Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Thi thử hóa đại cương (30câu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.83 KB, 31 trang )

Hóa Đại Cương (30 câu)
Nguồn: Lớp Điều dưỡng K24
Có chỉnh sửa thêm bớt một số nội dung.


 CÂU 1:

Nguyên tố (A) có electron cuối cùng xác định
bởi 4 số lượng tử:
n=3 ,
l=2 ,
m = -1 , ms = - ½.
Vậy nguyên tố A là:
 Cho ZCu= 29 ; ZZn= 30 ; ZFe= 26 ; ZCo= 27 .
A. Cu
B. Zn
C. Co
D. Fe


 CÂU 2:
 Nguyên tố (B) có electron cuối cùng xác định
bởi 4 số lượng tử:
n = 3 , l =1 ,
m=0 ,
ms = - ½.
Vậy Vậy nguyên tố B là:
 Cho ZCl= 17 ;
ZBr= 35 ; ZO= 8; ZS= 16 .
A. Cl


B. Br

C. Oxi

D. S


 CÂU 3:
Cấu hình electron của P
P (Z = 15).1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.
Cho biết hàm sóng xác định electron cuối cùng
đặc trưng cho nguyên tử S là;
A. Ψ( 3,1, + 1, − 1/ 2 ) B. Ψ( 3,1,0 , + 1/ 2 )
C.

Ψ( 3,1, − 1, − 1/ 2 ) D. Ψ( 3,1, + 1, + 1/ 2 )


 CÂU 4:
 Cấu hình electron của K
K (Z = 19).1s2 2s2 2p6 3s23p64s1.
 Cho biết hàm sóng xác định electron cuối
cùng đặc trưng cho nguyên tử K là:
A. Ψ(4,0,0,−1/2) B. Ψ(4,0,0,+1/2)
C. Ψ(4,1,+1,−1/2) D.

Ψ(4,1,0,+1/2)


 CÂU 5:

Cho biết cấu hình electron của nguyên tố
Br (Z = 35).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2 4p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2 4p6


 CÂU 6:
Cho biết cấu hình electron của nguyên tố
Cu (Z = 29).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p6 4d3


 CÂU 7:
Cho biết cấu hình electron của nguyên tố
Co2+(Z = 27).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p5


 CÂU 8:
Cho biết cấu hình electron của nguyên tố
S2-(Z = 16).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p44s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p34p3


 CÂU 9:
Xét các ngun tố thuộc phân nhóm chính,
trong bảng hệ thống tuần hồn, tính chất phi
kim và tính oxi hoá của chúng biến đổi như
sau:
(chọn câu đúng)
A. Trong một phân nhóm chính đi từ trên
xuống dưới, tính phi kim tăng dần.
B. Trong một phân nhóm chính đi từ trên
xuống dưới, tính phi kim giảm dần.
C. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính
phi kim gỉam dần.
D. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính
oxi hoá giảm dần.


 CÂU 10:
Hãy cho biết trong phân tử CH2=CH2 có bao nhiêu
liên kết hóa học được hình thành:
σ
A. 1 Liên kết sp 2 − sp,2 4 liên kết σ sp 2 − s
π
σ
2
2

B. 1 Liên kết sp − sp , 1 liên kết p− p
σ sp3 −s
σ
2
2
C. 1 Liên kết sp − sp , 4 liên kết
π
σ
D. 1 Liên kết sp 2 − sp 2 , 1 Liên kết p− p và 4
liên kết σ sp 2 − s


 CÂU 11:
Hãy cho biết trong phân tử H2O. Nguyên tố
Oxi ở trạng thái lai hoá nào.
A. sp.
B. sp2
C. Sp3
D. sp3d2


CÂU 12:
Hồ tan 9 gam chất A khơng điện ly (có MA=
180) vào 200 gam nước tạo thành dung dịch
(X). Tính nhiệt độ đơng đặc của dung dịch (X).
Biết hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86.
A. - 0, 546oC
B. - 0,238oC
C. - 0,673oC
D. - 0,465oC



CÂU 13:
Hồ tan 13,68 gam saccaro (C12H22O11có M=
342) vào 100 gam nước tạo thành dung dịch
(X). Tính nhiệt độ sơi của dung dịch (X). Biết
hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52.
A. 100,5oC
C. 100,6oC

B. 100,208oC
D. 101,26oC


CÂU 14:
Cần hồ tan bao nhiêu gam gluco (C6H12O6 có
M= 180) vào 100 gam nước tạo thành dung dịch
(X). Để nhiệt độ đông đặc của dung dịch (X)
giảm xuống 0,372oC. Biết hằng số nghiệm lạnh
của nước là 1,86. Tính khối lượng gluco cần
dùng.
A. 9 gam
C. 3,6 gam

B. 1,8 gam
D. 2,7 gam


CÂU 15:
Xét phản ứng (A) là phản ứng đơn giản có hệ số

nhiệt độ = 3. Vậy khi nhiệt độ tăng lên 30oC thì
tốc độ phản ứng thay đổi:
A. Tăng lên 9 lần.
B. Tăng lên 27 lần.
C. Giảm xuống 9 lần.
D. Giảm xuống 27 lần.


CÂU 16:
Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số
tốc độ của phản ứng một chiều bậc không:
A. (thời gian)-1
B. mol. lít-1.(thời gian)-1
C. lít2.mol-2.(thời gian)-1
D. lit.mol-1(thời gian)-1


CÂU 17:
Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số
tốc độ của phản ứng một chiều bậc ba:
A. (thời gian)-1
B. mol. lít-1.(thời gian)-1
C. lít2.mol-2.(thời gian)-1
D. lit.mol-1(thời gian)-1


CÂU 18:
Phương trình động học xác định hằng số tốc độ của một
phản ứng một chiều bậc I là:
 Với [A]o= a là nồng độ chất A ở thời điểm ban đầu.

 Với [A] = a –x là nồng độ chất A ở thời điểm t đang xét.
1 [ A]
1
a
k = ln
k = ln
a)
t [ A]o hoặc
t a−x
x
[A]
k=
b)
hoặc k = t
t
11 1
1
11 1
1 
k
=

k
=


2
2



2
2
c)
hoặc
t
2
(a

x)
a

t 2 [A] [A]o 

d)

1 1
1 
k= 


t [A] [A]o 

hoặc

1 1
1
k= 
− 
t a − x a 



CÂU 19:
Phương trình động học xác định hằng số tốc độ của một
phản ứng một chiều bậc II là:
 Với [A]o= a là nồng độ chất A ở thời điểm ban đầu.
 Với [A] = a –x là nồng độ chất A ở thời điểm t đang xét.
1 [ A]
1
a
k = ln
k = ln
a)
t [ A]o hoặc
t a−x
x
[A]
k=
b)
hoặc k = t
t
11 1
1
11 1
1 
k
=

k
=



2
2


2
2
c)
hoặc
t
2
(a

x)
a

t 2 [A] [A]o 

d)

1 1
1 
k= 


t [A] [A]o 

hoặc

1 1

1
k= 
− 
t a − x a 


CÂU 20:
Cơng thức tính pH của dung dịch đơn axít
yếu là:
 Biết K là hằng số điện ly của dung dịch đơn
axít yếu:
A. pH = ½ (pK- log CA)
B. pH = 14-½ (pK- log CA)
C. pH = ½ (pK+log CA)
D. pH = 14-½ (pK+ log CA)


CÂU 21:
Cơng thức tính pH của dung dịch đơn baz
yếu là:
 Biết K là hằng số điện ly của dung dịch đơn
baz yếu:
A. pH = ½ (pK- log CB)
B. pH = 14-½ (pK- log CB)
C. pH = ½ (pK+log CB)
D. pH = 14-½ (pK+ log CB)


CÂU 22:
CH3-COOH có pKa= 4,74. Vậy pH của 100ml

dung dịch CH3-COOH 0,15M là:
A. 2,78
B. 2,83
C. 3,24
D. 2,56


CÂU 23:
HNO2 có pKa= 3,35. Vậy pH của 100ml dung
dịch HNO2 0,12M là:
A. 2,53.
B. 2,38
C. 2,135
D. 2,56


CÂU 24:
CH3NH2 có pKb = 3,43. Vậy pH của 100ml dung
dịch CH3NH2 0,1M là:
A. 8,00
B. 10,215
C. 11,785
D. 9,29


×