::::
自自自自
BÀI 3 :
GIỚI THIỆU BẢN THÂN
1
:: - Shēngcí
Từ mới
STT
Tiếng Trung
Phiên Âm
Nghĩa của từ
1
::
dàjiā
mọi người
2
:
lái
đến
3
::
jièshào
giới thiệu
4
:::
xiàr
một chút, đơi chút
5
::
zìjǐ
bản thân
STT
Tiếng Trung
Phiên Âm
Nghĩa của từ
6
:
xìng
họ
7
:
jiào
gọi, gọi là
8
::
jīnnián
năm nay
9
:
suì
tuổi
10
::
chūshēng
sinh
STT
Tiếng Trung
Phiên Âm
Nghĩa của từ
11
::
nǎ guó
nước nào
12
::
nǎr
ở đâu
13
::
Yuènán
Việt Nam
14
:
rén
người
15
:
jiā
nhà
STT
Tiếng Trung
Phiên Âm
Nghĩa của từ
16
:
zài
ở, tại
17
::
Hénèi
Hà Nội
18
:
yǒu
có
19
:
gè
20
:::
dàxuéshēng
lượng từ được sử dụng nhiều trong tiếng
Hán, trong bài chỉ số người
sinh viên đại học
STT
Tiếng Trung
Phiên Âm
Nghĩa của từ
21
::
lǎoshī
giáo viên
22
::
péngyou
bạn, bạn bè
23
::
Hànyǔ
Tiếng Hán
24
::
dàxué
đại học
25
:
zuò
làm
STT
Tiếng Trung
Phiên Âm
Nghĩa của từ
26
::
gōngz
cơng việc, nghề nghiệp
27
::
xxí
học, học tập
28
:
hé
và
29
:::
nánpéngyou
bạn trai
30
:::
nǚ péngyǒu
bạn nữ
STT
Tiếng Trung
Phiên Âm
Nghĩa của từ
31
::
jiéhūn
kết hôn
32
::
yǐjīng
đã, rồi
33
:
zhè
đây, này
34
:
de
trợ từ ngữ pháp (chỉ sự sở hữu)
35
:
dang
làm, đảm đương
STT
Tiếng Trung
Phiên Âm
Nghĩa của từ
36
::
Zhōngg
Trung Quốc
37
::
Háng
Hàn Quốc
38
::
Rìběn
Nhật Bản
39
::
Měig
Mỹ
40
::
Tàig
Thái Lan
STT
Tiếng Trung
Phiên Âm
Nghĩa của từ
41
::
Táiwān
Đài Loan
42
::
Fǎguó
Pháp
43
::
Yīngyǔ
Tiếng Anh
44
::
Fǎyǔ
Tiếng Pháp
45
:::
Yuènányǔ
Tiếng Việt
STT
Tiếng Trung
Phiên Âm
Nghĩa của từ
46
::
Xiàn gǎng
Đà Nẵng
47
::::
Húzhìmíng shì
Thành phố Hồ Chí Minh
48
::
Shùn h
Huế
49
::
Qīng h
Thanh Hóa
50
::
Guǎng píng
Quảng Bình
STT
Tiếng Trung
Phiên Âm
Nghĩa của từ
51
::
Guǎng nán
Quảng Nam
52
::
Guǎngyì
Quảng Ngãi
53
::
Guǎng zhì
Quảng Trị
54
::
Yì ān
Nghệ An
55
::
Hé jìng
Hà Tĩnh
56
::
Yá zhuāng
Nha Trang
2
:: - Kèwén
Bài đọc
自自自自自自自自自
Ā Míng: Ānnà, nǐ hǎo :
自自自自自自 自自自
Ānnà: Ā Míng, nǐ hǎo :
自自自自自自自自自自自自自自自自自
Ā Míng: Ānnà, zhè shì Xiǎo Méi, shì wǒ de péngyǒu.
自自自自自自自自自 自自自自自自自自
Ānnà: Xiǎo Méi, nǐ hǎo! Wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐ.
自自自自自自自自
Ā Míng: Zhè shì Ānnà.
自自自自自自自自自自自自自自自
Xiǎo Méi: Ānnà, nǐ hǎo! Wǒ yě hěn gāoxìng.
自自自自自自自自自自自自自
Ānnà: Xiǎo Méi, nǐ shì Zhōngg rén ma?
自自自自自自自自自自自自自自自自自 19 自自自
自自自自自自自自自自自自自自自自自自自自自
Xiǎo mèi: Shì de, wǒ lái jièshào yīxià er, wǒ jīnnián shíjiǔ
sle, wǒ zài Běijīng yǔ dàx xxí yīngyǔ. Nǐ ne? Nǐ shì nǎ
grén?
自自自自自自自自自自自自 19 自自
自自自自自自自自自自自自自自自自自自
Ānnà: Wǒ shì Yīngg rén, wǒ jīnnián shíjiǔ s,
wǒ yě zài běijīng yǔn dàx xxí, wǒ xxí hànyǔ.
自自自自自自
Xiǎo Méi: Hěn hǎo!
3
:: - Yǔfǎ
Ngữ pháp
Bài học này chúng ta cùng tìm hiểu về cách giới thiệu bản thân,
cách hỏi và trả lời những câu hỏi liên quan tới thông tin cơ bản của
một người.
Để bắt đầu, chúng ta sẽ mở đầu bằng câu:
自自自自自自自自自自自
Wǒ lái jièshào yīxiàr wǒ zìjǐ.
Tơi xin giới thiệu một chút về mình.
Từ : – lái có nghĩa là hãy, để. Ở câu trên ta có thể dịch là để
tơi
giới thiệu đơi chút về mình, nhưng để nghe hay hơn chúng ta nên
dịch là xin, tôi xin tự giới thiệu…..
HỎI ĐÁP VỀ TÊN
Cách hỏi 1:
自自自自自自自
Trong câu từ : – jiào là động từ có nghĩa là là, gọi là. :: – shénme là đại từ
nghi vấn có thể dịch là gì, cái gì, :: – míngzi nghĩa là tên, tên gọi.
Nǐ jiào shénme míngzì?
Bạn tên là gì?
Cách hỏi 2:
:: – qǐngwèn nghĩa là cho hỏi, :: – guìxìng nghĩa là q danh, câu hỏi này
自自自自自自自
Qǐngwèn, nín gxìng?
Xin hỏi q danh của ơng/bà là gì ?
dung trong trường hợp trang trọng.
HỎI ĐÁP VỀ TÊN
Ví dụ: Bạn tên Nguyễn Thanh Hoa sẽ trả lời rằng:
- :::::: Wǒ jiào Qīnghuá.) Tôi tên là Thanh Hoa.
Cách trả lời 1:
自自 + tên/họ tên
Hoặc:
- ::::::: Wǒ jiào Ruǎn Qīnghuá.) Tôi tên là Nguyễn Thanh Hoa.
Cách trả lời 2:
- :::: ::::: Wǒ xìng Ruǎn, jiào Qīnghuá. : Tôi họ Nguyễn, tên là Thanh Hoa.
Bạn sẽ giới thiệu họ và tên
: – xìng có nghĩa là họ.
riêng.
HỎI ĐÁP VỀ TUỔI
*Cách hỏi người nhỏ tuổi:
- :::::::
Trong câu : – jīn là nay, hiện nay. : – nián là năm. : – jǐ là từ để hỏi về số
Nǐ jīnnián jǐ suìle?
lượng được dịch là mấy, : – suì là tuổi, : – le là trợ từ ngữ khí biểu thị trạng
Năm nay em mấy tuổi rồi?
thái đã xảy ra, trong câu được dịch là rồi.
-
:::::
Nǐ jǐ suìle?
Em mấy tuổi rồi?
HỎI ĐÁP VỀ TUỔI
*Cách hỏi người cùng trang lứa hoặc chênh
lệch độ tuổi khơng lớn:
:::::
Trong câu : - duō có nghĩa là nhiều, bao nhiêu, : – dà nghĩa là to, lớn. Ở đây :
: – duōdà có nghĩa là bao nhiêu tuổi.
Nǐ duōdàle?
Bạn bao nhiêu tuổi rồi?
*Cách hỏi người lớn hơn rất nhiều tuổi:
- :::::::
Nín duōdà niánjìle?
Ơng/bà/cơ/chú/anh/chị…bao nhiêu tuổi rồi ạ?
:: – niánjì cũng có nghĩa là tuổi nhưng để chỉ số tuổi tương đối cao.
HỎI ĐÁP VỀ TUỔI
Cách trả lời:
Cách trả lời cho tất cả những cách hỏi trên thì đều như
nhau, chúng ta đáp lại là:
自自自自自 + số tuổi + 自
Wǒ (jīnnián) + số tuổi + s
Tơi năm nay + số tuổi + tuổi.
HỎI ĐÁP VỀ TUỔI
:: - chūshēng là sinh, ra đời.
*Cách hỏi khác là hỏi về năm sinh:
Cũng giống như cách trả lời đối với các câu hỏi chứa từ để hỏi khác, chúng ta chỉ
cần thay từ để hỏi bằng thơng tin muốn trả lời.
Ví dụ: Bạn sinh năm 1998 sẽ trả lời rằng:
- ::::::
Nǐ nǎ nián chūshēng?
Bạn sinh năm nào ?
: 1998 ::::
Wǒ yījiǔjiǔbā nián chūshēng.
Tôi sinh năm 1998.