ĐỀ PHÁT TRIỂN
THEO ĐỀ THAM KHẢO BGD
ĐỀ 23 - DVL11
(Đề thi gồm 5 trang)
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ & Tên: …………………………………………………………….Số Báo Danh:……………
Câu 1: Mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp
u = U 0 cos ( ωt + ϕ ) V
xoay chiều có biểu thức
. Cường độ dịng điện cực đại của mạch được cho bởi công
thức
U0
U ωC
U
I0 =
I0 = 0
I0 = 0
2ωC
2
ωC
A.
B.
C.
D. I 0 = U 0 ωC
Câu 2: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. trễ pha 0,5π so với vận tốc.
B. cùng pha với vận tốc.
C. ngược pha với vận tốc.
D. sớm pha 0,5π so với vận tốc.
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ
phơtơn.
Câu 4: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân.
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa có phương trình dao động
x1 = A1 cos ( ωt + ϕ1 )
A.
và
x 2 = A 2 cos ( ωt + ϕ2 )
. Biên độ dao động tổng hợp là
A = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ( ϕ1 − ϕ2 ) .
B.
A = A 2 + A 2 − 2A A cos ( ϕ − ϕ ) .
A = A12 + A 22 − 2A1A 2 cos ( ϕ1 + ϕ2 ) .
A = A 2 + A 2 + 2A A cos ( ϕ + ϕ ) .
1
2
1 2
1
2
1
2
1 2
1
2
C.
D.
Câu 6: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm khơng đổi và một tụ điện có điện dung biến
thiên. Khi diện dung của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước sóng
60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ bằng
A. 40 nF.
B. 60 nF.
C. 25 nF.
D. 45 nF.
Câu 7: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu
điện thế giữa M và N là U MN , khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
Câu 8: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời
điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm
đầu tiên (kể từ t = 0) là
T
T
T
T
A. 8 .
B. 2 .
C. 6 .
D. 4 .
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng
chiều dài của con lắc đơn thêm một đoạn 3l thì chu kì dao động riêng của con lắc
A. giảm
3 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng
3 lần.
Câu 10: Tia hồng ngoại với tia nào sau đây có cùng bản chất là sóng điện từ?
A. Tia X
−
B. Tia β
+
C. Tia β
D. Tia anpha.
Câu 11: Hai điện tích điểm đặt trong chân khơng thì lực tương tác điện giữa hai điện tích là F. Khi
khoảng cách giữa hai điện tích ấy tăng gấp hai lần thì lực tương tác điện giữa chúng là
1
F
.
A. 2
F
.
C. 4
B. 4F.
D. 2F.
Câu 12: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân khơng là 0, 64µ m và trong chất lỏng trong
suốt là 0, 4 µ m . Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là
A. 1,8.
B. 1,6.
C. 1,4.
D. 1,3.
Câu 13: Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một
đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một
y
phần của đường pa-ra-bơn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại
lượng sau?
A. Lực kéo về
B. Động năng.
C. Thế năng
D. Gia tốc.
O
A
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ.
–A
x
A. Sóng cơ là sự lan truyền của dao động cơ theo thời gian trong một mơi trường vật chất.
B. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
C. Sóng cơ là những dao động cơ học.
D. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất theo thời gian.
Câu 15: Xét một ống dây mang dịng điện khơng đổi, gọi M, N và P là 3 điểm nằm trong lòng ống dây
B ,B ,B
cách trục ống dây lần lượt là a, 2a và 3a. Gọi M N P là véctơ cảm ứng từ tại M,N, P thì
A. BM = BN = BP .
B. BM > B N > BP .
C. BM = 2BN = 3BP .
D. BM < B N < BP .
238
Câu 16: Số nơtron trong hạt nhân 92 U là bao nhiêu?
A. 92.
B. 238.
C. 146.
D. 330
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng
Z
Z =Z
Z
ϕ
C thì độ lệch pha
và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là L và C . Nếu L
giữa điện áp hai đầu
đoạn mạch và điện áp hai đầu cuộn dây L có giá trị nào sau đây?
π
π
π
ϕ=−
ϕ=
ϕ=
ϕ
=
0
2.
4.
3.
A.
.
B.
C.
D.
Câu 18: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90dB. Cho cường độ âm
chuẩn 10−12 (W/m2). Cường độ của âm đó tại A là:
A. 10−5 (W/m2).
B. 10−4 (W/m2).
C. 10−3 (W/m2).
D. 10−2 (W/m2).
Câu 19: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu
π
e = 220 2 cos 100πt + ÷
4 V. Giá trị cực đại của suất điện động này là
thức
A. 110 V.
B. 220 V.
C. 220 2 V.
D. 110 2 V.
Câu 20: Đặt điện áp u = U0cos vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R
ωL
R
ωL
.
.
.
.
2
2
2
2
R
+
(
ω
L)
R
+
(
ω
L)
A. ωL
B.
C. R
D.
Câu 21: Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút là
π
A. 4 rad.
π
D. 2 rad.
B. π rad.
C. 0 rad.
Câu 22: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì ngun tử phát ra
phơtơn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10 –34 J.s, |e| = 1,6.10–19 C và c = 3.108 m/s. Năng lượng
của phôtôn này bằng
A. 1,21 eV.
B. 11,2 eV.
C. 12,1 eV.
D. 121 eV.
Câu 23: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 45 0 thì góc
khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của mơi trường này là
2
2
B. 2 .
3.
A.
C. 2.
D. 2 .
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai
khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng
λ=0,6 µm thì trên màn tại điểm M cách vân sáng trung tâm 3,5 mm là vân sáng bậc 5. Khi tịnh tiến màn
ra xa theo phương vng góc với mặt phẳng chứa 2 khe một đoạn 75cm thì tại điểm M chuyển thành vân
tối lần thứ 2. Khoảng cách giữa 2 khe bằng
A. 0,5 mm .
B. 1, 0 mm .
C. 2 mm .
D. 1,5 mm .
Câu 25: Hạt nhân
60
27
Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng
60
của nơtron là 1,0087u, 1u = 931MeV/c2.Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 27 Co là
A. 70,4MeV.
B. 70,9MeV.
C. 48,9MeV.
D. 54,4MeV.
Câu 26: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng thì tần số dao động điều hịa của nó
sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hịa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hịa của nó giảm
C. khơng đổi vì chu kỳ của dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
0, 4
H
Câu 27: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm π
và tụ
10
C=
pF
9π
điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh
thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 300 m.
B. 400 m.
C. 200 m.
D. 100 m.
u=125 2cos100πt ( V )
Câu 28: Đặt điện áp
lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω ,
0,4
L=
( H)
π
cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm
và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế
có điện trở khơng đáng kể. Số chỉ của ampe kế là:
A. 2,0A.
B. 2,5A.
C. 3,5A.
D. 1,8A.
0,
45
µ
m
0,8
W. Laze B phát ra
Câu 29: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng
với cơng suất
chùm bức xạ có bước sóng 0, 6 µm. Với cơng suất 0, 6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn
của laze A phát ra trong mỗi giây là
20
3
.
.
A. 1.
B. 9
C. 2.
D. 4
Câu 30: Quan sát sóng dừng trên dây AB, người ta thấy được 11 nút sóng kể cả hai đầu A và B; biết tốc
độ và tần số sóng trên dây là 6 m/s và 15Hz. Chiều dài sợi dây AB là
A. 3,6 m.
B. 4 m.
C. 2 m.
D. 1,8 m.
10−4
C=
F,
π
Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung
mắc
R
=
100
Ω
nối tiếp với điện trở có
.Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i
trong đoạn mạch theo thời gian t. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch theo thời gian t (t tính bằng s)
là
3
5π
u = 200 2 cos 100πt − ÷V
12 .
A.
11π
u = 200 2 cos 100πt −
÷V
12 .
C.
11π
u = 200 cos 120πt −
÷V
12
B.
5π
u = 200 cos 120πt + ÷V
12
D.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
λ ( 380 nm ≤ λ ≤ 760 nm ) .
có bước sóng
M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần
D = D1 = 0, 6 m
lượt là 1,8 mm và 2,7 mm . Ban đầu, khi
thì tại N là vân sáng và tại M là một vân giao
thoa. Tịnh tiến màn từ từ dọc theo phương vng góc với mặt phẳng chứa hai khe và lại gần hai khe từ vị
D
D = D 2 = 0,3 m
trí cách hai khe một đoạn 1 đến vị trí cách hai khe một đoạn
. Trong quá trình dịch
chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN tăng thêm 5 vân. Bước sóng λ bằng
A. 0,45 µm.
B. 0,75 µm.
C. 0,50 µm.
D. 0,60 µm.
Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài l 1 dao động điều hịa với chu kì T1 = 2 s , con lắc đơn có chiều
dài l 2 dao động điều hịa với chu kì T2 = 1, 2 s . Tính chu kì dao động của con lắc có chiều dài là
l = 3l 1 + l 2 .
A. T = 3,67 s.
B. T = 3,63 s.
C. T = 3,25 s.
D. T = 2,33 s.
Câu 34: Giới hạn quang điện của kim loại Na, Ca, Zn, Cu lần lượt là 0,5µm ; 0,43µm; 0,35µm; 0,3µm.
Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,3W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra
3,6.10+19 phôtôn. Lấy h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108(m/s). Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các
kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
u
(V)
Câu 35: Đặt điện áp u = Ucosωt (U, ω > 0 và
160
không đổi) vào hai đầu mạch điện AB gồm đoạn AM
uMB
chứa cuộn dây khơng thn cảm, đoạn MB chứa tụ
C
điện có điện dung C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. L, r
R
Đồ thị điện áp tức thời trên đoạn mạch AM và MB
O
A
M
B
t
biểu diễn như hình bên. Khi giá trị uAM và uMB chênh
lệch nhau một lượng lớn nhất thì độ lớn của uMB là
uAM
A. 101,2 V.
B.
113,8
V.
140
C. 118,5 V.
D. 129,3 V
Câu 36: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng 6
cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động
điều hịa với biên độ 6 mm. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm t,
phần tử M đang chuyển động với tốc độ 6π 2 (cm/s) thì
phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là
A. 6 3 m/s2.
B. 6 2 m/s2.
C. 6 m/s2.
D. 3 m/s2.
Câu 37: Để đo chu kì bán rã T của một chất phóng xạ,
người ta dùng máy đếm xung. Trong t1 giờ đầu tiên máy đếm được n1 xung; trong t2 = t1 giờ tiếp theo máy
1
n2 = n1
4 xung. Chu kì bán rã T có giá trị là bao nhiêu?
đếm được
A. T = t1 3
B. T = t1 2
C. T = t1 4
D. T = t1 6
( AB = 16 cm )
Câu 38: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B
dao động cùng biên
độ, cùng tần số 25 Hz, cùng pha, coi biên độ sóng khơng đổi. Biết tốc độ truyền sóng là 80 cm/s. Xét các
điểm ở mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng vng góc với AB tại B, dao động với biên độ cực đại, điểm
cách B xa nhất và gần nhất lần lượt bằng
4
A. 39,6 m và 3,6 cm.
B. 80 cm và 1,69 cm. C. 38,4 cm và 3,6 cm.
D. 79,2 cm và 1,69
cm.
Câu 39: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời
điểm mà lị xo dãn a cm thì tốc độ của vật là 8 b cm/s. Tại thời điểm lị xo dãn 2a cm thì tốc độ của
vật là
L
6 b cm/s. Tại thời điểm lò xo dãn 3a cm thì tốc độ của vật là
2 b cm / s . Tỉ số thời gian lị xo
C
R
• •
AM
•
B
nén và dãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 4 / 5
B. 3 / 4
C. 2 / 3
D. 1/ 2
Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Biết U = 50V, f = 50Hz. Khi L = L1 thì UAM =
100V, UMB = 140V. Khi L = L2 thì UAM lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.
A. 200 V .
C. 150 V .
B. 220 V .
D. 240 V .
5
1D
16C
31C
2D
17C
32B
3B
18C
33A
4A
19C
34C
5A
20B
35C
6D
21B
36B
7B
22C
37B
8D
23D
38C
9B
24D
39A
10A
25A
40A
11C
26D
12B
27B
13B
28B
14A
29A
15A
30C
GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp
u = U 0 cos ( ωt + ϕ ) V
xoay chiều có biểu thức
. Cường độ dòng điện cực đại của mạch được cho bởi công
thức
U0
U ωC
U
I0 =
I0 = 0
I0 = 0
2ωC
2
ωC
A.
B.
C.
D. I 0 = U 0 ωC
Hướng dẫn giải
U
I0 = 0 = U 0 .Cω
ZC
Ta có
.
Chọn D
Câu 2: Trong dao động điều hồ, gia tốc biến đổi
A. trễ pha 0,5π so với vận tốc.
B. cùng pha với vận tốc.
C. ngược pha với vận tốc.D. sớm pha 0,5π so với vận tốc.
Hướng dẫn giải
+ Trong dao động điều hòa, gia tốc biên đổi sớm pha 0,5π so với vận tốc.
Chọn D
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ
phôtôn.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 4: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân.
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
Hướng dẫn giải
Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa có phương trình dao động
x1 = A1 cos ( ωt + ϕ1 )
A.
C.
A=
A12
+
A 22
và
x 2 = A 2 cos ( ωt + ϕ2 )
. Biên độ dao động tổng hợp là
+ 2A1A 2 cos ( ϕ1 − ϕ2 ) .
A = A12 + A 22 − 2A1A 2 cos ( ϕ1 − ϕ2 ) .
B.
A = A12 + A 22 − 2A1A 2 cos ( ϕ1 + ϕ2 ) .
A = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ( ϕ1 + ϕ2 ) .
D.
Hướng dẫn giải
A = A 2 + A 2 + 2A A cos ( ϕ − ϕ
)
1
2
1 2
1
2
Biên độ của dao động tổng hợp được xác định bằng biểu thức
Chọn A
Câu 6: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm khơng đổi và một tụ điện có điện dung biến
thiên. Khi diện dung của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước sóng
60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ bằng
A. 40 nF.
B. 60 nF.
C. 25 nF.
D. 45 nF.
Hướng dẫn giải
λ = c 2π LC ⇒ C : λ 2
60
2
λ2 = λ1 = 1,5λ1 ⇒ C2 = ( 1,5 ) .20 = 45nF .
40
Ta có
6
Chọn D
Câu 7: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu
điện thế giữa M và N là U MN , khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. A MN = q.U MN .
B. E = U MN .d .
C. U MN = E.d .
Hướng dẫn giải
D. U MN = VM − VN .
Chọn B
Câu 8: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời
điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm
đầu tiên (kể từ t = 0) là
T
T
T
T
A. 8 .
B. 2 .
C. 6 .
D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng
chiều dài của con lắc đơn thêm một đoạn 3l thì chu kì dao động riêng của con lắc
A. giảm
3 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
Hướng dẫn giải
l
Tπ
.
1 =2
g
Chu kỳ dao động của con lắc đơn là
Tπ
2 =2
l + 3l
=π 2.2
g
D. tăng
3 lần.
l
T = 2 1.
g
Chu kỳ của con lắc khi tăn chiều dài thêm 3l là
Vậy sau khi tăng chiều dài thêm 3l thì chu kỳ của con lắc tăng thêm 2 lần
Chọn B
Câu 10: Tia hồng ngoại với tia nào sau đây có cùng bản chất là sóng điện từ?
A. Tia X
−
B. Tia β
+
C. Tia β
D. Tia anpha.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 11: Hai điện tích điểm đặt trong chân khơng thì lực tương tác điện giữa hai điện tích là F. Khi
khoảng cách giữa hai điện tích ấy tăng gấp hai lần thì lực tương tác điện giữa chúng là
F
F
.
.
A. 2
B. 4F.
C. 4
D. 2F.
Hướng dẫn giải
q1q2
F = k. 2 ⇒ r ↑ 2
r
thì F ⇓ 4 .
Chọn C
Câu 12: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân khơng là 0, 64µ m và trong chất lỏng trong
suốt là 0, 4 µ m . Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là
A. 1,8.
B. 1,6.
C. 1,4.
Hướng dẫn giải
c λ
0, 64
n = = kk =
= 1, 6
v λn
0, 4
. Chọn B
D. 1,3.
Câu 13: Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một
7
đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường pa-rabơn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau?
y
A. Lực kéo về
B. Động năng.
C. Thế năng
D. Gia tốc.
Hướng dẫn giải
1
1
Wd = mv 2 = mω 2 ( A2 − x 2 )
O
A
–A
x
2
2
Ta có
−A ≤ x ≤ A
Chọn B
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ.
A. Sóng cơ là sự lan truyền của dao động cơ theo thời gian trong một môi trường vật chất.
B. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất trong khơng gian.
C. Sóng cơ là những dao động cơ học.
D. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất theo thời gian.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 15: Xét một ống dây mang dịng điện khơng đổi, gọi M, N và P là 3 điểm nằm trong lòng ống dây
B ,B ,B
cách trục ống dây lần lượt là a, 2a và 3a. Gọi M N P là véctơ cảm ứng từ tại M,N, P thì
A. BM = B N = B P .
B. BM > B N > B P .
C. BM = 2BN = 3BP .
D. BM < B N < B P .
Hướng dẫn giải
Chọn A
238
Câu 16: Số nơtron trong hạt nhân 92 U là bao nhiêu?
A. 92.
B. 238.
C. 146.
D. 330
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng
C thì độ lệch pha ϕ giữa điện áp hai đầu
và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là L và C . Nếu L
đoạn mạch và điện áp hai đầu cuộn dây L có giá trị nào sau đây?
π
π
π
ϕ=−
ϕ=
ϕ=
4.
2.
3.
A. ϕ = 0 .
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Z
Z =Z
Z
ϕu = ϕi => ϕu = ϕi = ϕuL −
π
π
=> ϕu − ϕuL = −
2
2
Chọn C Cộng hưởng điện nên
Câu 18: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90dB. Cho cường độ âm
chuẩn 10−12 (W/m2). Cường độ của âm đó tại A là:
A. 10−5 (W/m2).
B. 10−4 (W/m2).
C. 10−3 (W/m2).
D. 10−2 (W/m2).
Hướng dẫn giải
Đổi L = 90 dB = 9B.
L = lg
I
⇒ I = I0 .10L = 10 −12.109 = 10 −3 ( W / m 2 )
I0
Chọn C
Câu 19: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu
π
e = 220 2 cos 100πt + ÷
4 V. Giá trị cực đại của suất điện động này là
thức
A. 110 V.
B. 220 V.
C. 220 2 V.
Hướng dẫn giải
8
D. 110 2 V.
E = 220 2 V .
+ Giá trị cực đại của suất điện động 0
Chọn C
Câu 20: Đặt điện áp u = U0cos vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R
ωL
R
ωL
.
.
.
.
2
2
2
2
R
+
(
ω
L
)
R
+
(
ω
L
)
A. ω L
B.
C. R
D.
Hướng dẫn giải
R
R
cos ϕ = =
Z
R 2 + (ω L) 2
Hệ số công suất của mạch:
Chọn B
Câu 21: Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút là
π
A. 4 rad.
π
D. 2 rad.
B. π rad.
C. 0 rad.
Hướng dẫn giải
+ Các điểm đối xứng với nhau qua một nút thì dao động ngược pha nhau → Δφ = π.
Chọn B
Câu 22: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì ngun tử phát ra
phơtơn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10 –34 J.s, |e| = 1,6.10–19 C và c = 3.108 m/s. Năng lượng
của phôtôn này bằng
A. 1,21 eV.
B. 11,2 eV.
C. 12,1 eV.
D. 121 eV.
Hướng dẫn giải
−34
8
hc
6, 625.10 .3.10
ε= =
= 12,1(eV )
λ 0,1026.10−6.1, 6.10−19
Ta có
Câu 23: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 45 0 thì góc
khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A. 3 .
2
B. 2 .
C. 2.
Hướng dẫn giải
sin i = n sin r ⇒ n =
D.
2.
sin i sin 450
=
= 2
sin r sin 300
.
+ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng
Chọn D
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai
khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng
λ=0,6 µm thì trên màn tại điểm M cách vân sáng trung tâm 3,5 mm là vân sáng bậc 5. Khi tịnh tiến màn
ra xa theo phương vng góc với mặt phẳng chứa 2 khe một đoạn 75cm thì tại điểm M chuyển thành vân
tối lần thứ 2. Khoảng cách giữa 2 khe bằng
A. 0,5 mm .
B. 1, 0 mm .
C. 2 mm .
D. 1,5 mm .
Hướng dẫn giải
3,5mm=5i=3,5i’ ⇒i=0,7mm; i'=1mm
i' D'
1
D + 0, 75
=
⇔
=
⇒ D = 1, 75
i
D
0, 7
D
λ D 0, 6.1, 75
a=
=
= 1,5mm
i
0,7
Chọn D
60
Câu 25: Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng
của nơtron là 1,0087u, 1u = 931MeV/c2.Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. 70,5MeV.
B. 70,9MeV.
C. 48,9MeV.
Hướng dẫn giải
9
60
27
Co là
D. 54,4MeV.
Wlk = ((A − Z)m n + Z.m p − m Co ).c 2 = (33.1,0087 + 27.1,0073 − 55,940).931 = 4230, 65(M eV)
Wlkr =
Wlk 4230, 65
=
= 70,5MeV / nuclon
A
60
Câu 26: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng thì tần số dao động điều hịa của nó
sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hịa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hịa của nó giảm
C. khơng đổi vì chu kỳ của dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
Hướng dẫn giải
GM
GM
g 0 = 2 ;g h =
.
2
R
R + h)
(
Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng thì gia tốc giảm do
Vì chiều dài của con lắc khơng đổi nên tần số của con lắc sẽ giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo
thời gian.
Chọn D
0, 4
H
Câu 27: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vơ tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm π
và
10
C=
pF
9π
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh
thì mạch này thu được sóng điện từ có
bước sóng bằng
A. 300 m.
B. 400 m.
C. 200 m.
D. 100 m.
Hướng dẫn giải
Ta có λ = 2π c LC = 400m
Chọn B
u=125 2cos100πt ( V )
Câu 28: Đặt điện áp
lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω ,
0,4
L=
( H)
π
cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm
và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế
có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là:
A. 2,0A.
B. 2,5A.
C. 3,5A.
D. 1,8A.
Hướng dẫn giải
Z
=
Lω
=
40
Ω.
Ta có: L
Z = ZL2 +R 2 =50 Ω.
Mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần ta có: RL
U 125
I= =
=2,5A
Z 50
Cường độ dịng điện trong mạch là
Chọn B
Câu 29: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0, 45 µm với cơng suất 0,8 W. Laze B phát ra
chùm bức xạ có bước sóng 0, 6 µm. Với cơng suất 0, 6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn
của laze A phát ra trong mỗi giây là
20
3
.
.
A. 1.
B. 9
C. 2.
D. 4
Hướng dẫn giải
nhc
P = nε = nhf =
λ với n là số phôtôn phát ra trong 1 s .
Công suất chùm laze
n B PBλ B
0, 6.0, 6.10 −6
=
=
= 1.
−6
n
P
λ
0,8.0,
45.10
A
A
A
Tỷ số
10
Câu 30: Quan sát sóng dừng trên dây AB, người ta thấy được 11 nút sóng kể cả hai đầu A và B; biết tốc
độ và tần số sóng trên dây là 6 m/s và 15Hz. Chiều dài sợi dây AB là
A. 3,6 m.
B. 4 m.
C. 2 m.
D. 1,8 m.
Hướng dẫn giải
Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có 2 đầu cố định
Chọn C
.
C=
10−4
F,
π
mắc
Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung
nối tiếp với điện trở có R = 100 Ω .Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i
trong đoạn mạch theo thời gian t. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch theo thời gian t (t tính bằng s)
là
5π
u = 200 2 cos 100πt − ÷V
12 .
A.
11π
u = 200 2 cos 100πt −
÷V
12
.
C.
11π
u = 200 cos 120πt −
÷V
12
B.
5π
u = 200 cos 120πt + ÷V
12
D.
Lời giải:
ZC =
Z = 100 2 Ω. T= 6 ô =0,02s=> ω = 100π rad/s ;
1
=
ω.C
1
= 100Ω = R => Z = 100 2Ω.
10−4
100π.
π
;
2π
π
2π π
11π
ϕ =−
ϕu = ϕi + ϕ = − − = −
.
3 ;
4 =>
3 4
12 .
Từ đồ thị cho :
11π
u = 200 2cos(100π t −
)V
U 0 = U 0 .Z = 2.100 2 = 200 2V .
12
=>
2π
i = 2.cos ωt −
÷( A)
3
Cách 2: Từ đồ thị ta có:
;
ϕi = −
10
.6.10−3 s = 0, 02 s → ω = 100π (rad / s )
3
Chu kỳ
Z
1
−π
2π π
11π
ZC =
= 100Ω → tan ϕ = − C = −1 → ϕ =
→ ϕu = ϕ i + ϕ = −
− =−
rad
ωC
R
4
3 4
12
Chọn C
T=
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
λ ( 380 nm ≤ λ ≤ 760 nm ) .
có bước sóng
M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần
D = D1 = 0, 6 m
lượt là 1,8 mm và 2,7 mm . Ban đầu, khi
thì tại N là vân sáng và tại M là một vân giao
thoa. Tịnh tiến màn từ từ dọc theo phương vng góc với mặt phẳng chứa hai khe và lại gần hai khe từ vị
D
D = D 2 = 0,3 m
trí cách hai khe một đoạn 1 đến vị trí cách hai khe một đoạn
. Trong quá trình dịch
chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN tăng thêm 5 vân. Bước sóng λ bằng
11
A. 0,45 µm.
B. 0,75 µm.
C. 0,50 µm.
D. 0,60 µm.
Hướng dẫn giải
λ.0, 6
1,5( µ m)
λ D1
1,8.10−3 = k M
λ=
−3
OM = k M a
0,5.10
k .λ = 1,5µ m
kM
⇔
⇔ M
⇔
k N .λ = 2, 25µ m
ON = k λ D1
2, 7.10−3 = k λ.0, 6
k = k .3
N
N
−3
N
M
a
0,5.10
2
Khi D=D1=0,6m thì
Lập bảng với x=kM; f(x)=λ; g(x)=kN ta có:
Với 0,38 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm và kM là số tự nhiên và kN còn lại là số tự nhiên hoặc số bán nguyên ⇒
chọn: kM=2; λ=0,75µm; kN=3 (TH1)
hoặc kM=3; λ=0,5µm; kN=4,5 (TH2)
′
′
Khi D=D2=0,3m thì i'=i/2 do đó theo TH 1: tại M có k N = 2 k N = 6 và tại N có k M = 2k M = 4
′
′
theo TH 2: tại M có k N = 2k N = 9 và tại N có k M = 2kM = 6
Xét TH1 với M và N cùng bên VSTT số vân sáng lúc đầu và sau là: 2 và 3 ⇒tăng 1 vân
với M và N hai bên VSTT số vân sáng lúc đầu và sau là: 6 và 11 ⇒tăng 5 vân
Xét TH2 với M và N cùng bên VSTT số vân sáng lúc đầu và sau là: 2 và 4 ⇒tăng 2 vân
với M và N hai bên VSTT số vân sáng lúc đầu và sau là: 8 và 16 ⇒tăng 8 vân
Vậy TH1 thoã mãn giả thuyết bài toán với M và N hai bên VSTT ⇒λ=0,75µm
Chọn B
Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài l 1 dao động điều hịa với chu kì T1 = 2 s , con lắc đơn có chiều
dài l 2 dao động điều hịa với chu kì T2 = 1, 2 s . Tính chu kì dao động của con lắc có chiều dài là
l = 3l 1 + l 2 .
A. T = 3,67 s.
B. T = 3,63 s.
C. T = 3,25 s.
Hướng dẫn giải
l
l
T1 = 2π 1 ; T2 = 2π 2
g
g
Ta có:
3l 1 + l 2
T = 2π
⇒ T 2 = 3T12 + T22 ⇒ T = 3, 666s
g
Khi đó
D. T = 2,33 s.
Chọn A
Câu 34: Giới hạn quang điện của kim loại Na, Ca, Zn, Cu lần lượt là 0,5µm ; 0,43µm; 0,35µm; 0,3µm.
Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,3W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra
3,6.10+19 phôtôn. Lấy h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108(m/s). Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các
kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Hướng dẫn giải
Chọn C
Bước sóng ánh sáng từ ngọn đèn phát ra là
λ=
nhc
= 0,3975.10−6 m
60 P
Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện λ ≤ λ0 chỉ xảy ra hiện tượng quang điện với Cu.
12
Câu 35: Đặt điện áp u = Ucosωt (U, ω > 0 và
không đổi) vào hai đầu mạch điện AB gồm đoạn AM
chứa cuộn dây không thuân cảm, đoạn MB chứa tụ
C
điện có điện dung C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. L, r
Đồ thị điện áp tức thời trên đoạn mạch AM và MB
A
M
biểu diễn như hình bên. Khi giá trị uAM và uMB chênh
lệch nhau một lượng lớn nhất thì độ lớn của uMB là
160
u (V)
uMB
R
B
O
t
uAM
140
A. 101,2 V.
B. 113,8 V.
C. 118,5 V.
Hướng dẫn giải
D. 129,3 V.
Từ đồ thị: T/2=3ô
Thời điểm bằng 0 và đang tăng của uAM trước uMB ∆t=2ô=T/3 lệch pha α=2π/3
Và UoAM=160V và UoMB=140V
Khi uAM chênh lệch với uMB một lượng lớn nhất thì ∆u= uAM - uMB đạt cực đại hoặc cực tiểu
Biểu diễn thành các vectơ quay ta có:
u'MB
cos
uMB
umax
umin
Khi ∆umin thì song song và ngược chiều trục cos; Khi ∆umax thì song song và cùng chiều trục cos (như
hình vẽ).
Khi đó: |u’MB|=|uMB|=UoMB.cosβ (*)
Áp dụng định lí hàm cos và hàm sin cho tam giác:
=260V
⇒ β≈32,2° thay vào (*)
|u’MB|=|uMB|=UoMB.cosβ≈118,5V
Câu 36: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định.
Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng 6
cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng
cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều
hòa với biên độ 6 mm. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm t,
phần tử M đang chuyển động với tốc độ 6π 2 (cm/s) thì
phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là
A. 6 3 m/s2.
B.
6 2
m/s2.
C. 6 m/s2.
D. 3 m/s2.
Hướng dẫn giải
∆ϕ =
* Độ lệch pha:
2πMN 8π
2π A M = 6 ( mm )
=
= 2π +
λ
3
3 A N = 6 cos ∆ϕ = 3 ( mm )
13
v = 20π.6 cos 20 πt ( mm / s )
M
v N = −20π.3cos 20πt ( mm / s )
2
'
2
a = v = ( 20π ) .3sin 20 πt ( mm / s )
* Chọn điểm bụng M làm gốc thì N N
1
±1
v M = ±60π 2 ( mm / s ) ⇒ cos 20πt = ±
⇒ sin 20πt =
2
2
* Khi
⇒ a N = ±6000 2 ( mm / s 2 ) ⇒
Chọn B
Câu 37: Để đo chu kì bán rã T của một chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Trong t1 giờ đầu
1
n2 = n1
4 xung. Chu kì bán rã T có
tiên máy đếm được n1 xung; trong t2 = t1 giờ tiếp theo máy đếm được
giá trị là bao nhiêu?
A. T = t1 3
B. T = t1 2
C. T = t1 4
D. T = t1 6
Hướng dẫn giải
∆N1 = N 0 1 − 2 ÷
∆N1 1 − x
n1
1
4
−2 t1
=
=
=
=
2
T
1
∆N 2 1 − x
− t1
∆N 2 = N 0 1 − 2 ÷
n1 + n1 1 + 1/ 4 5
T
Đặt 2 = x. ta có:
4
Ta có:
−t
t
⇔ 1 − 5 x + 4 x 2 = − ⇔ x = 1/ 4 ⇒ 1 = −2 ⇒ T = 1 .
T
2 Chọn B
− t1
T
( AB = 16 cm )
Câu 38: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B
dao động cùng biên
độ, cùng tần số 25 Hz, cùng pha, coi biên độ sóng khơng đổi. Biết tốc độ truyền sóng là 80 cm/s. Xét các
điểm ở mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng vng góc với AB tại B, dao động với biên độ cực đại, điểm
cách B xa nhất và gần nhất lần lượt bằng
A. 39,6 m và 3,6 cm.
C. 38,4 cm và 3,6 cm.
B. 80 cm và 1,69 cm.
D. 79,2 cm và 1,69 cm.
Hướng dẫn giải
Chọn C
λ=
Bước sóng
v
= 3, 2.
f
cm. Với hai n guồn kết hợp cùng pha:
λ
2 nên:
* Cực đại xa B nhất (gần O nhất) ứng với
2
2
z 2 + AB 2 − z = λ ⇒ z + 16 − z = 3, 2 ⇒ z = 38, 4 ( cm ) .
λ
xmax = n
2 nên:
* Cực đại gần B nhất (xa O nhất) ứng với
xmin =
z 2 + AB 2 − z = nλ
n<
(với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn
⇒
OB
8
=
= 5 ⇒ n = 4.
0, 5λ 0, 5.3, 2
)
z 2 + 16 2 − z = 4.3, 2 ⇒ z = 3, 6 ( cm ) .
2
2
Chú ý: Dùng máy tính Casio 570ES để giải phương trình ⇒ z + 16 − z = 3, 2. thì ta bấm như sau:
Bấm:
ALPHA ) x 2 + 1 6 x 2 > − ALPHA ) ALPHA CALC 3 . 2
Bấm: SHIFT CALC = sẽ được kết quả x = 38, 4 cm .
14
Câu 39: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời
điểm mà lị xo dãn a cm thì tốc độ của vật là 8 b cm/s. Tại thời điểm lị xo dãn 2a cm thì tốc độ của
vật là 6 b cm/s. Tại thời điểm lò xo dãn 3a cm thì tốc độ của vật là 2 b cm / s . Tỉ số thời gian lò xo
nén và dãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 4 / 5
B. 3 / 4
C. 2 / 3
D. 1/ 2
Hướng dẫn giải
2
2
2
A2 − ∆l02
∆l0
v
A
v2
v2
2
∆l
A2 = ( ∆l − ∆l0 ) + 2 ⇒ 2 = 1 − 0 ÷ + 2 2 ⇒
+
2.
−
= 1.
ω
∆l
∆l ∆l ω
∆l 2
∆l ∆l 2ω 2
A2 − ∆l02
∆l0 8b 2
A2 − ∆l02
+
2.
−
=
1
=8
2
a a 2ω 2
a2
a
∆l0
A2 − ∆l02
∆l
A2 − ∆l02
6b 2
1
∆l0 1
CASIO
⇒
+
2.
−
=
1
→
=
⇒
=8⇒ 0 =
.
2
2 2
2
2a 4a ω
2
4∆l0
A
33
4a
a
A2 − ∆l02
b2
∆l0
2b 2
+
2.
−
=
1
2 2 =1
2
3a 9a 2ω 2
a ω
9a
L
C
R
• •
•
AM
B
1
∆l0
arccos
tnen
33 ≈ 0,8.
A =
=
−∆
l
−
1
tdan arccos
0
arccos
A
33
.
Chọn A
Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Biết U = 50V, f = 50Hz. Khi L = L1 thì UAM =
100V, UMB = 140V. Khi L = L2 thì UAM lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.
arccos
A. 200 V
C. 150 V
B. 220 V
D. 240V
Hướng dẫn giải
Cách 1: Đại số không liên quan đến góc.
*Khi C = C1 ta có:
502 = U R2 + ( 100 − U C ) 2
U = 135,5 Z C
⇒ C
⇒
= 3,85.
2
2
2
R
U R = 35, 2
140 = U R + U C
R = 1 ⇒ Z C = 3,85
Chuẩn hóa:
*Khi L = L2 thì ULmax:
Z L0
R 2 + Z C2 12 + 3,852
=
=
= 4,11 ⇒ U Lmax =
ZC
3,85
U
Z
1− C
Z L0
15
= 199 ( V ) .
Chọn A
0
14 Cách 2: Đại số liên quan đến góc:
*Khi C = C1 ta có:
100
502 = U R2 + ( 100 − U C ) 2
U C = 135,5 Z C
⇒
⇒
= 3,85.
2
2
2
M2
R
U R = 35, 2
140 = U R + U C
R = 1 ⇒ Z C = 3,85
Chuẩn hóa:
*Khi L = L2 thì
U Lmax ⇔ tan ϕ .tan ϕ RC = −1 ⇔
M1
U Cmax =
U
Z
1− C
Z L0
Z L0 − ZC − ZC
.
= −1 ⇒ Z L 0 = 4,11.
R
R
= 199 ( V ) .
Do đó:
Chọn A
Cách 3: Đại số liên quan đến góc (Cách hiện đại 1).
*Khi C = L1 ta có:
502 = U R2 + ( 100 − U C ) 2
U = 135,5
−U C
⇒ C
⇒ tan ϕ RC =
⇒ ϕ RC = −1,3166.
2
2
2
UR
U R = 35, 2
140 = U R + U C
π
B
ϕ0 = ϕ RC + = 0, 254 ( rad )
2
Mặt khác khi L thay đổi ta có:
U
50
U Lmax =
=
≈ 199 ( V ) .
sin ϕ0 sin ( 0, 25 )
Khi L = L2 :
Chọn A
Cách 4: Dùng phương pháp đường tròn (Cách hiện đại 2).
Khi L thay đổi điểm M chạy trên cung AB, do đó góc AM1B bằng góc AM2B.
1002 + 1402 − 502
cos ( AM1B ) =
= 0,96786 => AM1B = 14,57 0.
2.100.140
50
U max
=
= 198,8 ( V ) .
L
sin 24,570
(
)
Chọn A
5
A
16
50