệt.
C. tính chất hạt.
D. tính chất sóng.
Câu 11: Chọn phát biểu đúng khi nói về dịng điện trong kim loại?
A. Hạt tải điện trong kim loại là êlectron, ion và lỗ trống.
B. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại giảm.
1


C. Ở điều kiện thường, mật độ hạt tải điện trong kim loại rất thấp.

D. Ở nhiệt thấp, dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm.
Câu 12: Chùm sáng hẹp của ánh sáng Mặt Trời sau khi đi qua lăng kính thì bị tán sắc. Tia sáng màu nào
bị lệch ít nhất khi đi qua lăng kính?
A. Vàng.
B. Tím.
C. Đỏ.
D. Xanh.
Câu 13: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 14: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha π/4.
D. lệch pha π/2.
Câu 15: Hàn điện là một ứng dụng của
A. động cơ điện.
B. máy phát điện xoay chiều 1 pha.
C. máy phát điện xoay chiều 3 pha.
D. máy biến áp.
222
Ra
Câu 16: Số nuclôn trong hạt nhân 86
là bao nhiêu?
A. 86.
B. 222.
C. 136.

D. 308.
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng

C thì độ lệch pha  giữa điện áp hai đầu
và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là L và C . Nếu L
đoạn mạch và điện áp hai đầu tụ điện C có giá trị nào sau đây?






4.
2.
3.
A.   0 .
B.
C.
D.
Câu 18: Biết Io là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là
I
I
I
I
L  2 lg
L  10 lg
L  2 lg 0
L  10 lg 0
I0
I0

I
I
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rơto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay
chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì rơto phải quay với tốc độ là
A. 500 vòng/phút.
B. 750 vòng/phút.
C. 3000 vòng/phút.
D. 1500 vòng/phút.
Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần 2R điện áp u = U 0cosωt V. Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là
U2
U2
U2
P 0
P 0
P 0
2
R .
2R .
4R .
A. P  RU 0 .
B.
C.
D.
Câu 21: Trên một sợi dây có sóng dừng, hai điểm M và N là hai nút sóng gần nhau nhất. Hai điểm P và Q
trên sợi dây, trong khoảng giữa M và N. Các phần tử vật chất tại P và Q dao động điều hòa


Z


A. lệch pha nhau 4 .

Z Z

Z


B. lệch pha nhau 2 .

C. ngược pha nhau.

D. cùng pha nhau.
Câu 22: Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phơtơn có năng lượng ε 0 và chuyển
lên trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N của êlectron. Từ trạng thái này, nguyên tử chuyển về các trạng thái
dừng có mức năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra phơtơn có năng lượng lớn nhất là
0 .
A. 30 .
B. 20 .
C. 40 .
D.

Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ.

Trong đó r = 2 Ω, R = 13 Ω, RA = 1 Ω. Chỉ số của ampe kế là 0, 75A. Suất điện động của nguồn là
A. 21,3.V
B. 10,5 V.

C. 12 V.
D. 11,25 V.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 0,5µm. Hiệu khoảng cách từ vân sáng bậc 3 trên màn đến 2 khe bằng
2


A. 1,5 m .

C. 0, 3 m .

B. 1μm .

D. 0, 5 m .

7
Li
Câu 25: Cho hạt nhân nguyên tử Liti 3
có khối lượng 7,0160u. Cho biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u;
1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân liti bằng
A. 5,413MeV.
B. 5,341 KeV.
C. 5,341MeV.
D. 5,227MeV.
Câu 26: Xét dao động điều hịa của con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động tại nơi có gia tốc trọng
 .
trường g với góc lệch cực đại 0 Gia tốc hướng tâm của vật khi dây treo lệch góc  bằng
2
2
2

2
gl  02   2
g  02   2
A.
B.
C. gl ( 0   )
D. g ( 0   )
Câu 27: Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao
6
động
4 LC lí tưởng có dạng như hình vẽ bên. Cường độ dịng điện cực đại trong mạch dao động LC có giá
trị là

10

O A.

1, 25  (A) . 1

C. 2,5  (A) .

4

10 (A) .
B. 0,125
D. 0,125 (A) .

Câu 28: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều có biểu



u  U 0 cos  t  V
6  thì cường độ dịng điện trong mạch là i  I0 cos  t    A . Giá trị của φ là

thức
2


2

rad.
  rad.
   rad.
   rad.
3
3
3
3
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Một bức xạ hồng ngoại truyền trong mơi trường có chiết suất 1,4 thì có bước sóng 3 µm và một
bức xạ tử ngoại truyền trong mơi trường có chiết suất 1,5 có bước sóng 0,14 µm. Tỉ số năng lượng phơtơn
2 và phơtơn 1 là
A. 24.
B. 50.
C. 20.
D. 230.
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài 60cm được rung với tần số 50 Hz trên dây tạo thành

một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s. .
B. 60 cm/s. .
C. 75 cm/s. .
D. 12cm/s.
u  120 2 cos120t V.
Câu 31: Mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp AB
Biết
2
1
10
L
H, C 
F
4
48 , R là biến trở. Khi R = R1 và R = R2 thì cơng suất mạch điện có cùng giá trị
P  576 W. Khi đó R và R có giá trị lần lượt 1à:
1
2
A. 10, 20.

B. 5, 25.

C. 20,5.

D. 20, 25.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
  380 nm    760 nm  .
có bước sóng

M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần
lượt là 1,8 mm và 2,7 mm . Ban đầu, khi D  D1  0,6 m thì tại M là vân sáng và tại N là một vân giao
thoa. Tịnh tiến màn từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và lại gần hai khe từ vị
trí cách hai khe một đoạn D1 đến vị trí cách hai khe một đoạn D  D 2  0,3 m. Trong quá trình dịch

chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN tăng thêm 8 vân. Bước sóng  bằng
A. 0,45 µm.
B. 0,75 µm.
C. 0,50 µm.
D. 0,60 µm.
Câu 33: Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của nó thêm
A. 2,25%.
B. 5,75%.
C. 10,25%.
D. 25%.
Câu 34: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương
thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vng góc với AB. Trên Ax có những điểm
3


mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với
M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,1 cm.
B. 4,2 cm.
C. 2,1 cm.
D. 1,2 cm.
Câu 35: Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm có
độ từ cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo
đúng thứ tự trên, M là điểm nối giữa cuộn cảm L và điện trở R,

N là điểm nối giữa R và tụ điện C. Cho đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc theo thời gian của các điện áp tức thời uAN, uMB như hình
vẽ. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4 2 A.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch và điện áp U hai đầu đoạn
mạch điện AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 350W; 200 V.
B. 240 W; 120 V.
C. 470 W; 150 V.
D. 480 W; 100 V.
Câu 36: Cơng thốt của các chất canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14
eV. Để đồng thời gây ra hiệu ứng quang điện với hai kim loại mà chỉ sử dụng một chùm bức xạ đơn sắc
thì bước sóng λ của chùm bức xạ đó phải thoả màn điều kiện:
A. λ ≤ 0,26 μm.
B. λ ≤ 0,43 μm.
C. 0,43 μm < λ ≤ 0,55 μm..
D. 0,30 μm < λ ≤ 0,43 μm.
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là
điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng
trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực
đại của phần tử M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 3,2 m/s.
B. 5,6 m/s.
C. 4,8 m/s.
D. 2,4 m/s.
210
Câu 38: Lúc đầu một mẫu 84 Po, nguyên chất phóng xạ  chuyển thành một hạt nhân bền. Biết chu kỳ
210
210
phóng xạ của 84 Po, là 138 ngày. Ban đầu có 2 (g) 84 Po. Tìm khối lượng của mỗi chất ở thời điểm t, biết
ở thời điểm này tỷ số khối lượng của hạt nhân con và hạt nhân mẹ là 103: 15?

A. mPo = 0,75 (g), mPb = 0,4 (g)
B. mPo = 0,25 (g), mPb = 1,717 (g)
C. mPo = 0,25 (g), mPb = 2,4 (g)
D. mPo = 0,5 (g), mPb = 1,4 (g)
Câu 39: Cho một hệ cơ học đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Hai lị xo lý tưởng có độ
N
N
k1  20
k 2  30
m,
m ; Các vật nhỏ có khối lượng m1  200 g , m 2  300 g ; Dây nối 2
cứng lần lượt là
vật nhẹ, không giãn. Ban đầu hệ cân bằng, các vật nằm n thì tổng độ giãn của 2 lị xo là 20 cm và
khoảng cách giữa hai vật là 5 cm. Cắt dây nối hai vật để 2 vật dao động điều hòa. Kể từ lúc cắt dây đến
cm
100
s lần thứ nhất thì khoảng cách giữa chúng gần với giá trị
khi tốc độ tương đối của hai vật bằng
nào sau đây nhất?
A. 7,68 cm.
B. 15 cm.
C. 5,89 cm.
D. 35 cm.
Câu 40: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn cảm (đoạn AB) và một tụ điện (đoạn BC). Đoạn mạch
trên được đặt trong một hộp kín với các đầu dây A, B, C chìa ra ngồi và được đánh dấu một cách bất kỳ
bằng các số 1,2,3. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu
các điểm được đánh số 1-2 hoặc 2-3 hoặc 1-3 thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong ba trường hợp đều
bằng nhau và bằng I. Nếu đặt điện áp xoay chiều nói trên lần lượt vào hai đầu các cặp điểm qua một tụ
điện có điện dung C thì cường độ dịng điện hiệu dụng tương ứng là I12C , I13C , I23C , biết rằng I12C  I13C và


I  I 23C . Mỗi đầu A, B, C, có thể ứng với đầu nào trong các số 1,2,3?
A. A  2, B  3, C  1 .
B. A  3, B  2, C  1 .
C. A  1, B  2, C  3 .

4

D. A  2, B  1, C  3 .


1B
16B
31C

2C
17C
32C

3C
18D
33C

4D
19B
34C

5A
20D
35D


6A
21D
36D

7A
22D
37D

8B
23C
38B

9B
24A
39A

10A
25A
40B

11D
26D

12C
27B

13C
28D

14A

29C

15D
30A

Hướng dẫn giải
Câu 1: B
I
U0
U .C
I 0 
 0
2
2.ZC
2 .
Chọn B
Câu 2: Biểu thức liên hệ giữa li độ x và gia tốc a trong dao động điều hòa là
2
2
A. a   x .
B. a   x.
C. a   x.
Hướng dẫn giải

2 2
D. a   x .
2

+ Biểu thức liên hệ giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hòa a   x .
Chọn C

Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phơtơn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 4: Trong phản ứng hạt nhân khơng có sự bảo tồn
A. năng lượng tồn phần. B. số nuclơn.
C. động lượng.
D. số nơtron.
Hướng dẫn giải
Trong phản ứng hạt nhân khơng có sự bảo tồn số nơtron mà chỉ có bải tồn số nuclơn, bảo toàn năng
lượng toàn phần và bảo toàn động lượng.
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp
của vật có biên độ cực đại khi hai dao động thành phần
A. cùng pha.
B. lệch pha π/2.
C. lệch pha π/3.
D. ngược pha.
Hướng dẫn giải
+ Biên độ dao động tổng hợp cực đại khi hai dao động thành phần là cùng pha.
Chọn A
;  2
;  3
;  4
 1
 5 mạch biến điệu;  6  mạch
Câu 6: Cho các bộ phận sau: micro
loa

anten thu
anten phát;
tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
 1 ,  4  ,  5  .
A.
 2  ,  3 ,  6  .
B.
 1 ,  3 ,  5  .
C.
 2 ,  4 ,  6 .
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Sơ đồ mạch thu,phát sóng:
I.Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản.
1
(1): Micrô.
5

3
2

4

5


(2): Mạch phát sóng điện từ cao tần.
(3): Mạch biến điệu.
(4): Mạch khuyếch đại.

(5): Anten phát.
II.Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản.
(1): Anten thu.
(2): Mạch chọn sóng.
(3): Mạch tách sóng.
(4): Mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần.
(5): Loa.
5
Câu 7: Cho một dòng điện chạy trong một mạch kín (C) có độ tự cảm L. Trong
khoảng thời gian t, độ
4
3
2
1
biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch và của từ thông qua (C) lần lượt là i và . Suất điện
động tự cảm etc trong mạch là
Δi
ΔΦ
Δt
ΔB
e tc    L
e tc    L
e tc    L
e tc     L
Δt .
Δt .
Δi .
Δt .
A.
B.

C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Q
Câu 8: Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là 0 và
I,
dòng điện cực đại trong mạch là 0 c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Nếu dùng mạch này làm mạch
chọn sóng cho máy thu thanh, thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng cơng thức
Q
Q
  2c 0 .
 0.
  2c Q0 I0 .
  2cQ0 I0 .
I0
I0
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 9: Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn
A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.
B. không thay đổi khi khối lượng của vật nặng thay đổi.
C. không đổi khi chiều dài dây treo con lắc thay đổi.
D. tăng khi chiều dài dây treo con lắc giảm.
Hướng dẫn giải
Chu kì của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng, do vậy việc tăng giảm khối lượng

của vật thì chu kì vật vẫn không đổi.
Chọn B
Câu 10: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại khơng có chung
A. khả năng ion hóa khơng khí.
B. tác dụng nhiệt.
C. tính chất hạt.
D. tính chất sóng.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 11: Chọn phát biểu đúng khi nói về dịng điện trong kim loại?
A. Hạt tải điện trong kim loại là êlectron, ion và lỗ trống.
B. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại giảm.
C. Ở điều kiện thường, mật độ hạt tải điện trong kim loại rất thấp.
D. Ở nhiệt thấp, dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 12: Chùm sáng hẹp của ánh sáng Mặt Trời sau khi đi qua lăng kính thì bị tán sắc. Tia sáng màu nào
bị lệch ít nhất khi đi qua lăng kính?
A. Vàng.
B. Tím.
C. Đỏ.
D. Xanh.
Hướng dẫn giải
Tia đỏ có chiết suất nhỏ nhất nên bị lệch ít nhất.
Chọn C
Câu 13: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
6



B. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 14: Một sóng cơ lan truyền trong một mơi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha π/4.
D. lệch pha π/2.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 15: Hàn điện là một ứng dụng của
A. động cơ điện.
B. máy phát điện xoay chiều 1 pha.
C. máy phát điện xoay chiều 3 pha.
D. máy biến áp.
222
Ra
Câu 16: Số nuclôn trong hạt nhân 86
là bao nhiêu?
A. 86.
B. 222.
C. 136.
D. 308.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng


C thì độ lệch pha  giữa điện áp hai đầu
và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là L và C . Nếu L
đoạn mạch và điện áp hai đầu tụ điện C có giá trị nào sau đây?






4.
2.
3.
A.   0 .
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải

Z

Z Z

Z

u  i  u  i   uC 



  u   uC 
2

2

Chọn C Cộng hưởng điện nên
Câu 18: Biết Io là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là
I
I
I
I
L  2 lg
L  10 lg
L  2 lg 0
L  10 lg 0
I0
I0
I
I
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
I
L  B   10 lg (dB)
I0

Chọn D
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rơto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay
chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì rơto phải quay với tốc độ là
A. 500 vịng/phút.
B. 750 vòng/phút.

C. 3000 vòng/phút.
D. 1500 vòng/phút.
Hướng dẫn giải
pn
60f 60.50
f
n

 750
60
p
4
+ Tần số của máy phát
vòng/ phút
Chọn B
Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần 2R điện áp u = U 0cosωt V. Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là
U2
U2
U2
P 0
P 0
P 0
2
R .
2R .
4R .
A. P  RU 0 .
B.
C.

D.
Hướng dẫn giải
U 2 U 02
P

.
2R 4R  Chọn D
+ Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
Câu 21: Trên một sợi dây có sóng dừng, hai điểm M và N là hai nút sóng gần nhau nhất. Hai điểm P và Q
trên sợi dây, trong khoảng giữa M và N. Các phần tử vật chất tại P và Q dao động điều hòa


A. lệch pha nhau 4 .


B. lệch pha nhau 2 .

C. ngược pha nhau.
Hướng dẫn giải
7

D. cùng pha nhau.


Sóng dừng, P và Q thuộc cùng một bụng sóng nên dao động cùng pha nhau.
Chọn D
Câu 22: Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phơtơn có năng lượng ε 0 và chuyển
lên trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N của êlectron. Từ trạng thái này, nguyên tử chuyển về các trạng thái
dừng có mức năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra phơtơn có năng lượng lớn nhất là
0 .

A. 30 .
B. 20 .
C. 40 .
D.

Hướng dẫn giải

Phơtơn có năng lượng lớn nhất khi chuyển về trạng thái cơ bản nên năng lượng phát ra vẫn là 0 .
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ.

Trong đó r = 2 Ω, R = 13 Ω, RA = 1 Ω. Chỉ số của ampe kế là 0, 75A. Suất điện động của nguồn là
A. 21,3.V
B. 10,5 V.
C. 12 V.
D. 11,25 V.
Hướng dẫn giải
+ Suất điện động của nguồn ξ = I(r + R + RA) = 12 V.
Chọn C
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 0,5µm. Hiệu khoảng cách từ vân sáng bậc 3 trên màn đến 2 khe bằng
A. 1,5 m .
B. 1μm .
C. 0, 3 m .
D. 0, 5 m .
Hướng dẫn giải:
d2-d1=3=1,5µm
Chọn A
7
Li
Câu 25: Cho hạt nhân nguyên tử Liti 3

có khối lượng 7,0160u. Cho biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u;
1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân liti bằng
A. 5,413MeV.
B. 5,341 KeV.
C. 5,341MeV.
D. 5,227MeV.
Hướng dẫn giải
Wlk  ((A  Z)m n  Z.m p  m Li ).c 2  (3.1, 0073  4.1, 0087  7, 0160).931  37,89(M eV)

Wlk 37,89

 5, 413MeV / nuclon
A
7
. Chọn A
Câu 26: Xét dao động điều hịa của con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động tại nơi có gia tốc trọng
 .
trường g với góc lệch cực đại 0 Gia tốc hướng tâm của vật khi dây treo lệch góc  bằng
2
2
2
2
gl  02   2
g  02   2
A.
B.
C. gl ( 0   )
D. g ( 0   )
Hướng dẫn giải
Wlkr 


a ht 

v2
 2g  cos   cos  0   g  02   2
l
.Chọn D





Gia tốc hướng tâm của con lắc
Câu 27: Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao
6
động
4 LC lí tưởng có dạng như hình vẽ bên. Cường độ dịng điện cực đại trong mạch dao động LC có giá
trị là
4

(A)
10
A. 1, 25  (A) . 1
B. 0,125
.

10

O


C. 2,5  (A) .

D. 0,125 (A) .
Hướng dẫn giải

đáp án B
1 4
10
Mỗi ơ có khoảng thời gian là 3
.s
8


Từ đồ thị ta có 3 ơ (từ ơ thứ 2 đến ơ thứ 5 có 5T/4 = 10

4

s):

5T
6
 104 s  T  0,8.104 s
4
1 104
4
 f  
Hz
Hz. 4
1  1, 25.10 10

T 0,8
O
Chọn B.

10



2
2

 2,5. .10 4  rad / s
T 0,8.10 4
.

6
I 0  .Q0  2,5 .104.5.10
 0,125

4 ( A)

10

Câu 28: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều có biểu


u  U 0 cos  t  V
6  thì cường độ dịng điện trong mạch là i  I0 cos  t    A . Giá trị của φ là

thức

2


2

rad.
  rad.
   rad.
   rad.
3
3
3
3
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
2

rad.
0,5
3
+ Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì dịng điện trễ pha
so với điện áp
 Chọn D
Câu 29: Một bức xạ hồng ngoại truyền trong mơi trường có chiết suất 1,4 thì có bước sóng 3 µm và một
bức xạ tử ngoại truyền trong mơi trường có chiết suất 1,5 có bước sóng 0,14 µm. Tỉ số năng lượng phơtơn
2 và phơtơn 1 là
A. 24.

B.50.
C. 20.
D. 230.
Hướng dẫn giải
hc
hc

1    n 

n

1,5.0,14 1

1
1 1
   '.n  
 1  2 2

 2  20
 2 n11
1, 4.3
20
1
  hc  hc
 2  2 n 2  2
.
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài 60cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành
một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s. .
B. 60 cm/s. .

C. 75 cm/s. .

D. 12cm/s.

Hướng dẫn giải


v
l f 60.50
l  k  4.  2  2  v  
 1500  cm / s   15  m / s 
2
2
f
2
2
.
Chọn A

u  120 2 cos120t V. Biết
Câu 31: Mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp AB
1
102
L
H, C 
F
4
48 , R là biến trở. Khi R = R1 và R = R2 thì cơng suất mạch điện có cùng giá trị
P  576 W. Khi đó R và R có giá trị lần lượt 1à:
1

2
A. 10, 20.

B. 5, 25.

C. 20,5.
Hướng dẫn giải.
+ Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch ZL  30  , ZC  40  .

Công suất tiêu thụ của mạch
U2 R
U
2
P
 R 2  R   Z L  ZC   0  R 2  25R  100  0.
2
2
P
R   Z L  ZC 
9

D. 20, 25.


 Phương trình trên cho ta hai nghiệm R1  20  , R 2  5 .
Chọn C
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
  380 nm    760 nm  .
có bước sóng

M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần
lượt là 1,8 mm và 2,7 mm . Ban đầu, khi D  D1  0,6 m thì tại M là vân sáng và tại N là một vân giao
thoa. Tịnh tiến màn từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và lại gần hai khe từ vị
trí cách hai khe một đoạn D1 đến vị trí cách hai khe một đoạn D  D 2  0,3 m. Trong quá trình dịch
chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN tăng thêm 8 vân. Bước sóng  bằng
A. 0,45 µm.
B. 0,75 µm.
C. 0,50 µm.
D. 0,60 µm.
Hướng dẫn giải:
.0, 6
1,5(  m)


 D1

1,8.103  k M


OM

k

3

M


0,5.10
 k .  1,5 m

kM


a

 M


k N .  2, 25 m
 ON  k  D1
 2, 7.103  k .0, 6
 k  k .3
N
N
3
M

 N
a
0,5.10
2

Khi D=D =0,6m thì 
1

Lập bảng với x=kM; f(x)=; g(x)=kN ta có:
Với 0,38 m    0, 76 m và kM là số tự nhiên và kN còn lại là số tự nhiên hoặc số bán nguyên 
chọn: kM=2; =0,75µm; kN=3 (TH1)
hoặc kM=3; =0,5µm; kN=4,5 (TH2)



Khi D=D2=0,3m thì i'=i/2 do đó theo TH 1: tại M có k N  2 k N  6 và tại N có k M  2k M  4


theo TH 2: tại M có k N  2k N  9 và tại N có kM  2kM  6
Xét TH1 với M và N cùng bên VSTT số vân sáng lúc đầu và sau là: 2 và 3 tăng 1 vân
với M và N hai bên VSTT số vân sáng lúc đầu và sau là: 6 và 11 tăng 5 vân
Xét TH2 với M và N cùng bên VSTT số vân sáng lúc đầu và sau là: 2 và 4 tăng 2 vân
với M và N hai bên VSTT số vân sáng lúc đầu và sau là: 8 và 16 tăng 8 vân
Vậy TH2 thoã mãn giả thuyết bài toán với M và N hai bên VSTT =0,5µm
Chọn C
Câu 33: Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của nó thêm
A. 2,25%.
B. 5,75%.
C. 10,25%.
D. 25%.
Hướng dẫn giải
Ta có:
T   T  5%T  1, 05T
 l '  1, 052.l  1,1025.l  110, 25%l
 Chiều dài con lắc đơn cần tăng thêm 10,25%.
Chọn C
Câu 34: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương
thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vng góc với AB. Trên Ax có những điểm
mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với
M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,1 cm.
B. 4,2 cm.
C. 2,1 cm.

D. 1,2 cm.
Hướng dẫn giải:
Chọn C

10


+ Xét điểm C bất kỳ dao động với biên độ cực đại trên Ax ta
có:
 BC  AC  k
AB2

 AC 
k .
 2
2
2
2k
2
 BC  AC  AB
+ M là điểm xa nhất ta lấy

k  1  AM 

AB2 
  1 .
2 2

AB2


k  2  AN 
 2.  2  .
4
2
+ N là điểm kế tiếp ta lấy
AB2

k  3  AP 
 3.  3 .
6
2
+ P là điểm kế tiếp ta lấy
AB
 4,5
+ Từ (1)l (2); (3) ta tìm được λ = 4cm và AB = 18cm. Lập tỉ số 

182
4
AQ 
 4.  2,125cm.
8.4
2
Điểm Q gần A nhất ứng với k = 4 ta có:
Câu 35: Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm có
độ từ cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo
đúng thứ tự trên, M là điểm nối giữa cuộn cảm L và điện trở R,
N là điểm nối giữa R và tụ điện C. Cho đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc theo thời gian của các điện áp tức thời uAN, uMB như hình
vẽ. Biết cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch là 4 2 A.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch và điện áp U hai đầu đoạn

mạch điện AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 350W; 200 V.
B. 240 W; 120 V.
C. 470 W; 150 V.
D. 480 W; 100 V.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D

u AN sớm pha 2 so với uMB
Xét tam giác vuông ANB vuông tại A:

N
ZL

Z AN U 0 AN 4ô 4
4


  Z AN  Z MB .
Z MB U 0 MB 3ô 3
3
U
200
Z AN  0 AN 
 25  R 2  Z L2
I0
4 2 2
(1)
Z
3 R

4
tan   MB  
 Z L  R.
Z AN 4 Z L
3 (2)

ZL



RX

Từ (1) và (2) suy ra: R  15  ; Z L  20 

H

ZC

U 0 MB
150

 18,75  R 2  Z C2
I0
4 2 2
(3)
Z
4 R
3
tan   AN  
 Z C  R  11, 25

Z MB 3 Z C
4
Ta có:
.
Z MB 

P  I 2 R  (4 2) 2 .15  480W
U  I .Z  (4 2) 152  (20  11, 25) 2  98 V
Chọn D
11

B


Câu 36: Cơng thốt của các chất canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14
eV. Để đồng thời gây ra hiệu ứng quang điện với hai kim loại mà chỉ sử dụng một chùm bức xạ đơn sắc
thì bước sóng λ của chùm bức xạ đó phải thoả màn điều kiện:
A. λ ≤ 0,26 μm.
B. λ ≤ 0,43 μm.
C. 0,43 μm < λ ≤ 0,55 μm..
D. 0,30 μm < λ ≤ 0,43 μm.
Hướng dẫn giải
Chọn D

Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện   0 chỉ xảy ra hiện tượng quang điện với chùm bức xạ có
bước sóng từ 0,30 μm < λ ≤ 0,43 μm.
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là
điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng
trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực
đại của phần tử M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 3,2 m/s.
B. 5,6 m/s.
C. 4,8 m/s.
D. 2,4 m/s.
Hướng dẫn giải

2MB A max

AB  18cm  4    72  cm   A M  A max cos   2

 v  A  A max  u  A max 3
M
B
 P
2
2
Theo bài ra: 

Cách 1:
Trong một chu kỳ khoảng thời gian để
 T  0,3  s   v 

vB 

T
A max
T
 0,1
4.
2

12

tức là 3

 0, 72

 2, 4  m / s  
T 0,3
Chọn D

Cách 2:
Trong một chu kỳ khoảng thời gian để
 T  0,3  s   v 

uB 

T
A max 3
T
 0,1
4.
2
là 12 tức là 3

 0, 72

 2, 4  m / s  
T 0,3
Chọn D


210
Câu 38: Lúc đầu một mẫu 84 Po, nguyên chất phóng xạ  chuyển thành một hạt nhân bền. Biết chu kỳ
210
210
phóng xạ của 84 Po, là 138 ngày. Ban đầu có 2 (g) 84 Po. Tìm khối lượng của mỗi chất ở thời điểm t, biết
ở thời điểm này tỷ số khối lượng của hạt nhân con và hạt nhân mẹ là 103: 15?
A. mPo = 0,75 (g), mPb = 0,4 (g)
B. mPo = 0,25 (g), mPb = 1,717 (g)
C. mPo = 0,25 (g), mPb = 2,4 (g)
D. mPo = 0,5 (g), mPb = 1,4 (g)
Hướng dẫn giải
m
N 0  0 N A  5, 735.1021
210
Ta có:
mPb M Pb N 0  N 206 N 0  N 103
N

.

.

 N  0  0, 7169.10 21  mPo  0, 25  g  .
mPo M Po
N
210
N
15
8
N N

 N 0  N  5, 0181.10 21  mPb  206. 0
 1, 717  g  .
NA
Chọn B

12


Câu 39: Cho một hệ cơ học đặt trên mặt phẳng ngang khơng ma sát như hình vẽ. Hai lị xo lý tưởng có độ
N
N
k1  20
k 2  30
m,
m ; Các vật nhỏ có khối lượng m1  200 g , m 2  300 g ; Dây nối 2
cứng lần lượt là
vật nhẹ, không giãn. Ban đầu hệ cân bằng, các vật nằm yên thì tổng độ giãn của 2 lò xo là 20 cm và
khoảng cách giữa hai vật là 5 cm. Cắt dây nối hai vật để 2 vật dao động điều hòa. Kể từ lúc cắt dây đến
cm
100
s lần thứ nhất thì khoảng cách giữa chúng gần với giá trị
khi tốc độ tương đối của hai vật bằng
nào sau đây nhất?
A. 7,68 cm.
B. 15 cm.
C. 5,89 cm.
D. 35 cm.
Hướng dẫn giải
k
ω1  ω2 

 10 rad / s
m
+ Tần số góc của 2 con lắc bằng nhau:
+ Khi 2 vật cân bằng còn dây nối k1l01  k 2 l02 ; l01  l02  20cm  l01  12cm, l02  8cm
+ Vật nhỏ mỗi con lắc dao động điều hịa quanh vị trí lị xo tương ứng khơng biến dạng

+ Chiều dương như hình vẽ, gốc thời gian lúc cắt dây thì:
Phương trình tọa độ vật m ( xét quanh O ): x1  12 cos(10t)(cm, s)  v1  120sin(10t)(cm/ s)
1

1

Phương trình tọa độ vật m2( xét quanh O2): x 2  8cos(10t+ π)(cm, s)  v2  80sin(10t)(cm/ s)
+
Vận
tốc
tương
đối
của
vật
1
đối
với
vật
2:

v12  v1 san  vsan  2  v12  v1  v2  120sin(10t)  80sin(10t)  200sin(10t)  200 cos(10t+ ) cm/ s
2
Độ lớn vận tốc tương đối( tốc độ) đạt 100cm/s khi t=T/12, lúc này
T

T
x1  12 cos(10 )=6 3cm; x 2  8cos(10   )=  4 3cm
12
12
( tọa độ tính với các gốc riêng là vị trí lị xo
khơng biến dạng tương ứng). Từ đây ta được khoảng cách giữa 2 vật khi đó là
d  20  5  (6 3  4 3)  7, 68cm
Chọn A
Câu 40: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn cảm (đoạn AB) và một tụ điện (đoạn BC). Đoạn mạch
trên được đặt trong một hộp kín với các đầu dây A, B, C chìa ra ngồi và được đánh dấu một cách bất kỳ
bằng các số 1,2,3. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu
các điểm được đánh số 1-2 hoặc 2-3 hoặc 1-3 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong ba trường hợp đều
bằng nhau và bằng I. Nếu đặt điện áp xoay chiều nói trên lần lượt vào hai đầu các cặp điểm qua một tụ
điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng tương ứng là I12C , I13C , I 23C , biết rằng I12C  I13C
và I  I 23C . Mỗi đầu A, B, C, có thể ứng với đầu nào trong các số 1,2,3?
A. A  2, B  3, C  1 .
B. A  3, B  2, C  1 .
C. A  1, B  2, C  3 .
D. A  2, B  1, C  3 .
Hướng dẫn giải
 ZC  2
U
2
chuân hóa Z L 1
r 2  Z L2  Z C2  r 2   Z L  Z C  

I 
2
r  3
I bằng nhau nên

Khi mắc thêm C ' thì
U
U
I AB 

2
2
r 2   Z L  ZC '
3   1  ZC '

13


I BC 

I AC 

U
U

Z C  ZC ' 2  ZC '
U

r 2   Z L  ZC  ZC ' 

2



U

3   1  2  ZC ' 

2



 I BC  I AC  I AB

I  I AC  I
So sánh ta được  BC
mà theo giả thiết
Chọn B

14

U
3   1  ZC ' 

2

 I12  I13

 I  I 23 nên A là 3, B là 2 và C là 1



×