PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
ĐỀ PHÁT TRIỂN MINH HỌA
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2023
BGD
TIÊU CHUẨN - ĐỀ SỐ 26
Bài thi môn: TỐN
(Đề gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………….
Câu 1:
Trong hình bên M , N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z và w . Số phức z + w bằng
C. 1 + 3i.
D. 3 − i.
Câu 2:
A. 1 − 3i.
B. 3 + i.
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
4
2
A. y = x − 4 x .
4
2
C. y = − x + 4 x .
3
D. y = x − 4 x .
Câu 3:
3
B. y = − x + 4 x .
y = log 2 ( x − 1)
Tập xác định của hàm số
là
( 0; +∞ ) .
[ 0; +∞ ) .
A.
B.
C.
( 1; +∞ ) .
D.
[ 1; +∞ ) .
Câu 4:
Tính thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 6h .
2
2
2
2
A. 6a h .
B. 3a h .
C. 2a h .
D. a h .
Câu 5:
Tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng 2, đường cao bằng 3.
A. 6π .
B. 4π .
C. 12π .
2
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Biết
∫ f ( x ) dx = 4
0
0
. Tích phân
∫ 3 f ( x ) dx
2
bằng
4
A. 12 .
B. −12 .
C. 3 .
Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 12 học sinh?
2
12
2
A. A12 .
B. 2 .
C. 12 .
Cho cấp số nhân
1
A. 3 .
D. 3π .
( un )
D.
−
4
3.
2
D. C12 .
với u1 = 2 và u2 = −6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
−
B. 3 .
C. −3 .
D. 3 .
Page 1
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
log 2 ( x + 1) < 3
Tập nghiệm của bất phương trình
là
[ −1;7 ) .
( −1;5) .
( −1;7 ) .
A.
B.
C.
x−1
Câu 10: Nghiệm của phương trình 5 = 25 là
x = log5 26
x = log5 24
A.
.
B.
.
C. x = 3 .
Câu 9:
D.
( 0;8) .
D. x = 4 .
Câu 11: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong ở hình bên?
A.
y=
x +1
x −1 .
B.
y=
2x −1
x −1 .
C.
y=
x
x +1 .
D.
y=
x −1
x +1 .
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−1; 0) .
B. (−2; −1) .
C. (0;1) .
Câu 13: Cho hàm số
y = f ( x)
D. (0; 2) .
liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 14: Tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh bằng 2 , bán kính đáy bằng 1 .
A. 2π .
B. 4π .
C. π .
Câu 15: Khối cầu có bán kính bằng 3 thì có thể tích bằng
A. 36π .
B. 108π .
C. 18π .
Câu 16: Mô đun của số phức z = 2 − i bằng
A. 5 .
B.
5.
C. 3 .
D.
3π .
D. 72π .
D.
3.
Page 2
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 17: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
y=
2x + 1
x − 1 là
B. y = 2 .
A. x = 1 .
x=−
C. y = −1 .
1
2.
D.
x = 1
∆ : y = 2 + 2t
z = 1 − 3t
Câu 18: Trong không gian Oxyz , một véctơ chỉ phương của đường thẳng
là
r
r
r
r
u = ( 0; 2;3)
u = ( 1; 2; −3)
u = ( 0; 2; −3)
u = ( 1; 2;1)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19: Phần ảo của số phức z = 3 − 2i bằng
A. −2 .
B. −2i .
C. −3 .
D. 3i .
Câu 20: Họ tất cả nguyên hàm của hàm số
f ( x ) = 3x
x
A. 3 ln 3 + C .
x −1
B. − x.3 + C .
A. 2.
B. −2.
là
3x
+C
D. ln 3
.
x
C. 3 + C .
x
x+1
Câu 21: Cho phương trình 4.4 − 9.2 + 8 = 0 . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó
tích x1 , x2 bằng
D. −1.
C. 1.
y = f ( x)
Câu 22: Cho hàm số
liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình bên. Gọi
a, A lần lượt là giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
a + A bằng
A. 1 .
C. 0 .
f ( x + 1)
trên đoạn
[ −1;0] . Giá trị
B. 2 .
D. 3 .
Câu 23: Tổng phần thực và phần ảo của số phức
A. 1 .
B. 2 .
z=
1
2
+
1 + i 1 − i bằng
1
C. 2 .
3
D. 2 .
Câu 24: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây chứa trục Oz ?
A. x − y + 1 = 0 .
B. z − 3 = 0 .
C. x + y − z = 0 .
1
Câu 25: Cho
f ( x)
là hàm số liên tục trên ¡ thỏa mãn
∫
D. 2 x − y = 0 .
1
f ( x ) dx = 4
0
và
∫ f ( 3x ) dx = 6
0
. Tích phân
3
∫ f ( x ) dx
1
A. 10 .
bằng
B. 2 .
C. 12 .
D. 14 .
Page 3
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng
cạnh 3a , SA = a 6 và SA vng góc với
(tham khảo hình vẽ bên).
( ABCD )
( ABCD ) là
Góc giữa SC và
°
°
A. 90 .
B. 30 .
°
°
C. 45 .
D. 60 .
Câu 27: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x 2 và y = x + 2 được tính theo công thức
2
S=
A.
∫(x
2
−1
− x − 2 ) dx
2
S=
.
B.
2
C.
Câu 28: Cho hàm số bậc bốn
.
y = f ( x)
f ( x) = 1
Hỏi phương trình
phân biệt?
A. 3 .
D.
+ x + 2 ) dx
.
S = π ∫ ( − x 2 + x + 2 ) dx
−1
.
có đồ thị như hình vẽ.
có bao nhiêu nghiệm thực
y = f ( x)
số
có
f ′ ( x ) = ( x − 1) ( x − 4 ) ( x + x ) , x ∈ ¡
2
−1
B. 7 .
D. 4 .
C. 6 .
Câu 29: Hàm
2
2
S = π ∫ ( x 2 − x − 2 ) dx
−1
∫ ( −x
2
A. 6 .
đạo
hàm
2
. Hỏi hàm số
B. 5 .
y = f ( x)
C. 3 .
có bao nhiêu điểm cực trị?
D. 4 .
M ( −1; − 2; − 3)
Câu 30: Trong không gian Oxyz , đường thẳng ∆ đi qua điểm
và vng góc với mặt
( α ) : x + y + z = 0 có phương trình là
phẳng
x +1 y + 2 z + 3
=
=
1
−2 .
A. 1
x −1 y − 2 z − 3
=
=
1
−2 .
C. 1
x −1 y − 2 z − 3
=
=
1
1 .
B. 1
x +1 y + 2 z + 3
=
=
1
1 .
D. 1
0
·
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có AB = BC = AA′ = a , ABC = 120 . Tính thể tích khối
lăng trụ ABC. A′B′C ′ .
a3
3a 3
3a3
B. 2 .
C. 4 .
D. 2 .
o
Câu 32: Cho một hình nón có góc ở đỉnh 60 , bán kính đáy bằng a . Diện tích tồn phần hình nón đó là
3a 3
A. 12 .
2
A. π a .
2
B. 3π a .
2
C. 2π a .
D.
3π a 2 .
Page 4
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
3
2
Câu 33: Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có bảng biến thiên như hình sau.
Trong các hệ số sau a, b, c và d có bao nhiêu số âm?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
f ( x)
Câu 34: Cho
là hàm số có đạo hàm liên tục trên
[ 0;1]
D. 4.
và
f ( 1) =
−1
,
18
∫
1
0
xf ' ( x ) dx =
1
36 . Giá trị
1
f ( x ) dx
của ∫
bằng.
0
A.
−
1
B. 36 .
1
12 .
1
C. 12 .
D.
3
Câu 35: Cho hàm số f ( x) liên tục trên ¡ và thỏa mãn
2
.
A. 9
B. 6.
∫ xf ( x)dx = 2
0
2
.
C. 3
1
36 .
−
1
. Tính tích phân
(
)
∫ xf (3x)dx
0
D. 18.
(
)
A 2,4,1 B −1,1,3
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
;
và mặt phẳng
( P ) : x − 3y + 2z − 5 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( Q )
góc với
(P ) ?
( Q ) : 2y + 3z − 10 = 0
( Q ) : 2y + 3z − 13 = 0
C.
đi qua hai điểm A,B và vuông
( Q ) : 2y + 3z − 11 = 0
( Q ) : 2y + 3z − 12 = 0
D.
A.
B.
Câu 37: Ban chỉ đạo phòng chống dịch COVID-19 của sở Y tế Nghệ An có 9 người, trong đó có đúng
4 bác sĩ. Chia ngẫu nhiên Ban đó thành ba tổ, mỗi tổ 3 người để đi kiểm tra cơng tác phịng
dịch ở địa phương. Trong mỗi tổ, chọn ngẫu nhiên một người làm Tổ trưởng. Xác suất để ba Tổ
trưởng đều là bác sĩ là
1
1
1
1
A. 42 .
B. 21 .
C. 14 .
D. 7 .
y = f ( x ) = 4 x − m − x2
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số
đạt giá trị lớn nhất bằng
5.
A. 3 .
B. 0 .
Câu 39: Cho hàm số
2
∫
1
2
f ( x)
x
y = f ( x)
C. 2 .
D. 1 .
1
1
f ( x ) + 2 f ÷ = 3x
x ∈ ;2
x
2 . Tính
liên tục và thỏa mãn
với
dx.
Page 5
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
3
− .
A. 2
9
.
B. 2
9
− .
C. 2
3
.
D. 2
( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4 y + 2z − 3 = 0
Câu 40: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( P ) : 2 x − y + 2 z − 14 = 0 . Điểm M thay đổi trên ( S ) , đểm N thay đổi trên ( P ) .
và mặt phẳng
Độ dài nhỏ nhất của MN bằng
1
3
A. 2 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 41: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AC = a , I là trung điểm SC . Hình
( ABC ) là trung điểm H của BC . Mặt phẳng ( SAB ) tạo với
chiếu vng góc của S lên
( ABC ) một góc 60° . Tính khoảng cách từ I đến ( SAB ) .
3a
3a
5a
2a
A. 4 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
9
x2 − 3 x + m
+ 2.3
x2 − 3 x + m − 2 + x
< 32 x − 3 có nghiệm?
B. 4.
A. 9.
C. 1.
D. 6.
2
Câu 43: Cho m là số thực, biết phương trình z − 2mz + 9 = 0 có hai nghiệm phức z1 , z2 . Có bao nhiêu
z z + z2 z1 < 16
giá trị nguyên của m sao cho 1 2
?
3
A. .
B. 4 .
C. 5 .
D. 6 .
Câu 44: Cho khối nón đỉnh S , bán kính đáy r = 10 và và đường sinh l = 117 . Gọi A , B và M là ba
điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB = 12 . Giá trị lớn nhất của khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và SM bằng
340
1700
A. 117 .
B. 13 .
C. 9 .
D. 117 .
A ( 0;0;8 ) B ( 6;8;7 )
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm
,
. Xét các điểm M thay đổi sao cho
tam giác OAM luôn vuông tại M và có diện tích bằng 8 3 . Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn
thẳng MB thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( 12;13) .
B.
( 13;14 ) .
C.
( 14;15) .
D.
( 15;16 ) .
2 2 1
2
2 ( x 2 + y 2 + 4 ) + log 2 + ÷ = ( xy − 4 )
x y 2
Câu 46: Xét các số thực dương x , y thỏa mãn
. Khi x + 4 y
x
đạt giá trị nhỏ nhất, y bằng
A. 2 .
B. 4 .
1
C. 2 .
1
D. 4 .
P = z − 5i
z − 3 + 7i + z + 2 − 5i ≤ 13
Câu 47: Cho số phức z1 thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
A. 3 .
B. 2 26
C. 4
D. 13 .
Page 6
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 48: Cho hàm số
f ( x)
có đạo hàm liên tục
y = f ′( x)
trên ¡ . Đồ thị hàm số
như
hình
vẽ
bên.
Hàm
số
y = f ( x2 + 4 x ) − x2 − 4 x
điểm cực trị thuộc
A. 5 .
( −5;1) .
B. 4 .
D. 3 .
C. 6 .
Câu 49: Cho hàm số
có bao nhiêu
y = f ( x)
f ( 1) = 1
y = f ′( x)
có đạo hàm trên ¡ và
. Đồ thị hàm số
như hình bên.
Có bao nhiêu số ngun dương a
để hàm số
y = 4 f ( sin x ) + cos 2 x − a
π
0; ÷
biến trên 2 ?
A. 2.
C. Vô số.
B. 3.
D. 5.
Câu 50: Cho hình lập phương
phẳng
( P)
( P)
đi qua
cắt các cạnh
ABCD. A ' B ' C ' D '
MN
DD '
V1
=1
V2
.
. Gọi
và tạo với mặt phẳng
và
gọi thể tích phần chứa điểm
A.
nghịch
B.
DC
A
M,N
( ABB ' A ')
. Khi đó mặt phẳng
là
V1
V1
=2
V2
.
lần lượt là trung điểm
( P)
một góc
sao cho
và
B'B
tan α = 2
. Mặt
. Biết
chia khối lập phương thành hai phần,
và phần cịn lại có thể tích
C.
α
B ' A'
V1 1
=
V2 3
.
V2
. Tỉ số
V1
V2
D.
là
V1 1
=
V2 2
.
---------- HẾT ----------
Page 7
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
1.C
11.A
21.B
31.C
41.A
Câu 1:
2.C
12.C
22.D
32.B
42.C
8.C
18.C
28.B
38.C
48.A
9.C
19.A
29.D
39.D
49.B
10.C
20.D
30.D
40.C
50.A
B. 3 + i.
C. 1 + 3i.
Lời giải
z + w = ( −1 + 2i ) + ( 2 + i ) = 1 + 3i.
D. 3 − i.
Ta có z = −1 + 2i , w = 2 + i nên
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
4
2
A. y = x − 4 x .
Câu 3:
4.A
14.A
24.D
34.A
44.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Trong hình bên M , N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z và w . Số phức z + w bằng
A. 1 − 3i.
Câu 2:
3.C
13.D
23.B
33.A
43.C
BẢNG ĐÁP ÁN
5.C
6.B
7.D
15.A
16.B
17.A
25.D
26.B
27.B
35.A
36.B
37.B
45.C
46.A
47.C
3
B. y = − x + 4 x .
Hàm số trùng phương → Loại B, D
lim = −∞
x→+∞
→ Chọn C
y = log 2 ( x − 1)
Tập xác định của hàm số
là
( 0; +∞ ) .
[ 0; +∞ ) .
A.
B.
4
2
C. y = − x + 4 x .
Lời giải
( 1; +∞ ) .
C.
Lời giải
3
D. y = x − 4 x .
D.
[ 1; +∞ ) .
Điều kiện xác định x − 1 > 0 ⇔ x > 1.
( 1; +∞ ) .
Vậy tập xác định của hàm số là
Câu 4:
Tính thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 6h .
2
2
2
2
A. 6a h .
B. 3a h .
C. 2a h .
D. a h .
Lời giải
2
Từ giả thiết do khối lăng trụ có đáy là hình vng nên diện tích đáy S = a.a = a .
2
2
Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều là: V = Sh = a .6h = 6a h .
Page 8
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 5:
Tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng 2, đường cao bằng 3.
A. 6π .
B. 4π .
C. 12π .
D. 3π .
Lời giải
Thể tích khối trụ là: V = π r h = π .2 .3 = 12π .
2
2
Câu 6:
Biết
f ( x ) dx = 4
∫
0
0
. Tích phân
∫ 3 f ( x ) dx
2
bằng
B. −12 .
A. 12 .
0
2
4
C. 3 .
Lời giải
D.
−
4
3.
2
∫ 3 f ( x ) dx = −3∫ f ( x ) dx = −3.4 = −12
Câu 7:
0
Ta có 2
.
Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 12 học sinh?
2
12
2
A. A12 .
B. 2 .
C. 12 .
2
D. C12 .
Lời giải
Câu 8:
2
Số cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 12 học sinh là C12 .
(u )
Cho cấp số nhân n với u1 = 2 và u2 = −6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
1
−
A. 3 .
B. 3 .
C. −3 .
D. 3 .
Gọi q là công bội của cấp số nhân đã cho.
u
−6
u2 = u1.q ⇔ q = 2 =
= −3
u
2
1
Ta có
.
Lời giải
log 2 ( x + 1) < 3
Tập nghiệm của bất phương trình
là
[ −1;7 ) .
( −1;5) .
( −1;7 ) .
A.
B.
C.
Lời giải
log 2 ( x + 1) < 3 ⇔ 0 < x + 1 < 23 ⇔ −1 < x < 7
Ta có
.
( −1;7 ) .
Vậy tập nghiệm bất phương trình là
x−1
Câu 10: Nghiệm của phương trình 5 = 25 là
x = log5 26
x = log5 24
A.
.
B.
.
C. x = 3 .
Lời giải
x −1
Ta có 5 = 25 ⇔ x − 1 = log 5 25 ⇔ x − 1 = 2 ⇔ x = 3 .
Câu 9:
D.
( 0;8) .
D. x = 4 .
x−1
Vậy nghiệm của phương trình 5 = 25 là x = 3 .
Câu 11: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong ở hình bên?
Page 9
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
A.
y=
x +1
x −1 .
B.
y=
2x −1
x −1 .
y=
x
x +1 .
y=
x −1
x +1 .
C.
D.
Lời giải
Ta thấy đồ thị hàm số có đường TCN: y = 1 , TCĐ: x = 1 , chỉ có đáp án A thỏa mãn.
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−1; 0) .
B. (−2; −1) .
C. (0;1) .
D. (0; 2) .
Lời giải
Dựa vào đồ thị, dễ thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;1) .
y = f ( x)
Câu 13: Cho hàm số
liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1 .
B. 2 .
C. 4 .
-----Lời giải
D. 3 .
f ′( x)
Từ bảng xét dấu đạo hàm ta thấy
đổi dấu khi qua các điểm x = −1; x = 0; x = 2
y = f ( x)
Vậy hàm số
có 3 điểm cực trị.
Câu 14: Tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh bằng 2 , bán kính đáy bằng 1 .
A. 2π .
B. 4π .
C. π .
-----Lời giải
Diện tích xung quanh hình nón là S = π rl = 2π .
Câu 15: Khối cầu có bán kính bằng 3 thì có thể tích bằng
A. 36π .
B. 108π .
C. 18π .
D.
3π .
D. 72π .
Page 10
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
-----Lời giải
4
4
V = π r 3 = π .33 = 36π
3
3
Thể tích khối cầu là
.
Câu 16: Mơ đun của số phức z = 2 − i bằng
A. 5 .
B.
Mô đun của số phức z là
5.
z = 22 + (−1) 2 = 5
Câu 17: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
y=
lim+
x →1
D.
3.
.
2x + 1
x − 1 là
B. y = 2 .
A. x = 1 .
Ta có
C. 3 .
-----Lời giải
C. y = −1 .
-----Lời giải
D.
x=−
1
2.
2x + 1
2x + 1
= +∞ ; lim−
= −∞
x →1 x − 1
x −1
.
Vậy tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
y=
2x + 1
x − 1 là x = 1 .
x = 1
∆ : y = 2 + 2t
z = 1 − 3t
Câu 18: Trong không gian Oxyz , một véctơ chỉ phương của đường thẳng
là
r
r
r
r
u = ( 0; 2;3)
u = ( 1; 2; −3)
u = ( 0; 2; −3)
u = ( 1; 2;1)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
x = 1
∆ : y = 2 + 2t
r
z = 1 − 3t
u = ( 0; 2; −3)
Đường thẳng
có một véctơ chỉ phương là
.
Câu 19: Phần ảo của số phức z = 3 − 2i bằng
A. −2 .
B. −2i .
C. −3 .
D. 3i .
Lời giải
Số phức z = 3 − 2i có phần ảo bằng −2 .
Câu 20: Họ tất cả nguyên hàm của hàm số
x
A. 3 ln 3 + C .
x
∫ 3 dx =
f ( x ) = 3x
x −1
B. − x.3 + C .
là
x
C. 3 + C .
Lời giải
3x
+C
D. ln 3
.
3x
+C
ln 3
x
x+1
Câu 21: Cho phương trình 4.4 − 9.2 + 8 = 0 . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó
tích x1 , x2 bằng
A. 2.
B. −2.
C. 1.
Lời giải
D. −1.
Page 11
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
4.4 x − 9.2 x+1 + 8 = 0
⇔ 4. ( 2 x ) − 18.2 x + 8 = 0
2x = 4
x = 2
⇔ x 1⇔
2 =
x = −1
2
Khi đó x1.x2 = −2.
y = f ( x)
liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình bên. Gọi a, A lần lượt là giá trị
f ( x + 1)
[ −1;0] . Giá trị a + A bằng
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
trên đoạn
Câu 22: Cho hàm số
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
-----Lời giải
D. 3 .
y = f ( x + 1)
y = f ( x)
Đồ thị hàm số
được thực hiện bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số
sang
trái 1 đơn vị.
min f ( x + 1) = 0 ⇔ x = −1
Do đó: [ −1;0.]
.
max f ( x + 1) = 3 ⇔ x = 0
[ −1;0.]
.
Vậy a + A = 0 + 3 = 3 .
Câu 23: Tổng phần thực và phần ảo của số phức
A. 1 .
B. 2 .
1
2
+
1 + i 1 − i bằng
1
C. 2 .
Lời giải
z=
3
D. 2 .
1
2
3 1
3 1
+
= + i⇒ + =2
1+ i 1− i 2 2
2 2
Ta có:
Câu 24: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây chứa trục Oz ?
A. x − y + 1 = 0 .
B. z − 3 = 0 .
C. x + y − z = 0 .
z=
D. 2 x − y = 0 .
Lời giải
O ( 0;0;0 )
M ( 0;0;1)
Mặt phẳng chứa trục Oz đi qua
và
. Thử với 4 phương án đã cho thì
phương án D thỏa mãn.
1
Câu 25: Cho
f ( x)
là hàm số liên tục trên ¡ thỏa mãn
∫
0
1
f ( x ) dx = 4
và
∫ f ( 3x ) dx = 6
0
. Tích phân
3
∫ f ( x ) dx
1
bằng
Page 12
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
A. 10 .
B. 2 .
1
Ta có:
∫
0
C. 12 .
Lời giải
1
D. 14 .
3
3
3
1
1
f ( 3x ) dx = ∫ f ( 3 x ) d ( 3x ) = ∫ f ( t ) dt = 6 ⇒ ∫ f ( t ) dt = 18 ⇒ ∫ f ( x ) dx = 18
30
30
0
0
3
3
1
1
0
0
⇒ ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx = 18 − 4 = 14
Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 3a , SA = a 6 và SA vng góc
với
( ABCD )
(tham khảo hình vẽ bên).
( ABCD ) là
Góc giữa SC và
°
°
A. 90 .
B. 30 .
°
°
C. 45 .
D. 60 .
Lời giải
·
( ABCD ) nên góc giữa SC và ( ABCD ) là SCA
Ta có AC là hình chiếu của SC trên
.
SA
a 6
3
·
tan SCA =
=
=
⇒ SCA
= 30°
AC 3a 2
3
Xét ∆SAC vng tại A có:
.
2
Câu 27: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x và y = x + 2 được tính theo
cơng thức
2
S=
A.
2
∫ ( x − x − 2 ) dx
−1
2
S=
.
B.
2
C.
S = π ∫ ( x 2 − x − 2 ) dx
−1
∫
+ x + 2 ) dx
.
−1
2
x 2 − x − 2 dx
−1
Câu 28: Cho hàm số bậc bốn
.
S = π ∫ ( − x 2 + x + 2 ) dx
2
⇒S =
2
2
D.
Lời giải
x = −1
x2 = x + 2 ⇔ x2 − x − 2 = 0 ⇔
x = 2 .
Ta có:
−1
∫ ( −x
x − x − 2 < 0∀x ∈ ( −1;2 )
S=
2
mà
y = f ( x)
nên
∫ ( −x
−1
2
.
+ x + 2 ) dx
.
có đồ thị như hình vẽ.
Page 13
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Hỏi phương trình
A. 3 .
f ( x) = 1
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
B. 7 .
C. 6 .
Lời giải
D. 4 .
* Cách 1:
f ( x) = 1
f ( x) = 1 ⇔
f ( x ) = −1 .
Ta có:
f ( x) = 1
y = f ( x)
Với
thì dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y = 1 cắt đồ thị
tại 3 điểm nên
cho ta 3 nghiệm.
f ( x ) = −1
y = f ( x)
Với
thì dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y = −1 cắt đồ thị
tại 4 điểm
nên cho ta 4 nghiệm.
Vậy phương trình có 7 nghiệm thực phân biệt.
* Cách 2:
f ( x)
ta suy ra đồ thị hàm
như sau:
y = f ( x)
(C )
+ Giữ nguyên phần đồ thị
nằm phía trên trục hoành ta được phần đồ thị 1
y = f ( x)
+ Lấy đối xứng phần đồ thị
nằm phía dưới trục hồnh qua trục hồnh và xóa bỏ phần
Từ đồ thị hàm
f ( x)
dưới đi ta được phần đồ thị
Đồ thị hàm
y = f ( x)
( C2 ) .
là hợp thành của hai phần đồ thị
( C1 )
và
( C2 ) .
Page 14
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Số nghiệm của phương trình
f ( x) = 1
là số giao điểm của đường thẳng y = 1 và đồ thị
y = f ( x)
y = f ( x)
Dựa vào đồ thị ta thấy y = 1 giao đồ thị
tại 7 điểm
Vậy phương trình có 7 nghiệm thực phân biệt.
f ′ ( x ) = ( x 2 − 1) ( x 2 − 4 ) ( x 2 + x ) , x ∈ ¡
y = f ( x)
y = f ( x)
Câu 29: Hàm số
có đạo hàm
. Hỏi hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 6 .
B. 5 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải
x = −1
x =1
⇔ x = −2
x = 2
2
2
2
x = 0
f ′ ( x ) = 0 ⇔ ( x − 1) ( x − 4 ) ( x + x ) = 0
Ta có:
.
x = −1 là nghiệm kép, các nghiệm còn lại đều là nghiệm đơn nên khi đi qua nghiệm đơn hàm
f '( x)
đều đổi dấu, do đó hàm số
y = f ( x)
có 4 điểm cực trị.
M ( −1; − 2; − 3)
Câu 30: Trong không gian Oxyz , đường thẳng ∆ đi qua điểm
và vng góc với mặt
( α ) : x + y + z = 0 có phương trình là
phẳng
x +1 y + 2 z + 3
x −1 y − 2 z − 3
=
=
=
=
1
−2 . B. 1
1
1 .
A. 1
x −1 y − 2 z − 3
x +1 y + 2 z + 3
=
=
=
=
1
−2 . D. 1
1
1 .
C. 1
Lời giải
Ta có: đường thẳng ∆ đi qua điểm
M ( −1; − 2; − 3)
và nhận vectơ
x +1 y + 2 z + 3
=
=
1
1 .
Do đó phương trình đường thẳng ∆ là 1
r
a = ( 1;1;1)
làm một VTCP.
Page 15
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
0
·
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có AB = BC = AA′ = a , ABC = 120 . Tính thể tích khối
lăng trụ ABC. A′B′C ′ .
3a 3
A. 12 .
B.
3a 3
2 .
Thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ là
=
C.
Lời giải
a3
D. 2 .
3a3
4 .
VABC . A ' B 'C ' = AA′.S ∆ABC =
1
AA′.BA.BC .sin ·ABC
2
1 3
3a 3
a sin1200 =
2
4 .
o
Câu 32: Cho một hình nón có góc ở đỉnh 60 , bán kính đáy bằng a . Diện tích tồn phần hình nón đó là
2
A. π a .
2
B. 3π a .
C. 2π a .
Lời giải
2
D.
3π a 2 .
Ta có:
a
= 2a
sin 30o
Stp = S xq + S day = π rl + π r 2 = π .a.2a + π .a 2 = 3π a 2
l=
.
Câu 33: Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có bảng biến thiên như hình sau.
3
2
Trong các hệ số sau a, b, c và d có bao nhiêu số âm?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số bậc ba ta có: a < 0
D. 4.
y′ = 3ax 2 + 2bx + c = 3a ( x + 1) ( x − 2) = 3a ( x 2 − x − 2 ) = 3ax 2 − 3ax − 6a
−3a
>0
2b = −3a b =
⇒
⇒
2
c = −6 a
c = −6a > 0
Mặt khác:
y ( −1) = 0 ⇔ −a + b − c + d = 0 ⇔ −a −
3a
−7 a
+ 6a + d = 0 ⇒ d =
>0
2
2
Page 16
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Vậy có 1 số âm.
f ( x)
Câu 34: Cho
[ 0;1]
là hàm số có đạo hàm liên tục trên
và
f ( 1) =
−1
,
18
∫
1
0
xf ' ( x ) dx =
1
36 . Giá trị
1
của
A.
∫ f ( x ) dx bằng.
−
0
1
B. 36 .
1
12 .
1
C. 12 .
Lời giải
D.
−
1
36 .
1
Ta xét
I = ∫ xf ' ( x ) dx
0
.
u = x
du = dx
⇒
dv = f ' ( x ) dx v = f ( x )
Đặt:
. Khi đó:
1
1
1
0
0
0
I = xf ( x ) 0 − ∫ f ( x ) dx = f ( 1) − ∫ f ( x ) dx ⇒ ∫ f ( x ) dx = f ( 1) − I = −
1
1 1
1
− =−
18 36
12 .
3
Câu 35: Cho hàm số f ( x) liên tục trên ¡ và thỏa mãn
2
.
A. 9
B. 6.
∫ xf ( x)dx = 2
0
1
. Tính tích phân
2
.
C. 3
Lời giải
x = 0 ⇒ t = 0
dt
3 x = t ⇒ dx =
3 . Đổi cận: x = 1 ⇒ t = 3
Đặt
1
Vậy
3
∫ xf (3x)dx
0
D. 18.
3
t
dt 1
2
f (t ) = ∫ f (t )dt = .
3
3 90
9
0
∫ xf (3x)dx = ∫
0
(
)
(
)
A 2,4,1 B −1,1,3
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
;
và mặt phẳng
( P ) : x − 3y + 2z − 5 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( Q )
góc với
(P ) ?
( Q ) : 2y + 3z − 10 = 0
( Q ) : 2y + 3z − 13 = 0
C.
( Q ) : 2y + 3z − 11 = 0
( Q ) : 2y + 3z − 12 = 0
D.
A.
Ta có
B.
Lời giải
uuur
AB = −3, −3,2
(
);
( )
đi qua hai điểm A,B và vuông
P : x − 3y + 2z − 5 = 0
( )
có véc tơ pháp tuyến
u
r
n = 1, −3,2
(
)
( )
Q
P
Mặt phẳng
đi qua hai điểm A,B và vng góc với
nên nhận
uu
r
uuur u
r
n′ = AB, n = 0,8,12 = 4 0,2,3
Q
là véc tơ pháp tuyến, phương trình mặt phẳng
là
(
)
(
)
( )
( Q ) : 2y + 3z − 11 = 0.
Page 17
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 37: Ban chỉ đạo phòng chống dịch COVID-19 của sở Y tế Nghệ An có 9 người, trong đó có đúng
4 bác sĩ. Chia ngẫu nhiên Ban đó thành ba tổ, mỗi tổ 3 người để đi kiểm tra cơng tác phịng
dịch ở địa phương. Trong mỗi tổ, chọn ngẫu nhiên một người làm Tổ trưởng. Xác suất để ba Tổ
trưởng đều là bác sĩ là
1
1
1
1
A. 42 .
B. 21 .
C. 14 .
D. 7 .
Lời giải
Cả ba Tổ trưởng đều là bác sĩ thì mỗi tổ phải có ít nhất một bác sĩ
3C41C52C31C32C22 C11 9
=
C93C63C33
14 .
⇒ Xác suất để mỗi tổ có ít nhất một bác sĩ là:
Có một tổ có hai bác sĩ và hai tổ có một bác sĩ
2 1 1 2
. . =
⇒ Xác suất để chọn được bác sĩ làm Tổ trưởng là: 3 3 3 27 .
9 2
1
. =
Vậy xác suất cần tìm là: 14 27 21 .
y = f ( x ) = 4 x − m − x2
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số
đạt giá trị lớn nhất bằng
5.
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
Lời giải
y = f ( x)
4 x − m − x 2 ≤ 5 ⇔ 4 x − m ≤ x 2 + 5 ∀x ∈ ¡
Hàm số
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 thì
,
4 x − m ≤ x 2 + 5, ∀x ∈ ¡
m ≥ − x 2 + 4 x − 5, ∀x ∈ ¡
m ≥ −1
⇔
⇔
⇔
2
2
4 x − m ≥ − x − 5, ∀x ∈ ¡
m ≤ x + 4 x + 5, ∀x ∈ ¡
m ≤ 1 .
m = −1
⇔
⇔ m ∈ { −1;1}
y = f ( x)
m
=
1
Do đó giá trị lớn nhất của hàm số
bằng 5
.
m
Vậy có 2 giá trị
cần tìm.
1
1
f ( x ) + 2 f ÷ = 3x
x ∈ ;2
y = f ( x)
x
2 . Tính
Câu 39: Cho hàm số
liên tục và thỏa mãn
với
2
∫
1
2
f ( x)
x
3
− .
A. 2
dx.
9
.
2
B.
9
− .
C. 2
Lời giải
1
1
f ( x ) + 2 f ÷ = 3x ⇔
x ∈ ;2
x
2 . Ta có:
Xét
2
∫
Lấy tích phân 2 vế ta được:
1
2
f ( x)
x
3
.
2
D.
1
f ÷
x
+2 =3
x
1
f ÷
2
f ( x)
9
x
dx + 2∫ dx = ∫ 3 xdx = .
x
x
2
1
1
2
2
2
Page 18
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
1
x = 2 ⇒ t = 2
1
1
1
x = 2 ⇒ t = 1
= t ⇒ − 2 dx = dt ⇔ dx = − 2 dt
2
x
t
Đặt x
. Đổi cận:
1
2 f
2
2
2
2
÷
f ( t)
f ( x)
f ( x)
f ( x)
9
3
x
2∫
dx =2 ∫
dt = 2∫
dx ⇒ 3∫
dx = ⇔ ∫
dx =
x
t
x
x
2
x
2
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
Khi đó:
.
2
2
2
( S ) : x + y + z − 2x + 4 y + 2z − 3 = 0
Câu 40: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
và mặt phẳng
( P ) : 2 x − y + 2 z − 14 = 0 . Điểm
Độ dài nhỏ nhất của MN bằng
1
A. 2 .
B. 2 .
M thay đổi trên ( S ) , đểm N thay đổi trên ( P ) .
3
D. 2 .
C. 1 .
Lời giải
d ( I,( P) ) =
I ( 1; −2; −1)
2.1 − ( −2 ) + 2. ( −1) − 14
=4>R
2 + ( −1) + 2
, bán kính R = 3 và
( S ) và mặt phẳng ( P ) khơng có điểm chung, gọi H là hình chiếu của I lên
Do đó mắt cầu
Mặt cầu có tâm
2
2
2
( P ) và K là giao điểm của đoạn IH với mặt cầu ( S )
mặt phẳng
MN ≥ MK = d ( I , ( P ) ) − R = 4 − 3 = 1
Ta có
Vây min MN = 1 .
Câu 41: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AC = a , I là trung điểm SC . Hình
chiếu vng góc của S lên
( ABC )
A.
( ABC )
( SAB ) tạo với
là trung điểm H của BC . Mặt phẳng
°
( SAB ) .
một góc 60 . Tính khoảng cách từ I đến
3a
4 .
B.
3a
5 .
C.
Lời giải
5a
4 .
D.
2a
3 .
HK // AC
⇒
AC a
HK = 2 = 2
Gọi K là trung điểm cạnh AB
.
Page 19
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Mà AC ⊥ AB ⇒ HK ⊥ AB .
AB ⊥ HK
⇒ AB ⊥ ( SHK ) ⇒ AB ⊥ SK
Ta có: AB ⊥ SH
.
( SAB ) ∩ ( ABC ) = AB
( SAB ) ⊃ SK ; SK ⊥ AB
·
·
·
( ABC ) ⊃ HK ; HK ⊥ AB ⇒ ( ( SAB ) ; ( ABC ) ) = ( SK ; HK ) = SKH
= 60° .
⇒ HM ⊥ ( SAB )
Kẻ HM ⊥ SK
HI // ( SAB )
Mặt khác
⇒ d ( I ; ( SAB ) ) = d ( HI ; ( SAB ) ) = d ( H ; ( SAB ) ) = HM .
Xét tam giác SHK vng tại H ta có:
+ SH = HK . tan 60
=
°
3a
2 .
1
1
1
4
4
16
3a
=
+
= 2 + 2 = 2 ⇒ HM =
2
2
2
HK
SH
a
3a
3a
4 .
+ HM
⇒ d ( I ; ( SAB ) ) =
3a
4 .
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
9
2
x −3 x + m
+ 2.3
2
m
để bất phương trình
x −3 x + m − 2+ x
< 32 x − 3 có nghiệm?
B. 4.
A. 9.
C. 1.
Lời giải
D. 6.
x 2 − 3x + m = a ( a ≥ 0 ) .
Đặt:
Khi đó:
2
2
2
1
1 2
1 2
3 + 2.3
<3
⇔3
+ .3a − x −
< 0 ⇔ 3a − x + ÷ < ÷ ⇔ 3a − x + < ⇔ 3a − x < 3−2
9
27
9 9
9 9
2
x − 3x + m ≥ 0
x 2 − 3x + m ≥ 0
a ≥ 0
⇔
⇔ x < 4 − m
⇔ 4−m >2⇔ m< 2
2
a < x − 2
x − 3x + m < x − 2
x > 2
Nên:
Do m nguyên dương nên m = 1.
2
Câu 43: Cho m là số thực, biết phương trình z − 2mz + 9 = 0 có hai nghiệm phức z1 , z2 . Có bao nhiêu
2a
a − 2+ x
2 x −3
2a − 2 x
z z + z2 z1 < 16
giá trị nguyên của m sao cho 1 2
?
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
Lời giải
2
2
z − 2mz + 9 = 0 (*) có ∆′ = m − 9 .
*
∆′ ≥ 0 ⇔ m ∈ ( −∞; −3) ∪ ( 3; +∞ )
D. 6 .
. Khi đó phương trình có hai nghiệm thực z1 , z2 thỏa mãn
z1 z2 + z2 z1 = z1.z2 + z2 .z1 = 18 > 16
( khơng thỏa mãn bài tốn)
Page 20
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
* ∆′ < 0 ⇔ − 3 < m < 3 .
Áp dụng định lý Vi-ét ta có, z1 + z2 = 2m, z1 z2 = 9 .
Ta có
z1 = z2 =
z1 z2 =
z1 z2 = 9 = 3
⇒ z1 z2 + z2 z1 = z1.3 + z2 .3 = 3 ( z1 + z2 ) = 6m
Theo đề,
.
.
z1 z2 + z2 z1 < 16 ⇔ 6m < 16 ⇔ m <
−3 < m <
z1 = z1 , z2 = z2
và
8
3.
8
3 . Mà m nguyên nên m ∈ { −2; −1;0;1; 2}
Kết hợp với điều kiện ta được
Vậy có 5 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 44: Cho khối nón đỉnh S , bán kính đáy r = 10 và và đường sinh l = 117 . Gọi A , B và M là ba
điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB = 12 . Giá trị lớn nhất của khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và SM bằng
A. 117 .
340
B. 13 .
C. 9 .
Lời giải
1700
D. 117 .
Ta có chiều cao h = 117 − 100 = 17 .
Không mất tổng quát ta cố định AB , điểm M di động
Gọi O là tâm đáy, I là trung điểm AB , P và L là giao điểm giữa IO với đường tròn đáy sao
cho O nằm giữa I và P .
Qua M kẻ đường thẳng song song với AB cắt IO tại K .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng
SK
Xét tam giác ∆SPI , khi M thay đổi thì K thay đổ trên đoạn PL
Khoảng cách từ I đến SK là IH (với H là hình chiếu của I trên SK ).
·
Nếu góc PSI nhọn thì IH lớn nhất khi K trùng với P
Page 21
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
·
Nếu góc PSI tù hoặc vng thì IH lớn nhất khi SK vng góc với SI khi đó H trùng với S
.
2
2
Ta có IO = r − IA = 8 , OP = r = 10 , SO = h = 17 , IP = 18 , SP = 117
( )
SP 2 + SI 2 − PI 2
−143
·
cos
PSI
=
=
<0
2
2
2
SP
.
SI
SI
=
IO
+
SO
=
64
+
17
=
9
16
117
Suy ra,
,
nên góc
·
PSI
tù.
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng SI = 9
A ( 0;0;8 ) B ( 6;8;7 )
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm
,
. Xét các điểm M thay đổi sao cho
tam giác OAM luôn vuông tại M và có diện tích bằng 8 3 . Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn
thẳng MB thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( 12;13) .
B.
( 13;14 ) .
( 14;15) .
C.
Lời giải
D.
( 15;16 ) .
Tam giác OAM luôn vuông tại M nên M thuộc mặt cầu đường kính OA , bán kính R = 4 .
1
⇒ 8 3 = d( M ;OA) .OA ⇔ d
( M ;OA) = 2 3 ⇒ M thuộc
2
Tam giác OAM có diện tích bằng 8 3
mặt trụ bán kính r = 2 3 và trục là OA .
Từ hai giả thiết trên ta thấy M thuộc hai đường tròn đáy là giao tuyến của mặt trụ và mặt cầu.
Gọi I là tâm mặt cầu, H , K lần lượt là hai tâm của đáy hình trụ như hình vẽ.
2
2
Ta có: IK = R − r = 2 ⇒ OK = 2 .
( P ) đi qua đường trịn ( K ; r ) khi đó phương trình ( P ) : z − 2 = 0 .
Xét mặt phẳng
( P ) ⇒ N ( 6;8; 2 ) .
Gọi N là hình chiếu của B lên
Ta có: BN = 5 , NK = 10 .
Lại có:
BM = BN 2 + MN 2 ≤ BN 2 + ( NK + r )
(
⇒ BM max = 52 + 10 + 2 3
)
2
≈ 14,36
2
.
Page 22
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
2 2 1
2
2 ( x 2 + y 2 + 4 ) + log 2 + ÷ = ( xy − 4 )
x y 2
Câu 46: Xét các số thực dương x , y thỏa mãn
. Khi x + 4 y
x
đạt giá trị nhỏ nhất, y bằng
A. 2 .
1
C. 2 .
Lời giải
B. 4 .
1
D. 4 .
2 2 1
2
2 ( x 2 + y 2 + 4 ) + log 2 + ÷ = ( xy − 4 )
x y 2
⇔
1
1
2
2
( 2 x + 2 y ) + log 2 ( 2 x + 2 y ) = ( xy ) + log 2 ( xy )
2
2
1
f ( t ) = t 2 + log 2 t
f
2
x
+
2
y
=
f
xy
1
(
)
(
)
(
)
( 0; +∞ ) .
⇔
2
, với
xét trên khoảng
1
f ′( t ) = t +
>0
f ( t)
( 0; +∞ ) .
t ln 2
Ta có
, ∀t > 0 ⇒
đồng biến trên khoảng
( 1)
Vậy
Do đó
⇔ 2 x + 2 y = xy ⇔
x + 4y = x +
y=
2x
x − 2 ( x > 2 do x, y > 0 ).
8x
16
= ( x − 2) +
+ 10 ≥ 10 + 2
x−2
x−2
( x − 2) .
16
= 18
x−2
.
x > 2
x = 6
16
⇔
x − 2 =
x−2
y = 3
2x
y = x − 2
Đẳng thức xảy ra khi
.
x = 6
x
=2
min ( x + 4 y ) = 16
Vậy
khi y = 3 ⇒ y
.
P = z − 5i
z − 3 + 7i + z + 2 − 5i ≤ 13
Câu 47: Cho số phức z1 thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
A. 3 .
B. 2 26
z − 3 + 7i + z + 2 − 5i ≤ 13
Ta có:
⇔ z + 5i − 3 + 2i + z + 5i + 2 − 10i ≤ 13
C. 4
Lời giải
D. 13 .
(1)
M ( a; b ) , A ( 3; −2 ) , B ( −2;10 )
Gọi
lần lượt là điểm biểu diễn của số phức
w = z + 5i; z1 = 3 − 2i; z2 = −2 + 10i
uuu
r
AB = ( −5;12 ) ⇒ AB = 13
Biểu thức (1) viết lại: MA + MB ≤ AB ⇒ MA + MB = AB
⇒ tập hợp điểm M biểu diễn của số phức w là đoạn thẳng AB
Page 23
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
x = 3 − 5t
AB :
( t ∈ [ 0;1] )
y
=
−
2
+
12
t
* Phương trình đường thẳng
M ( 3 − 5t; −2 + 12t ) ∈ AB
Gọi
uuur
OM = ( 3 − 5t; −2 + 12t )
( 3 − 5t )
OM =
2
+ ( −2 + 12t ) = 169t 2 − 78t + 13
OM min = 4 ⇔ t =
2
3
13 (thỏa)
P = z − 5i = z + 5i = OM
*
Pmin = 4
Câu 48: Cho hàm số
Hàm số
A. 5 .
f ( x)
y = f ′( x)
có đạo hàm liên tục trên ¡ . Đồ thị hàm số
như hình vẽ bên.
y = f ( x2 + 4 x ) − x2 − 4 x
B. 4 .
có bao nhiêu điểm cực trị thuộc
C. 6 .
y′ = ( 2 x + 4 ) f ′ ( x + 4 x ) − 2 x − 4
( −5;1) .
D. 3 .
Lời giải
2
Ta có:
.
x = −2
y ′ = 0 ⇔ ( 2 x + 4 ) f ′ ( x 2 + 4 x ) − 1 = 0 ⇔
2
f ′ ( x + 4 x ) = 1( *) .
Do đó:
x 2 + 4 x = −4
( *) ⇔ x 2 + 4 x = 0
x2 + 4 x = a ( 1 < a < 5)
y = f ′( x)
Dựa vào đồ thị hàm số
suy ra:
x = −2 ( nghiem kep)
x = 0
⇔
x = −4
2
x + 4 x = a ( 1 < a < 5 ) ( **) .
( **) có ∆′ = 4 + a ∈ ( 5;9 ) .
Phương trình
Nên phương trình
( **)
có 2 nghiệm là
(
x1 = −2 − ∆ ' ∈ −5, −2 − 5
)
Page 24
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Và
(
).
x2 = −2 + ∆ ' ∈ −2 + 5;1
( −5;1) và khác các nghiệm trên.
Cả 2 nghiệm đều thuộc
Vậy phương trình y ′ = 0 có 5 nghiệm trong đó có 1 nghiệm bội ba và 4 nghiệm đơn thuộc
( −5;1) .
y = f ( x2 + 4 x ) − x2 − 4 x
( −5;1) .
có 5 điểm cực trị thuộc
y = f ( x)
f ( 1) = 1
y = f ′( x)
Câu 49: Cho hàm số
có đạo hàm trên ¡ và
. Đồ thị hàm số
như hình bên.
Vậy hàm số
y = 4 f ( sin x ) + cos 2 x − a
Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số
nghịch biến trên
π
0; ÷
2 ?
A. 2.
B. 3.
C. Vô số.
Lời giải
D. 5.
y = 4 f ( sin x ) + cos 2 x − a
Xét hàm số
y′ = cos x 4 f ′ ( sin x ) − 4sin x
.
π
∀x ∈ 0; ÷
2
Ta thấy, cos x > 0 ,
y = f ′( x)
Đồ thị của hàm số
và y = x vẽ trên cùng hệ trục tọa độ như sau:
Từ đồ thị ta có
π
⇒ f ′ ( sin x ) < sin x, ∀x ∈ 0; ÷
′
f ( x ) < x, ∀x ∈ ( 0;1)
2
π
y′ < 0, ∀x ∈ 0; ÷
2 .
Suy ra
Ta có bảng biến thiên
Page 25