Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

10 đề giúp HS đạt điểm 5 6 môn sinh học 12 thi THPTQG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.12 KB, 26 trang )

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ THI GIÚP HỌC SINH ĐẠT TỪ ĐIỂM 5-6
MÔN SINH HỌC THI THPT QUỐC GIA
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Bào quan giúp thực vật thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là
A. lục lạp
B. ti thể
C. riboxom
D. lizoxom
Câu 2: Lồi động vật nào sau đây có hình thức hơ hấp qua bề mặt cơ thể?
A. Chuột.
B. Giun đất.
C. Thằn lằn.
D. Cá hồi.
Câu 3: Liên kết peptit là loại liên kết có mặt trong phân tử nào sau đây?
A. ADN.
B. ARN.
C. Protein.
D. Lipit.
Câu 4: Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống
A. Chuyển đoạn nhỏ. B. Mất đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
Câu 5: Một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. số thể ba kép tối đa có thể phát sinh ở lồi
này là
A. 14 .
B. 21.
C. 7.
D. 28.
Câu 6: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?
A. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).
B. Vùng vận hành (O).


C. Gen điều hoà (R).
D. Vùng khởi động (P).
Câu 7: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật phát sinh ở đại nào?
A. nguyên sinh
B. cổ sinh
C. trung sinh
D. tân sinh
Câu 8: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen không thuần chủng?
A. AAbbEE.
B. AABBee.
C. AABbEE.
D. aaBBEE.
Câu 9: Đặc trưng nào sau đây chỉ có ở quần xã mà khơng có ở quần thể:
A. Mật độ.
B. Tỉ lệ đực cái.
C. Thành phân các nhóm tuổi.
D. Độ đa dạng và sự phân bố các lồi trong khơng gian.
Câu 10: Các NST trong nhân tế bào khơng bị dính vào nhau là nhờ có:
A. Tâm động.
B. Protein histon.
C. Đầu mút.
D. Các trình tự khởi đầu nhân đôi ADN.
Câu 11: Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là:
A. Hoán vị gen.
B. Tương tác gen.
C. Phân li độc lập.
D. Liên kết gen.
Câu 12: Hệ tuần hịa của lồi động vật nào sau đây có máu trao đổi với các tế bào qua thành mao
mạch?
A. Trai.

B. Cá chép.
C. Ruồi giấm.
D. Ốc sên.
Câu 13: Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDDEeGg thành các
dịng đơn bội, sau đó lưỡng bội hóa lên tạo ra các dịng thuần chủng. Theo lí thuyết, q trình
này sẽ tạo tối đa bao nhiêu dịng thuần có kiểu gen khác nhau?
A. 16.
B. 5.
C. 8.
D. 32.
Câu 14: Hiện tượng thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể là:
A. Tự tỉa thưa ở thực vật.
B. Cùng nhau chống đỡ kẻ thù.
C. Cùng nhau đối phó với điều kiện bất lợi. D. Một số lồi sống kí sinh trên cơ thể loài khác.
Câu 15: Cho chuỗi thức ăn: Lúa → Châu chấu → Nhái → Rắn → Diều hâu. Trong chuỗi thức
ăn này, bậc dinh dưỡng bậc 3 là:
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
Câu 16: Thường biến là:
A. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen.


B. những biến đổi về kiểu hình liên quan đến biến đổi kiểu gen.
C. những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen.
D. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen tạo ra cùng kiểu hình.
Câu 17: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào có thể khơng làm nghèo nàn
vốn gen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.

B. Di-nhập gen.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 18: Yếu tố trực tiếp chi phối số lượng cá thể của quần thể làm kích thước quần thể trong tự
nhiên thường bị biến động là:
A. mức xuất cư và mức nhập cư.
B. mức sinh sản và mức tử vong.
C. kiểu tăng trưởng và kiểu phân bố của quần thể.
D. nguồn sống và khơng gian sống.
Câu 19: Khi nói về q trình hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Q trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung
gian chuyển tiếp.
B. Loài mới ln có bộ nhiễm sắc thể với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của loài gốc.
C. Loài mới được hình thành khác khu vực địa lí với lồi gốc.
D. Xảy ra chủ yếu ở những loài động vật có tập tính giao phối phức tạp.
Câu 20: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể để loại xác định vị trí của gen trên nhiễm sắc thể

A. đột biến mất đoạn.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
Câu 21: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào làm biến đổi tần số alen và
thành phần kiểu gen của một thể một cách chậm chạp?
A. Phiêu bạt di truyền.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Đột biến.
Câu 22: Giả sử một lưới thức ăn đơn giản gồm các sinh vật được mô tả như sau: cào cào, thỏ và
nai ăn thực vật; chim sâu ăn cào cào; báo ăn thỏ và nai; mèo rừng ăn thỏ và chim sâu. Trong lưới

thức ăn này, các sinh vật cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 là:
A. cào cào, chim sâu, báo.
B. chim sâu, thỏ, mèo rừng.
C. cào cào, thỏ, nai.
D. chim sâu, mèo rừng, báo.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về pha sáng của q trình quang hợp?
A. trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước.
B. một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH.
C. pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng
lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp.
Câu 24: Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2
alen là A và a, trong đó tần số alen A = 0,3.Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là:
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
Câu 25: Khi nói về chu trình sinh địa hóa có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên.


II. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monoxit (CO).
III. Trong chu trình nito, thực tập hấp thụ nito dưới dạng NH 4 + và NO3 − .
IV. Không có hiện tượng vật chất lắng đọng trong chu trình sinh địa hóa
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Trong cơ thể thực vật, nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục?

A. Mg.
B. Fe.
C. Mo.
D. Ni.
Câu 2. Lồi động vật nào sau đây trao đổi khí qua bề mặt cơ thể?
A. Giun đất
B. Châu chấu
C. Tôm sơng.
D. Rắn.
Câu 3. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?
A. Ếch đồng.
B. Cá chép.
C. Mèo rừng.
D. Thỏ.
Câu 4. Động vật nào sau đây có hơ hấp bằng phổi?
A. Chim bồ câu.
B. Cá chép.
C. Giun đất.
D. Trai sông.
Câu 5: Dạng đột biến nào sau đây có bộ NST 2n +1?
A. Đột biến đảo đoạn NST.
B. Thể một.
C. Thể ba.
D. Thế tứ bội.
Câu 6. Thể đột biến nào sau đây có thể được tạo ra do sự khơng phân li của tất cả các cặp NST
trong lần nguyên nhân đầu tiên của hợp tử?
A. Thể ba.
B. Tứ bội.
C. Thể tam bội.
D. Song nhị bội.

Câu 7. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp 2 cặp gen?
A. AABB.
B. aaBB.
C . AaBb.
D. AaBB.
Câu 8. Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Phép
lai nào sau đây là phép lai khác dòng?
A. AA X AA.
B. AA X aA.


C. Aa x aA.
D. Aa x AA.
Câu 9. Theo lí thuyết, các gen nào sau đây của tế bào phân chia đồng đều trong quá trình phân
bào?
A. Các gen alen của cùng 1 cặp gen.
B. Các gen nằm trên các cặp NST khác nhau.
C. Các gen cùng nằm trên 1 cặp NST.
D. Các gen nằm trong tế bào chất.
Câu 10: Ở một lồi động vật, xét 1 cơ thể có 2 cặp gen tiến hành giảm phân tạo giao tử. Biết q
trình giảm phần khơng xảy ra đột biến và tạo ra 4 loại giao tử. Kiểu gen của cơ thể trên là
A. AaBb.
B. aB.
C. AABb.
D. aaBb.
Câu 11. Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa. Tần số alen A của quần thể là
A. 0,45.
B. 0,2.
C. 0,4.
D. 0,55.

Câu 12. Lai tế bào xơma của lồi có kiểu gen Aa với lồi có kiểu gen Bb thu được tế bào lại có
kiểu gen là
A. AaBB.
B. AAaaBBbb.
C. AaBb.
D. AAbb.
Câu 13. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Giao phối khơng ngẫu nhiên.
B. Di – nhập gen.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 14. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, đại nào sau đây xuất hiện trước đại
Nguyên sinh?
A. Trung sinh.
B. Thái cổ.
C. Cổ sinh.
D. Tân sinh.
Câu 15. Đặc trưng nào sau đây không phải của quần thể?
A. Tỉ lệ giới tính.
B. Mật độ cá thể.
C. Độ đa dạng về loài.
D. Kiểu phân bố.
Câu 16. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương là mối quan hệ sinh thái gì?
A. Sinh vật ăn sinh vật.
B. Kí sinh.
C. Cộng sinh.
D. Hợp tác.


Câu 17. Trong chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc

dinh dưỡng:
A. Cấp 4.
B. Cấp 3.
C. Cấp 2.
D. Cấp 1.
Câu 18. Để tưới nước hợp lí cho cây trồng, cần dựa vào bao nhiêu đặc điểm sau đây?
I.
Đặc điểm di truyền của giống và loài cây.
II.
Đặc điểm pha sinh trưởng, phát triển của cây.
III. Đặc điểm của đất.
IV. Đặc điểm của thời tiết, khí hậu.ne
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
Câu 19. Trong giờ thực hành đo một số chỉ tiêu sinh lý ở người. Một học sinh lớp 11 đã tiến
hành đo nhịp tim, huyết áp, nhịp thở ở 2 thời điểm. Thời điểm 1 (trạng thái nghỉ ngơi); thời điểm
2 (sau khi chạy tại chỗ 5 phút). Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về các chỉ tiêu sinh lý của
bạn học sinh trên?
I. Nhịp tim ở thời điểm 2 cao hơn thời điểm 1.
II. Thân nhiệt ở thời điểm 2 cao hơn thời điểm 1.
III. Nhịp thở ở thời điểm 2 cao hơn thời điểm 1.
IV. Huyết áp ở thời điểm 2 cao hơn thời điểm 1.
A. 1.
B.2.
C.3.
D. 4.
Câu 20. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lạc ở vi khuẩn E.coli, chất cảm ứng
lactôzơ làm bất hoạt cấu trúc nào sau đây?

A. Protein ức chế.
B. Gen điều hòa
C. Vùng vận hành.
D. Vùng khởi động.
Câu 21: Từ một phơi cừu có kiểu gen AaBb, bằng phương pháp cấy truyền phơi có thể tạo ra
cừu non có kiểu gen
A. aabb.
B. aaBB.
C. AAbb.
D. AaBb.
Câu 22: Một đoạn pơlipeptit gồm 4 axit amin có trình tự: Val → Trp → Lys→ Pro. Biết các
cơđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: Trp - UGG ; Val - GUU; Lys - AAG ; Pro XXA. Đoạn mạch gốc của gen mang thơng tin mã hóa cho đoạn pơlipeptit nói trên có trình tự
nuclêơtit là
A. 5’ XAA- AXX - TTX - GGT 3’.
B. 5’ TGG -XTT - XXA - AAX 3’.
C. 5’ GUU - UGG- AAG - XXA 3’.
D. 5’ GTT - TGG - AAG - XXA 3’.
Câu 23: Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm ở vùng khơng tương đồng trên NST giới tính
X; alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép
lai nào sau đây cho đời con có tất cả các ruồi đực đều mắt đỏ?
A. XaXa × XAY.
B. XAXA × XaY.
C. XAXa × XAY.
D. XAXa × XaY.


Câu 24: Cho các mối quan hệ sau:
I. Giun sán kí sinh trong ruột lợn.
II. Phong lan bám trên thân cây gỗ lớn.
III. Tầm gửi sống trên cây gỗ lớn.

IV. Chim sáo và trâu rừng.
Những mối quan hệ không gây hại cho các loài tham gia là
A. II và III.
B. I và III.
C. I và IV.
D. II và IV.
Câu 25: Khi nói về hệ tuần hồn ở động vật, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
B. Huyết áp đạt cực đại lúc tim co, đạt cực tiểu lúc tim dãn.
C. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
D. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.

ĐỀ SỐ 03
Câu 1: Nguồn nitơ trong đất có thể bị giảm sút do hoạt động của nhóm vi sinh vật nào sau đây?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa
B. Vi khuẩn amơn hóa
C. Vi khuẩn nitrit hóa
D. Vi khuẩn cố định đạm.
Câu 2. Bào quan nào sau đây thực hiện chức năng hô hấp?
A. Lục lạp.
B. Ti thể.
C. Bộ máy Gongi.
D. Mạng lưới nội chất.
Câu 3. Axit amin là đơn phận của cấu trúc nào sau đây?
A. Protein.
B. Gen.
C. tARN.
D. MARN.
Câu 4: Anticơđon 3’AUG5’ có cơđon tương ứng là:
A. 5’AUG3'.

B. 5'UAX3'.
C. 3’UAX5'.
D. 5'TAX3'.
Câu 5. Động vật nào sau đây có hô hấp bằng da?
A. Chim bồ câu.
B. Cá chép.
C. Giun đất.
D. Trai sông.
Câu 6: Trong tế bào động vật, gen ngồi nhân nằm ở vị trí nào sau đây?
A. Lục lạp.
B. Ti thể.
C. Màng nhân,
D. Riboxôm.


Câu 7. Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của NST?
A. Đột biến điểm.
B. Thể một.
C. Thể đa bội.
D. Mất đoạn.
Câu 8. Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp về 1 cặp gen?
A. AaBbDdEe.
B. AaBBddEe.
C. AaBBddEE.
D. AaBBDdEe.
Câu 9. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Phép lại AaBbDdEE
x aabbDDee cho đời con có tối đa bao nhiều loại kiểu hình.
A. 16.
B. 2.
C. 8.

D. 4.
Câu 10. Theo lí thuyết, các gen nào sau đây của tế bào nhân thực có xu hướng di truyền cùng
nhau tạo thành nhóm gen liên kết?
A. Các gen alen của cùng 1 cặp gen.
B. Các gen nằm trên các cặp NST khác nhau.
C. Các gen cùng nằm trên 1 cặp NST.
D. Các gen nằm trong tế bào chất.
Câu 11. Xét gen A có 2 alen là A và a. Một quần thể đang cân bằng di truyền và tần số A = 0,6
thì kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ
A. 0,48.
B. 0,36.
C. 0,16.
D. 0,25.
Câu 12. Từ một giống cây trồng ban đầu có thể tạo ra được nhiều giống cây trồng mới có kiểu
gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen nhờ áp dụng phương pháp nào sau đây?
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Dung hợp tế bào trần.
C. Lại khác dịng.
D. Gây đột biến.
Câu 13. Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể sẽ ngăn cản sự phân hóa vốn gen giữa các quần thể?
A. Di – nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 14. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hoa xuất hiện ở
đại nào sau đây?
A. Trung sinh.
B. Cổ sinh.
C. Tân sinh.
D. Nguyên sinh.

Câu 15. Đặc trưng nào sau đây không phải của quần thể?


A. Kích thước quần thể.
B. Lồi ưu thế.
C. Mật độ cá thể.
D. Kiểu phân bố.
Câu 16. Trong quần xã, mối quan hệ nào sau đây là quan hệ đối kháng giữa các loài?
A. Cộng sinh.
B. Ức chế cảm nhiễm.
C. Hội sinh.
D. Hợp tác.
Câu 17: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết là
A. đảo đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. lặp đoạn.
D. mất đoạn.
Câu 18: Khi nói về hốn vị gen (HVG), phát biểu nào sau đây sai?
A. HVG có thể xảy ra ở cả hai giới
B. HVG làm giảm biến dị tổ hợp.
C. Ruồi giấm đực không xảy ra HVG.
D. Tần số HVG không vượt quá 50%.
Câu 19: Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra các biến dị tổ hợp

A. nhân bản vơ tính.
B. gây đột biến bằng cônsixin.
C. lai giữa các giống.
D. nuôi cấy mô, tế bào sinh dưỡng.
Câu 20: Xét cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường. Giao tử ab chiếm tỉ lệ
A. 50%.

B. 75%.
C. 12,5%.
D. 25%.
Câu 21: Khi nói về tuần hồn của ếch đồng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tim 3 ngăn, hệ tuần hồn kép.
II. Có 1 tâm thất và có 2 tâm nhĩ.
III. Tâm thất có sự pha trộn giữa máu giàu O2, với máu giàu CO2 cho nên máu đi nuôi cơ thể là
máu pha
IV. Máu sau khi trao đổi khí ở mao mạch phổi và mao mạch da thì được trở về tim.
A. 1.
B.2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22. Gen B có 1200 cặp nucleotit, trong đó có 600A. Theo lí thuyết, gen B có
A. chiều dài 510nm.
B. 3100 liên kết hidro.
C. 900G.
D. 600T.
Câu 23. Trong q trình phân bào của cơ thể có kiểu gen A đã xảy ra hoán vị gen với tần số
30%. Theo lí thuyết, các loại giao tử chiếm 15% là
A. AB và ab.
B. Ab và aB.
C. AB và Ab.
D. aB và ab.
Câu 24. Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Đột biến: Chọn lọc tự nhiên.
B. Đột biến; Di – nhập gen.
C. Di- nhập gen; Giao phối không ngẫu nhiên,
D. Chọn lọc tự nhiên; Các yếu tố ngẫu nhiên.



Câu 25: Để tìm hiểu về q trình hơ hấp ở thực vật, một bạn học sinh đã làm thí nghiệm theo
đúng quy trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vơi trong và các dụng cụ thí nghiệm đầy đủ.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng.
B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khơ thì kết quả thí nghiệm vẫn khơng thay đổi.
C. Nước vôi trong bị vẩn đục là do đã hình thành CaCO3.
D. Nếu thay nước vơi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng khơng thay đổi.
ĐỀ SỐ 04
Câu 1. Trong các biện pháp được sử dụng để làm giảm cường độ hô hấp của nông sản trong q
trình bảo quản, biện pháp phơi khơ được áp dụng đối với loại nông sản nào sau đây?
A. Dưa hấu.
B. Cam.
C. Lạc.
D. Bưởi.
Câu 2: Trong hệ tuần hoàn của người, động mạch chủ có chức năng nào sau đây?
A. Đưa máu giàu O từ phổi về tim.
B. Đưa máu giàu CO, từ tim lên phổi.
C. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
D. Đưa máu giàu 0, từ tim đi đến các cơ quan.
Câu 3. Nucleotit loại timin cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. tARN.
B. mARN.
C. ADN.
D. rARN.
Câu 4. Cấu trúc nào trong hệ dẫn truyền tim có khả năng phát xung điện?
A. Nút xoang nhĩ.
B. Nút nhĩ thất.
C. Bó Hiss.
D. Mạng Pckin

Câu 5. Trong q trình dịch mã, anti cơđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5’AUG3”?
A. 3’UAX5?.
B. 3’AUG5'.
C. 5'UAX3'.
D. 5’AUG3'.
Câu 6: Trong tế bào động vật, gen nằm ở vị trí nào sau đây thường không được phân chia đồng
đều khi phân bào?
A. Lục lạp.
B. Ti thể.
C. NST thường.
D. NST giới tính X.
Câu 7. Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp về 2 cặp gen?
A. AaBbDdEe.
B. AaBBddEe.
C. AaBBEE.
D. AaBBDdEe


Câu 8. Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp . Phép
lai nào sau đây là phép lai phân tích?
A. AA x AA.
B. Aa x Aa.
C. aa x Aa.
D. Aa x AA.
Câu 9. Cho biết quá trình giảm phân khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai Aa x aa cho
đời con có tỉ lệ kiểu gen là:
A. 1:1.
B. 1:2:1.
C. 3:1.
D. 9:3:3:1.

Câu 10: Biết quá trình giảm phân khơng xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, phép lại nào sau
đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:1?
A. AABbDd x AaBBDd.
B. AabbDD x AABBdd.
C. AaBbdd x AaBBDD.
D. AaBBDD x aaBbDD.
Câu 11. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A bằng p và tần số alen
a bằng q. Tần số kiểu gen Aa bằng bao nhiêu?
A. p+q.
B. p - q.
C. pq.
D. 2pq
Câu 12. Nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AAbbDd, sẽ thu được bao nhiêu dòng thuần?
A.1.
B. 4.
C. 2.
D.3.
Câu 13. Nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguyên liệu sơ cấp?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Đột biến.
Câu 14. Các yếu tố nào sau đây có thể dẫn tới làm giàu vốn gen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.
B. Đột biến, di – nhập gen.
C. Chọn lọc tự nhiên; Đột biến.
D. Đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 15. Cây hạt trần phát sinh ở đại nào sau đây?
A. Đại Cổ sinh.
B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Trung Sinh.
D. Đại Thái cổ.
Câu 16. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ.


B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây.
C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc phương.
D. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazôn.
Câu 17. Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thuộc sinh vật sản xuất?
A. Thực vật.
B. Nấm,
C. Vi khuẩn hoại sinh.
D. Động vật.
Câu 18: Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể có kiểu gen DD, 200 cá thể có
kiểu gen Dd và 1400 cá thể có kiểu gen dd. Tần số alen D trong quần thể này là
A. 0,25.
B. 0.4
C. 0.5
D. 0.6
Câu 19: Ở sinh vật nhân thực, cơđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?
A. Lizin.
B. Mêtiônin.
C. Glixin.
D. Valin.
Câu 20: Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất và có độ ổn định cao nhất?
A. Rừng mưa nhiệt đới.
B. Đồng rêu.
C. Rừng rụng lá ôn đới.
D. Rừng lá kim.

Câu 22: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường
khác nhau được gọi là
A. đột biến.
B. thường biến.
C. biến dị tổ hợp.
D. mức phản ứng.
Câu 23: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A. AaBb × aabb.
B. AaBb × AaBb.
C. Aabb × Aabb.
D. AaBB × aabb.
Câu 24. Bón phân cho cây trồng với hàm lượng cao quá mức cần thiết có thể gây nên bao nhiêu
hậu quả sau đây?
I. Gây độc hại cho cây.
II. Gây ô nhiễm nông phẩm.
III. Gây ô nhiễm môi trường.
IV. Làm xấu lí tính của đất.
A. 4.
B. 3.
C.2.
D. 1.
Câu 25. Có bao nhiêu trường hợp sau đây làm tăng huyết áp?
I.
Mang vật nặng.
II.
Hồi hộp chờ đợi.
III. Thành mạch bị xơ cứng.
IV. Tim đập nhanh hơn.
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
ĐỀ SỐ 05
Câu 1: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
C. Ánh sáng.

D. Cạnh tranh khác loài.


Câu 2: Khí khổng đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm để tiết kiệm nước tối đa, là đặc điểm
đặc trưng của loài thực vật nào sau đây?
A. Rau dền.
B. Ngô.
C. Lúa nước.
D. Dứa.
Câu 3: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen A, a. Biết tần số
alen A là 0,8. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,96.
B. 0,4.
C. 0,04.
D. 0,32.
Câu 4: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và khơng phát sinh đột
biến. Tiến hành phép lai P: ♀AaBbddEe × ♂AabbDdEe, thu được F 1. Theo lí thuyết, ở đời F 1 số
cá thể có kiểu hình lặn về cả bốn tính trạng chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A.

9
.

64

B.

1
.
64

C.

3
.
8

D.

1
.
16

Câu 5: Cải bắp có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của lồi này là
bao nhiêu?
A. 9.
B. 18.
C. 36.
D. 27.
Câu 6: Bộ phận nào sau đây của hệ dẫn truyền tim có khả năng tự phát ra xung điện?
A. Bó His.
B. Mạng Pckin.
C. Nút nhĩ thất.

D. Nút xoang nhĩ.
Câu 7: Trong một quần thể, nếu không có hiện tượng xuất cư và nhập cư thì trường hợp nào sau
đây làm tăng kích thước của quần thể?
A. Mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.
B. Các cá thể trong quần thể không sinh sản và mức độ tử vong tăng.
C. Mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng.
D. Mức độ sinh sản và mức độ tử vong bằng nhau.
Câu 8: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự?
A. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn.
B. Chi trước của mèo và tay người.
C. Cánh dơi và tay người.
D. Cánh bướm và cánh chim.
Câu 9: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen và thành phần
kiểu gen của quần thể rất chậm?
A. Đột biến gen.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di - nhập gen.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 10: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen A, a và B, b nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
Thể một được phát sinh từ loài này có thể có kiểu gen nào sau đây?
A. Aabbb.
B. AaBb.
C. AAaBb.
D. ABb.
Câu 11: Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn thuộc kiểu quan hệ sinh thái nào sau đây?
A. Ức chế - cảm nhiễm. B. Kí sinh.
C. Cạnh tranh.
D. Cộng sinh.
Câu 12: Tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cây cỏ đang sống ở cao nguyên Đồng Văn.

B. Tập hợp cá đang sống ở hồ Hoàn Kiếm.
C. Tập hợp cây cọ đang sống trên vùng đồi núi Phú Thọ.
D. Tập hợp côn trùng đang sống tại vườn Quốc gia Tam Đảo.
Câu 13: Ở tế bào động vật, bào quan nào sau đây chứa gen di truyền theo dòng mẹ?
A. Lục lạp.
B. Ti thể.
C. Ribơxơm.
D. Lưới nội chất.
Câu 14: Khi nói về các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Di - nhập gen có thể làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên đào thải hồn tồn alen lặn có hại chỉ sau một thế hệ.
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho q trình tiến hóa.


D. Giao phối không ngẫu nhiên làm biến đổi tần số alen theo hướng xác định.
Câu 15: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ tuyệt diệt ở đại nào
sau đây?
A. Đại Nguyên sinh. B. Đại Cổ sinh.
C. Đại Tân sinh.
D. Đại Trung sinh.
Câu 16: Động vật nào sau đây có dạ dày đơn?
A. Dê.
B. Thỏ.
C. Cừu.
D. Trâu.
Câu 17: Dạng đột biến điểm nào sau đây không làm thay đổi số lượng nuclêôtit và số liên kết hiđrô
của gen?
A. Thêm cặp G - X.
B. Thay cặp A - T bằng cặp G - X.
C. Thay cặp G - X bằng cặp X - G.

D. Mất cặp A - T.
Câu 18: Quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể dị hợp tử về 2 cặp gen (A, a và B, b) đã tạo
ra 4 loại giao tử, trong đó loại giao tử chứa 2 alen lặn chiếm 30%. Cơ thể nói trên có kiểu gen
nào sau đây?
A.

Ab
.
aB

B. AaBb.

C.

AB
.
ab

D.

Ab
.
ab

Câu 19: Cấu trúc nào sau đây được tạo ra từ sự liên kết giữa phân tử ADN với prôtêin histôn?
A. Pôlipeptit.
B. ARN.
C. Nhiễm sắc thể.
D. Gen.
Câu 20: Một lồi sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong

một tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này là bao nhiêu?
A. 12.
B. 25.
C. 23.
D. 36.
Câu 21: Phép lai nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?
A. Lai tế bào sinh dưỡng.
B. Lai khác dịng.
C. Lai thuận nghịch.
D. Lai phân tích.
Câu 22: Ở ngơ, q trình thốt hơi nước chủ yếu diễn ra ở cơ quan nào sau đây?
A. Thân.
B. Rễ.
C. Lá.
D. Hoa.
Câu 23: Ở ruồi giấm, xét 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X,
trong đó alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Ruồi cái mắt đỏ
có kiểu gen nào sau đây?
A. XaY.
B. XAXa.
C. XAY.
D. XaXa.
Câu 24: Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy
giảm dẫn tới bị diệt vong. Giải thích nào sau đây sai?
A. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của các cá thể đực với cá thể cái ít.
B. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.
C. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể
trong quần thể.
D. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể khơng có khả năng chống chọi với những thay
đổi của môi trường.

Câu 25: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có 1 loại kiểu gen?
A. AA × aa.
B. Aa × Aa.
C. Aa × aa.
D. AA × Aa.
ĐỀ SỐ 06
Câu 1: Nguyên tố nào sau đây là thành phần cấu trúc của diệp lục?
A. Hg.
B. Niken.
C. Kali.
D. Nitơ.
Câu 2: Ở động vật có ống tiêu hố, q trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau
đây?
A. Thực quản.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
Câu 3: Gen được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây?


A. Glucozơ.
B. Axit amin.
C. Vitamin.
D. Nuclêơtit.
Câu 4: Người ta có thể tạo ra giống cây khác loài bằng phương pháp
A. lai t ế bào xoma. B. lai khác dòng. C. nuôi cấy hạt phấn.
D. nuôi cấy mô.
Câu 5: Loại phân tử nào sau đây khơng có liên kết hidro?
A. ADN.
B. mARN.

C. tARN.
D. rARN.
Câu 6: Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến gen. B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến lặp
đoạn.
Câu 7: Trong quần thể, kiểu phân bố thường hay gặp nhất là
A. phân bố ngẫu nhiên.
B. phân bố theo nhóm.
C. phân bố đồng đều.
D. phân tầng.
Câu 8: Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép
lai nào sau đây có tỷ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái?
A. XAXA × XAY. B. XAXa × XaY.
C. XaXa × XaY.
D. XaXa × XAY.
Câu 9: Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất?
A. Quần xã rừng lá rộng ôn đới.
B. Quần xã đồng rêu hàn đới.
C. Quần xã đồng cỏ.
D. Quần xã đồng ruộng có nhiều lồi cây.
Câu 10: Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:2:1?
A.

AB AB
×
Ab Ab

B.


Ab AB
×
aB ab

C.

AB Ab
×
Ab Ab

D.

AB aB
×
ab ab

Câu 11: Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các lồi sinh sản hữu tính là
A. Địa lí – sinh thái.
B. Hình thái.
C. Sinh lí – hóa sinh.
D. Cách li sinh sản.
Câu 12: Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A là
A. 0,5.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,6.
Câu 13: Sinh vật biến đổi gen không đuợc tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?
A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
C. Lai hữu tính giữa các cá thể cùng loài.

D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen
Câu 14: Khi nói về sự hình thành lồi mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Là phương thức hình thành lồi chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. Q trình hình thành lồi thường trải qua một q trình lịch sử lâu dài.
D. Lồi mới và lồi gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.
Câu 15: Mối quan hệ nào sau đây phản ánh mối quan hệ cạnh tranh?
A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm, chim ăn cá.
B. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ.
C. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của các sinh vật xung quanh.
D. Cú và chồn cùng sống trong rừng, cùng bắt chuột làm thức ăn.
Câu 16: Thực vật phát sinh ở đại nào?
A. cổ sinh
B. Nguyên sinh
C. Trung sinh
D . Tân sinh
Câu 17: Một lồi có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Thể ba của lồi này có bao nhiêu NST?
A. 25.
B. 12
C. 23.
D. 36.
Câu 18: Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các quần thể của cùng một lồi thường có kích thước giống nhau.
B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.


C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào đặc điểm lồi, thời gian và điều kiện của mơi
trường sống.
D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì định, khơng thay đổi theo điều kiện của
mơi trường.

Câu 19: Q trình quang hợp giải phóng oxi. Nguồn gốc của oxi thoát ra từ chất nào sau đây?
A. H2O.
B. APG.
C. CO2
D. ATP.
Câu 20: Một tính trạng chịu sự chi phối của hai hay nhiều gen gọi là
A. phân li độc lập
B. liên kết gen
C. hoán vị gen.
D. tương tác gen.
Câu 21: Cho biết q trình giảm phân khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBB ×
Aabb cho đời con có tỉ lệ kiểu gen là:
A. 1:1.
B. 1:2:1.
C. 3:1.
D. 3:3:1:1.
Câu 22: Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân đã sinh ra giao tử Ab với tỉ lệ 12%. Tần số
hoán vị gen là bao nhiêu?
A. 12%.
B. 24%.
C. 36%.
D. 48%.
Câu 23: Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ đa dạng của quần xã được duy trì ổn định, khơng phụ thuộc điều kiện sống của mơi
trường.
B. Trong q trình diễn thế ngun sinh, độ đa dạng của quần xã giảm dần.
C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động.
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì luới thức ăn của quần xã càng phức tạp.
Câu 24: Khi nói về sự thay đổi vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giảm dần từ động mạch, đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.

B. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần ở tĩnh mạch.
C. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần ở tĩnh mạch.
D. Luôn giống nhau ở tất cả các vị trí trong hệ mạch.
Câu 25: Sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit không cùng ch ị em trong một cặp
NST tương đồng là nguyên nhân dẫn đến
A. hoán vị gen.
B. đột biến đảo đoạn
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn
ĐỀ 07
Câu 1. Trong các biện pháp được sử dụng để làm giảm cường độ hô hấp của nơng sản trong q
trình bảo quản, biện pháp đưa vào tủ lạnh được áp dụng đối với loại nơng sản nào sau đây?
A. Vừng.
B. Ngơ.
C. Rau muống.
D. Thóc.
Câu 2. Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hố bằng hình thức nào sau đây?
A. tiêu hố nội bào.
B. tiêu hoá ngoại bào.
C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào.
D. túi tiêu hoá.
Câu 3. Một bệnh nhân bị bệnh tim phải lắp máy phát xung điện cho tim, người này có thể đã bị
suy nhược chức năng của cấu nào trong hệ dẫn truyền tim?
A. Nút xoang nhĩ.
B. Nút nhĩ thất.


C. Bó Hiss.
D. Mạng Pckin.
Câu 4. Trong q trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trị như “người phiên dịch”?

A. ADN.
B. TARN.
C. TARN.
D. mARN.
Câu 5: Côđon 5’AUG3” có triplet tương ứng là:
A. 5’AUG3.
B. 5'UAX3'.
C. 3’UAX5'.
D. 3'TAX5'.
Câu 6. Loại axit nucleic nào sau đây tham gia vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã? A.
ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. TARN.
Câu 7. Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của NST?
A. Đột biến điểm.
B. Thể một.
C. Thể đa bội.
D. Chuyển đoạn.
Câu 8. Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Phép
lai nào sau đây là phép lại nghịch của phép lại ♀AA x ♂aa
A. ♂AA X ♀aa
B. ♂aa x ♀AA.
C. ♂AA x ♀AA.
D. ♂Aa x ♀AA.
Câu 9. Cho biết q trình giảm phân khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AA x Aa cho
đời con có tỉ lệ kiểu gen là:
A. 1:1.
B. 1:2:1.
C. 3:1.

D. 9:3:3:1.
Câu 10. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn, q trình giảm
phân khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBb x aaBB cho đời con có
A. 4 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
C. 9 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
D. 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
Câu 11. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A bằng p và tần số alen
a bằng q. Tần số kiểu gen AA bằng bao nhiêu?
A. p+q.
B. p - q.
C. 2pq.
D. p2.


Câu 12. Một cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng
thuần chủng?
A. 8.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 13. Nhân tố nào sau đây không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần
thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Di – nhập gen.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các cơ chế cách li.
Câu 14. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, chim phát sinh ở đại nào sau
đây?
A. Trung sinh.

B. Cổ sinh.
C. Tân sinh.
D. Nguyên sinh.
Câu 15. Một số loài chim thường đầu trên lưng và nhặt các lồi kí sinh trên cơ thể động vật
móng guốc làm thức ăn. Mối quan hệ giữa chim nhỏ và động vật móng guốc nói trên thuộc mối
quan hệ
A. cộng sinh.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
Câu 16: Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ -> Sâu
-> Gà – >Cáo -> Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 3 là
A. Cáo.
B. Gà.
C. Thỏ.
D. Hổ.
Câu 17. Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô
cơ?
A. Thực vật.
B. Nấm.
C. Vi khuẩn hoại sinh.
D. Động vật.
Câu 18: Thành phần không thuộc Operon Lac ở vi khuẩn E.coli là
A. Các gen cấu trúc. B. Vùng vận hành. C. Vùng khởi động. D. Gen điều hòa.
Câu 19: Cho biết alen H quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen h quy định hoa trắng. Kiểu
gen quy định kiểu hình hoa trắng là
A. HH.
B. hh.
C. Hh và hh.
D. Hh.

Câu 20: Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần
lượt là 5,6oC và 42oC. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,6oC đến 42oC được gọi là
A. giới hạn sinh thái. B. khoảng thuận lợi. C. khoảng chống chịu. D. khoảng gây chết.


Câu 21. Xét 2 cặp gen phân li độc lập, A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng; B quy định thân
cao, b quy định thân thấp. Cây hoa đỏ, thân cao có kiểu gen là
A. Aabb.
B. AABB.
C. aaBB.
D. aaBb.
Câu 22. Phép lại nào sau đây cho đời con có 8 kiểu gen?
A. AaBbXdXd x aaBbXdY.
B. AaBbXDXd x AaBbXDY.
C. AaBbXdxd x aabbXDY.
D. AaBBXDXD x aabbXdY.
Câu 23. Một cơ thể khi giảm phân bình thường đã tạo ra giao tử Ab chiếm tỉ lệ 26%. Kiểu gen
và tần số hoán vị gen lần lượt là:
A. AB/ab và 4,2%.
B. Ab/aB và 48%
C. AB/ab và 48%.
D. Ab/aB và 2%.
Câu 24: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm
sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến mất đoạn.
Câu 25: Khi nói về di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Di – nhập gen có thể chỉ làm thay đổi tần số tương đối của các alen mà không làm thay

đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Thực vật di - nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt.
C. Di – nhập gen luôn luôn mang đến cho quần thể các alen mới.
D. Di – nhập gen thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng
xác định.
ĐỀ SỐ 08
Câu 1: Vi khuẩn phản nitrat tham gia vào q trình chuyển hóa nào sau đây?
A. Chuyển NO3-, thành N2.
B. Chuyển NO3 thành NH4+.
C. Chuyển NO, thành NH3.
D. Chuyển NH3 thành NO2.
Câu 2. Loại tế bào nào sau đây tạo ra bề mặt tiếp xúc giữa rễ cây và đất?
A. Tế bào nội bì.
B. Tế bào lơng hút.
C. Tế bào khí khổng.
D. Tế bào mơ dậu.
Câu 3: Ở tế bào thực vật, gen ngoài nhân nằm ở cấu trúc nào sau đây?
A. Lục lạp.
B. Trung thể.
C. Màng tế bào.
D. Riboxôm.


Câu 4. Một gen có 100 chu kì xoắn và số nuclêôtit loại G chiếm 35%. Số nucleotit loại A của
gen là
A. 442.
B. 300.
C. 357.
D. 150.
Câu 5. Động vật nào sau đây có hơ hấp bằng ống khí?

A. Châu chấu.
B. Cá chép.
C. Giun đất.
D. Trai sông.
Câu 6. Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến tứ bội.
B. Đột biến đảo đoạn.
C. Đột biến tam bội.
D. Đột biến lệch bội.
Câu 7. Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của NST?
A. Đột biến điểm.
B. Thể một.
C. Thể đa bội.
D. Lặp đoạn.
Câu 8. Cho biết quá trình giảm phân khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lại AAbb x
aaBB cho đời con bao nhiêu kiểu gen?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 9: Nitơ hữu cơ trong các sinh vật có thể được chuyển hóa thành NH4+nhờ hoạt động của
nhóm vi sinh vật nào sau đây?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
B. Vi khuẩn amơn hóa.
C. Vi khuẩn nitrit hóa.
D. Vi khuẩn cố định nitơ.
Câu 10. Theo lí thuyết, các gen nào sau đây của tế bào nhân thực không phân li đồng đều cho tế
bào con trong quá trình giảm phân?
A. Các gen alen của cùng 1 cặp gen.
B. Các gen nằm trên các cặp NST khác nhau.

C. Các gen cùng nằm trên 1 cặp NST.
D. Các gen nằm trong tế bào chất.
Câu 11. Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen; 0,36AA: 0,48Aa : 0,16aA. Tần số alen A là
A. 0,5.
B.0,3.
C.0,6.
D. 0,4.
Câu 12. Phép lại nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?
A. Lai khác dòng.


B. Lai phân tích.
C. Lại thuận nghịch.
D. Lại tế bào.
Câu 13. Nhân tố nào sau đây có thể loại bỏ hồn tồn một alen có lợi ra khỏi quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Đột biến mất đoạn NST.
Câu 14. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát phát sinh ở đại nào sau
đây?
A. Trung sinh.
B. Cổ sinh.
C. Tân sinh.
D. Nguyên sinh.
Câu 15. Đặc trưng nào sau đây không phải của quần thể?
A. Tỉ lệ giới tính.
B. Mật độ cá thể.
C. Tỉ lệ nhóm tuổi.
D. Sự phân tầng.

Câu 16. Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất? A.
Quần xã rừng nhiệt đới.
B. Quần xã rừng lá rộng ôn đới.
C. Quần xã đồng cỏ.
D. Quần xã đồng ruộng có nhiều lồi cây.
Câu 17. Thời gian sống có thể đạt được của 1 cá thể được gọi là
A. tuổi sinh lí.
B. tuổi sinh thái.
C. tuổi thọ trung bình.
D. giới hạn sinh thái.
Câu 18. Loại nuclêơtit nào sau đây không phải là đơn phần cấu tạo nên gen?
A. Adênin.
B. Timin.
C.Uraxin.
D. Xitozin.
Câu 19. Một gen có chiều dài 4080 A0 và số nuclêôtit loại ađênin (loại A) chiếm 10%. Số
nuclêôtit loại G của gen là bao nhiêu?
A. 960.
B. 1071.
C. 315.
D. 600.
Câu 20. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc
thể?
A. Đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến chuyển đoạn trên 1 NST.
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến mất đoạn.


Câu 21. Ở thực vật lưỡng bội, hợp tử mang bộ NST 2n -1 có thể phát triển thành thể đột biến

nào sau đây?
A. Thể ba.
B. Thể một.
C. Thể tam bội.
D. Thể tứ bội.
Câu 22. Trong quá trình nghiên cứu để phát hiện ra các quy luật di truyền, Menđen đã sử dụng
đối tượng nào sau đây để nghiên cứu di truyền?
A. Ruồi giấm.
B. Đậu Hà Lan.
C. Cây hoa phấn.
D. Có thi.
Câu 23. Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định mắt nhìn màu bình thường là trội
hoàn toàn so với alen a quy định bệnh mù màu. Kiểu gen nào sau đây là người nữ bị mù màu?
A. XaXa.
B. XAY.
C. XX.
D. XaY.
Câu 24: Khi nói về tiêu hóa của thú, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I.
Động vật nhai lại tiêu hóa được xenlulơzơ là nhờ enzim xenlulaza do vi sinh vật cộng
sinh trong dạ cỏ tiết ra.
II.
Ngựa, thỏ tiêu hóa được xenlulozơ là nhờ enzim xenlulaza do vi sinh vật cộng sinh
trong manh tràng tiết ra
III. Ở các loài động vật nhai lại, dạ múi khế là dạy dày có chức năng tiết HCl và pepsin để
tiêu hóa protein.
IV.
Thú ăn cỏ thường có ruột dài hơn và dạ dày lớn hơn thú ăn thịt.
A. 1.
B.2.

C.3.
D. 4.
Câu 25. Trong rừng nhiệt đới có các lồi: Voi, thỏ lơng xám, chuột, sơn dương. Theo suy luận lí
thuyết, quần thể động vật nào thường có kích thước lớn nhất?
A. Chuột.
B. Thỏ lông xám.
C. Voi.
D. Sơn dương.

ĐỀ SỐ 9
Câu 1. Khi thực hành phát hiện hô hấp ở thực vật, người ta thường sử dụng loại mẫu vật nào sau
đây?
A. Hạt khơ đã được luộc chín.
B. Hạt nhú mầm đã được luộc chín.
C. Hạt đang nhú mầm.
D. Hạt khô.


Câu 2. Bào quan nào sau đây thực hiện chức năng hô hấp?
A. Lục lạp.
B. Ti thể.
C. Bộ máy Gongi.
D. Mạng lưới nội chất.
Câu 3: Ở sinh vật nhân sơ, loại phân tử nào sau đây có cấu trúc hai mạch xoắn kép?
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
Câu 4. Động vật nào sau đây có hơ hấp bằng mang?
A. Tơm sống.

B. Cá chép.
C. Giun đất.
D. Trai sống.
Câu 5: Trường hợp nào sau đây được gọi là đột biến gen?
A. Gen bị thay thế 1 cặp nuclêôtit.
B. Gen không tổng hợp prôtêin.
C. Tế bào được thêm 1 NST.
D. Tế bào bị mất 1 NST.
Câu 6: Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng NST trong tế bào?
A. Đột biến đảo đoạn NST.
B. Đột biến thể một.
C. Đột biến tam bội.
D. Đột biến tứ bội.
Câu 7: Kiểu gen nào sau đây giảm phân không đột biến sẽ cho 4 loại giao tử?
A. AaBB.
B. Aabb.
C. aaBB.
D. AaBb.
Câu 8: Biết rằng không xảy ra đột biến. Phép lai nào sau đây cho đời con có 2 loại kiểu gen? A.
Aa x Aa.
B. Aa x AA.
C. AA X aa.
D. AA X AA.
Câu 9: Đối tượng nào sau đây được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền?
A. Đậu hà lan.
B. Ruồi giấm.
C. Lúa nước.
D. Chuột.
Câu 10: Trường hợp nào sau đây tình trạng được di truyền theo dòng mẹ?
A. Gen nằm ở ti thể.

B. Gen nằm trên NST thường.
C. Gen nằm trên NST giới tính X.
D. Gen nằm trên NST giới tính Y.
Câu 11: Quần thể nào sau đây đang cân bằng về di truyền?


A. 0,7Aa : 0,3aA.
B. 0,5AA : 0,5AA.
C. 100%AA.
D. 100%AA.
Câu 12: Ni cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDd, sau đó lưỡng bội hóa thì sẽ tạo ra tối
đa bao nhiêu dòng thuần chủng?
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 1.0
Câu 13: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguồn biến dị sơ
cấp?
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Di– nhập gen.
D. Giao phối khơng ngẫu nhiên.
Câu 14: Lồi người được phát sinh ở đại nào sau đây?
A. Đại Tân sinh.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Trung sinh.
D. Đại Cổ sinh.
Câu 15. Đặc trưng nào sau đây khơng phải của quần thể?
A. Lồi đặc trưng.
B. Tỉ lệ giới tính.

C. Mật độ cá thể.
D. Kiểu phân bố.
Câu 16: Ở mối quan hệ nào sau đây, cả hai lồi đều có lợi?
A. Hội sinh.
B. Kí sinh.
C. Ức chế cảm nhiễm.
D. Cộng sinh.
Câu 17. Chất nào sau đây xâm nhập từ đất vào tế bào của rễ chỉ theo cơ chế thẩm thấu?
A. Ion natri.
B. Nước.
C. Ion canxi.
D. Ion kali.
Câu 18: Động vật nào sau đây có tim 2 ngăn?
A. Ēch.
B. Thỏ.
C. Cá chép.
D. Bồ câu.
Câu 19. Phổi của động vật nào sau đây khơng có phế nang?
A. Chim bồ câu.
B. Cá chép.
C. Giun đất.
D. Trai sông.


Câu 20: Anticơđon 3’ UAX5’ có cơđon tương ứng là:
A. 5'UAX3'.
B. 5'AUG3'.
C. 3’AUG5'.
D. 5'TAX3'.
Câu 21: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các sản phẩm của pha sáng đều được pha tối sử dụng.
B. Tất cả các sản phẩm của pha tối đều được pha sáng sử dụng.
C. Nếu có ánh sáng nhưng khơng có CO2, thì cây cũng khơng thải O2.
D. Khi tăng cường độ ánh sáng thì ln làm tăng cường độ quang hợp.
Câu 22. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, khi khơng có
lactơzơ gen nào vẫn phiên mã bình thường?
A. Gen điều hòA.
B. Gen Z.
C. Gen Y.
D. Gen A.
Câu 23: Khi nói về tuần hồn của người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tim 4 ngăn, hệ tuần hồn kép.
II. Máu đi ni cơ thể được lưu thông với áp lực lớn.
III. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái có màu đỏ tươi; tâm nhĩ phảo và tâm thất phải có máu đỏ thẫm.
IV. Tâm thất khơng có sự pha trộn giữa máu giàu oxi, với máu giàu CO2
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 24. Lai xa kèm theo đa bội hóa tạo nên dạng đột biến nào sau đây?
A. Thể ba.
B. Song nhị bội.
C. Thể tam bội.
B. Thể tứ bội
Câu 25: Cho biết quá trình giảm phân khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBB x
Aabb cho đời con có tỉ lệ kiểu gen là:
A. 1:1.
B. 1:2:1.
C. 3:1.
D. 1:1:1:1


ĐỀ SỐ 10
Câu 1. Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện q trình hơ hấp ở thực vật thải ra khí
CO2?
A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch Ca (OH)2
C. Dung dịch KCl D.
Dung dịch H2SO4
Câu 2. Động vật nào sau đây trao đổi khí với mơi trường thơng qua hệ thống ống khí?
A. Châu chấu
B. Sư tử
C. Chuột
D. Ếch đồng


Câu 3. Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. Protein.
Câu 4. Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã?
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
Câu 5. Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 10% số nuclêơtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêơtit
loại G của phân tử này là
A. 10%
B. 30%
C. 20%
D. 40%

Câu 6. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBB giảm phân tạo ra loại giao tử aB chiếm tỉ lệ
A. 50%
B. 15%
C. 25%
D. 100%
Câu 7. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét?
A. aabbdd
B. AabbDD
C. aaBbDD
D. aaBBDd
Câu 8. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?
A. AA × Aa
B. AA × aa
C. Aa × Aa
D. Aa × aa
Câu 9. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:1?
A. AA × AA
B. Aa × aa
C. Aa × Aa
D. AA × aa
Câu 10. Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo lí
thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hình?
A. Dd × Dd
B. DD × dd
C. dd × dd
D. DD × DD
Câu 11. Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai
alen là A và a, trong đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là
A. 0,36
B. 0,16

C. 0,40
D. 0,48
Câu 12. Từ một cây hoa quý hiếm, bằng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây có thể nhanh chóng
tạo ra nhiều cây có kiểu gen giống nhau và giống với cây hoa ban đầu?
A. Ni cấy hạt phấn.
B. Ni cấy mơ.
C. Ni cấy nỗn chưa được thụ tinh.
D. Lai hữu tính.
Câu 13. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu
gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 14. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật lên
cạn ở đại nào sau đây?
A. Đại Nguyên sinh. B. Đại Tân sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Đại Trung sinh.
Câu 15. Trong một quần xã sinh vật hồ nước, nếu hai lồi cá có ổ sinh thái trùng nhau thì giữa
chúng thường xảy ra mối quan hệ
A. cộng sinh.
B. cạnh tranh.
C. sinh vật này ăn sinh vật khác.
D. kí sinh.
Câu 16. Cho chuỗi thức ăn: Lúa → Châu chấu → Nhái → Rắn → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn
này, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
A. lúa.
B. Châu chấu
C. Nhái

D. Rắn
Câu 17. Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật,
phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.
C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong
quang hợp.
D. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối.


×