Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐỀ VIP 11 soạn chuẩn cấu trúc minh họa BGD năm 2023 môn SINH học bản word có giải (h1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.42 KB, 13 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023

ĐỀ MINH HOẠ 11- KT3

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(Đề thi có 6 trang)

Mơn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:......................................................................
Số báo danh:.............................................................................

Câu 81. Khi lá cây cà chua có màu vàng nhạt, người ta nên bón loại phân nào sau đây?
A. Kali.
B. Magiê.
C. Clo.
D. Phôtpho.
Câu 82. Trong cấu tạo dạ dày của trâu, dạ múi khế là dạ dày chính thức vì là nơi
A. có kích thước lớn nhất.
B. chứa nhiều vi sinh vật tiêu hoá xellulose.
C. tiết HCl và pepsin tiêu hoá protein.
D. hấp thụ bớt nước để nhai lại.
Câu 83. Cấu tạo của phân tử nào sau đây khơng có liên kết hidro?
A. AND kép.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.


Câu 84. Hai nhà khoa học nào sau đây đã phát hiện ra cơ chế điều hoà qua opêron ở vi khuẩn
đường ruột E. coli?
A. F. Jacôp và J. Mônô.
B. Menđen và Moocgan.
C. Hardy và Vanbec.
D. Lamac và Đacuyn.
Câu 85. Trong q trình nhân đơi ADN, một đơn vị tái bản có số mạch mới được tổng hợp liên
tục là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 86. Ở người mắt nâu (A) là trội đối với mắt xanh (a). Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh con
có cả mắt nâu và mắt xanh, kiểu gen của bố mẹ tương ứng là
A. Aa và Aa.

B. AA và Aa.

C. aa và aa.

D. AA và AA.

Câu 87. Trong quy luật phân li độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng
tương phản thì số loại kiểu hình ở F2 là
A. 9:3:3:1.

B. 2n.

C. (3:1)n.


D. 4.

Câu 88. Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là
A. tương tác cộng gộp.

B. tác động bổ sung giữa 2 alen trội.

C. tác động bổ sung giữa 2 gen không alen.

D. tác động đa hiệu.

1


Câu 89. Trong quần thể ngẫu phối và cân bằng di truyền, có thể tính được tần số các alen của
một gen đặc trưng khi biết được số cá thể có
A. kiểu hình trung gian.

B. kiểu hình lặn.

C. kiểu hình trội.

D. kiểu gen đồng hợp.

Câu 90. Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà khơng qua sinh sản
hữu tính, người ta sử dụng phương pháp
A. nhân bản vơ tính.

B. gây đột biến nhân tạo.


C. lai tế bào.

D. cấy truyền phôi.

Câu 91. Nhân tố tiến hóa nào sau đây diễn ra thường xuyên sẽ ngăn cản sự phân hóa vốn gen
giữa các quần thể?
A. Di – nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 92. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, cây có mạch và động vật di cư lên cạn ở
đại
A. cổ sinh.
B. tân sinh.
C. trung sinh.
D. nguyên sinh.
Câu 93. Khi mật độ cá thể của một quần thể động vật tăng lên quá cao, chỗ ở chật chội, nguồn
sống không đủ cung cấp cho các cá thể trong quần thể thì thường dẫn tới
A. tăng mức độ tử vong.
B. tăng mức độ sinh sản.
C. giảm mức độ xuất cư.
D. giảm mức độ cạnh tranh.
Câu 94. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu.
Trong chuỗi thức ăn này, sâu ăn lá ngô thuộc bậc dinh dưỡng
A. cấp 2
B. cấp 4
C. cấp 1
D. cấp 3
Câu 95. Hình vẽ dưới đây biểu diễn q trình thốt hơi nước của cây sống trong điều kiện khô
hạn. Trong các đường cong A, B, C, D, đường cong mơ tả sự thốt hơi nước qua tế bào khí

khổng là

A. đường B.
B. Đường A.
C. Đường D.
D. Đường C.
Câu 96. Bốn đồ thị dưới đây mô tả sự thay đổi nồng độ insulin trong máu theo các thời điểm
dùng bữa trong ngày. Đồ thị phản ánh đúng quá trình biển đổi nồng độ insulin ở người bình
thường là

2


A. Đồ thị 1.
B. Đồ thị 2.
C. Đồ thị 3.
D. Đồ thị 4.
Câu 97. Trên một phân tử mARN có trình tự các nucleotit như sau:
5’…XXX AAU AUG GGG GGG UUU UUX UUA AAA UGA …3’
Nếu phân tử mARN nói trên tiến hành quá trình dịch mã thì số axit amin của môi trường
được tARN mang đến khớp với riboxom là
A. 7.
B. 10.
C. 9.
D. 8.
Câu 98. Ở hai loài thực vật, lồi A có 2n= 22, lồi B có 2n=24. Theo lí thuyết, giao tử tạo ra từ
q trình giảm phân bình thường ở thể song nhị bội được hình thành từ hai lồi trên có số lượng
nhiễm sắc thể là
A. 46.
B. 22.

C. 23.
D. 24.
Câu 99. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về đột biến gen?
I. Đột biến gen có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
II. Các dạng đột biến gen đều làm thay đổi chức năng của protêin.
III. Ở người, virut viêm gan B có thể gây đột biến gen.
IV. Xét ở mức phân tử, phần lớn đột biến điểm thường vô hại.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 100. Sự phân tầng trong quần xã sinh vật giúp giảm cạnh tranh giữa các loài do
A. tăng khả năng sử dụng nguồn sống của sinh vật.
B. tăng nguồn dinh dưỡng của mơi trường sống.
C. sự phân hóa ổ sinh thái của các loài trong quần xã.
D. giảm số lượng các thể trong quần xã.
Câu 101. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, bao nhiêu nguyên nhân sau đây
dẫn tới hậu quả quần thể rơi vào trạng thái diệt vong?
I. Xảy ra giao phối gần, đe doạ sự tồn tại của quần thể.
II. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm trước những thay đổi bất lợi của môi trường.
III. Giảm khả năng sinh sản do cá thể đực ít có cơ hội gặp nhau với cá thể cái.
IV. Tăng sự cạnh tranh cùng loài làm giảm số lượng cá thể của loài dẫn tới diệt vong.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 102. Trong điều kiện không phát sinh đột biến, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và
alen trội là trội hồn tồn. Ở phép lai AaBbDd × AaBbdd, thu được F1. Theo lí thuyết, ở F1 loại
kiểu gen aaBbDd chiếm tỉ lệ
A. 1/16.

B. 1/8.
C. 3/16.
D. 1/12.
.
3


Câu 103. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen?
A. AABB.
B. AaBB.
C. Aabb.

D. AaBb.

ABD
Câu 104. Một cơ thể ruồi giấm đực có kiểu gen abd . Biết khoảng cách giữa hai gen A và B là

20cM. Theo lí thuyết, tần số hốn vị gen là bao nhiêu?
A. 0%.
B. 20%.
C. 10%.
D. 40%.
Câu 105. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về cơng nghệ gen?
I. Trong kĩ thuật chuyển gen, người ta thường dùng virut hoặc plasmit làm thể truyền.
II. Enzyme cắt được sử dụng trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp là Restrictaza.
III. Kĩ thuật đóng vai trị là trung tâm của công nghệ gen là kĩ thuật đưa ADN tái tổ hợp vào
trong tế bào nhận.
IV. Trong kĩ thuật chuyển gen, để phân lập dòng tế bào chứa AND tái tổ hợp, các nhà khoa học
phải chọn thể truyền có gen đánh dấu.
A. 1.


B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 106. Số nhận định sau đây đúng khi nói về tiến hố nhỏ là
I. Tiến hố nhỏ là q trình biến đổi vốn gen của quần thể qua các thế hệ.
II. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp.
III. Tiến hóa nhỏ hình thành các nhóm phân loại trên lồi (chi, họ, bộ...).
IV. Tiến hóa nhỏ diễn ra ở những lồi có kích thước nhỏ, vịng đời ngắn.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 107. Ở một loài thực vật, khi nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua
4 thế hệ thu được kết quả trong bảng sau:
Thế hệ
Kiểu gen AA Kiểu gen Aa
Kiểu gen aa
1
0,16
0,48
0,36
2
0,19
0,42
0,39
3

0,22
0,36
0,42
4
0,25
0,30
0,45
Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di – nhập gen.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 108. Ví dụ nào sau đây phản ánh mối quan hệ cộng sinh giữa các loài?
A. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.
B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.
C. Vi sinh vật trong dạ cỏ trâu bò.
D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
Câu 109. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về diễn thế nguyên sinh?
I. Trong diễn thế nguyên sinh, thành phần loài của quần xã không thay đổi.
II. Kết quả của diễn thế ngun sinh là hình thành quần xã suy thối.
4


III. Diễn thế nguyên sinh chỉ chịu tác động của điều kiện ngoại cảnh.
IV. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ mơi trường chưa có sinh vật.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 110. Trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, C, D, E, F, H có mối quan hệ dinh

dưỡng được biểu diễn theo sơ đồ sau đây:

Số phát biểu đúng khi nói về lưới thức ăn trên là
I. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.
II. Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F.
III. Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì lồi D sẽ mất đi.
IV. Có 3 lồi thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 111. Một gen có chiều dài 0,1275 micromet và có G = 30% số nuclêơtit của gen. Sau đột
biến số liên kết hiđrô của gen là 972. Chiều dài gen đột biến không thay đổi, đột biến trên thuộc
dạng nào sau đây?
A. Thay 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X.
B. Thêm 1 cặp G – X.
C. Thay 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T.
D. Thêm 1 cặp A – T.
Câu 112. Ở một loài thực vật, cho phép lai giữa hai cơ thể có kiểu gen ♂ AaBb × ♀AaBb, trong
quá trình giảm phân của cơ thể đực có 5% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb
không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân
bình thường. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng. Theo lý thuyết, số kiểu gen đột biến tối
đa ở đời con là
A. 32.
B. 12.
C. 25.
D. 5.
Câu 113. Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen quy định hai cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn
toàn. Cho P dị hợp 2 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1 có 4% số cá thể đồng hợp lặn về 2
cặp gen. Biết rằng không xảy ra đột biến và nếu ở cả hai giới đều có hốn vị gen thì tần số hốn

vị là như nhau. Cho 1 cây P lai phân tích, thu được Fa. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Ở Fa, loại kiểu hình có 2 tính trạng trội có thể chiếm tỉ lệ 20%.
B. Ở Fa, tổng cá thể mang kiểu hình có 1 tính trạng trội có thể chiếm tỉ lệ 84%.
C. Ở Fa, loại kiểu hình lặn về 2 tính trạng có thể chiếm tỉ lệ 50%.
D. Nếu 2 cây P có kiểu gen khác nhau thì chứng tỏ tần số hoán vị gen 20%.
Câu 114. Quan sát quá trình giảm phân tạo tinh trùng của 1000 tế bào có kiểu gen người ta
thấy có 400 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán
vị gen. Giả sử các giao tử sinh ra đều được thụ tinh với khả năng như nhau thì khi có 2 giao tử
được thụ tinh, xác suất để cả 2 giao tử đều là giao tử mang gen AB là
A. 0,4.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,16.
Câu 115. Cho sơ đồ phả hệ sau
5


Biết rằng hai cặp gen qui định hai tính trạng nói trên khơng cùng nằm trong một nhóm gen
liên kết; bệnh hói đầu do alen trội H nằm trên NST thường qui định, kiểu gen dị hợp Hh biểu
hiện hói đầu ở người nam và khơng hói đầu ở người nữ. Có bao nhiêu cá thể trong phả hệ trên
có thể biết chắc chắn kiểu gen?
A. 7.
B. 6.
C. 9.
D. 8.
Câu 116. Khi tìm hiểu về tác động của độ ẩm và độ pH của đất lên hai loài thực vật A và B, ta
thu được số liệu được biểu diễn theo đồ thị sau đây:

Nghiên cứu đồ thị hãy cho biết: Vùng đất có độ ẩm và độ pH tương ứng nào sau đây có thể bắt

gặp sự xuất hiện đồng thời của hai loài thực vật trên?
A. 530 và 48.
B. 1540 và 46.
C. 1530 và 46.
D. 515 và 68.
Câu 117. Để nghiên cứu tốc độ tích lũy đột biến thay thế nuclêôtit trên gen, các nhà khoa học đã
so sánh trình tự nuclêơtit ở vùng đầu (chứa trình tự nuclêơtit mã hóa tín hiệu nhận biết và tiến
hành dịch mã của ribôxôm) của 149 gen của E. coli. Một phần kết quả nghiên cứu được thể hiện
trên hình vẽ sau đây:

Phân tích hình vẽ và kiến thức về cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử, có bao nhiêu
nhận định sau đây đúng?
I. Mạch ADN của các gen trên hình 5 là mạch bổ sung trong quá trình phiên mã.
II. Trình tự bộ ba bảo thủ nhất (được bảo tồn lớn nhất) là 5’ATG3’ ở vị trí 0;1;2.
6


III. Nếu xảy ra đột biến điểm thì tần số đột biến tại các nuclêotit là tương đương nhau.
IV. Nếu gen bị đột biến điểm dạng thay thế một cặp nu khác loại ở vị trí (-2) sẽ ức chế quá trình
phiên mã.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 118. Xét 2 cặp gen (A,a) và (B, b), biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hồn
tồn và liên kết chặt chẽ trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phép
lai thỏa mãn tỉ lệ kiểu hình (3: 1)?
A. 12.
B. 11.
C. 13.

D. 14.
Câu 119. Trong một quần thể động vật có vú, tính trạng màu lông do một gen quy định, đang ở
trạng thái cân bằng di truyền. Trong đó, tính trạng lơng màu nâu do alen lặn (ký hiệu là fB) quy
định được tìm thấy ở 40% con đực và 16% con cái. Theo lý thuyết, số phát biểu sau đây đúng là
I. Gen quy định tính trạng màu lơng nằm trên NST giới tính X.
II. Tần số của alen Fb là 0,6.
III. Tỉ lệ con cái có kiểu gen dị hợp tử mang alen fB so với tổng số cá thể của quần thể là 25%.
IV. Tỉ lệ con đực có kiểu gen dị hợp tử mang alen fB so với tổng số cá thể của quần thể là 0%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 120. Hình vẽ dưới đây mơ tả các đường cong tăng trưởng của ba quần thể khác nhau của
một lồi động vật.

Quan sát hình vẽ và kiến thức về tăng trưởng của quần thể sinh vật, có bao nhiêu nhận định sau
đây đúng?
I. Cả ba quần thể đều có kiểu tăng trưởng theo đường cong tăng trưởng thực tế.
II. Quần thể C có sức chứa của mơi trường lớn nhất.
III. Quần thể A có tiềm năng tăng trưởng lớn nhất.
IV. Khi điều kiện sống thay đổi theo chiều hướng bất lợi, đường cong tăng trưởng của ba quần
thể lệch về phía bên trái.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hết
MA TRẬN
STT


NỘI DUNG

CÂU NB

CÂU TH

1

THỰC VẬT

81

95

2

2

ĐỘNG VẬT

82

96

2

7

CÂU VD


CÂU VDC

TỔNG


3

CƠ CHẾ DTVBD

83;84;85

97;98;99;

111;112

117

9

4

QUY LUẬT DT

86;87;88

102;103;104

113;114

118


9

5

DI TRUYỀN
QUẦN THỂ

89

119

2

6

90

8

ỨNG DỤNG
DTH
DI TRUYỀN
NGƯỜI
TIẾN HOÁ

91;92

106;107


9

SINH THÁI

93;94

101;100;
108;109;110
16

7

105

2
115

TỔNG

14

1
4

116

120

9


6

4

40

ĐÁP ÁN
CÂU

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

Đ/A


B

C

B

A

B

A

B

A

B

C

CÂU

91

92

93

94


95

96

97

98

99

100

Đ/A

A

A

A

A

D

B

A

C


A

C

CÂU

101

102

103

104

105

106

107

108

109

110

Đ/A

A


A

A

A

C

C

D

C

D

B

CÂU

111

112

113

114

115


116

117

118

119

120

Đ/A

C

B

D

D

D

C

C

B

B


B

Giải
Câu 81. B.
Khi lá cây cà chua có màu vàng nhạt, người ta nên bón Magiê, nitơ và sắt vì chúng là thành
phần cấu tạo nên phân tử diệp lục.
Câu 82. C.
Trong cấu tạo dạ dày của trâu, dạ múi khế là dạ dày chính thức vì là nơi tiết HCl và pepsin tiêu
hoá protein từ thức ăn và vi sinh vật.
Câu 83. B.
8


mARN có cấu trúc mạch thẳng nên khơng có liên kết hidro.
Câu 84. A.
Câu 85. B.
Trong q trình nhân đơi ADN, một đơn vị tái bản có số mạch mới được tổng hợp liên tục là 2
mạch tương ứng với hai chạc chữ Y.
Câu 86. A.
- Nếu kiểu gen của bố và mẹ là Aa và Aa con có tỉ lệ kiểu hình 3 nâu: 1 xanh  A ĐÚNG.
- Nếu kiểu gen của bố và mẹ là AA và Aa/ aa và aa/ AA và AA  con có 100% kiểu hình nâu 
B;C;D SAI.
Câu 87. B.
Trong quy luật phân li độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
thì số loại kiểu hình ở F2 là 21 nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản
thì số loại kiểu hình ở F2 là 2n B ĐÚNG.
Câu 88. A.
Câu 89. B.
Câu 90. C.

Câu 91. A.
Câu 92. A.
Câu 93. A.
Câu 94. A.
Câu 95. D.
Đường C mơ tả sự thốt hơi nước qua tế bào khí khổng vì: sự thốt hơi nước qua lỗ khí khổng
phụ thuộc vào hoạt động đóng mở lỗ khí. Buổi trưa nắng gắt, nhiệt độ cao, để tránh mất nước,
các tế bào khí khổng điều chỉnh đóng lại để hạn chế sự mất nước của cây  cường độ thoát hơi
nước giảm.
Câu 96. B.
- Insulin là hoocmon tuyến tuỵ điều hoà lượng đường trong máu, khi hàm lượng đường trong
máu cao(sau bữa ăn)  insulin được tiết ra đưa đường glucose đến các tế bào sử dụng và đưa
vào gan dự trữ dạng glicogen  đồ thị 2 ĐÚNG.
Câu 97. A.
Số axit amin của môi trường được tARN mang đến khớp với riboxom là 7 vì tính từ bộ ba mở
đầu đến bộ ba kết thúc là 8, trừ 1 bộ ba kết thúc không mã hố axit amin.
Câu 98. C.
Thể song nhị bội có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài 2A+2B = 46 Giao tử tạo ra từ quá
trình giảm phân bình thường ở thể song nhị bội được hình thành từ hai lồi trên có số lượng
nhiễm sắc thể là n = 23.
Câu 99. A.
Cả 4 phát biểu đều đúng khi nói về đột biến gen.
9


Câu 100. C.
Câu 101. A. Có 3 phát biểu đúng là I; II; III.
Câu 102. A.
Ở phép lai AaBbDd × AaBbdd  F1 loại kiểu gen aaBbDd chiếm tỉ lệ 1/4 . 1/2 .1/2 = 1/16
Câu 103. A.

Câu 104. A.
Ruồi giấm đực khơng xảy ra hốn vị gen.
Câu 105. B. Có 3 nhận định đúng là I và II, IV.
- Kĩ thuật đóng vai trị là trung tâm của cơng nghệ gen là kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp  III SAI.
Câu 106. C. Có 1 nhận định đúng là I.
- Tiến hoá lớn diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp  II
SAI.
- Tiến hóa nhỏ hình thành lồi mới  III SAI.
- Tiến hoá nhỏ diễn ra trên mọi quần thể IV SAI.
Câu 107. D.
Thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ thay đổi theo chiều hướng tăng tỷ lệ kiểu gen đồng
hợp, giảm tỷ lệ kiểu gen dị hợp  Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa giao phối
khơng ngẫu nhiên.
Câu 108. C.
- Cây phong lan bám trên thân cây gỗ là mối quan hệ hội sinh.
- Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng là mối quan hệ hợp tác.
- Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ là mối quan hệ kí sinh.
Câu 109. D. Có 1 phát biểu đúng là IV.
- Trong diễn thế nguyên sinh, thành phần loài của quần xã thay đổi  I SAI.
- Kết quả của diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã ổn định tương đối  II SAI.
- Diễn thế nguyên sinh chịu tác động của điều kiện ngoại cảnh và mối quan hệ giữa các cá thể
trong quần xã  III SAI.
- Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ mơi trường chưa có sinh vậtIV ĐÚNG.
Câu 110. B.
Có 2 phát biểu đúng là I và II.
- Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn: ABDH; AEH;AEDH;ACFH;ACFEDH;ACFEH 
I ĐÚNG.
- Loài E tham gia vào 4 chuỗi thức ăn, loài F tham gia vào 3 chuỗi thức ăn  II ĐÚNG.
- Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì lồi D sẽ khơng mất đi do cịn lồi E là thức ăn III
SAI.

- Có 2 lồi thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5 là D và H IV SAI.
Câu 111.C.
10


Một gen có chiều dài 0,1275 micromet = 1275 Ăngtron N= L.2/3,4 = 750 nu  G = 30% số
nuclêôtit của gen = X= 225  A=T= 150 số liên kết hiđrô của gen = 2A+3G=975 . Sau đột
biến số liên kết hiđrô của gen là 974  Giảm 1 liên kết mà chiều dài gen đột biến không thay
đổi đột biến trên thuộc dạng thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T.
Câu 112. B.
Xét cặp gen Aa x Aa  3 kiểu gen bình thường.
Xét cặp gen Bb x Bb  3 kiểu gen bình thường; 4 kiểu gen đột biến.
 số kiểu gen đột biến tối đa ở đời con là 3 x 4=12 kiểu gen.
Câu 113. D.
Tỷ lệ kiểu gen aabb = 0,04 = 0,1. 0,4 =0,2.0,2 = 0,08.0,5 <6,25  các gen liên kết khơng hồn
tồn  ab <0,25 là giao tử hoán vị.
Kiểu gen của P: x ; f= 40%.
Hoặc : P: x ; f= 20%; P: x ; f= 16%.  D SAI.
Khi lai phân tích cơ thể dịc hợp 2 cặp gen, tỉ lệ kiểu gen = tỉ lệ kiểu hình.
- Nếu P đem lai phân tích có kiểu gen X ;f= 16%  A-bb +aaB- = 2 x = 84%  B ĐÚNG.
- Nếu P đem lai phân tích có kiểu gen X f= 0%  %  = 50% C ĐÚNG.
- Nếu P đem lai phân tích có kiểu gen X ; f= 40%  A-B- = = 20%  A ĐÚNG.
Câu 114. D.
- Tần số hoán vị gen: = 400/2.1000 = 20%
- Tỉ lệ giao tử hoán vị: Ab = aB = 10%
- Tỉ lệ giao tử liên kết: AB = ab = 40%
- Xác suất cả hai giao tử tham gia thụ tinh đều là AB = 0,4 x 0,4 = 0,16.
Câu 115. D.
- (Tailieuchuan.vn) Nam khơng hói đầu có kiểu gen hh, nữ hói đầu có kiểu gen HH; bố mẹ 1 ;2
bình thường sinh con số 5 bị bệnh P  bệnh do gen lặn trên NST thường quy định, quy ước là a

gây bệnh P.
Ta có kiểu gen của
- Người số 5 aaHh  người 1: Aahh, người số 2: AaHH, người số 6 : A-Hh.
- Người số 3 : aaHH, người số 4 : A- hh ; người số 7 : AaHh.
- Người số 12 : aahh ; người số 8 : AaHh ; người số 9 : AaHh ; người số 11 : A-(H-/hh).
 biết được kiểu gen của người số 5 ; 1 ;2 ;3 ;7 ;12 ;8 ;9
Câu 116. C.
Vùng đất có độ ẩm 1530 và độ pH 46 có thể bắt gặp sự xuất hiện đồng thời của hai loài thực
vật A và B. Đây là khu vực trùng nhau của hai ổ sinh thái A và B.
Câu 117. Có 3 phát biểu đúng là I; II; III.
- I ĐÚNG: Mạch ADN trên hình là mạch bổ sung. Giải thích: Mạch ADN trên hình có chiều 5'
-> 3'; điểm khởi đầu dịch mã có bộ ba mở đầu (ATG) => Đây là mạch không làm khuôn.
- II ĐÚNG: Trình tự bộ ba mã hóa bảo thủ nhất trong đoạn trình tự là ATG, tại vị trí 0-1-2. Đây
là bộ ba mở đầu có chức năng mở đầu cho quá trình tổng hợp chuỗi polypeptit và mã hóa cho
axit amin Methionin. Bộ ba ATG là tín hiệu nhận biết cho các yếu tố khởi đầu quá trình dịch
mã.
11


Các đột biến tại bộ ba này ảnh hưởng nghiêm trọng đến quá trình dịch mã => bị
CLTN đào thải => được bảo tồn trong tiến hóa.
- III ĐÚNG: Các đột biến xảy ra trên các nucleotit của ADN là ngẫu nhiên, nên tần số đột biến
tại các nuclêôtit khác nhau là tương đương nhau.
- Nếu gen bị đột biến điểm dạng thay thế một cặp nu khác loại ở vị trí -2  khơng ảnh hưởng
đến q trình phiên mã vì mã mở đầu ở vị trí 0;1;2  IV SAI.
Câu 118. B.
- Trường hợp 1: 3 : 1= 100% x (3: 1)
=> (AA x aa) (Bb x Bb) hoặc (AA x Aa) (Bb x Bb) hoặc (aa x aa) (Bb x Bb) hoặc (AA x AA)
(Bb x Bb)
AB

Ab

x

aB
ab

;

AB
Ab

x

Ab
aB

;

AB
Ab

x

AB
ab

;

aB

ab

aB
ab

x

AB
Ab

;

x

AB
Ab

- Trường hợp 2: 3 : 1= (3: 1) x 100%
AB
aB

x

AB
aB

;

AB
aB


x

AB
ab

;

AB
aB

x

Ab
aB

;

AB
aB

x

Ab
ab

;

Ab
ab


x

Ab
ab

- Trường hợp 3: 3 : 1 = (3 : 1) (3 : 1) dị hợp tử đều liên kết hoàn tồn.
AB
ab

x

AB
ab

 có 11 phép lai thoả mãn.
Câu 119. B. Có 2 phát biểu đúng là I và IV.
- Do tính trạng này phân bố khơng đều ở hai giới tính và tần số kiểu hình ở con đực nhiều hơn
ở con cái --> gen quy định tính trạng màu lơng nằm trên NST giới tính X (vì đây là lồi động
vật có vú) I ĐÚNG.
- Do đó tần số alen fB quy định tính trạng bằng đúng tần số con đực có kiểu hình tương ứng ở
đây là 40% --> tần số alen này (q) = 0,4 II SAI.
- Vì q = 0,4 --> p = 0,6. Do quần thể ở trạng thái cân bằng nên tỉ lệ con cái dị hợp tử mang alen
Fb là 2pq = 2x0,4x0,6 = 0,48. So với tổng số cá thể của quần thể, thì tỉ lệ con cái chỉ chiếm 50%
--> Tỉ lệ con cái dị hợp tử mang alen đó so với tổng số cá thể trong quần thể là 0,48 x 50% =
0,24 III SAI.
- Vì là gen nằm trên NST giới tính X nên con đực khơng có kiểu gen dị hợp tử về gen này -->Tỉ
lệ con đực dị hợp tử mang alen fB so với tổng số cá thể trong quần thể là 0%--> IV ĐÚNG.
Câu 120. C. Có 2 nhận định đúng là I;III.
- Sức chứa của môi trường là số lượng cá thể tối đa của quần thể mà mơi trường có

thể hỗ trợ cho sinh trưởng và phát triển. Tiềm năng tăng trưởng nội sinh là mức độ
thay đổi kích thước quần thể theo thời gian.
12


- Tăng trưởng theo thực tế được đặc trưng bởi số lượng cá thể ở giai đoạn ổn định (bình
nguyên) tiệm cận đến sức chứa của môi trường: số lượng cá thể ở giai đoạn ổn định
càng cao, sức chứa của môi trường càng cao.
Dựa vào số lượng cá thể ở giai đoạn ổn định của 3 đường cong, quần thể A và B
có sức chứa bằng nhau, cao hơn quần thể C II SAI.
- Tiềm năng tăng trưởng nội sinh ảnh hưởng đến độ dốc của đường cong mô hình
tăng trưởng trước giai đoạn ổn định (bình nguyên): đường cong càng dốc thì tiềm
năng tăng trưởng càng lớn.
Dựa vào độ dốc của 3 đường cong, quần thể A có tiềm năng tăng trưởng cao
nhất đến quần thể B rồi đến quần thể C  III ĐÚNG.
- IV SAI vì khi điều kiện sống thay đổi theo chiều hướng bất lợi, đường cong tăng trưởng của
ba quần thể lệch về phía bên phải do tốc độ tăng trưởng của quần thể giảm.

13



×