PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
ĐỀ PHÁT TRIỂN MINH HỌA
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2023
BGD
TIÊU CHUẨN - ĐỀ SỐ 25
Bài thi môn: TỐN
(Đề gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………….
Câu 1:
x
Tính đạo hàm của hàm số y = 5
Câu 3:
5x
ln 5
B. y′ = x.5
Phương trình log 2 ( x − 5) = 5 có nghiệm là
A. x = 3 .
B. x = 15 .
A.
Câu 2:
y′ =
x −1
x
C. y′ = 5 ln 5
x
D. y′ = 5
C. x = 37 .
D. x = 30 .
Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh 3a, 4a, 5a bằng
3
3
B. 60a .
A. 12a .
3
C. 80a .
3
D. 20a .
π
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
3
2
Tập xác định của hàm số y = ( x + 27) là
A. D = (−3; +∞) .
B. D = ¡ \ {−3} .
C. D = ¡ .
Cho cấp số nhân (un ) có u1 = 2, u4 = −54 . Tìm cơng bội q .
A. −9 .
B. 3.
C. −3 .
D. D = [ −3; +∞) .
D. −27 .
Cho hàm đa thức bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;1) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) .
Câu 7:
Cho hàm số
y = f ( x)
liên tục trên đoạn
[ a; b] . Gọi
D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
y = f ( x)
số
, trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b . Thể tích khối trịn xoay được tạo
thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo cơng thức
b
A.
Câu 8:
V = π 2 ∫ f ( x ) dx
a
Môđun của số phức
A.
7.
b
.
V = 2π ∫ f 2 ( x ) dx
B.
z = ( −4 + 3i ) .i
B. 5 .
a
b
. C.
V = π 2 ∫ f 2 ( x ) dx
a
b
. D.
V = π ∫ f 2 ( x ) dx
a
.
bằng
C. 3 .
D. 4 .
Page 1
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 9:
Với a là số thực dương tùy ý,
−3
A. a .
1
a 3 bằng?
1
3
2
B. a .
6
C. a .
−
3
2
D. a .
Câu 10: Cho số phức z = −2 + i . Trong hình dưới, điểm biểu diễn số phức z là
B. Q .
D. N .
SA ⊥ ( ABCD )
Câu 11: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng với AB = a ,
và SA = 2a
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. M .
C. P .
a3
2a 3
3
3
A. 2a
B. 3 .
C. 3 .
D. 6a .
Câu 12: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. 12π .
B. 24π .
C. 36π .
D. 42π .
Câu 13: Cho số phức z = 1 − 2i . Phần ảo của số phức z là?
A. 2 .
B. −2 .
C. 2i .
D. −2i .
Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau lập ra từ các chữ số 2 , 4 , 6 , 8 ?
1
A. 4 .
B. 4! .
C. C4 .
D. 4!− 3! .
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình
log 2 ( x − 1) < 3
là
( −∞;9 ) .
( −∞;10 ) .
( 1;10 ) .
( 1;9 ) .
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
3
2
A. y = x − 3x − 1 .
4
2
4
2
B. y = − x + 2 x − 1 . C. x − 2 x − 1 .
x
Câu 17: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số y = e + 2 x .
3
2
D. y = − x + 3 x − 1 .
Page 2
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
1 x +1
e + x2 + C
x
2
A. e + x + C .
B. e + 2 + C .
C. x + 1
. D. e + 2 x + C .
3x − 4
y=
x −1 .
Câu 18: Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y = 1 .
B. x = 1 .
C. y = 3 .
D. x = 3 .
x
2
x
3
Câu 19: Giá trị cực tiểu của hàm số y = − x + 3x + 4 là
A. yCT = 2 .
B. yCT = 1 .
C. yCT = 3 .
y = f ( x)
Câu 20: Cho hàm số
Phương trình
A. 1 .
f ( x) = 0
D. x = 3 .
có bảng biến thiên như sau:
có bao nhiêu nghiệm?
B. 4 .
C. 3 .
D. 2 .
1
; e
Câu 21: Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y = x − ln x trên đoạn 2 . Giá
trị của M − m là
e − ln 2 −
1
2.
1
2.
D. e − 2 .
Câu 22: Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm M (3; −1;1) trên trục Oz có tọa độ là
A. (3;0;0) .
B. (3; −1;0) .
C. (0; 0;1) .
D. (0; −1; 0) .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (α ) : 5 x − 7 y − z + 2 = 0 nhận vectơ nào sau đây làm vectơ
pháp tuyến?
uu
r
uu
r
uu
r
r
n
=
(5;
−
7;1)
n
=
(
−
5;
−
7;1)
n
= ( −5;7;1) .
n
=
(5;7;1)
A. 3
.
B. 1
.
C. 4
.
D. 2
A.
B. e − 1 .
ln 2 −
C.
f ( x ) dx = e x + sin x + C
f ( x)
Câu 24: Nếu ∫
thì
bằng.
x
x
x
A. e − cos x .
B. e + sin x .
C. e − sin x .
π
2
∫ f ( x ) + 2 cos x dx = 3
Câu 25: Biết
A. 3 .
0
x
D. e + cos x .
π
2
. Khi đó
∫ f ( x ) dx
0
bằng
B. 2 .
C. 1 .
D. 4 .
Câu 26: Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng (các quả cầu đôi một khác nhau). Chọn ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp, tính xác suất để 3 quả được chọn có ít nhất 2 quả xanh.
7
4
7
21
A. 11 .
B. 11 .
C. 44 .
D. 220 .
Page 3
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
2
2
2
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 8 x + 2 y + 1 = 0 . Tâm của mặt cầu ( S )
có tọa độ là
A. (8; −2; 0) .
B. (4; −1; 0) .
C. ( −8; 2; 0) .
D. (−4;1;0) .
2
Câu 28: Phương trình z + az + b = 0;( a, b ∈ ¡ ) có nghiệm phức là 3 + 4i . Giá trị của a + b bằng:
A. 31 .
B. 5 .
D. 29 .
Câu 29: Trong khơng gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được hình trụ. Diện tích
tồn phần của hình trụ bằng:
A. 2π .
B. 3π .
C. 19 .
D. 8π .
C. 4π .
2
Câu 30: Hàm số
y = f ( x)
có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của
A. 2 .
bằng
C. 3 .
D. 4 .
x = −1 + t
d : y = 2 − 3t
z = t
Câu 31: Trong khơng gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình
và điểm
A ( 2;3;1) .
B. 1 .
∫ f ( x ) dx
−2
( P)
đi qua điểm A , vng góc với đường thẳng d có phương trình là
B. x − 3 y + z + 6 = 0 . C. x − 3 y + z − 6 = 0 . D. − x + 3 y − z + 5 = 0 .
( P ) : x + 3 y − 2 z + 2 = 0 và đường thẳng
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
Mặt phẳng
2
x
+
3
y
+ z+6=0.
A.
d:
x −1 y +1 z − 4
=
=
2
−1
1 . Đường thẳng qua A ( 1; 2; −1) và cắt
B, C ( a; b; c )
A. −15 .
( P)
và d lần lượt là tại
sao cho C là trung điểm AB . Giá trị biểu thức a + b + c bằng:
B. −12 .
C. −5 .
D. 11 .
Page 4
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
A ( 1;0;0 ) B ( 0; 2;0 ) C ( 0;0; 4 )
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
,
,
.Viết
phương trình đường thẳng ∆ đi qua trực tâm H của tam giác ∆ABC và vng góc với mặt
phẳng
( ABC ) .
x −1 y z
= =
−4
2 1.
A.
x y z
∆: = =
4 2 1.
C.
x −1 y −1 z
=
=
4
2
−1 .
B.
x y −1 z +1
∆: =
=
4
−2
1 .
D.
x
x
x
Câu 34: Tính tổng T tất cả các nghiệm thực của phương trình 4.9 − 13.6 + 9.4 = 0
13
1
T=
T=
4 .
4.
A.
B. T = 3 .
C.
D. T = 2 .
1
y = x3 − mx 2 − (2m − 3) x − m + 2
3
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
luôn
đồng biến trên ¡ ?
∆:
A. 5 .
∆:
B. 1 .
D. 3 .
C. 2 .
Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh SA vng góc với mặt đáy
và
SA = 2a . Gọi M là trung điểm của cạnh SC , tính cơsin góc ϕ giữa đường thẳng BM và mặt
phẳng
( ABC )
5
7
5
cos ϕ =
cos ϕ =
10 .
14 .
7 .
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có mặt đáy ABC là tam giác vng tại B có
cos ϕ =
21
7 .
cos ϕ =
AB = a, AC = a 3, A′B = 2a . Gọi M là trung điểm của cạnh AC . Tính khoảng cách từ M
đến
( A′BC )
a 3
A. 4 .
a 3
3a
3a
B. 2 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 38: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi V ' là thể tích của khối tám mặt có các đỉnh là
V'
trung điểm các cạnh của khối đa diện ABCD . Tính tỉ số V bằng:
1
1
3
A. 2 .
B. 4 .
C. 4 .
f ( x)
Câu 39: Cho hàm số
2
A. I = 1 − 2e .
liên tục trên ¡ và có
−2
B. I = 1 − 2e .
f ( −2 ) = 2; f ( 0 ) = 1.
I=
Tính
1
D. 8 .
0
f ′( x) − f ( x)
∫
−2
ex
dx.
−2
D. I = 1 + 2e .
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Cạnh bên SA vng góc với
C. I = 1 + 2e .
2
đáy, SC = a 3 . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của SB, SD, CD, BC . Thể tích của khối
chóp A.MNPQ bằng
a3
A. 3 .
a3
B. 4 .
a3
C. 8 .
a3
D. 12 .
Page 5
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
5 z = ( 4 + 3i ) z − 25
Câu 41: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
là đường thẳng có
phương trình
A. 8 x − 6 y − 25 = 0 .
B. 8 x − 6 y + 25 = 0 . C. 8 x + 6 y + 25 = 0 . D. 8 x − 6 y = 0 .
Câu 42: Cho hàm số
f ( x)
F ( x) ,G ( x)
f ( x)
liên tục trên R . Gọi
là hai nguyên hàm của
trên R thỏa
e2
∫
f ( ln x )
dx
2 F ( 0 ) − G ( 0 ) = 1 F ( 2 ) − 2G ( 2 ) = 4
F ( 1) − G ( 1) = −1
2
x
1
mãn
,
và
. Tính
.
A. −2 .
B. −4 .
C. −6 .
D. −8 .
y = f ( x)
Câu 43: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên ¡
và thỏa mãn
f ( x) + xf ′( x) = 5 x 4 + 6 x + 3, ∀x ∈ ¡ . Giá trị của diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x ) và y = f ′ ( x ) thuộc khoảng
( 28; 29 ) .
( 29;30 ) .
C.
D.
z 2 − 2 ( m − 1) z + m 2 = 0 m
Câu 44: Trên tập hợp số phức, xét phương trình
( là tham số thực). Có bao
A.
( 27; 28 ) .
B.
( 26; 27 ) .
z + z2 = 2
nhiêu giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn 1
.
A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
Page 6
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 45: Cho hàm số đa thức bậc ba như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số
y = f ( f ( x) + m)
A. 4 .
C. 3 .
Câu 46: Biết
log 3
(
m để hàm số
có đúng 6 điểm cực trị?
B. 5 .
D. 2 .
tập
nghiệm
của
)
bất
x 2 − x + 4 + 1 + 2 log 5 ( x 2 − x + 5 ) < 3
a + 2b bằng
A. 3 .
là
B. 1 .
phương
( a; b ) .
trình
Khi đó tổng
C. 4 .
D. 2 .
z + z + 2 | z − z∣= 8
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn
, Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhầt, giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P =| z − 3 − 3i | . Giá trị cùa M + m bằng
A.
5 + 58 .
C. 10 + 58 .
B. 2 10 .
D. 10 + 34 .
A ( 1;1;0 ) B ( 1;1;10 )
C ( 4;5;6 )
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,
và
. Xét các điểm M
·
thay đổi sao cho tam giác ABM có AMB ≥ 90° và có diện tích bằng 15 . Giá trị lớn nhất của
độ dài đoạn thẳng MC thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
( 7;8 ) .
B.
( 8;9 ) .
C.
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
( 9;10 ) .
[ −2023; 2023]
y = x 3 − 3 ( m + 2 ) x 2 + 3m ( m + 4 ) x
đồng biến trên khoảng
B. 4045 .
C. 4046 .
A. 4044 .
Câu 50: Có
bao
nhiêu
bộ
( x; y )
với
x, y
nguyên
D.
( 10;11) .
của tham số thực m để hàm số
( 0; 2 ) ?
D. 4047 .
và
1 ≤ x, y ≤ 2023
thỏa
mãn
2y
2x +1
÷ ≤ ( 2 x + 3 y − xy − 6 ) log 2
÷
x −3 ?
y+2
( xy + 2 x + 4 y + 8) log 3
A. 4040 .
B. 2023 .
C. 4046 .
---------- HẾT ----------
D. 2020 .
Page 7
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
1.C
11.C
21.D
31.B
41.B
Câu 1:
3.B
13.A
23.D
33.C
43.C
4.A
14.B
24.D
34.D
44.D
y′ =
5x
ln 5
x −1
B. y′ = x.5
x
Ta có: y′ = 5 ln 5 .
Phương trình log 2 ( x − 5) = 5 có nghiệm là
A. x = 3 .
B. x = 15 .
log 2 ( x − 5) = 5 ⇔ x − 5 = 25 ⇔ x = 37
Câu 3:
8.B
18.C
28.C
38.A
48.C
9.D
19.A
29.C
39.A
49.B
10.D
20.B
30.A
40.C
50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
x
Tính đạo hàm của hàm số y = 5
A.
Câu 2:
2.C
12.B
22.C
32.C
42.B
BẢNG ĐÁP ÁN
5.C
6.C
7.D
15.D
16.D
17.A
25.C
26.A
27.B
35.A
36.A
37.A
45.A
46.D
47.A
x
C. y′ = 5 ln 5
Lời giải
x
D. y′ = 5
C. x = 37 .
Lời giải
D. x = 30 .
.
Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh 3a, 4a, 5a bằng
3
A. 12a .
3
B. 60a .
3
C. 80a .
Lời giải
3
D. 20a .
3
Thể tích khối hộp chữ nhật là V = 3a.4a.5a = 60a .
π
Câu 4:
3
2
Tập xác định của hàm số y = ( x + 27) là
A. D = (−3; +∞) .
B. D = ¡ \ {−3} .
C. D = ¡ .
Lời giải
D. D = [ −3; +∞) .
3
Hàm số xác định ⇔ x + 27 > 0 ⇔ x > −3 .
Vậy D = ( −3; +∞) .
Câu 5:
Câu 6:
Cho cấp số nhân (un ) có u1 = 2, u4 = −54 . Tìm cơng bội q .
A. −9 .
B. 3.
C. −3 .
Lời giải
3
3
Ta có: u4 = −54 ⇔ u1.q = −54 ⇔ q = −27 ⇔ q = −3 .
D. −27 .
Cho hàm đa thức bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) .
Page 8
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;1) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) .
Lời giải
Câu 7:
( 1; +∞ ) .
Dựa vào đồ thị, suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
y = f ( x)
[ a; b] . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
Cho hàm số
liên tục trên đoạn
y = f ( x)
số
, trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b . Thể tích khối trịn xoay được tạo
thành khi quay D quanh trục hồnh được tính theo công thức
b
A.
Câu 8:
V = π 2 ∫ f ( x ) dx
a
Mơđun của số phức
A.
7.
Ta có:
Câu 9:
b
.
B.
V = 2π ∫ f 2 ( x ) dx
a
z = ( −4 + 3i ) .i
3
2
B. a .
a
. D.
C. 3 .
Lời giải
z = ( −4 + 3i ) .i = −4i + 3i 2 = −3 − 4i ⇒ z =
−3
A. a .
Ta có:
. C.
Lời giải
b
V = π ∫ f 2 ( x ) dx
a
.
bằng
B. 5 .
Với a là số thực dương tùy ý,
b
V = π 2 ∫ f 2 ( x ) dx
( −3)
D. 4 .
2
+ ( −4 ) = 5
2
.
1
a 3 bằng?
1
6
C. a .
Lời giải
−
3
2
D. a .
3
−
1
−3
2
=
a
=
a
3
a
.
Câu 10: Cho số phức z = −2 + i . Trong hình dưới, điểm biểu diễn số phức z là
A. M .
B. Q .
C. P .
Lời giải
N ( −2; −1)
Ta có: z = −2 − i nên có điểm biểu diễn là điểm
.
D. N .
SA ⊥ ( ABCD )
Câu 11: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng với AB = a ,
và SA = 2a
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3
2a 3
3
3
A. 2a
B. 3 .
C. 3 .
D. 6a .
Lời giải
Page 9
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
1
1
2a 3
V = S ABCD .SA = a 2 .2a =
3
3
3 .
Ta có
Câu 12: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. 12π .
B. 24π .
C. 36π .
D. 42π .
Lời giải
S = 2π rh = 24π
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là xq
.
Câu 13: Cho số phức z = 1 − 2i . Phần ảo của số phức z là?
A. 2 .
B. −2 .
C. 2i .
D. −2i .
Lời giải
Ta có: z = 1 − 2i ⇒ z = 1 + 2i
Phần ảo của số phức z là 2 .
Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau lập ra từ các chữ số 2 , 4 , 6 , 8 ?
1
A. 4 .
B. 4! .
C. C4 .
D. 4!− 3! .
Gọi số tự nhiên gồm 4 chữ số có dạng
a có 4 cách chọn
b có 3 cách chọn
c có 2 cách chọn
Lời giải
abcd ( a ≠ 0 )
d có 1 cách chọn
Theo quy tắc nhân, có 4.3.2.1 = 4! số.
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
( −∞;9 ) .
B.
log 2 ( x − 1) < 3
( −∞;10 ) .
là
( 1;10 ) .
C.
Lời giải
D.
( 1;9 ) .
Điều kiện: x > 1 .
Khi đó
log 2 ( x − 1) < 3 ⇔ x < 9
.
Kết hợp với điều kiện ta có 1 < x < 9 .
log 2 ( x − 1) < 3 ( 1;9 )
Tập nghiệm của bất phương trình
là
.
Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
Page 10
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
3
2
A. y = x − 3x − 1 .
4
2
3
2
4
2
B. y = − x + 2 x − 1 . C. x − 2 x − 1 .
D. y = − x + 3 x − 1 .
Lời giải
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số đã cho là hàm bậc ba có hệ số a < 0 .
x
Câu 17: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số y = e + 2 x .
A. e + x + C .
x
Ta có:
2
∫( e
x
B. e + 2 + C .
x
+ 2 x ) dx = e x + x 2 + C
1 x +1
e + x2 + C
x
2
C. x + 1
. D. e + 2 x + C .
Lời giải
.
Câu 18: Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y = 1 .
B. x = 1 .
y=
3x − 4
x −1 .
C. y = 3 .
Lời giải
3x − 4
3x − 4
lim y = lim
=3
lim y = lim
=3
x →+∞
x →+∞ x − 1
x →−∞
x →−∞ x − 1
Ta có:
và
Suy ra, hàm số có đường tiệm cận ngang y = 3 .
3
Câu 19: Giá trị cực tiểu của hàm số y = − x + 3x + 4 là
A. yCT = 2 .
B. yCT = 1 .
C. yCT = 3 .
Lời giải
TXĐ ¡ .
y ' = −3 x 2 + 3 .
D. x = 3 .
D. x = 3 .
x = 1
y ' = 0 ⇔ −3 x 2 + 3 = 0 ⇔
x = −1 .
Bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số là yCT = 2 .
y = f ( x)
Câu 20: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Page 11
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Phương trình
A. 1 .
f ( x) = 0
có bao nhiêu nghiệm?
B. 4 .
C. 3 .
D. 2 .
Lời giải
f ( x) = 0
y = f ( x)
Số nghiệm của phương trình
là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường
thẳng y = 0 .
Dựa vào bảng biến thiên trên ta thấy phương trình
f ( x) = 0
có 4 nghiệm.
1
; e
Câu 21: Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y = x − ln x trên đoạn 2 . Giá
trị của M − m là
A.
e − ln 2 −
Ta có:
1
2.
B. e − 1 .
y = x − ln x ⇒ y′ = 1 −
ln 2 −
C.
Lời giải
1
2.
D. e − 2 .
1
x
1
y′ = 0 ⇔ x = 1 ∈ ; e
2 .
1 1
min y = y ( 1) = 1, max y = y ( e ) = e − 1
y ÷ = + ln 2
1
1
y
1
=
1
y
e
=
e
−
1
;e
(
)
(
)
2 ;e
2 2
,
,
. Vậy 2
.
Vậy M − m = e − 2 .
Câu 22: Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm M (3; −1;1) trên trục Oz có tọa độ là
A. (3;0;0) .
B. (3; −1;0) .
C. (0; 0;1) .
D. (0; −1; 0) .
Lời giải
Hình chiếu vng góc của điểm M (3; −1;1) trên trục Oz có tọa độ là (0; 0;1) .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (α ) : 5 x − 7 y − z + 2 = 0 nhận vectơ nào sau đây làm vectơ
pháp tuyến?
uu
r
uu
r
uu
r
r
n3 = (5; −7;1)
n
=
(
−
5;
−
7;1)
n
= ( −5;7;1)
n
=
(5;7;1)
4
A.
.
B. 1
.
C.
.
D. 2
.
Lời giải
uu
r
n = ( −5;7;1) làm vectơ pháp tuyến.
Mặt phẳng (α ) : 5 x − 7 y − z + 2 = 0 nhận 2
Page 12
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 24:
f ( x ) dx = e
Nếu ∫
f ( x)
thì
bằng.
x
x
x
A. e − cos x .
B. e + sin x .
C. e − sin x .
Lời giải
f ( x ) = ( e x + sin x + C ) ′ = e x + cos x
Ta có:
.
x
+ sin x + C
π
2
∫ f ( x ) + 2 cos x dx = 3
Câu 25: Biết 0
A. 3 .
π
2
. Khi đó
⇔
π
2
0
0
π
2
0
bằng
C. 1 .
Lời giải
∫ f ( x ) + 2 cos x dx = 3
∫ f ( x ) dx + 2sin x
0
∫ f ( x ) dx
B. 2 .
π
2
Ta có
x
D. e + cos x .
π
2
π
2
0
0
D. 4 .
⇔ ∫ f ( x ) dx + 2 ∫ cos x dx = 3
π
2
π
2
0
0
= 3 ⇔ ∫ f ( x ) dx + 2 = 3 ⇔
∫ f ( x ) dx = 1.
Câu 26: Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng (các quả cầu đôi một khác nhau). Chọn ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp, tính xác suất để 3 quả được chọn có ít nhất 2 quả xanh.
7
4
7
21
A. 11 .
B. 11 .
C. 44 .
D. 220 .
Lời giải
Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu từ 12 quả cầu. Số phần tử của không gian mẫu
Gọi biến cố A : “3 quả được chọn có ít nhất 2 quả xanh”.
TH1: 2 quả xanh, 1 quả vàng.
TH2: 3 quả xanh.
n ( A ) = C72 .C51 + C73
Khi đó
.
7
P ( A) =
11 .
Xác suất cần tìm
n ( Ω ) = C123
.
2
2
2
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 8 x + 2 y + 1 = 0 . Tâm của mặt cầu ( S )
có tọa độ là
A. (8; −2; 0) .
B. (4; −1; 0) .
C. ( −8; 2; 0) .
D. (−4;1;0) .
Lời giải
Tâm của mặt cầu ( S ) có tọa độ là (4; −1; 0) .
2
Câu 28: Phương trình z + az + b = 0;( a, b ∈ ¡ ) có nghiệm phức là 3 + 4i . Giá trị của a + b bằng:
A. 31 .
B. 5 .
C. 19 .
D. 29 .
Lời giải
Ta có 3 + 4i là nghiệm của phương trình z + az + b = 0;( a, b ∈ ¡ )
⇔ (3 + 4i) 2 + a(3 + 4i ) + b = 0 ⇔ −7 + 24i + 3a + 4ai + b = 0
2
3a + b − 7 = 0
a = −6
⇔
⇔
⇔ 3a + b − 7 + (4a + 24)i = 0
4a + 24 = 0
b = 25 ⇒ a + b = 19 .
Page 13
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 29: Trong khơng gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được hình trụ. Diện tích
tồn phần của hình trụ bằng:
A. 2π .
B. 3π .
D. 8π .
C. 4π .
Lời giải
Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN ta được hình trụ có đường cao là h = AB = 1 , bán
kính đường trịn đáy là
R = BN =
1
AD = 1
2
.
Diện tích tồn phần của hình trụ là:
Stp = 2π Rh + 2π R 2 = 4π
.
2
Câu 30: Hàm số
y = f ( x)
có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của
A. 2 .
C. 3 .
Lời giải
B. 1 .
∫ f ( x ) dx
−2
bằng
D. 4 .
x + 1 khi x < 0
f ( x) =
khi x ≥ 0 .
1
Từ hình vẽ ta có
2
Nên
∫
−2
f ( x ) dx =
0
2
−2
0
∫ ( x + 1) dx + ∫ 1.dx = 2
.
Page 14
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình
A ( 2;3;1) .
và điểm
( P)
Mặt phẳng
A. 2 x + 3 y + z + 6 = 0 .
d có VTCP
Mặt phẳng
x = −1 + t
d : y = 2 − 3t
z = t
r
u = ( 1; − 3;1)
( P)
đi qua điểm A , vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
B. x − 3 y + z + 6 = 0 . C. x − 3 y + z − 6 = 0 . D. − x + 3 y − z + 5 = 0 .
Lời giải
.
r
⇒ ( P)
u = ( 1; − 3;1)
d
vng góc với đường thẳng
nhận
là mơt vectơ pháp
tuyến. Phương trình mặt phẳng
( P)
là
1( x − 2 ) − 3 ( y − 3) + 1( z − 1) = 0 ⇔ x − 3 y + z + 6 = 0
.
( P ) : x + 3 y − 2 z + 2 = 0 và đường thẳng
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
d:
x −1 y +1 z − 4
=
=
2
−1
1 . Đường thẳng qua A ( 1; 2; −1) và cắt
( P)
và d lần lượt là tại
B, C ( a; b; c )
sao cho C là trung điểm AB . Giá trị biểu thức a + b + c bằng:
A. −15 .
B. −12 .
C. −5 .
D. 11 .
Lời giải
C ∈ d ⇒ C ( 2t + 1; −t − 1; t + 4 )
Ta có
⇒ B ( 4t + 1; −2t − 4; 2t + 9 )
Do C là trung điểm AB
−9
7 −1
B ∈ ( P ) : 4t + 1 + 3 ( −2t − 4 ) − 2 ( 2t + 9 ) + 2 = 0 ⇔ t =
⇒ C −8; ; ÷
2
2 2 .
Ta có
A ( 1;0;0 ) B ( 0; 2;0 ) C ( 0;0; 4 )
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
,
,
.Viết
phương trình đường thẳng ∆ đi qua trực tâm H của tam giác ∆ABC và vng góc với mặt
phẳng
( ABC ) .
x −1 y z
= =
−4
2 1.
A.
x y z
∆: = =
4 2 1.
C.
x −1 y −1 z
=
=
4
2
−1 .
B.
x y −1 z +1
∆: =
=
4
−2
1 .
D.
Lời giải
x y z
+ + = 1 ⇔ 4x + 2 y + z − 4 = 0
ABC )
(
Mặt phẳng
có phương trình theo đoạn chắn là: 1 2 4
.
r
( ABC ) có n = ( 4; 2;1) làm vectơ pháp tuyến.
Mặt phẳng
∆:
∆:
OH ⊥ ( ABC )
Vì H là trực tâm của ∆ABC nên
.
Vậy đường thẳng ∆ đi qua
O ( 0; 0;0 )
và nhận
r
n = ( 4; 2;1)
làm vectơ chỉ phương nên có
x y z
∆: = =
4 2 1.
phương trình chính tắc là:
x
x
x
Câu 34: Tính tổng T tất cả các nghiệm thực của phương trình 4.9 − 13.6 + 9.4 = 0
Page 15
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
A.
T=
13
4 .
T=
B. T = 3 .
C.
Lời giải
x
1
4.
D. T = 2 .
x
9
6
4.9 − 13.6 + 9.4 = 0 ⇔ 4. ÷ − 13. ÷ + 9 = 0
4
4
PT:
.
2x
x
x
3
3
3
⇔ 4. ÷ − 13. ÷ + 9 = 0
t = ÷ ( t > 0)
2
2
2
. Đặt
.
x
x
x
t = 1
4t − 13t + 9 = 0 ⇔ 9
t =
4 ( thỏa mãn).
Phương trình trở thành:
x
3
t =1 ⇔ ÷ =1 ⇔ x = 0
2
+)
.
2
x
9
9
3
t= ⇔ ÷ = ⇔ x=2
4
4
2
+)
.
Vậy T = 0 + 2 = 2 .
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
đồng biến trên ¡ ?
A. 5 .
B. 1 .
y=
1 3
x − mx 2 − (2m − 3) x − m + 2
3
luôn
D. 3 .
C. 2 .
Lời giải
2
Ta có y ' = x − 2mx − 2m + 3
2
Để hàm số đồng biến trên ¡ ⇔ y ' ≥ 0; ∀x ∈ ¡ ⇔ x − 2mx − 2m + 3 ≥ 0; ∀x ∈ ¡
1 > 0
a > 0
⇔
⇔ 2
∆ ' ≤ 0 m + 2m − 3 ≤ 0 ⇔ −3 ≤ m ≤ 1 .
Vì m ngun nên m có 5 giá trị là −3; −2; −1;0;1 .
( a = 1 ≠ 0)
Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh SA vng góc với mặt đáy
và
SA = 2a . Gọi M là trung điểm của cạnh SC , tính cơsin góc ϕ giữa đường thẳng BM và mặt
phẳng
A.
( ABC )
cos ϕ =
21
7 .
B.
cos ϕ =
5
10 .
cos ϕ =
C.
Lời giải
7
14 .
D.
cos ϕ =
5
7 .
Page 16
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Gọi N là trung điểm cạnh AC , dễ thấy MN là đường trung bình của tam giác SAC , suy ra
MN ⊥ ( ABC )
·
( ABC ) bằng góc MBN
. Góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng
và bằng góc
ϕ . Xét tam giác BMN vng tại N :
cos ϕ =
BN
=
BM
BN
BN + MN
2
2
=
BN
2
SA
BN 2 +
÷
2
=
a
3
2
2
3
2
a
÷ +a
2
=
21
.
7
.
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có mặt đáy ABC là tam giác vng tại B có
AB = a, AC = a 3, A′B = 2a . Gọi M là trung điểm của cạnh AC . Tính khoảng cách từ M
đến
( A′BC )
a 3
A. 4 .
a 3
B. 2 .
3a
C. 2 .
Lời giải
3a
D. 4 .
Gọi I là hình chiếu của A lên SB .
BC ⊥ AB
⇒ BC ⊥ ( ABA′ ) ⇒ BC ⊥ AI
′
BC
⊥
AA
Khi đó
AI ⊥ SB
⇒ AI ⊥ ( A′AB ) ⇒ d ( A, ( A′AB ) ) = AI
AI
⊥
BC
Ta có
AA′2 = A′B 2 − AB 2 = 4a 2 − a 2 = 3a 2 ⇒ AA′ = a 3
ABA′ :
Xét tam giác vuông
1
1
1
a 3.a
a 3
=
+
⇒ AI =
=
2
2
2
2
2
AI
AA′
AB
2 .
3a + a
Page 17
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
AM ∩ ( A′BC ) = { C} ⇒
Ta có
d ( M , ( A′BC ) )
d ( A, ( A′BC ) )
=
CM 1
=
CA 2
1
1
a 3
⇒ d ( M , ( A′BC ) ) = .d ( A, ( A′BC ) ) = . AI =
2
2
4 .
Câu 38: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi V ' là thể tích của khối tám mặt có các đỉnh là
V'
trung điểm các cạnh của khối đa diện ABCD . Tính tỉ số V bằng:
1
1
3
A. 2 .
B. 4 .
C. 4 .
Lời giải
1
D. 8 .
Gọi M 1 , M 2 , M 3 , M 4 , M 5 , M 6 lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC , AD, BD, BC và
CD .
VAM1M 2 M 2
AM 1 AM 2 AM 3 1
V
.
.
= ⇒ VAM1M 2 M 2 =
AB AC AD 8
8.
Ta có VABCD
V
VAM1M 2 M 2 = VBM1M 4 M 5 = VCM 2 M 5 M 6 = VDM 3 M 4 M 6 =
8.
Tương tự có
V V
V ' = V − 4VAM1M 2 M 2 = V − 4 =
8 2.
Ta có
=
0
f ′( x) − f ( x)
dx.
ex
∫
f ( x)
f ( −2 ) = 2; f ( 0 ) = 1.
−2
Câu 39: Cho hàm số
liên tục trên ¡ và có
Tính
2
−2
2
−2
A. I = 1 − 2e .
B. I = 1 − 2e .
C. I = 1 + 2e .
D. I = 1 + 2e .
Lời giải
Ta có:
0
0
0
0
f ′ ( x ) .e x − f ( x ) ( e x ) ′
f ′( x) − f ( x)
f ( x)
f ( x ) ′
I=∫
dx = ∫
dx = ∫ x ÷ dx = x
= 1 − 2e 2
x
2x
e
e
e
e −2
−2
−2
−2
.
I=
Page 18
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Cạnh bên SA vng góc với
đáy, SC = a 3 . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của SB, SD, CD, BC . Thể tích của khối
chóp A.MNPQ bằng
a3
A. 3 .
a3
B. 4 .
a3
C. 8 .
Lời giải
a3
D. 12 .
Gọi O = AC ∩ BD; G = AC ∩ PQ
MQ //SC
NP //SC
⇒ MQ = NP; MQ //NP
1
MQ = NP = SC
2
Ta có
⇒ MNPQ là hình bình hành ⇒ S MNPQ = 2S ∆NPQ
2
2
2
2
2
2
Ta có SA = SC − AC = 3a − 2a = a ⇒ SA = a
Mà
PQ =
⇒ S ∆APQ
1
a 2
3
3
3a 2
BD =
; AG = AC = .a 2 =
2
2
4
4
4
1
1 a 2 3a 2 3a 2
= AG.PQ = .
.
=
2
2 2
4
8
1
1
1 3a 2 a 3
VA.MNPQ = 2.VANPQ = 2.VN . APQ = 2. VS . APQ = SA.S ∆APQ = .a.
=
2
3
3
8
8 .
Khi đó
5 z = ( 4 + 3i ) z − 25
Câu 41: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
là đường thẳng có
phương trình
A. 8 x − 6 y − 25 = 0 .
B. 8 x − 6 y + 25 = 0 . C. 8 x + 6 y + 25 = 0 . D. 8 x − 6 y = 0 .
Gọi
z = x + yi, ( x; y ∈ ¡
Khi đó:
).
Lời giải
5 z = z − 25
Page 19
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
⇔ 5 z = 4 + 3i . z −
25
4 + 3i
⇔ x + yi = x + 4 + ( y − 3) i
⇔ x2 + y 2 =
( x + 4)
2
+ ( y − 3 ) ⇔ x 2 + y 2 = x 2 + 8 x + 16 + y 2 − 6 y + 9
2
⇔ 8 x − 6 y + 25 = 0 .
Câu 42: Cho hàm số
f ( x)
F ( x) ,G ( x)
f ( x)
liên tục trên R . Gọi
là hai nguyên hàm của
trên R thỏa
e2
∫
f ( ln x )
2 F ( 0 ) − G ( 0 ) = 1 F ( 2 ) − 2G ( 2 ) = 4
F ( 1) − G ( 1) = −1
2x
mãn
,
và
. Tính 1
A. −2 .
B. −4 .
C. −6 .
D. −8 .
Lời giải
G ( x) = F ( x) + C
Ta có:
dx
.
2 F ( 0 ) − G ( 0 ) = 1
F (0) − C = 1
F (0) = 2
F ( 2 ) − 2G ( 2 ) = 4 ⇔ − F (2) − 2C = 4 ⇔ F (2) = −6
C = 1
C = 1
F ( 1) − G ( 1) = −1
.
2
Do đó
e
Vậy
2
∫
1
∫ f ( x ) dx = F ( 2 ) − F ( 0 ) = −8
0
.
2
f ( ln x )
f ( ln x )
1
dx = ∫
d ( ln x ) = ∫ f ( u ) du = −4
2x
2
20
1
e2
.
y = f ( x)
hàm số
có đạo hàm liên tục trên ¡
và thỏa mãn
4
f ( x) + xf ′( x) = 5 x + 6 x + 3, ∀x ∈ ¡ . Giá trị của diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
Câu 43: Cho
y = f ( x ) và y = f ′ ( x ) thuộc khoảng
( 28; 29 ) .
( 29;30 ) .
C.
D.
Lời giải
4
4
Ta có: f ( x ) + x. f ′( x) = 5 x + 6 x + 3 ⇔ ( x )′ ×f ( x ) + x. f ′( x ) = 5 x + 6 x + 3
A.
( 27; 28 ) .
B.
( 26; 27 ) .
⇔ [ x. f ( x )]′ = 5 x + 6 x + 3 ⇔ x. f ( x) = x + 3 x + 3 x + C
4
Vì
f ( x)
5
2
⇔ f ( x) =
x5 + 3x 2 + 3x + C
x
4
3
liên tục trên ¡ nên C = 0 . Suy ra f ( x) = x + 3 x + 3 ⇒ f ′( x ) = 4 x + 3
Page 20
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = f ′( x ) , ta có:
(
)
x 4 + 3x + 3 = 4 x3 + 3 ⇔ x x3 − 4 x 2 + 3 = 0
x = 0
x =1
2
⇔ x ( x − 1) x − 3x − 3 = 0 ⇔ x = 3 + 21
2
3 − 21
x =
2
(
)
.
Vậy diện tích phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và y = f ′( x ) là:
S=
3+ 21
2
∫
f ( x) − f ′( x) dx ≈ 28,87
3− 21
2
Câu 44: Trên tập hợp số phức, xét phương trình
z 2 − 2 ( m − 1) z + m 2 = 0 m
( là tham số thực). Có bao
z + z2 = 2
nhiêu giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn 1
.
A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
Lời giải
2
2
z − 2 ( m − 1) z + m = 0 ( 1)
Xét phương trình
, ta có ∆ ' = 1 − 2m .
1
2
∆ ' > 0 ⇔ 1 − 2m > 0 ⇔ m <
2 , khi đó S = 2 ( m − 1) < 0 ; P = m ≥ 0 và phương
Trường hợp 1:
trình
( 1) có 2 nghiệm khơng dương phân biệt
Ta có:
z1 + z2 = 2 ⇔ −2 ( m − 1) = 2 ⇔ m = 0
Trường hợp 2:
∆ ' < 0 ⇔ 1 − 2m < 0 ⇔ m >
z1 = ( m − 1) + 1 − 2m , z2 = ( m − 1) − 1 − 2m
.
(nhận).
1
2 . Khi đó phương trình ( 1) có 2 nghiệm phân biệt
z1 = ( m − 1) + 1 − 2m .i , z2 = ( m − 1) − 1 − 2m .i
.
m = 1 ( n )
2
⇔ ( m − 1) + ( 2m − 1) = 1 ⇔
z + z2 = 2
m = −1 ( l )
Ta có: 1
m ∈ { 0 ;1}
Vậy
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 45: Cho hàm số đa thức bậc ba như hình vẽ.
Page 21
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
y = f ( f ( x) + m)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
có đúng 6 điểm cực
trị?
A. 4 .
B. 5 .
C. 3 .
D. 2 .
Lời giải
y′ = f ′ ( f ( x ) + m ) . f ′ ( x )
f ′( x) = 0
f ′( x) = 0
y′ = 0 ⇔ f ( x ) + m = 0 ⇔ f ( x ) = − m
f x +m=2
f x = −m + 2
( )
( )
x = 0
f ′( x) = 0 ⇔
x = 2
*
−m ≤ 1
−m ≤ 1
m ≥ −1
1 < − m + 2 < 5
1 < − m + 2 < 5
−3 < m < 1
⇔
⇔
⇔
2 < −m < 5
2 < −m < 5
−5 < m < −2
−m + 2 ≥ 5
−m + 2 ≥ 5
m ≤ −3
6
Hàm số có điểm cực trị
⇒ m ∈ { −1;0; −3; −4}
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
log 3
Câu 46: Biết tập nghiệm của bất phương trình
Khi đó tổng a + 2b bằng
A. 3 .
Xét hàm số
B. 1 .
f ( x ) = log 3
f ′ ( x ) = ( 2 x − 1)
2
⇒
(
(
)
(
C. 4 .
Lời giải
x 2 − x + 4 + 1 + 2 log 5 ( x 2 − x + 5 )
1
)
x2 − x + 4 + 1
)
x 2 − x + 4 + 1 + 2 log 5 ( x 2 − x + 5 ) < 3
là
( a; b ) .
D. 2 .
.
2
÷
+ 2
÷
2
x − x + 4 ln 3 ( x − x + 5 ) ln 5 ÷
Page 22
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
g ( x) =
Dễ đánh giá
2
(
1
)
x2 − x + 4 + 1
2
>0
x 2 − x + 4 ln 3 ( x − x + 5 ) ln 5
+
2
, ∀x ∈ Ă .
ổử
1ữ
fỗ
ữ
ỗ
ữằ 2,989
ỗ
Ta li cú f (- 3) = f (4) = 5 , è2 ø
.
Bảng biến thiên:
Có
f ( 0 ) = f ( 1) = 3
và dựa vào bảng biến thiên ta có
a
=
0;
b
=
1
Vậy
; suy ra a + 2b = 2 .
f ( x ) < 3 ⇔ x ∈ ( 0;1)
z + z + 2 | z − z∣= 8
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn
, Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhầt, giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P =| z − 3 − 3i | . Giá trị cùa M + m bằng
A.
5 + 58 .
Giả sử
C. 10 + 58 .
Lời giải
B. 2 10 .
z = x + yi, ( x, y ∈ ¡
) . Ta có
D. 10 + 34 .
z + z + 2 | z − z ∣= 2 x + 2 yi = 8 ⇔ x + 2 y = 4
.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z nằm trên cạnh của hình thoi ABCD .
P =| z − 3 − 3i |= x − 3 + ( y − 3) i = ( x − 3) + ( y − 3) ⇒ ( x − 3) + ( y − 3) = P 2
.
uu
r
IA = ( 7;3) ⇒ IA = 58 IH = d ( I , ∆ : x + 2 y − 4 = 0 ) = 5
.
M = IA = 58
I
3;3
(
)
m = IH = 5
P là bán kính của đường trịn tâm
. Dựa vào hình vẽ ta được
.
2
2
2
2
Page 23
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
A ( 1;1;0 ) B ( 1;1;10 )
C ( 4;5;6 )
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,
và
. Xét các điểm M
·
thay đổi sao cho tam giác ABM có AMB ≥ 90° và có diện tích bằng 15 . Giá trị lớn nhất của
độ dài đoạn thẳng MC thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
( 7;8 ) .
B.
( 8;9 ) .
( 9;10 ) .
C.
Lời giải
D.
( 10;11) .
1
30
AB.d ( M , AB ) = 15 ⇔ d ( M , AB ) =
=3
2
AB
Ta có
. Do đó điểm M thuộc mặt
trụ có trục là đường thẳng AB và có bán kính r = 3 (1)
S∆ABM = 15 ⇔
MH = d ( M , AB ) = 3
Gọi H là hình chiếu vng góc của M lên đường thẳng AB , ta có
. Dễ
·
thấy nếu H khơng thuộc đoạn AB thì AMB < 90° (khơng thỏa mãn giả thiết). Do đó H thuộc
đoạn AB . Đặt AH = x , ta có BH = 10 − x ;
2
2
MA2 + MB 2 = ( x 2 + 9 ) + ( 10 − x ) + 9 = x 2 + ( 10 − x ) + 18
.
2
2
2
·
·
Hơn nữa, ta có AMB ≥ 90° nên cos AMB ≤ 0 , suy ra MA + MB − AB ≤ 0
⇔ x 2 + ( 10 − x ) + 18 − 100 ≤ 0 ⇔ 2 x 2 − 20 x + 18 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤ 9
(2)
Từ (1) và (2) suy ra điểm M thuộc hình trụ có trục là đoạn A′B′ , bán kính r = 3 (như hình vẽ)
2
với
A′ ( 1;1;1) ∈ AB; B′ ( 1;1;9 ) ∈ AB
.
C ′ ( 1;1;6 ) ⇒ d ( C , AB ) = CC ′ = 5
Gọi C ′ là hình chiếu vng góc của C lên AB , ta có
. Do
đó C nằm ngồi hình trụ.
( A′,3) lớn hơn khoảng cách từ C
Ta có khoảng cách từ C đến mặt phẳng chứa hình trịn đáy
đến mặt phẳng chứa hình trịn đáy
( B′,3)
( B′,3) sao
nên ta tìm điểm M thuộc hình trịn đáy
Page 24
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
( A′,3)
cho MCmax . Gọi K là hình chiếu vng góc của C lên mặt phẳng chứa hình trịn đáy
( A′,3) tại M ′ , với M ′ nằm ngoài đoạn A′K (như hình vẽ). Ta có
của hình trụ. Kẻ A′K cắt
CK = 5 , M ′K = M ′A′ + A′K = M ′A′ + CC ′ = 8 .
2
2
2
2
Dễ thấy M ′C = M ′K + CK = 8 + 5 = 89 là khoảng cách lớn nhất từ một điểm thuộc
hình trụ đến điểm C .
Do đó
MCmax = 89 ∈ ( 9;10 )
.
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
[ −2023; 2023]
y = x 3 − 3 ( m + 2 ) x 2 + 3m ( m + 4 ) x
đồng biến trên khoảng
B. 4045 .
C. 4046 .
Lời giải
A. 4044 .
f ( x ) = x 3 − 3 ( m + 2 ) x 2 + 3m ( m + 4 ) x
của tham số thực m để hàm số
( 0; 2 ) ?
D. 4047 .
( 0;2 )
Xét hàm số
trên khoảng
.
2
2
f ′ ( x ) = 3x − 6 ( m + 2 ) x + 3m ( m + 4 ) = 3 x − 2 ( m + 2 ) x + m ( m + 4 )
.
x=m
⇔
f ′( x) = 0
x = m + 4 .
Nhận xét: Đồ thị hàm số
y = f ( x)
luôn đi qua điểm
O ( 0;0 )
.
* Trường hợp 1: Nếu m > 0
Từ bảng biến thiên, suy ra
y = f ( x)
( 0; 2 ) ⇔ ( 0; 2 ) ⊂ ( 0; m ) ⇔ m ≥ 2 .
hàm số
đồng biến trên khoảng
Kết hợp với m > 0 , ta có m ≥ 2 .
* Trường hợp 2: Nếu m ≤ 0 < m + 4 ⇔ −4 < m ≤ 0
Từ bảng biến thiên, suy ra
y = f ( x)
( 0; 2 ) ⇔ ( 0; 2 ) ⊂ ( 0; m + 4 ) ⇔ m + 4 ≥ 2 ⇔ m ≥ −2 .
hàm số
đồng biến trên khoảng
Page 25