Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

ĐỀ VIP 3 soạn chuẩn cấu trúc minh họa BGD năm 2023 môn SINH học bản word có giải (t1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.3 KB, 15 trang )

ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA
TRẬN MINH HỌA BGD NĂM
2023
ĐỀ SỐ 3 – T1
(Đề có 04 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian
phát đề

Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:..........................................................................

Tiêu chuẩn

Câu 81. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng quang năng thành hóa năng.
B. Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước.
C. Một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH.
D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacôit của lục lạp.
Câu 82. Chỉ số nào sau đây phản ánh mật độ của quần thể?
A. Tỉ lệ các nhóm tuổi.
B. Lượng cá thể được sinh ra.
C. Tổng số cá thể/diện tích mơi trường.
D. Tỉ lệ đực/cái.
Câu 83. Bọ ngựa có hình thức hơ hấp nào?
A. Hơ hấp bằng phổi.
B. Hơ hấp bằng hệ thống ống khí.
C. Hơ hấp qua bề mặt cơ thể.



D. hơ hấp bằng mang.

Ab aB
×
Câu 84. Theo lý thuyết, phép lai P: Ab aB thu được đời F2 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 1.
B. 3.
C. 7.
D. 10
Câu 85. Trường hợp nào sau đây đời con ln có số loại kiểu gen bằng số loại kiểu hình?
A. Tương tác bổ sung.
B. Tương tác cộng gộp.
C. Trội khơng hồn tồn.
D. Trội hồn tồn.
Câu 86. Quần thể nào sau đây có tần số alen A cao nhất?
A. 0,6 AA: 0,2 Aa: 0,2 aa.
B. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa.
C. 0,2 AA: 0,6 Aa: 0,2 aa.
D. 0,1 AA: 0,5 Aa: 0,4 aa.
Câu 87. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm cho một alen dù có lợi cũng
có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể?
A. Đột biến.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 88. Trùng roi (Trichomonas) sống trong ruột mối tiết enzim phân giải xenlulôzơ trong thức ăn của mối
thành đường để nuôi sống cả hai. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A. Hội sinh.
B. Cộng sinh.

C. Hợp tác.
D. Ức chế - cảm nhiễm.
Câu 89. Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ tuần hoàn?
A. Gan.
B. Phổi.

C. Dạ dày.

Câu 90. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể dị hợp 2 cặp gen?
A. DDE.
B. Ddee.
C. DEE.

D. Tim.
D. DdEe.

Câu 91. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi
thức ăn này, loài nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp cao nhất?
A. Sâu ăn lá ngô.
B. Rắn hổ mang.
C. Diều hâu.
D. Cây ngô.
Câu 92. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, hai cặp gen này nằm trên 1 NST liên kết
hồn tồn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có số cây thân cao, hoa trắng chiếm 25%?


Ab aB
×
A. ab aB


AB aB
×
B. ab ab

Ab aB
×
C. aB ab

Ab AB
×
D. ab aB

Câu 93. Thơng tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời sống cá thể nhờ quá trình
A. phiên mã và dịch mã.
B. nhân đôi ADN và dịch mã.
C. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.

D. nhân đôi ADN và phiên mã.

Câu 94. Ở ruồi giấm, các cặp NST tương đồng được ký hiệu là Aa, Bb, Dd, Ee. Do đột biến lệch bội đã làm
xuất hiện thể một ở cặp NST giới tính. Thể một này có bộ NST nào trong các bộ NST sau đây ?
A. ABbDdXEXe
B. AaBDdXEXe
C. AaBbDdXE
D. ABbDdXEY
Câu 95. Trong cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, tuổi quần thể được định nghĩa như thế nào?
A. Thời gian sống của một cá thể có tuổi thọ cao nhất trong quần thể.
B. Tuổi bình quân (tuổi thọ trung bình) của các cá thể trong quần thể.
C. Thời gian để quần thể tăng trưởng và phát triển.

D. Thời gian tồn tại thực của quần thể trong tự nhiên.
Câu 96. Ở thực vật sống trên cạn, lá thoát hơi nước qua các con đường nào sau đây?
A. Qua khí khổng và lớp cutin.
B. Qua khí khổng khơng qua lớp cutin.
C. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá.

D. Qua thân, cành và khí khổng.

Câu 97. Một gen có chiều dài 3060A0, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột
biến mất một cặp G-X thì số liên kết hiđrơ của gen đó sau đột biến là:
A. 2350
B. 2353
C. 2347
D. 2352
Câu 98. Trên mạch mã gốc của một gen có trình tự nucleotit là 3’AXG GTT AAG XXG 5’. Trình tự
nucleotit trên mạch bổ sung của gen đó là
A. 5’TGX XAA TTX GGX 3’.
B. 5’TGX XAT TTX GGX 3’.
C. 5’TGX XTT ATX GGX 3’.
D. 5’GXX GAA ATG GXA 3’.
Câu 99. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép
lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là:
A. 1/16
B. 27/256.
C. 3/ 256.
D. 81/256.
Câu 100. Nhân tố tiến hóa chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của
quần thể là:
A. Chọn lọc tự nhiên.


B. Di nhập gen.

C. Giao phối không ngẫu nhiên.

D. Đột biến gen.

Câu 101. Một axit amin có thể do nhiều bộ ba cùng quy định, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính
A. phổ biến.
B. liên tục.
C. thối hóa.
D. đặc hiệu.
Câu 102. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, đột biến xảy ra tại vị trí nào
sau đây của operon làm quá trình phiên mã của các gen cấu trúc Z, Y,A có thể diễn ra ngay cả khi mơi trường
khơng có lactơzơ?
A. Vùng khởi động.
B. Gen cấu trúc#A.
C. Gen cấu trúc Y.
D. Vùng vận hành.
Câu 103. Các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới có kiểu phân bố nào?
A. Theo nhóm.
B. Đồng đều.
C. Ngẫu nhiên.

D. Tập trung.

Câu 104. Trong các quá trình sau đây ở tế bào nhân thực, quá trình nào chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Nhân đôi ADN.
B. Phiên mã tổng hợp tARN.
C. Phiên mã tổng hợp mARN.


D. Dịch mã tổng hợp protein.

Câu 105. Hệ sinh thái nào sau đây có sức sản xuất thấp nhất:
A. Vùng nước khơi đại dương.
B. Hệ Cửa sông.
C. Đồng cỏ nhiệt đới.

D. Rừng lá kim phương Bắc.


Câu 106. Chuồn chuồn, ve sầu... có số lượng nhiều vào các tháng xuân hè nhưng rất ít vào những tháng
mùa đông, thuộc dạng biến động số lượng nào sau đây?
A. Không theo chu kỳ.
B. Theo chu kỳ ngày đêm.C. Theo chu kỳ tháng.
D. Theo chu kỳ mùa.
Câu 107. Cơ thể tứ bội được tạo thành không phải do:
A. NST ở tế bào sinh dưỡng nhân đôi nhưng không phân ly.
B. Sự thụ tinh của 2 giao tử 2n thuộc cá thể khác nhau.
C. NST ở hợp tử nhân đôi nhưng không phân ly.
D. Sự tạo thành và thụ tinh giữa 2 giao tử 2n từ cơ thể lưỡng bội.
Câu 108. Để giảm kích thước của quần thể ốc bươu vàng trong tự nhiên. Xét về mặt lí thuyết, cách nào
trong số các cách nêu dưới đây đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất:
A. Thu nhặt, tiêu hủy càng nhiều ổ trứng của ốc bươu vàng càng tốt.
B. Tìm kiếm và tiêu diệt ốc bươu vàng ở giai đoạn tuổi trưởng thành.
C. Nhân ni thiên địch (nếu có), thả vào nơi có ốc bươu vàng sinh sống.
D. Hạn chế nguồn cung cấp thức ăn của ốc bươu vàng.
Câu 109. Các trình tự ADN ở nhiều gen của người rất giống với các trình tự tương ứng ở tinh tinh. Giải
thích đúng nhất cho quan sát này là
A. Tinh tinh được tiến hóa từ người.
B. Người và tinh tinh có chung tổ tiên.

C. Tiến hóa hội tụ đã dẫn đến sự giống nhau về ADN.
D. Người được tiến hóa từ tinh tinh.
Câu 110. Đặc điểm của các loài sinh vật trong rừng mưa nhiệt đới:
A. Có ổ sinh thái rộng và mật độ quần thể thấp.
B. Có ổ sinh thái rộng và mật độ quần thể cao.
C. Có ổ sinh thái hẹp và mật độ quần thể thấp.
D. Có ổ sinh thái hẹp và mật độ quần thể cao.
Câu 111.

Quan hệ giữa 2 loài A và B trong quần xã được biểu diễn bằng sơ đồ sau:

Cho biết dấu (+): loài được lợi, dấu (-): loài bị hại. Sơ đồ trên biểu diễn cho mối quan hệ:
A. Ký sinh và ức chế cảm nhiễm.

B. Cạnh tranh và vật ăn thịt – con mồi.

C. Hợp tác và hội sinh.

D. Ký sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác.

Câu 112. Nhân tố sinh thái quan trọng thường xuyên làm biến đổi quần xã sinh vật dẫn đến sự diễn thế
sinh thái là:
A. Sự thay đổi của khí hậu như lũ lụt, cháy rừng.
B. Hoạt động khai thác tài nguyên của con người.
C. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.
D. Hoạt động mạnh mẽ của loài đặc trưng.
Câu 113. Ở người, bệnh A do 1 gen có 2 alen trên NST thường quy định, alen trội quy không bị bệnh trội
hoàn toàn so với alen lặn quy định bị bệnh; bệnh B do 1 cặp gen khác nằm trên vùng khơng tương đồng của
NST giới tính X quy định, alen trội quy định kiểu hình bình thường trội hồn tồn so với alen lặn quy định
kiểu hình bị bệnh. Cho sơ đồ phả hệ sau:



Theo lý thuyết, số người có thể xác định chính xác kiểu gen là
A. 4.

B. 5.

C. 7.

D. 8.

Câu 114. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp,
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ (P) lai
với nhau thu được F1 gồm 756 cây thân cao, hoa đỏ và 252 cây thân cao, hoa trắng. Cho F1 giao phấn ngẫu
nhiên thu được F2 có xuất hiện cây thân thấp, hoa trắng. Theo lí thuyết, ở F2 cây thân cao, hoa trắng có thể
chiếm tỉ lệ bao nhiêu trường hợp sau đây ?
I- 1/4.
II- 15/64.
III. 1/8.
IV. 3/16.
A. 2.
B. 3.
C. 2.
D. 2.
Câu 115. Ở một loài thực vật, xét 2 gen quy định 2 cặp tính trạng. Cho cây dị hợp 2 cặp gen lai phân tích,
thu được Fa. Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, Fa có tối đa bao nhiêu tỉ lệ kiểu hình sau đây?
I. Tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
II. Tỉ lệ 3: 1.
III. Tỉ lệ 1: 1.
IV. Tỉ lệ 3: 3: 1: 1.

V. Tỉ lệ 1: 2: 1.
VI. Tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 116. Ở 1 trang trại, các nhà khoa học có các giống ngơ với các kiểu gen sau. Cho biết :
A quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với a hạt nhỏ
B quy định hạt đầy trội hoàn toàn so với b hạt lép
D quy định khả năng chống sâu bệnh trội hoàn toàn so với d khơng có khả năng chống chịu sâu bệnh. Các
alen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Trong số các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu
đúng ?
Giống số

1

2

3

4

Kiểu gen

AABbDd

AAbbDD

aaBBdd


Aabbdd

I.Để tạo ưu thế lai cao nhất và sử dụng ở F2 nhà chọn giống cho lai giữa giống 2 và 3 với nhau.
II.Trong số các giống trên giống 2 và giống 4 là giống có đặc tính di truyền ổn định nhất.
III. Giả sử tính trạng hạt tròn, đầy và khả năng chống chịu sâu bệnh là tính trạng tốt các nhà chọn giống
có thể tiến hành nuôi cấy hạt phấn của giống I.
IV. Sau khi tạo ưu thế lai giữa giống 2 và giống 3 các nhà khoa học có thể nhân giống nhanh và tránh hiện
tượng thối hóa giống ở F1 bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 117. Một quần thể có tỉ lệ các kiểu gen trước và sau một thời gian bị tác động bởi chọn lọc như sau:
Tần số kiểu gen

AA

Aa

aa

Trước chọn lọc

0,36

0,48

0,16

0,6


0,04

Sau một thời gian bị tác động
0,36
chọn lọc
Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
I. Trước khi chọn lọc, quần thể có tần số allen A = 0,4.
II. Tần số allen A tăng lên sau khi khi bị tác động chọn lọc.


III. Trong quần thể này chọn lọc tác động làm suy giảm các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử.
IV. Khi quân thể bị giảm kích thước quá mức, nếu có các yếu tố ngẫu nhiên tác động mạnh sẽ làm giảm
hoặc biến mất một số alen dẫn đến làm nghèo nàn vốn gen của quần thể.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 118. Có bao nhiêu nhận xét sau đây là đúng về chọn lọc tự nhiên ?
(1) Trong một quần thể, chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của sinh vật.
(2) Mối quan hệ cùng loài là 1 trong những nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên.
(3) Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng chậm.
(4) Chọn lọc tự nhiên không tạo ra các kiểu gen thích nghi mà chỉ sàng lọc các kiểu gen có sẵn trong quần
thể.
A. 4.

B. 3.

C. 2.


D. 1.

Câu 119. Một nghiên cứu được thực hiện để xác định khả năng quang hợp của một loài dương xỉ (Loài
DX, sống dưới tán rừng) và một loài cây bụi (Loài B, sống ngoài sáng) ở các cường độ ánh sáng (PAR) khác
nhau. Kết quả nghiên cứu được biểu diễn bằng đồ thị như
hình bên. Từ kết quả nghiên cứu, có bao nhiêu khẳng định
sau đúng?
I. Ở điều kiện ánh sáng yếu (dưới 200 đơn vị) loài DX
quang hợp tốt hơn loài
B.
II. Để đạt tốc độ quang hợp là cực đại, loài B cần cường
độ ánh sáng cao khoảng gấp 9 – 10 lần loài DX.
III. Loài DX nhiều khả năng là thực vật ưa bóng, còn
lồi B là thực vật ưa sáng.
IV. Nếu quần xã chứa 2 loài này diễn thế theo hướng
tăng dần sự có mặt của các lồi cây gỗ, loài B sẽ chiếm ưu
thế hơn so với loài DX.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 120. Xét 1 đoạn nằm giữa vùng mã hóa của gen cấu trúc (A) ở vi khuẩn; đoạn này mang thông tin quy
định 5 amino acid và có trình tự như sau:
Mạch 1: 5' … ATG GTT GXX GGA TTA GGA XGG TGA GXX XAT … 3'.
Mạch 2: 3' … TAX XAA XGG XXT AAT XXT GXX AXT XGG GTA … 5'.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 2 là mạch làm khuôn để tổng hợp mARN.
II. Giả sử gen A bị đột biến thay thế 1 cặp nucleotide ở đoạn nói trên làm hình thành alen a quy định tổng
hợp protein có chức năng khác với protein do gen A quy định thì cơ thể mang alen a có thể biểu hiện thành
thể đột biến.

III. Nếu gen A bị đột biến thay thế 1 cặp nucleotide dẫn tới đoạn gen nói trên mã hóa nhiều hơn 5 amino
acid thì đây có thể là đột biến thay thế cặp T - A bằng cặp C - G.
IV. Nếu gen A bị đột biến thêm 1 cặp G – C vào giữa đoạn nói trên và tạo thành alen a thì chuỗi
polypeptide do alen a mã hóa có thể sẽ có cấu trúc và chức năng bị thay đổi so với chuỗi polypeptide do gen
A mã hóa.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

BẢNG ĐÁP ÁN
81C

82C

83B

84D

85C

86A

87B

88B

89D

90D


91C

92C

93A

94C

95B

96A

97C

98A

99B

100
C

101
C

102
D

103
C


104
D

105
A

106
D

107
B

108
C

109
B

110D


111D

112C 113C 114C 115C 116B

117B

118B


119C 120B

Câu 81. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về pha sáng của q trình quang
hợp?
A. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng quang năng thành hóa năng.
B. Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước.
C. Một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH.
D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacôit của lục lạp.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Câu 82. Chỉ số nào sau đây phản ánh mật độ của quần thể?
A. Tỉ lệ các nhóm tuổi.
được sinh ra.
C. Tổng số cá thể/diện tích mơi trường.
D. Tỉ lệ đực/cái.
Hướng dẫn giải

B.

Lượng



thể

Đáp án C
Câu 83. Bọ ngựa có hình thức hơ hấp nào?
A. Hơ hấp bằng phổi.
thống ống khí.
C. Hơ hấp qua bề mặt cơ thể.


B. Hô hấp bằng hệ
D. hô hấp bằng mang.

Hướng dẫn giải
Đáp án B

Ab aB
×
Câu 84. Theo lý thuyết, phép lai P: Ab aB thu được đời F2 có tối đa bao nhiêu loại
kiểu gen?
A. 1.
B. 3.
C. 7.
D. 10
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Câu 85. Trường hợp nào sau đây đời con luôn có số loại kiểu gen bằng số loại kiểu
hình?
A. Tương tác bổ sung.
B. Tương tác cộng
gộp.
C. Trội khơng hồn tồn.
D. Trội hoàn toàn.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Câu 86. Quần thể nào sau đây có tần số alen A cao nhất?
A. 0,6 AA: 0,2 Aa: 0,2 aa.
0,16 aa.
C. 0,2 AA: 0,6 Aa: 0,2 aa.

0,4 aa.
Hướng dẫn giải
Đáp án A

B. 0,36 AA: 0,48 Aa:
D. 0,1 AA: 0,5 Aa:


Câu 87. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm cho
một alen dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hồn toàn khỏi quần thể?
A. Đột biến.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Câu 88. Trùng roi (Trichomonas) sống trong ruột mối tiết enzim phân giải xenlulôzơ
trong thức ăn của mối thành đường để nuôi sống cả hai. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A. Hội sinh.
nhiễm.

B. Cộng sinh.

C. Hợp tác.

D. Ức chế - cảm

Hướng dẫn giải
Đáp án B
Câu 89. Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ tuần hoàn?

A. Gan.
B. Phổi.
C. Dạ dày.

D. Tim.

Hướng dẫn giải
Đáp án D
Câu 90. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể dị hợp 2 cặp gen?
A. DDE.
B. Ddee.
C. DEE.
D. DdEe.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Câu 91. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều
hâu. Trong chuỗi thức ăn này, loài nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp cao nhất?
A. Sâu ăn lá ngô.

B. Rắn hổ mang.
C. Diều hâu.
Hướng dẫn giải

D. Cây ngơ.

Đáp án C
Câu 92. Một lồi thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa
trắng, hai cặp gen này nằm trên 1 NST liên kết hồn tồn. Theo lí thuyết, phép lai nào
sau đây cho đời con có số cây thân cao, hoa trắng chiếm 25%?

Ab aB
AB aB
Ab aB
Ab AB
×
×
×
×
A. ab aB
B. ab ab
C. aB ab
D. ab aB
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Câu 93. Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời sống
cá thể nhờ quá trình
A. phiên mã và dịch mã.
B. nhân đôi ADN và
dịch mã.
C. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.

D. nhân đôi ADN và phiên mã.

Hướng dẫn giải
Đáp án A
Câu 94. Ở ruồi giấm, các cặp NST tương đồng được ký hiệu là Aa, Bb, Dd, Ee. Do đột
biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một ở cặp NST giới tính. Thể một này có bộ NST nào
trong các bộ NST sau đây ?
A. ABbDdXEXe
B. AaBDdXEXe

C. AaBbDdXE
D. ABbDdXEY


Hướng dẫn giải
Đáp án C
Câu 95. Trong cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, tuổi quần thể được định nghĩa như
thế nào?
A. Thời gian sống của một cá thể có tuổi thọ cao nhất trong quần thể.
B. Tuổi bình quân (tuổi thọ trung bình) của các cá thể trong quần thể.
C. Thời gian để quần thể tăng trưởng và phát triển.
D. Thời gian tồn tại thực của quần thể trong tự nhiên.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Câu 96. Ở thực vật sống trên cạn, lá thoát hơi nước qua các con đường nào sau đây?
A. Qua khí khổng và lớp cutin.
B. Qua khí khổng khơng qua lớp cutin.
C. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá. D. Qua thân, cành và khí khổng.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Câu 97. Một gen có chiều dài 3060A0, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250
timin. Gen đó bị đột biến mất một cặp G-X thì số liên kết hiđrơ của gen đó sau đột biến
là:
A. 2350
B. 2353
C. 2347
D. 2352
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Câu 98. Trên mạch mã gốc của một gen có trình tự nucleotit là 3’AXG GTT AAG XXG

5’. Trình tự nucleotit trên mạch bổ sung của gen đó là
A.5’TGX XAA TTX GGX 3’.
B. 5’TGX XAT TTX GGX 3’.
C.5’TGX XTT ATX GGX 3’.
D. 5’GXX GAA ATG GXA 3’.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Câu 99. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là
trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con
là:
A. 1/16
B. 27/256.
C. 3/ 256.
D. 81/256.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Câu 100. Nhân tố tiến hóa chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay
đổi tần số alen của quần thể là:
A. Chọn lọc tự nhiên.

B. Di nhập gen.

C. Giao phối không ngẫu nhiên.

D. Đột biến gen.
Hướng dẫn giải

Đáp án C
Câu 101. Một axit amin có thể do nhiều bộ ba cùng quy định, điều này chứng tỏ mã
di truyền có tính

A. phổ biến.
B. liên tục.
C. thối hóa.
D. đặc hiệu.
Hướng dẫn giải
Đáp án C


Câu 102. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, đột biến
xảy ra tại vị trí nào sau đây của operon làm q trình phiên mã của các gen cấu trúc
Z, Y,A có thể diễn ra ngay cả khi mơi trường khơng có lactơzơ?
A. Vùng khởi động. B. Gen cấu trúc A. C. Gen cấu trúc Y.
D. Vùng vận hành.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Câu 103. Các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới có kiểu phân bố nào?
A. Theo nhóm.
B. Đồng đều.
C. Ngẫu nhiên.
D. Tập trung.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Câu 104. Trong các quá trình sau đây ở tế bào nhân thực, quá trình nào chỉ diễn ra ở
tế bào chất?
A. Nhân đôi ADN.
B. Phiên mã tổng hợp tARN.
C. Phiên mã tổng hợp mARN.

D. Dịch mã tổng hợp protein.
Hướng dẫn giải


Đáp án D
Câu 105. Hệ sinh thái nào sau đây có sức sản xuất thấp nhất:
A. Vùng nước khơi đại dương.
B. Hệ Cửa sông.
C. Đồng cỏ nhiệt đới.

D. Rừng lá kim phương Bắc.
Hướng dẫn giải

Đáp án A
Hệ sinh thái có sức sản xuất thấp nhất là:A. vùng nước khơi đại dương
Do đây là vùng nước mặn, có độ sâu lớn nên có ít lồi sinh vật sản xuất, ở đây sinh
vật sản xuất chủ yếu là các loại tảo và thực vật bậc thấp, có số lượng nhỏ.
Câu 106. Chuồn chuồn, ve sầu... có số lượng nhiều vào các tháng xuân hè nhưng rất
ít vào những tháng mùa đông, thuộc dạng biến động số lượng nào sau đây?
A. Không theo chu kỳ.
B. Theo chu kỳ ngày đêm. C. Theo chu
kỳ tháng.
D. Theo chu kỳ mùa.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Câu 107. Cơ thể tứ bội được tạo thành không phải do:
A. NST ở tế bào sinh dưỡng nhân đôi nhưng không phân ly.
B. Sự thụ tinh của 2 giao tử 2n thuộc cá thể khác nhau.
C. NST ở hợp tử nhân đôi nhưng không phân ly.
D. Sự tạo thành và thụ tinh giữa 2 giao tử 2n từ cơ thể lưỡng bội.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Câu 108. Để giảm kích thước của quần thể ốc bươu vàng trong tự nhiên. Xét về mặt

lí thuyết, cách nào trong số các cách nêu dưới đây đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất:
A. Thu nhặt, tiêu hủy càng nhiều ổ trứng của ốc bươu vàng càng tốt.
B. Tìm kiếm và tiêu diệt ốc bươu vàng ở giai đoạn tuổi trưởng thành.
C. Nhân ni thiên địch (nếu có), thả vào nơi có ốc bươu vàng sinh sống.
D. Hạn chế nguồn cung cấp thức ăn của ốc bươu vàng.


Hướng dẫn giải
Đáp án C
Câu 109. Các trình tự ADN ở nhiều gen của người rất giống với các trình tự tương
ứng ở tinh tinh. Giải thích đúng nhất cho quan sát này là
A. Tinh tinh được tiến hóa từ người.
B. Người và tinh tinh có chung tổ tiên.
C. Tiến hóa hội tụ đã dẫn đến sự giống nhau về ADN.
D. Người được tiến hóa từ tinh tinh.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Câu 110. Đặc điểm của các loài sinh vật trong rừng mưa nhiệt đới:
A. Có ổ sinh thái rộng và mật độ quần thể thấp.
B. Có ổ sinh thái rộng và mật độ quần thể cao.
C. Có ổ sinh thái hẹp và mật độ quần thể thấp.
D. Có ổ sinh thái hẹp và mật độ quần thể cao.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Đặc điểm của các loài sinh vật trong rừng mưa nhiệt đới là: Có ổ sinh thái hẹp và
mật độ quần thể cao
Do ở rừng mưa nhiệt đới, tập trung đơng đúc các lồi sinh vật → xảy ra sự cạnh
tranh gay gắt → thu hẹp ổ sinh thái và tăng cao mật độ quần thể
Câu 111. Quan hệ giữa 2 loài A và B trong quần xã được biểu diễn bằng sơ đồ sau:


Cho biết dấu (+): loài được lợi, dấu (-): loài bị hại. Sơ đồ trên biểu diễn cho mối quan
hệ:
A. Ký sinh và ức chế cảm nhiễm.

B. Cạnh tranh và vật ăn thịt – con mồi.

C. Hợp tác và hội sinh.
vật này ăn sinh vật khác.

D. Ký sinh và sinh
Hướng dẫn giải

Đáp án D
Sơ đồ diễn tả mối quan hệ: ký sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác
Câu 112. Nhân tố sinh thái quan trọng thường xuyên làm biến đổi quần xã sinh vật
dẫn đến sự diễn thế sinh thái là:
A. Sự thay đổi của khí hậu như lũ lụt, cháy rừng.
B. Hoạt động khai thác tài nguyên của con người.
C. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.
D. Hoạt động mạnh mẽ của loài đặc trưng.
Hướng dẫn giải
Đáp án C


Nhân tố sinh thái quan trọng thường xuyên làm biến đổi quần xã sinh vật dẫn đến
sự diễn thế sinh thái là sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.
Câu 113. Ở người, bệnh A do 1 gen có 2 alen trên NST thường quy định, alen trội quy
khơng bị bệnh trội hồn tồn so với alen lặn quy định bị bệnh; bệnh B do 1 cặp gen
khác nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định, alen trội quy định
kiểu hình bình thường trội hoàn toàn so với alen lặn quy định kiểu hình bị bệnh. Cho sơ

đồ phả hệ sau:

Theo lý thuyết, số người có thể xác định chính xác kiểu gen là
A. 4.

B. 5.

C. 7.

D. 8.

Hướng dẫn giải
Đáp án C
- Quy ước gen: A - không bị bệnh A > a - bị bệnh a; B - không bị bệnh B > b - bị
bệnh B.
(1)AaXBX-

(2) AaXB Y

(3) A-XBXb

(4) aaXBY

(5) aaXBY

( 6 ) A-XBX-

(7) AaXBY

(8) AaXBXb


(10) A-XBX-

(11) A-XBX-

(12)aaXbY

(9) AaXbY

có 7 người trong phả hệ xác định được chính xác kiểu gen là 2, 4, 5, 7, 8, 9, 12.
Câu 114. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a
quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa
trắng. Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ (P) lai với nhau thu được F1 gồm 756 cây thân cao,
hoa đỏ và 252 cây thân cao, hoa trắng. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên thu được F2 có
xuất hiện cây thân thấp, hoa trắng. Theo lí thuyết, ở F2 cây thân cao, hoa trắng có thể
chiếm tỉ lệ bao nhiêu trường hợp sau đây ?
I- 1/4.
A. 2.

II- 15/64.
B. 3.

III. 1/8.
C. 2.
Hướng dẫn giải

IV. 3/16.
D. 2.

Có 2 trường hợp là II và IV

TH1 : Các gen liên kết => AB/Ab x AB/ab => F1 : AB/AB : AB/ab : AB/Ab : Ab/ab
=> (A_bb)=1/4.1/4.2+(1/4)^2=3/16
TH2 : Các gen phân li độc lập => AABb x AaBb => F1 : (AA :Aa)(BB :Bb :bb)
=> F2 : (15A_ :1aa)(3B_ :1bb)=> (A_bb)=15/64.
Câu 115. Ở một loài thực vật, xét 2 gen quy định 2 cặp tính trạng. Cho cây dị hợp 2
cặp gen lai phân tích, thu được Fa. Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, Fa
có tối đa bao nhiêu tỉ lệ kiểu hình sau đây?
I. Tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
IV. Tỉ lệ 3: 3: 1: 1.
A. 2.

II. Tỉ lệ 3: 1.
V. Tỉ lệ 1: 2: 1.
B. 3.

III. Tỉ lệ 1: 1.
VI. Tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
C. 4.

D. 2.


Hướng dẫn giải
Có tối đa 4 trường hợp phù hợp với kiểu hình của Fa là I, III, IV, VI.
Vì bài toán cho biết 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng nên khơng có trường hợp
tương tác gen.
- Nếu 2 cặp gen phân li độc lập thì đời con của phép lai phân tích có tỉ lệ kiểu hình 1:
1: 1: 1. VI đúng.
- Nếu 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST và liên kết hoàn tồn thì đời con của phép
lai phân tích có tỉ lệ kiểu hình 1: 1. III đúng.

- Nếu 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST và có hốn vị gen với tần số 25% thì đời
con của phép lai phân tích có tỉ lệ kiểu hình 3:3:1:1. IV đúng.
- Nếu 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST và có hốn vị gen với tần số 1/3 thì đời
con của phép lai phân tích có tỉ lệ kiểu hình 2:2:1:1. I đúng.
Câu 116. Ở 1 trang trại, các nhà khoa học có các giống ngơ với các kiểu gen sau.
Cho biết :
A quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với a hạt nhỏ
B quy định hạt đầy trội hoàn toàn so với b hạt lép
D quy định khả năng chống sâu bệnh trội hoàn toàn so với d khơng có khả năng
chống chịu sâu bệnh. Các alen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Trong số
các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
Giống số

1

2

3

4

Kiểu gen

AABbDd

AAbbDD

aaBBdd

Aabbdd


I.Để tạo ưu thế lai cao nhất và sử dụng ở F 2 nhà chọn giống cho lai giữa giống 2 và 3
với nhau.
II.Trong số các giống trên giống 2 và giống 4 là giống có đặc tính di truyền ổn định
nhất.
III. Giả sử tính trạng hạt tròn, đầy và khả năng chống chịu sâu bệnh là tính trạng tốt
các nhà chọn giống có thể tiến hành nuôi cấy hạt phấn của giống I.
IV. Sau khi tạo ưu thế lai giữa giống 2 và giống 3 các nhà khoa học có thể nhân
giống nhanh và tránh hiện tượng thối hóa giống ở F 1 bằng phương pháp nuôi cấy mô
tế bào.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hướng dẫn giải
I.Sai ưu thế lai biểu hiện tốt nhất ở F1
II. sai Giống 2 và 3 có đặc tính di truyền ổn định
III. đúng
IV đúng
Câu 117. Một quần thể có tỉ lệ các kiểu gen trước và sau một thời gian bị tác động
bởi chọn lọc như sau:
Tần số kiểu gen

AA

Aa

aa

Trước chọn lọc


0,36

0,48

0,16

0,6

0,04

Sau một thời gian bị tác
0,36
động chọn lọc

Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
I. Trước khi chọn lọc, quần thể có tần số allen A = 0,4.
II. Tần số allen A tăng lên sau khi khi bị tác động chọn lọc.


III. Trong quần thể này chọn lọc tác động làm suy giảm các cá thể có kiểu gen đồng
hợp tử.
IV. Khi quân thể bị giảm kích thước quá mức, nếu có các yếu tố ngẫu nhiên tác động
mạnh sẽ làm giảm hoặc biến mất một số alen dẫn đến làm nghèo nàn vốn gen của
quần thể.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Hướng dẫn giải

II.III.IV đúng
Câu 118. Có bao nhiêu nhận xét sau đây là đúng về chọn lọc tự nhiên ?
(1) Trong một quần thể, chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của sinh vật.
(2) Mối quan hệ cùng loài là 1 trong những nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên.
(3) Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi
càng chậm.
(4) Chọn lọc tự nhiên không tạo ra các kiểu gen thích nghi mà chỉ sàng lọc các kiểu
gen có sẵn trong quần thể.
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Hướng dẫn giải
Đáp án B
(1). Đúng. Vì trong quần thể, theo thời gian CLTN sẽ đào thải cáccá thể có KH khơng
thích nghi ⇒ do đó làm giảm tính đa dạng của sinh vật.
(2). Đúng. Các mối quan hệ cùng loài như cạnh tranh sẽ giúp CLTN phát hiện được
kiểu gen nào quy định nên tính trạng tốt giúp cá thể sống sót và phát triển tốt hơn. Từ
đó loại bỏ các KG bất lợi giữ lại những KG quy định các KH thích nghi giúp cá thể sống
sót và phát triển.
(3). Sai. Áp lực của CLTN càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng
nhanh. Do CLTN có vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng các KG thích nghi.
Câu 119. Một nghiên cứu được thực hiện để xác định khả năng quang hợp của một
loài dương xỉ (Loài DX, sống dưới tán rừng) và một loài cây bụi (Loài B, sống ngoài
sáng) ở các cường độ ánh sáng (PAR) khác
nhau. Kết quả nghiên cứu được biểu diễn bằng

đồ thị như hình bên. Từ kết quả nghiên cứu, có
bao nhiêu khẳng định sau đúng?
I. Ở điều kiện ánh sáng yếu (dưới 200 đơn vị)
loài DX quang hợp tốt hơn loài B.
II. Để đạt tốc độ quang hợp là cực đại, loài B
cần cường độ ánh sáng cao khoảng gấp 9 – 10
lần loài DX.
III. Loài DX nhiều khả năng là thực vật ưa
bóng, còn lồi B là thực vật ưa sáng.
IV. Nếu quần xã chứa 2 loài này diễn thế theo hướng tăng dần sự có mặt của các
loài cây gỗ, loài B sẽ chiếm ưu thế hơn so với loài DX.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án C (I, II, III).
- I đúng.
- II đúng, loài DX quang hợp tốt ở khoảng 200 đơn vị cường độ ánh sáng, trong khi
loài B quang hợp tốt ở khoảng 1800 – 2000 đơn vị.
- III đúng, loài DX sống dưới tán rừng và loài B sống ngoài sáng.


- IV sai, khi có mặt cây gỗ thì tán rừng sẽ là điều kiện thuận lợi cho DX, nên loài DX
ưu thế hơn là loài
B.
Câu 120. Xét 1 đoạn nằm giữa vùng mã hóa của gen cấu trúc (A) ở vi khuẩn; đoạn
này mang thông tin quy định 5 amino acid và có trình tự như sau:
Mạch 1: 5' … ATG GTT GXX GGA TTA GGA XGG TGA GXX XAT … 3'.
Mạch 2: 3' … TAX XAA XGG XXT AAT XXT GXX AXT XGG GTA … 5'.

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 2 là mạch làm khuôn để tổng hợp mARN.
II. Giả sử gen A bị đột biến thay thế 1 cặp nucleotide ở đoạn nói trên làm hình thành
alen a quy định tổng hợp protein có chức năng khác với protein do gen A quy định thì
cơ thể mang alen a có thể biểu hiện thành thể đột biến.
III. Nếu gen A bị đột biến thay thế 1 cặp nucleotide dẫn tới đoạn gen nói trên mã
hóa nhiều hơn 5 amino acid thì đây có thể là đột biến thay thế cặp T - A bằng cặp C G.
IV. Nếu gen A bị đột biến thêm 1 cặp G – C vào giữa đoạn nói trên và tạo thành alen
a thì chuỗi polypeptide do alen a mã hóa có thể sẽ có cấu trúc và chức năng bị thay
đổi so với chuỗi polypeptide do gen A mã hóa.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hướng dẫn giải
Thấy rằng, nếu mạch 1 là mạch gốc từ 3'ATT5' là triplet thứ 6 tính từ Met, tức là
thỏa mãn thơng tin rằng đoạn gen này quy định 5 amino acid. Do đó:
-I sai, vì mạch 2, từ 3'TAX5' -> 3'AXT5' có đến 8 triplet (mã hóa ít nhất 7 amino
acid).
-II đúng, vì phần lớn gen ở vi khuẩn tồn tại ở trạng thái đon bội, chỉ cần một alen là
biểu hiện thành kiểu hình.
-III sai, vì triplet kết thúc 3'ATT5' ở mạch 1 nếu đột biến dạng T - A thành X - G (T và
c ngầm hiểu thuộc triplet); thì alen đột biến có thể là 3'AXT5' hoặc 3'ATX5' - đây cũng
là 2 triplet mang tín hiệu kết thúc. Do vậy đột biến dạng này không tạo ra alen mới
quy định chuỗi polypeptide dài hon 5 amino add.
-IV đúng, đột biến dịch khung có thể tạo ra alen mới mang thơng tin mã hóa cho
amino acid có cấu trúc và chức năng rất khác biệt so với ban đầu.

Lớ
p


Thông
hiểu

Vận
dụng

Vận
dụng cao

Cơ chế di truyền và 93,98,102,10
biến dị
4

94,101,107

97

120

Tổn
g
số
câu
9

Quy luật di truyền

85


84,114

115

7

Mức độ câu hỏi
Nội dung chương

Nhận biết

90,92,99

Di truyền học quần
86
thể
12

1

Phả hệ

113

1

Ứng dụng di truyền
học

116


1

Tiến hóa

87,100,109

Cá thể - Quần thể

82,103,95

118
108,110,10
6

117

5
6


Quần xã – Hệ sinh
88,91
thái
Chuyển hóa VCNL
ở ĐV
11

Tổng


Chuyển hóa VCNL
ở TV

105

111,112

119

6
2

2

40



×