PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MƠN TỐN
ĐỀ SỐ: 07 – MÃ ĐỀ: 107
Câu 1:
Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là
A. 2 i .
Câu 2:
Câu 3:
B. 1 2i .
Đạo hàm của hàm số
ln 5
y'
x .
A.
y log5 x
Câu 5:
Câu 6:
0;
Cho cấp số nhân
u
cấp số nhân n .
A. 7.
un
C.
D. 2 i .
là
y'
1
x ln 5 .
D.
5 15
x
D. 6
.
C. 6x .
ư
÷
÷
÷
ø
.
1
x.
6
1
5
2 x- 1
y'
y 5 x 5 là
25 115
x
B. 11
.
Tập nghim ca bt phng trỡnh 5
ổ
1
ỗ
; +Ơ
ỗ
ỗ
( 3;+Ơ ) .
A.
B. ố2
>125 l
ổ
1
ỗ
; +Ơ
ỗ
ỗ
C. ố3
ử
ữ
ữ
ữ
ứ
.
D.
( 2;+Ơ ) .
bit u3 9 và cơng bội q 3 . Tính tổng S3 của 3 số hạng đầu của
B. 36.
C. 14.
D. 1 .
d1 :
x2 y 6 z 2
2
2
1
và
Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau
x 4 y 1 z 2
d2 :
1
3
2 . Phương trình mặt phẳng P chứa d1 và P song song với đường
thẳng d 2 là
A.
C.
Câu 7:
trên khoảng
x
y'
ln 5 .
B.
0; , đạo hàm của hàm số
Trên khoảng
6 15
x
A. 5 .
Câu 4:
C. 1 2i .
P : x 5 y 8z 16 0 .
P : x 4 y 6 z 12 0 .
B.
P : x 5 y 8 z 16 0 .
D.
P : 2x y 6 0 .
ax b
cx d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
Cho hàm số
hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau
y
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
A.
0; 2 .
B.
2;0 .
Câu 8:
Câu 9:
Biết
A. 1 .
0
2;0 .
D.
0;2 .
1
1
f x 2 x dx 3
C.
. Khi đó
B. 5 .
f x dx
0
bằng
C. 3 .
D. 2 .
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
3
A. y x 3 x .
3
B. y x 3 x .
4
2
C. y x 2 x .
4
2
D. y x 2 x .
I 2;1; 2
Câu 10: Trong hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm
bán kính R 2 là:
A.
x 2
2
y 1 z 2 22
2
2
.
2
2
2
C. x y z 4 x 2 y 4 z 5 0 .
2
2
2
B. x y z 4 x 2 y 4 z 5 0 .
x 2
D.
2
y 1 z 2 2
2
2
.
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng: 3x y 1 0 . Tính góc tạo bởi ( P) với trục Ox ?
0
0
0
0
A. 60 .
B. 30 .
C. 120 .
D. 150 .
Câu 12: Trong mặt phẳng phức, điểm
bằng:
A. 2 2 .
M 3;7
2
biểu diễn số phức z . Môđun của số phức w i.z z
C. 4 43 .
B. 8 .
D.
3730 .
Câu 13: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D , biết AC a 3 .
A. V a
3
3 6a 3
V
4
B.
3
C. V 3 3a
D.
V
1 3
a
3
SA ABC
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a ,
,
SA 3a . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là:
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
A. V a .
B. V 3a .
3
3
1
V a3
3 .
C.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
I 1;2; 1 .
Xét
S
3
D. V 2a .
P : x 2 y 2z 2 0
và điểm
P theo giao tuyến là đường trịn có
là mặt cầu tâm I và cắt mặt phẳng
S là
bán kính bằng 5. Phương trình của
x 1
2
x 1
C.
2
A.
y 2 z 1 34.
x 1
2
B.
y 2 z 1 34.
y 2 z 1 25.
x 1
D.
2
y 2 z 1 16.
2
2
2
Câu 16: Phần ảo của số phức
A. 1 .
2
z
3 2i
1 i bằng
5
B. 2 .
2
2
2
1
C. 2 .
2
D.
5
2.
Câu 17: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài bằng a . Tính diện tích
S
tồn phần tp của hình nón đó.
3 2
5 2
1 2
2
S
a
S
a
S
a
tp
tp
tp
S a
4
4
4
A. tp
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 18: Trong không gian Oxyz , tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
x 1 y 2 z 3
d:
3
2
1 đi qua điểm M m; 2;3 .
A. m 1 .
B. m 3 .
C. m 3 .
D. m 1 .
Câu 19: Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. y 5 .
B.
0; 2 .
C.
3; 5 .
Câu 20: Tìm phương trình tất cả các tiệm cận của đồ thị hàm số
A. x 2 và y 3 .
B. x 3 và y 2 .
y
D. x 3 .
3x 1
x2 .
C. x 2 và
y
log3 2 x 3 log 3 1 x
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2
3 2
3
;
;
;1
A. 3
B. 2 3
C. 2
1
2 . D. x 2 và y 3 .
2
;
3
D.
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 22: Một tổ có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh trong
đó có 2 học sinh nữ?
2
4
2
4
2
4
2
4
A. A5 . A7 .
B. C5 .C7 .
C. C5 C7 .
D. A5 A7 .
Câu 23: Nếu
A.
f x dx 4 x
f x x4
3
x2 C
thì hàm số
f x
bằng
3
x
Cx
3
.
f x 12 x 2 x
B.
2
C.
.
D.
f x 12 x 2 2 x C
f x x4
.
3
x
3 .
2
2 f x 2 x dx
f x dx 2
Nếu
thì
2
Câu 24:
1
1
A. 2 .
B. 1 .
f x 3x 2 2cos x
3
A.
C.
f x 3x3 2sin x C
D. 1 .
C. 2 .
Câu 25: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
f x x 2sin x C
bằng
.
B.
.
D.
là
f x x 3 sin x C
.
f x 3 x3 2sin x C
.
y f x
y f x
Câu 26: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
nghịch biến trong khoảng nào
trong các khoảng sau?
A.
1;1 .
B.
0; .
C.
1; .
D.
; 1 .
3
2
Câu 27: Cho hàm số y ax bx cx d (a, b, c, d ¡ ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 0.
C. 1 .
B. 3.
D. 1.
P log 2 a 2b3
Câu 28: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log 2 a x , log 2 b y . Tính
theo x và
y.
2 3
A. P x y .
Câu 29: Hình phẳng
2
3
B. P x y .
H
C. P 6 xy .
D. P 2 x 3 y .
2
giới hạn bởi các đường y x 1 , trục tung và tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y x 2 1 tại điểm 1; 2 . Khi quay hình H quanh trục Ox tạo thành khối trịn xoay có thể
tích V bằng
4
28
8
V
V
V
5 .
15 .
15 .
A.
B.
C.
D. V .
ABC , SA
Câu 30: Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với mặt phẳng
SBC và ABC bằng
đều cạnh bằng a . Góc tạo bởi giữa mặt phẳng
0
A. 90 .
0
B. 30 .
0
C. 45 .
a 3
2 , tam giác ABC
0
D. 60 .
Câu 31: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
A. 6 .
B. 7 .
y f x
C. 5 .
D. 4 .
f x 1 x 2 x x 4 .
2
Câu 32: Cho hàm số
có đạo hàm
biến trên khoảng nào dưới đây?
Hàm số
y f x
đồng
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
A.
4;2 .
B.
0; .
C.
; 0 .
D.
1; .
Câu 33: Có 8 nam và 5 nữ xếp thành một hàng ngang. Xác suất để xếp được một hàng ngang sao cho vị
trí đầu và vị trí cuối là nam và khơng có hai nữ nào đứng cạnh nhau là
56
7
14
1
A. 1287 .
B. 429 .
C. 143 .
D. 1287 .
log 22 x m 2 2m log 2 x m 3 0
( m là tham số thực). Gọi S là tập các
x ,x
x .x 8
giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1 2 thỏa mãn 1 2
. Tổng các phần
tử của S là
A. 1 .
B. 2 .
C. 5 .
D. 2 .
Câu 34: Cho phương trình
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z i 1 2
là
I 1; 1
I 1; 1
A. Đường trịn tâm
, bán kính R 2 . B. Đường trịn tâm
, bán kính R 4 .
I 1;1
I 1;1
C. Đường tròn tâm
, bán kính R 2 . D. Đường trịn tâm
, bán kính R 4 .
M 1; 2; 1
Câu 36: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm
, song song với mặt phẳng
P : x y z 3 và vng góc với đường thẳng
A.
x 1 5t
y 2 3t
z 1 2t
.
B.
x 1 t
y 2 3t
z 1 2t
.
C.
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
d :
M đối xứng với M qua đường thẳng d là:
M 0;1; 2
M 3; 4; 3
A.
.
B.
x 3 t
: y 3 3t
z 2t
.
x 1 t
y 2 t
z 1 t
.
.
D.
x 5 t
y 3 2t
z 2 t
.
x 2 y 1 z 1
1
3
2 và điểm M 2;3;0 . Điểm
C.
M 1; 2;1
.
D.
M 4; 11; 6
.
Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 1 , AA 3 . Khoảng cách từ
ABC bằng
điểm A đến mặt phẳng
3
A. 2
B.
Câu 39: Bất phương trình
A. vơ nghiệm.
Câu 40: Cho hàm số
15
5
2 15
C. 5
3
D. 4
6
6
1 log 3 log 2 x
x
x
có số nghiệm nguyên dương là
B. 1 nghiệm.
C. 2 nghiệm.
D. 3 nghiệm.
log 22 x log3
f x
f x 3 f 2x
F x
f x
liên tục trên R thỏa
. Gọi
là nguyên hàm của
8
F 4 3
F 2 4 F 8 0
trên R thỏa mãn
và
. Khi đó
f x dx
2
bằng
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
B. 15 .
A. 15 .
Câu 41: Cho hàm số
bên dưới.
y f x
D. 9 .
C. 9 .
y f 5 2x
liên tục trên ¡ . Đồ thị của hàm số
có đồ thị như hình vẽ
g x 2 f 4x2 1 m
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thoả mãn m ¢ và hàm số
có 5 điểm cực trị?
A. 3 .
C. 5 .
B. 4 .
D. 6 .
2
z 1
w 3 4i z 1 i
S
Câu 42: Gọi là tập hợp các số phức
sao cho
. Xét các số phức z1 , z2 S
thỏa mãn
z1 z2 2
2
, giá trị lớn nhất của
B. 5 .
A. 4 .
P z1 i z2 i
C. 2 .
2
bằng
D. 2 2 .
Câu 43: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BD bằng
2 3a
.
3
Thể tích của khối lập phương ABCD. ABC D bằng
3
A. 8a .
3 6 3
a
B. 4
.
3
C. 3 3a .
f ( x ) ax 4 bx 3 cx 2 dx
3
D. a .
4
3
(a, b, c, d ¡ ) và g ( x) mx3 nx 2 px
Câu 44: Cho hai hàm số
m, n, p ¡ . Đồ thị hai hàm số f ( x) và g ( x) được cho ở hình bên dưới. Tính diện tích hình
1
2
y g ( x) x 2
3
phẳng giới hạn bởi hai đường y f ( x) và
biết rằng AB 4 .
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
175
A. 45 .
14848
B. 1215 .
14336
C. 1215 .
512
D. 45 .
z 2 4 m 1 z 4m 2 2 0 m
Câu 45: Trên tập số phức, xét phương trình
( là tham số thực). Có bao
z 4
z
nhiêu giá trị của tham số m để phương trình đó có nghiệm 0 thoả mãn 0
?
A. 1 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 2 .
A 1; 2;3 , B 5; 4; 1
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
và mặt phẳng
P qua Ox sao cho d B , P 2d A, P , P cắt AB tại I a; b; c nằm giữa AB . Tính a b c
A. 8
B. 6
C. 12
D. 4
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi số nguyên x có đúng 5 số nguyên y thỏa
3y
2
x 2 y
mãn
A. 10 .
log y 2 3 x 2 y 3
?
C. 9 .
B. 12 .
D. 11 .
SA, SB là hai đường sinh của khối nón. Khoảng
Câu 48: Cho khối nón đỉnh S có đường cao bằng 3a .
cách từ tâm đường trịn đáy đến mặt phẳng
3a 2 . Tính thể tích khối nón.
145 a 3
145 a 3
.
.
72
54
A.
B.
SAB
bằng a và diện tích tam giác SAB bằng
145 a 3
.
36
C.
145 a 3
.
48
D.
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm B 2;5;0 , C 4;7;0 và K 1;1;3 . Gọi Q là mặt phẳng
2 d B, Q d C , Q
đi qua K và vng góc với mặt phẳng Oxy . Khi
đạt giá trị lớn nhất,
giao tuyến của Oxy và Q đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
M 3; 2; 0
.
B. N 15; 4;0 .
C. P 8; 4;0 .
7
Q 15; ;0
D. 2 .
Câu 50: Cho hàm số f x có đạo hàm trên ¡ , biết f 0 0 và đồ thị hàm số y f x như hình sau:
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Hàm số
A.
g x 4 f x x2
4; .
B.
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
0; 4 .
; 2 .
C.
---------- HẾT ----------
D.
2;0 .
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
11.A
21.B
31.A
41.B
2.C
12.D
22.B
32.C
42.A
3.C
13.A
23.C
33.B
43.A
4.D
14.A
24.B
34.A
44.B
5.A
15.A
25.A
35.A
45.B
6.A
16.D
26.C
36.A
46.D
7.D
17.B
27.C
37.A
47.D
8.D
18.D
28.D
38.B
48.A
9.A
19.D
29.C
39.B
49.B
10.B
20.D
30.C
40.B
50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là
A. 2 i .
B. 1 2i .
C. 1 2i .
Lời giải
D. 2 i .
Dựa vào hình vẽ ta có z 2 i , suy ra z 2 i .
Câu 2:
Đạo hàm của hàm số
ln 5
y'
x .
A.
y log5 x
trên khoảng
x
y'
ln 5 .
B.
0;
C.
là
y'
1
x ln 5 .
D.
y'
1
x.
Lời giải
Câu 3:
0; , đạo hàm của hàm số
Trên khoảng
6 15
x
A. 5 .
6
y 5 x 5 là
25 115
x
B. 11
.
5 15
x
D. 6
.
1
5
C. 6x .
Lời giải
1
65
65
6 15
5
5
x
5
x
5.
x
6
x
5
Ta có
.
Câu 4:
Tập nghiệm ca bt phng trỡnh 5
ổ
1
ỗ
; +Ơ
ỗ
ỗ
3;+Ơ
(
).
A.
B. ố2
2 x- 1
>125 l
ổ
1
ỗ
; +Ơ
ỗ
ỗ
C. ố3
ử
ữ
ữ
ữ
ứ
.
ử
ữ
ữ
ữ
ứ
.
D.
( 2;+Ơ ) .
Li gii
2 x- 1
>125 52 x- 1 > 53 Û 2 x - 1 > 3 Û x > 2 .
Ta có 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
( 2;+¥ ) .
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 5:
Cho cấp số nhân
u
cấp số nhân n .
A. 7.
un
un
biết u3 9 và công bội q 3 . Tính tổng S3 của 3 số hạng đầu của
B. 36.
C. 14.
Lời giải
u3 u1.q 2 u1
là cấp số nhân nên ta có:
D. 1 .
u3
9
1
2
2
q
3
1 3
1 q3
S3 u1.
1.
7
1 q
1 3
.
3
Câu 6:
x2 y 6 z 2
d1 :
Oxyz
2
2
1
Trong không gian
, cho hai đường thẳng chéo nhau
và
x 4 y 1 z 2
d2 :
1
3
2 . Phương trình mặt phẳng P chứa d1 và P song song với đường
thẳng d 2 là
A.
P : x 5 y 8z 16 0 .
C.
P : x 4 y 6 z 12 0 .
B.
P : x 5 y 8 z 16 0 .
P : 2x y 6 0 .
D.
Lời giải
ur
A
2;6;
2
u
d
1 2; 2;1
Đường thẳng 1 đi qua
và có một
.
uu
r véc tơ chỉ phương
u 1;3; 2
Đường thẳng d 2 có một véc tơ chỉ phương 2
.
r
P . Do mặt phẳng P chứa d1 và P song
Gọi n là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
r
ur uu
r
n u1 , u2 1;5;8
d
song với đường thẳng 2 nên
.
r
P
A 2;6; 2
n 1;5;8
Vậy phương trình mặt phẳng
đi qua
và có một véc tơ pháp tuyến
là
x 5 y 8 z 16 0 .
Câu 7:
ax b
cx d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
Cho hàm số
hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau
y
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
A.
0; 2 .
2;0 .
B.
C.
2;0 .
D.
0;2 .
Lời giải
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ
1
1
Câu 8:
f x 2 x dx 3
Biết 0
A. 1 .
0; 2 .
. Khi đó
B. 5 .
f x dx
0
bằng
C. 3 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn D
1
Ta có
1
1
1
x2 1
f
x
2
x
dx
3
f
x
dx
2
xdx
3
f
x
dx
2.
3
0
0
0
0
2 0
1
Suy ra
Câu 9:
f x dx 3 x
0
2
1
3 1 0 2
0
.
.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
3
A. y x 3 x .
3
B. y x 3 x .
4
2
C. y x 2 x .
Lời giải
4
2
D. y x 2 x .
Chọn A
3
Đường cong có dạng của đồ thị hàm số bậc 3 với hệ số a 0 nên chỉ có hàm số y x 3x
thỏa yêu cầu bài toán.
I 2;1; 2
Câu 10: Trong hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm
bán kính R 2 là:
A.
x 2
2
y 1 z 2 22
2
2
2
2
2
B. x y z 4 x 2 y 4 z 5 0 .
.
x 2
D.
2
2
2
C. x y z 4 x 2 y 4 z 5 0 .
2
y 1 z 2 2
2
2
.
Lời giải
Phương trình mặt cầu tâm
Chính tắc:
x 2
2
I 2;1; 2
bán kính R 2 có hai dạng:
y 1 z 2 2 2
2
2
2
2
2
Tổng quát: x y z 4 x 2 y 4 z 5 0 .
Vậy đáp án đúng làB.
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng: 3x y 1 0 . Tính góc tạo bởi ( P) với trục Ox ?
0
0
0
0
A. 60 .
B. 30 .
C. 120 .
D. 150 .
Lời giải
r
(
P
)
n
Mặt phẳng
có VTPT ( 3;1;0)
r
Ox
Trục
có VTCP i (1;0;0)
Góc tạo bởi ( P ) với trục Ox
rr
3.1 1.0 0.0
n.i
3
sin((P);Ox) cos((P);Ox) = r r
2
3 1. 1
n.i
0
Vậy góc tạo bởi ( P ) với trục Ox bằng 60 .
Câu 12: Trong mặt phẳng phức, điểm
bằng:
A. 2 2 .
M 3;7
2
biểu diễn số phức z . Môđun của số phức w i.z z
C. 4 43 .
Lời giải
B. 8 .
D.
3730 .
w 47 39i w 3730
Câu 13: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D , biết AC a 3 .
1
3 6a 3
V
V a3
3
3
4
3
A. V a
B.
C. V 3 3a
D.
Lời giải
Giả sử khối lập phương có cạnh bằng
x; x 0
Xét tam giác A ' B ' C ' vuông cân tại B ' ta có:
A ' C '2 A ' B '2 B ' C '2 x 2 x 2 2 x 2 A ' C ' x 2
Xét tam giác A ' AC ' vuông tại A ' ta có
AC '2 A ' A2 A ' C '2 3a 2 x 2 2 x 2
xa
3
Thể tích của khối lập phương ABCD. ABC D là V a .
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
SA ABC
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a ,
,
SA 3a . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là:
A. V a .
1
V a3
3 .
C.
B. V 3a .
3
3
3
D. V 2a .
Lời giải
S
a2
Diện tích đáy ABCD là ABCD
.
SA ABC
Vì
nên chiều cao của khối chóp là SA 3a .
1
1
.S ABCD .SA .a 2 .3a
a3 .
3
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là: V 3
P : x 2 y 2z 2 0
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
I 1;2; 1 .
Xét
S
và điểm
P theo giao tuyến là đường trịn có
là mặt cầu tâm I và cắt mặt phẳng
S là
bán kính bằng 5. Phương trình của
x 1
2
x 1
C.
2
A.
y 2 z 1 34.
x 1
2
B.
y 2 z 1 34.
y 2 z 1 25.
x 1
D.
2
y 2 z 1 16.
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
P .
Gọi r là bán kính đường trịn giao tuyến và H là hình chiếu của I lên mặt phẳng
IH d I , P 3 R IH 2 r 2 34 S : x 1 y 2 z 1 34.
2
2
2
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 16: Phần ảo của số phức
z
A. 1 .
Ta có
z
3 2i
1 i bằng
5
B. 2 .
1
C. 2 .
Lời giải
D.
5
2.
3 2i 1 5
i
1 i
2 2 .
Vậy phần ảo của z là
5
2
Câu 17: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài bằng a . Tính diện tích
S
tồn phần tp của hình nón đó.
3
5
1
Stp a 2
Stp a 2
Stp a 2
Stp a 2
4
4
4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
Ta có
l a,
r
a
2
Stp rl r 2
a
a
3
a ( )2 a 2
2
2
4
.
Câu 18: Trong khơng gian Oxyz , tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
x 1 y 2 z 3
d:
3
2
1 đi qua điểm M m; 2;3 .
A. m 1 .
B. m 3 .
C. m 3 .
D. m 1 .
Lời giải
Vì d đi qua điểm
Câu 19: Cho hàm số
f x
M m; 2;3
m 1 2 2 3 3
m 1
2
1
nên 3
.
có bảng biến thiên như sau
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. y 5 .
B.
0; 2 .
C.
Lời giải
3; 5
D. x 3 .
.
Từ bảng biến thiên ta có điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x 3 .
Câu 20: Tìm phương trình tất cả các tiệm cận của đồ thị hàm số
A. x 2 và y 3 .
B. x 3 và y 2 .
y
3x 1
x2 .
C. x 2 và
Lời giải
y
1
2 . D. x 2 và y 3 .
3x 1
3x 1
lim
Ta có: x 2 x 2
, x 2 x 2
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 2 .
3x 1
3x 1
lim
3 lim
3
x x 2
, x x 2
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 3 .
3x 1
y
x 2 là x 2 và y 3 .
Vậy phương trình tất cả các tiệm cận của đồ thị hàm số:
lim
log3 2 x 3 log 3 1 x
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2
3 2
3
;
;
;1
A. 3
B. 2 3
C. 2
Lời giải
2
;
3
D.
Chọn B
2 x 3 0
3
x 1
2
Điều kiện : 1 x 0
.
2
log 3 2 x 3 log 3 1 x 2 x 3 1 x x 3
.
3 2
S ;
2 3.
So với điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 22: Một tổ có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh trong
đó có 2 học sinh nữ?
2
4
2
4
2
4
2
4
A. A5 . A7 .
B. C5 .C7 .
C. C5 C7 .
D. A5 A7 .
Lời giải.
Chọn B
Để chọn được 6 học sinh theo yêu cầu ta cần chọn liên tục 2 học sinh nữ và 4 học sinh nam.
2
Chọn 2 học sinh nữ có C5 cách.
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
4
Chọn 4 học sinh nam có C7 cách.
2
4
Theo quy tắc nhân, ta có C5 .C7 cách chọn thỏa yêu cầu.
f x dx 4 x
Câu 23: Nếu
A.
f x x4
3
x2 C
f x
thì hàm số
bằng
3
x
Cx
f x 12 x 2 2 x C
3
. B.
.
f x x4
C.
f x 12 x 2 x
Có
f x 4 x 3 x 2 C 12 x 2 2 x
2
.
D.
x3
3 .
Lời giải
.
2
2
Câu 24: Nếu 1
A. 2 .
f x dx 2
thì
2 f x 2 x dx
1
bằng
B. 1 .
2
2
2
1
1
1
3
2 f x 2 x dx 2. f x dx 2. xdx 2.2 2. 2 1
Câu 25: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
f x x 2sin x C
f x 3x 2sin x C
.
B.
3
C.
Ta có:
3x
2
.
f x 3x 2 2cos x
3
A.
D. 1 .
C. 2 .
Lời giải
là
f x x 3 sin x C
.
f x 3 x 2sin x C
3
.
D.
Lời giải
2cos x dx x3 2sin x C
.
.
y f x
y f x
Câu 26: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
nghịch biến trong khoảng nào
trong các khoảng sau?
Page 17
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
A.
1;1 .
B.
0; .
1; .
C.
Lời giải
Dựa vào đồ thị, hàm số nghịch biến trong khoảng
D.
; 1 .
1; .
3
2
Câu 27: Cho hàm số y ax bx cx d (a, b, c, d ¡ ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 0.
C. 1 .
Lời giải
B. 3.
D. 1.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là (1; 1) nên giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 1 .
P log 2 a 2b3
Câu 28: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log 2 a x , log 2 b y . Tính
theo x và
y.
2 3
A. P x y .
2
3
B. P x y .
C. P 6 xy .
Lời giải
D. P 2 x 3 y .
P log 2 a 2b3 log 2 a 2 log 2 b3 2 log 2 a 3log 2 b 2 x 3 y
.
Câu 29: Hình phẳng
H
2
giới hạn bởi các đường y x 1 , trục tung và tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y x 2 1 tại điểm 1; 2 . Khi quay hình H quanh trục Ox tạo thành khối trịn xoay có thể
tích V bằng
4
28
8
V
V
V
5 .
15 .
15 .
A.
B.
C.
D. V .
Lời giải
2
1; 2 có phương trình là:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 1 tại điểm
y y 1 x 1 2 2 x 1 2 2 x
.
Page 18
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
2
Phương trình hồnh độ giao điểm: x 1 2 x x 1 .
1
Thể tích cần tính là:
1
V x 2 1 2 x dx x 4 2 x 2 1 dx
2
2
0
0
.
x 4 2 x 2 1 x 2 1 0 x x 4 2 x 2 1 x 4 2 x 2 1
2
Ta có:
1
x5 2 x3
8
V x 2 x 1 dx
x
3
5
0 15 .
0
1
4
2
ABC , SA
Câu 30: Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với mặt phẳng
SBC và ABC bằng
đều cạnh bằng a . Góc tạo bởi giữa mặt phẳng
0
A. 90 .
0
B. 30 .
0
C. 45 .
Lời giải
a 3
2 , tam giác ABC
0
D. 60 .
Page 19
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Chọn C
Gọi M là trung điểm BC .
a 3
AM
ABC đều cạnh a nên AM BC và
2 .
SA ABC
ABC là AM .
Ta có
Hình chiếu của SM trên mặt phẳng
Suy ra SM BC .
SBC ABC BC
AM ABC , AM BC
SM SBC , SM BC
SBC và ABC là góc giữa SM
Có
. Do đó góc giữa mặt phẳng
·
và AM , hay là góc SMA .
a 3
SA
·
·
tan SMA
2 1 SMA
450
AM a 3
2
Xét tam giác SAM vng tại A có
.
0
Vậy góc cần tìm là 45 .
Câu 31: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
A. 6 .
B. 7 .
C. 5 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn A
Page 20
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Ta có:
2 f ( x) + 3m = 0 Û f ( x) =
- 3m
2 .
Số nghiệm của phương trình là số điểm chung của đồ thị hàm số
y=
y = f ( x)
và đường thẳng
- 3m
2 .
+ Phương trình có 4 nghiệm phân biệt
+ Do
m ¢ m 0;1; 2;3; 4;5
8
3m
2
16
1
m
2
3
3 .
.
Vậy có 6 số nguyên thỏa mãn bài.
Phát hành từ website Tailieuchuan.vn
y f x
2
Câu 32: Cho hàm số
có đạo hàm
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
4;2 .
f x 1 x 2 x x 4 .
B.
0; .
f x 0 1 x 2 x x 4
Ta có
; 0 .
C.
Lời giải
2
Hàm số
D.
y f x
đồng
1; .
x 1
0 x 2
x 4
Bảng xét dấu đạo hàm
Hàm số đồng biến trên khoảng
;1 ; 2; .
Câu 33: Có 8 nam và 5 nữ xếp thành một hàng ngang. Xác suất để xếp được một hàng ngang sao cho vị
trí đầu và vị trí cuối là nam và khơng có hai nữ nào đứng cạnh nhau là
56
7
14
1
A. 1287 .
B. 429 .
C. 143 .
D. 1287 .
Lời giải
Số cách xếp 13 người thành một hàng ngang là 13! .
Số cách 8 nam thành một hàng ngang là 8! .
Giữa hai người nam tạo ra một khoảng trống. Do vị trí đầu và vị trí cuối là nam, nên chỉ có thể
xếp 5 người nữ vào 7 khoảng trống do 8 người nam tạo ra. Số cách xếp 5 người nữ vào 7
5
khoảng trống là A7 .
Page 21
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Số cách xếp được một hàng ngang sao cho vị trí đầu và vị trí cuối là nam và khơng có hai nữ
5
nào đứng cạnh nhau là 8! A7 .
Xác xuất để xếp được một hàng ngang sao cho vị trí đầu và vị trí cuối là nam và khơng có hai
8! A75
7
P
13! 429 .
nữ nào đứng cạnh nhau là:
log 22 x m 2 2m log 2 x m 3 0
( m là tham số thực). Gọi S là tập các
x ,x
x .x 8
giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1 2 thỏa mãn 1 2
. Tổng các phần
tử của S là
A. 1 .
B. 2 .
C. 5 .
D. 2 .
Lời giải
Câu 34: Cho phương trình
t log 2 x x 2t
Điều kiện: x 0 . Đặt
Khi đó ta có phương trình:
t 2 m 2 2m .t m 3 0 1
.
1 có 2 nghiệm phân biệt,
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình
m 2 2m 4. m 3 0
2
tương đương với
Giả sử phương trình
1
.
x 2t1 x2 2t2
có 2 nghiệm 1
,
.
m 1
x1.x2 8 2t1.2t2 8 t1 t2 3 m 2 2m 3
m3
Yêu cầu bài tốn
Với m 1 thì 1 0
S 1
Với m 3 thì 15 0 . Vậy
. Khi đó tổng các phần tử của S là 1 .
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z i 1 2
là
I 1; 1
A. Đường trịn tâm
, bán kính R 2 .
I 1; 1
B. Đường tròn tâm
, bán kính R 4 .
I 1;1
C. Đường trịn tâm
, bán kính R 2 .
I 1;1
D. Đường trịn tâm
, bán kính R 4 .
Lời giải
Giả sử
z x yi x, y ¡
.
z i 1 2 x 1 y 1 i 2 x 1 y 1 4
2
Theo giả thiết
2
.
Page 22
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
I 1; 1
Khi đó tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường trịn tâm
, bán kính R 2 .
M 1; 2; 1
Câu 36: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm
, song song với mặt phẳng
P : x y z 3 và vng góc với đường thẳng
A.
x 1 5t
y 2 3t
z 1 2t
.
B.
x 3 t
: y 3 3t
z 2t
x 1 t
y 2 3t
z 1 2t
.
C.
Lời giải
x 1 t
y 2 t
z 1 t
.
.
D.
x 5 t
y 3 2t
z 2 t
.
r
P : n P 1;1; 1
VTPT của mặt phẳng
.
r
: u 1;3; 2
VTCP của đường thẳng
.
r
VTCP của đường thẳng
r
r
d : u d n P ; u 5; 3; 2
Vậy phương trình tham số của đường thẳng
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 5t
d : y 2 3t
z 1 2t
d :
M đối xứng với M qua đường thẳng d là:
M 0;1; 2
M 3; 4; 3
A.
.
B.
.
.
.
x 2 y 1 z 1
1
3
2 và điểm M 2;3;0 . Điểm
C.
Lời giải
M 1; 2;1
.
D.
M 4; 11; 6
.
H 2 t; 1 3t; 1 2t , t ¡
Gọi H là hình chiếu vng góc của M trên d , suy ra
.
uuuur
MH t ; 4 3t ; 1 2t
Ta có:
Vì
uuuur uur
MH MH .u 0 t 3 4 3t 2 1 2t 0 14t 14 0 t 1
Với
t 1 H 1; 2;1 M ' 0;1; 2
Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 1 , AA 3 . Khoảng cách từ
ABC bằng
điểm A đến mặt phẳng
3
A. 2
B.
15
5
2 15
C. 5
Lời giải
3
D. 4
Page 23
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Gọi M là trung điểm của BC AM BC ,
AA ABC AA BC
BC AAM
Do
suy ra
.
AH ABC
d A; ABC AH
Kẻ AH AM AH BC . Do đó
hay
.
3
AM
2 .
Ta có
1
1
1
1 4 5 AH 3 15
2
5 .
5
AA2 AM 2 3 3 3
Suy ra AH
15
A
BC
Vậy khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
bằng 5 .
Câu 39: Bất phương trình
A. vơ nghiệm.
6
6
1 log 3 log 2 x
x
x
có số nghiệm nguyên dương là
B. 1 nghiệm.
C. 2 nghiệm.
D. 3 nghiệm.
Lời giải
log 22 x log3
Điều kiện: x 0.
BPT đã cho
log 22 x log3
log 2 x log 2 x 1 log3
6
6
log 2 x log 2 x.log 3 0
x
x
6
1 log 2 x 0
x
6
log 2 x 1 log 2 x log 3 0
x
1
(1)
log 2 x 1 0
6
log 2 x 1 log 2 x log 3 0 log 2 x log3 6 0 (2)
x
x
Xét phương trình:
Giải (1) : (1) x 2 (t / m)
6
x
6
(2) log 2 x log3 log 2 x
log 2 3 log 2 3.log 2 x log 2 6 log 2 x
x
Giải (2) :
log 2
Page 24
Sưu tầm và biên soạn
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
log 2 x. 1 log 2 3 log 2 6 log 2 x. log 2 2 log 2 3 log 2 6 log 2 x 1 x 2 (t / m)
Ta có bảng xét dấu
Vậy BPT đã cho có nghiệm duy nhất x 2.
Câu 40: Cho hàm số
f x
f x 3 f 2x
F x
f x
liên tục trên R thỏa
. Gọi
là nguyên hàm của
8
trên R thỏa mãn
A. 15 .
F 4 3
F 2 4 F 8 0
và
. Khi đó
B. 15 .
C. 9 .
Lời giải
f x dx
2
bằng
D. 9 .
3
f x 3 f 2 x f x dx 3 f 2 x dx F x 2 F 2 x C
Ta có:
2 F 2 3 F 4 2C
2 F 4 3 F 8 2C 2 F 4 3F 8 5F 4 15
Từ đó có:
Kết hợp
với giả thiết F 2 4F 8 0
8
Vậy
f x dx F x
2
Câu 41: Cho hàm số
bên dưới.
y f x
8
2
ta được
F 8 F 2 15
F 2 12 F 8 3
;
.
y f 5 2x
liên tục trên ¡ . Đồ thị của hàm số
có đồ thị như hình vẽ
Page 25
Sưu tầm và biên soạn