Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Ôn thi thực hành hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.14 KB, 3 trang )

5 giọt DDĐ + 3 giọt HNO3 loãng + 3 giọt AgNO3
Có kết tủa
=> Có Halogen

Ko có kết tủa
=> Ko có Halogen
1 Tìm SO42- khi ko có I-:
10 giọt DDĐ + 5 giọt HNO3 đặc + 10
giọt KMnO4 + 10 giọt Ba(NO3)2 →
lắc và đợi 3ph → thêm từng giọt
H2O2, lắc sau mỗi giọt
Có kết tủa hồng
BaSO4 => SO42Ko có => Tìm PO43- khi ko có I-:
10 giọt DDĐ + 5 giọt HNO3 đặc
+ 30 giọt (NH4)6Mo7O24 → lắc
kỹ trong 5ph
2 Có kết tủa màu
vàng => PO43-

Ko có => Tìm NO3- khi ko có I-:
5 giọt DDĐ + 10 giọt H2SO4 đặc
→ lắc và làm lạnh kỹ dưới vòi
nước → để nghiêng ống, nhỏ
FeSO4 từng giọt theo thành ống
sao cho hai dd ko trộn lẫn nhau,
ko được lắc → để yên trong 1ph

Vòng nâu FeSO4.2NO
=> NO3-

Kết tủa thật trắng: Cl10 giọt DDĐ + 5 giọt


H2SO4 đặc + 10 giọt
KMnO4 → đun sôi →
hơi ko màu Cl2 làm
đen hoặc xanh giấy
tẩm thuốc thử Villers
Làm tương tự các
bước từ (1) trở đi

Có hơi ko
màu Cl2 làm
đen hoặc xanh
giấy tẩm
thuốc thử
Villers => Cl-

Có kết tủa
hồng BaSO4
=> SO42-

Có kết tủa màu
vàng => PO43-

Kết tủa thật vàng:
I- hoặc Br-?
Tìm I-:
3 giọt DDĐ + 3 giọt Hg(NO3)2
Có kết tủa đỏ
gạch HgI2 => I-

Tìm Cl- khi có I-:

10 giọt DDĐ + 10 giọt
Fe2(SO4)3 + 5 giọt H2SO4
đặc → đun sơi, đuổi hết hơi
tím I2 → đun tiếp đến khi
dd mất màu vàng → thêm 5
giọt H2SO4 đặc + 10 giọt
KMnO4 → đun sơi
Ko có, tìm SO42- khi có I-:
10 giọt DDĐ + 5 giọt HNO3
đặc → đun sơi, đuổi hết hơi tím
I2 → đun đến khi dd trong suốt
ko màu → thêm 10 giọt
KMnO4 + 10 giọt Ba(NO3)2 →
lắc và đợi 1ph → thêm từng
giọt H2O2, lắc sau mỗi giọt

Ko có, tìm PO43- khi có I-:
10 giọt DDĐ + 5 giọt HNO3 đặc →
đun sôi, đuổi hết hơi tím I2 → đun
đến khi dd trong suốt ko màu →
thêm 30 giọt (NH4)6Mo7O24 → lắc
kỹ trong 2ph

Ko có: Br10 giọt DDĐ + 1
ít bột MnO2 + 5
giọt H2SO4 lỗng
→ đun sơi → hơi
vàng nâu Br2 làm
hồng hoặc da cam
giấy tẩm thuốc

thử Fluorescin
Tìm Cl- khi có Br-:
10 giọt DDĐ + 1 ít
bột MnO2 + 5 giọt
H2SO4 đặc → đun
sơi, đuổi hết hơi
vàng nâu Br2 →
đun tiếp đến khi
còn 1/3 dd →
thêm 5 giọt H2SO4
đặc + 10 giọt
KMnO4 → đun sôi
→ hơi ko màu Cl2
làm đen hoặc xanh
giấy tẩm thuốc thử
Villers => ClNếu ko được, thì
làm từ (1) → (2)

3
Có khí NH3 làm xanh
giấy thảo lam đỏ tẩm
nước cất => NO3-

Ko có, tìm NO3- khi có I-:
10 giọt DDĐ + 20 giọt KOH → đun kỹ trong 2ph → thêm
1 miếng Al → đun vừa sôi → lấy ống nghiệm ra khỏi lửa

Nếu vẫn ko được,
thì làm từ (3)



PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
1. Phản ứng mở đầu:
X- + Ag+ → AgX↓
2. Tìm SO42- khi ko có I-:
SO42- + Ba2+ → BaSO4↓
5H2O2 + 2KMnO4 + 6HNO3 → 2KNO3 + 2Mn(NO3)2 + O2↑ + 8H20
3. Tìm PO43- khi ko có I-:
PO43- + 12(NH4)2MoO4 → (NH4)3[PMo12O40]↓ + 21NH3↑ + 9H2O + 3OH4. Tìm NO3- khi ko có I-:
3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO↑ + 2H2O
FeSO4 + 2NO → FeSO4.2NO
5. Tìm Cl- khi ko có I-:
10Cl- + 2MnO4- + 16H+ → 5Cl2↑ + 2Mn2+ + 8H2O
6. Tìm I-:
Hg2+ + 2I- → HgI2↓
7. Tìm Cl- khi có I-:
2I- + 2Fe3+ → 2Fe2+ + I2↑
2I- + 4H+ + SO42- → I2↑ + SO2↑ + H2O
10Cl- + 2MnO4- + 16H+ → 5Cl2↑ + 2Mn2+ + 8H2O
8. Tìm SO42- khi có I-:
6I- + 8H+ + 2NO3- → 3I2↑ + 2NO↑ + 4H2O
SO42- + Ba2+ → BaSO4↓
5H2O2 + 2KMnO4 + 6HNO3 → 2KNO3 + 2Mn(NO3)2 + O2↑ + 8H20
9. Tìm PO43- khi có I-:
6I- + 2NO3- + 8H+ → 2NO↑ + 3I2↑ + 4H2O
PO43- + 12(NH4)2MoO4 → (NH4)3[PMo12O40]↓ + 21NH3↑ + 9H2O + 3OH10. Tìm NO3- khi có I- (hoặc Br-):
8Al + 3NO3- + 5OH- + 2H2O → 8AlO2- + 3 NH3↑
11. Tìm Br-:
2Br- + MnO2 + 4H+ → Br2↑ + Mn2+ + 2H2O



12. Tìm Cl- khi có Br-:
2Br- + MnO2 + 4H+ → Br2↑ + Mn2+ + 2H2O
10Cl- + 2MnO4- + 16H+ → 5Cl2↑ + 2Mn2+ + 8H2O



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×