Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi mơn: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD
TIÊU CHUẨN - ĐỀ SỐ 36 –PL6
(Đề gồm có 06 trang)
Họ và tên thí sinh:………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………….
Câu 1:
Trong Mặt phẳng với hệ toạ độ
ảo của số phức
2
A. .
Câu 2:
A.
Câu 5:
Câu 6:
.
.
B.
C.
.
y′ = 2023x
.
Tập nghiệm của bất phương trình
[ 8; +∞ )
( 0; +∞ )
A.
.
B.
.
với
u1 = 2
B.
Trong không gian
ur
n1 = ( 3; − 2;5 )
A.
.
Oxyz
16
.
D.
2023x
ln 2023
C.
z
. Phần
5
.
.
D.
y′ = x.2023x −1
.
5
( 5 x + 1) ln 3
2 x−5 > 8
Cho cấp số cộng
17
A.
.
−3
y′ =
y = log 3 ( 5 x + 1)
B.
( un )
là điểm biểu diễn số phức
là
y′ =
y=
Câu 7:
−5
y = 2023x
Tính đạo hàm của hàm số
5
3x + 1
, biết điểm
M ( 3; −5 )
bằng
B.
y′ = 2023x.ln 2023
y′ =
Câu 4:
z + 2i
Đạo hàm của hàm số
A.
Câu 3:
Oxy
y′ =
.
C.
1
5x + 1
y′ =
.
D.
1
( 3x + 1) ln 5
.
là
C.
và công sai
.
( 8; +∞ )
d =3
.
. Giá trị của
5
C. .
D.
u5
( 3; +∞ )
.
bằng
D.
14
.
( P ) : 3x − 2 y + 5 = 0
, mặt phẳng
uu
r
n4 = ( 3; − 2;0 )
B.
.
có một vectơ pháp tuyến là
uu
r
uu
r
n3 = ( 3;0; − 2 )
n2 = ( 3; 2; 0 )
C.
.
D.
.
ax + b
cx + d
Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho và trục hoành là
|1
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
A.
( 0; −2 )
.
B.
5
Câu 8:
Câu 9:
Nếu
12
A. .
.
C.
5
∫ f ( x ) dx = 4
1
( 2;0 )
và
48
D.
1
bằng
.
C.
−4
.
D.
−12
.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên
A.
y = x 4 + 3x 2 + 1
.
B.
Oxyz
y = x 4 − 3x 2 + 1
Câu 10: Trong khơng gian
, cho mặt cầu
R
kính
của mặt cầu (S) là
I ( −1;0; 2 ) , R = 20
A.
.
C.
I ( −1;0; 2 ) , R = 2 5
Câu 11: Trong không gian
30°
A.
.
Câu 12: Cho số phức
−9
A.
.
.
C.
( S ) : ( x − 1)
2
B.
.
Oxyz
z = 4 − 5i
y=
D.
x −1
2x −1
2
I ( 1;0; − 2 ) , R = 20
bằng
−9i
C.
.
( Oxz )
. Tọa độ tâm
.
I ( 1;0; − 2 ) , R = 2 5
, góc giữa hai mặt phẳng
và
45°
60°
B.
.
C.
.
, phần ảo của số phức
−40
B.
.
D.
+ y 2 + ( z + 2 ) = 20
( Oxy )
z2
.
y = x 3 − 3x + 1
.
bằng
D.
D.
90°
.
−40i
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 3. Thể tích khối lập phương đã cho bằng
2|
.
∫ f ( x ) − 2 g ( x ) dx
thì
B.
.
( 0;2 )
5
∫ g ( x ) dx = −4
1
( −2;0 )
.
I
.
và bán
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
27
54
A.
.
B.
.
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác
với mặt phẳng đáy và
V=
A.
2a 3
6
S . ABCD
SA = a 2
9
C. .
có đáy
. Thể tích
2a 3
4
V=
.
B.
( P)
ABCD
B.
−3
Oxyz
6
Q ( 2; − 1; − 3)
Câu 19: Cho hàm số
cho có bao nhiêu điểm cực trị?
2
V = 2a3
vng góc
bằng
.
2a 3
3
D.
là khoảng cách từ
0
SA
V=
O
.
đến
D.
D.
và độ dài đường sinh bằng
C.
, cho đường thẳng
B.
S . ABCD
.
, cạnh bên
5
C. .
.
d:
B.
a
18
( P)
d>R
.
. Khẳng định
.
là
y = ax 3 + bx 2 + cx + d
A. Vơ số điểm cực trị.
. Gọi
d
C.
Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy bằng
của hình nón đã cho bằng
15π
60π
A.
.
B.
.
Câu 18: Trong không gian
d
đường thẳng ?
P ( 2;1; − 3)
A.
.
của khối chóp
C.
S ( O; R)
z = 3 − 4i
là hình vuông cạnh
.
Câu 15: Cho mặt phẳng
cắt mặt cầu
nào dưới đây là đúng.
d=R
d
A.
.
B.
.
Câu 16: Phần thực của số phức
3
A. .
V
D.
.
45π
.
N ( 3;3; 2 )
.
.
. Diện tích xung quanh
D.
x − 2 y −1 z − 3
=
=
1
2
−1
C.
5
−4
30π
.
. Điểm nào sau đây thuộc
D.
M ( 3; 2;5 )
.
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Đồ thị hàm số đã
điểm cực trị.
y=
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
−1
1
x=
x=
2
2
A.
.
B.
.
3x + 2
2x −1
C.
1
điểm cực trị.
D. Khơng có cực trị.
là đường thẳng có phương trình
3
x=
x = −2
2
C.
.
D.
.
|3
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
log 0,5 ( −2 x + 3) < 2
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
là
3
11
3
−∞; ÷
;+ ∞÷
−∞; ÷
2
8
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
11 3
; ÷
8 2
.
12A1
Câu 22: Lớp
có 45 học sinh, có bao nhiêu cách chọn 3 bạn tham gia dự đại hội đoàn trường.
14190
6
85140
135
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
Câu 23: Cho
A.
∫( x
2
− 3 x ) dx = F ( x ) + C
F ′ ( 2 ) = −2
.
B.
. Giá trị của
F ′ ( 2) = 1
3
∫ ( 4 f ( x ) − x ) dx = 15
Câu 24: Cho
A.
24
B.
f ( x ) = x2 +
Câu 25: Cho hàm số
A.
C.
∫
6
0
1 x
−e
x
C.
∫ f ( x ) dx = x
.
x
.
4|
.
D.
.
D.
∫
x3 1
f ( x ) dx = − 2 − e x + C
3 x
∫ f ( x ) dx = x
3
.
− ln x + C
.
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
x=0
x = −1
A.
.
B.
.
Câu 27: Cho hàm số
B.
+ ln x − e + C
y = f ( x)
15
3
2
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
3
3
D.
bằng
.
x
f ( x ) dx = + ln x − e x + C
3
Câu 26: Cho hàm số
.
F ′ ( 2) = 2
∫ f ( x ) dx
thì
.
bằng bao nhiêu?
10
F ′ ( 2) = −
3
C.
.
3
2
0
F '( 2)
y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0 )
C.
x =1
.
có đồ thị như hình vẽ
D.
x=4
.
.
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.
( −1;1)
.
B.
Câu 28: Tập xác định của hàm số
D = ( 1; +∞ )
A.
.
D = ( −1;1)
C.
.
( 0;1)
.
C.
y = log 5 ( x 2 − 1)
( 2; 4 )
.
( −∞; 4 )
D.
là
B.
D.
D = ( 0; +∞ )
.
D = ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ )
.
( C ) : y = −2 x4 + 4 x2 − 2
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
7
16
3
15
2
A. .
B. .
C.
.
Câu 30: Cho hình chóp
và
A.
SA = a 2
60°
S . ABCD
ABCD
có đáy
và trục
32
15
D.
.
là hình vng tâm
(tham khảo hình vẽ bên). Khi đó góc giữa
.
Câu 31: Cho hàm số bậc ba
B.
30°
y = f ( x)
.
.
C.
45°
O
SO
cạnh
Ox
là
2a SA
,
vuông góc với đáy
và mặt phẳng đáy bằng
.
D.
90°
.
có đồ thị là đường cong như hình bên.
|5
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
y
3
1
−2
1
−1
O
x
2
−1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
phân biệt?
5
2
A. .
B. .
Câu 32: Cho hàm số
của tham số
( 0; 2 )
A.
18
f ( x)
m
có đạo hàm trên
thuộc đoạn
¡
[ −10; 20]
m
để phương trình
f ( x) = m +1
3
C. .
là
D.
f ′ ( x ) = ( x − 1) ( x + 3)
để hàm số
có ba nghiệm thực
4
.
. Có bao nhiêu giá trị nguyên
y = f ( x 2 + 3x − m )
đồng biến trên khoảng
?
.
B.
17
.
C.
16
.
D.
20
.
Câu 33: Một hộp chứa 25 quả cầu gồm 8 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 8 và 17 quả màu xanh
được đánh số từ 1 đến 17. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác
màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
17
18
8
17
75
75
25
25
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 34: Tích tất cả các nghiệm của phương trình
A.
4
.
B.
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ
2
Oxy
.
2 log 22 x − 5 log 2 x + 2 = 0
C.
4+ 2
.
D.
4 2
.
z
, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức
thỏa mãn
z − 1 − 5i = 9
là một đường tròn. Tâm của đường trịn đó có tọa độ là
( −1; − 5)
( 1; − 5)
( 1;5)
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 36: Trong không gian
thẳng
6|
(d)
biết
(d)
Oxyz
, cho hai điểm
đi qua gốc tọa độ
O
N ( 2; − 3;1)
và
và song song với
P ( 4;1; 2 )
NP
.
D.
( 5;1)
.
. Viết phương trình đường
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
x = 2t
x = −2t
( d ) : y = 4t
( d ) : y = −4t
z = −t
z = t
A.
.
B.
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
( P) : x + 2 y − z +1 = 0
A.
( −2; 2;6 )
.
Câu 38: Cho hình chóp
cách từ
A.
a
2
O
A ( −1; 4;5 )
có tọa độ là
3 11
− ;3; ÷
2
2
B.
.
S . ABCD
AB = a, AD = 2a
, cho điểm
C.
có đáy
ABCD
đến mặt phẳng
.
B.
( −1;0;0 )
2a 285
19
Câu 40: Cho hàm số
liên tục trên
¡
.
C.
a
mãn
5
4
A. .
Câu 41: Cho hàm số
và
B.
. Gọi
F ( x) ,G ( x)
y = f ( x)
F ( 1) + G ( 1) = 9
13
O
và
qua mặt phẳng
( −1; − 4; − 5)
SA ⊥ ( ABCD ) .
( ABCD )
.
D.
bằng
600
.
có đồ thị của
∫ xf ( x
. Khi đó
C.
y = f ′ ( 3 − 2x)
log 2
a 285
9
.
Biết rằng
. Khoảng
0
13
4
2
.
x2 − 9
x2 − 9
< log 5
3125
32
D.
50080
là hai nguyên hàm của
1
F ( 2 ) + G ( 2 ) = −4
A
.
bằng:
S
f ( x)
D.
và mặt phẳng
x
là tập hợp các giá trị nguyên dương của sao cho
S
phần tử của bằng
50085
50084
50083
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 39: Gọi
D.
.
là hình chữ nhật tâm
SC
.
x = 2 + 2t
( d ) : y = 4 + 4t
z = 1+ t
. Điểm đối xứng của
C.
và góc giữa đường thẳng
( SCD )
x = 2t
( d ) : y = 4t
z = 1+ t
f ( x)
. Tổng các
.
trên
¡
thỏa
+ 1) dx
bằng
.
D.
−13
4
.
như hình vẽ sau:
|7
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
Có
bao
nhiêu
giá
trị
(
g ( x ) = f x 3 + 2023x + m
A.
2021
)
có ít nhất
2022
B.
Câu 42: Cho số phức
z
nguyên
của
5
số
điểm cực trị?
2023
C.
z − 1 − i = 13
thỏa
tham
m ∈ [ −2023;2023]
. Gọi
M
,
m
D.
để
hàm
số
2024
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
P = z + 3 − 2i + 2 z − 5
của
Tính
A.
C.
.
M +m
.
M + m = 4 15 + 5 3
M + m = 5 3 + 2 15
Câu 43: Cho khối chóp
.
B.
.
D.
S . ABCD
có đáy
ABCD
M + m = 10 3 + 2 15
M + m = 2 15 + 8 3
là hình chữ nhật,
AB = a
,
.
.
SA
vng góc với mặt
1
cos ϕ =
( SBC ) ( SCD )
ϕ
3
SA = a
phẳng đáy và
. Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng , với
. Thể
tích của khối chóp đã cho bằng
2a 3
a3 2
2 2a 3
a3 2
3
3
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1
f ( 1) = −2 f ( x ) ≠ − x
y = f ( x)
¡ \{0}
Câu 44: Cho hàm số
xác định và liên tục trên
thỏa mãn
và
2 2
x f ( x ) + ( 2 x − 1) f ( x ) = xf ′ ( x ) − 1
∀x ∈ ¡ \{0}
với
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
y = f ( x ) , y = 0, x = 1, x = 3
.
1
1
3
2
2 ln 3 +
ln 3 +
2 ln 3 +
ln 3 +
3
4
4
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
nhiêu giá trị nguyên của
z1 , z2
biệt
thỏa mãn
2020
A.
.
8|
m
thuộc khoảng
z 2 − 6 z + m = 0 ( 1)
( 0;2023)
(
m
là tham số thực). Có bao
để phương trình
( 1)
có hai nghiệm phân
z1.z1 = z2 .z2
?
2011
B.
.
C.
2012
.
D.
2013
.
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
x = −1 + t
x = t
d : y = t
d ' : y = − t +1
z = 1+ t
z = 0
Câu 46: Cho đường thẳng
và đường thẳng
. Viết phương trình mặt phẳng
( P)
(d)
( P)
( d ')
( P)
sao cho khoảng cách từ
đến
bằng khoảng cách từ
đến
.
x + y − 2z + 1 = 0
x + y + 2z −1 = 0
x − y + 2z −1 = 0
2x + y + z −1 = 0
A.
.
B.
. C.
. D.
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên
( x; y )
thỏa mãn
log 7 ( x + y ) + log 5 ( x + y − 5 ) − log 7 5 < log 7 ( x + y + 4 )
A. 128.
B. 120.
C. 144.
D. 149.
100π
3
G
M
, chiều cao bằng 4 và thể tích bằng
. Gọi
và
là hai điểm
MG = 6
thuộc đường tròn đáy sao cho
, khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
Câu 48: Cho khối nón có đỉnh
( CMG )
A.
2 2
C
bằng
.
B.
24
5
.
C.
S ( 7;8;6 )
Oxyz,
4 2
.
D.
5
24
P ( −5; −4;0 ) .
Câu 49: Trong không gian
cho hai điểm
và
Xét khối chóp tứ giác đều
S . ABCD
SP.
S . ABCD
nội tiếp trong mặt cầu đường kính
Khi khối chóp
có thể tích lớn nhất
2 x + by + cz + d = 0.
ABCD
b+c+d
thì mặt phẳng
có phương trình
Giá trị
bằng
3
5
−3
−5
A. .
B. .
C.
.
D.
.
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn
y = f ( x)
. Biết hàm số
Có bao nhiêu số nguyên dương
m
y = f ′( 1+ x)
sao cho hàm số
có đồ thị như trong hình bên.
g ( x ) = f ( − x 2 + 2 x − 2023 + m )
đồng biến
( 0;1)
trên
?
2024
A.
.
B.
2021
.
C.
2022
.
D.
2023
.
|9
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
10|
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
ĐỀ PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD
TIÊU CHUẨN - ĐỀ SỐ 36 –PL6
(Đề gồm có 06 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi mơn: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………….
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
1.C
2.A
3.B
4.C
5.D
6.B
7.B
8.A
9.B
10.D
11.D
12.B
13.A
14.D
15.B
16.A
17.A
18.C
19.D
20.B
21.C
22.A
23.A
24.B
25.A
26.B
27.B
28.D
29.D
30.C
31.C
32.A
33.A
34.D
35.C
36.D
37.A
38.D
39.D
40.D
41.D
42.B
43.A
44.D
45.D
46.A
47.B
48.A
49.A
50.A
Oxy
Câu 1:
Trong Mặt phẳng với hệ toạ độ
z + 2i
của số phức
bằng
−5
2
A. .
B.
.
, biết điểm
M ( 3; −5 )
C.
Lời giải
−3
là điểm biểu diễn số phức
.
D.
5
z
. Phần ảo
.
Chọn C
Ta có điểm
M ( 3; −5 )
Phần ảo của số phức
Câu 2:
z + 2i
bằng
y = 2023x
Đạo hàm của hàm số
là
A.
y′ = 2023x.ln 2023
Đạo hàm của hàm số
Câu 3:
là điểm biểu diễn số phức
.
A.
5
3x + 1
B.
Ta có:
A.
.
B.
5
( 5 x + 1) ln 3
2
( 0; +∞ )
.
.
2023x
ln 2023
>8
.
D.
y′ = x.2023x −1
.
.
5
( 5 x + 1) ln 3
Tập nghiệm của bất phương trình
[ 8; +∞ )
C.
Lời giải
y′ = 2023x.ln 2023
x−5
z = 3 − 5i ⇒ z + 2i = 3 − 3i
.
.
C.
Lời giải
y = log 3 ( 5 x + 1) ⇒ y′ =
Câu 4:
y′ =
y = log 3 ( 5 x + 1)
y′ =
.
là
nên
.
y′ = 2023x
y = 2023x
Tính đạo hàm của hàm số
y′ =
B.
−3
z
y′ =
1
5x + 1
y′ =
.
D.
1
( 3x + 1) ln 5
.
.
là
C.
Lời giải
( 8; +∞ )
.
D.
( 3; +∞ )
.
| 11
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
Ta có
Câu 5:
2 x −5 > 8 ⇔ x − 5 > log 2 8 ⇔ x − 5 > 3 ⇔ x > 8
Cho cấp số cộng
17
A.
.
( un )
với
u1 = 2
B.
Áp dụng cơng thức ta có:
16
và cơng sai
Câu 7:
Trong khơng gian
ur
n1 = ( 3; − 2;5 )
A.
.
d =3
. Giá trị của
5
C. .
Lời giải
.
u5 = u1 + 4d = 2 + 4.3 = 14
u5
bằng
D.
14
.
.
( P ) : 3x − 2 y + 5 = 0
Oxyz
Câu 6:
.
có một vectơ pháp tuyến là
uu
r
uu
r
n3 = ( 3;0; − 2 )
n2 = ( 3; 2; 0 )
C.
.
D.
.
Lời giải
uu
r
n4 = ( 3; − 2;0 )
( P ) : 3x − 2 y + 5 = 0
Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
ax + b
y=
cx + d
Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho và trục hoành là
A.
( 0; −2 )
, mặt phẳng
uu
r
n4 = ( 3; − 2;0 )
B.
.
.
B.
( 2;0 )
.
C.
Lời giải
( −2;0 )
.
D.
( 0;2 )
Chọn B
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có tọa độ
5
5
∫ f ( x ) dx = 4
Câu 8:
Nếu
A.
1
12
và
.
∫ f ( x ) − 2 g ( x ) dx
thì
B.
48
1
bằng
.
C.
Lời giải
5
5
5
1
1
1
−4
.
D.
∫ f ( x ) − 2 g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − 2∫ g ( x ) dx = 4 − 2 ( −4 ) = 12
Câu 9:
12|
.
5
∫ g ( x ) dx = −4
1
( 2;0 )
Ta có
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên
.
−12
.
.
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
y = x + 3x + 1
4
A.
2
y = x − 3x + 1
4
.
B.
y=
2
.
C.
Lời giải
Đồ thị đã cho thuộc dạng đồ thị hàm trùng phương
đáp án C (hàm phân thức) và D (hàm bậc ba).
Oxyz
Câu 10: Trong khơng gian
kính
A.
C.
R
, cho mặt cầu
của mặt cầu (S) là
I ( −1;0; 2 ) , R = 20
.
I ( −1;0; 2 ) , R = 2 5
Mặt cầu
( S)
có tâm
B.
.
I ( 1; 0; − 2 )
Oxyz
Câu 11:
( S ) : ( x − 1)
Trong không gian
30°
A.
.
D.
Lời giải
và
R=2 5
.
D.
y = x 3 − 3x + 1
y = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0 )
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên chọn đáp án B (do
2
x −1
2x −1
a.b < 0
.
nên dễ dàng loại
).
+ y 2 + ( z + 2 ) = 20
2
I ( 1;0; − 2 ) , R = 20
. Tọa độ tâm
I
và bán
.
I ( 1;0; − 2 ) , R = 2 5
.
.
( Oxy )
( Oxz )
, góc giữa hai mặt phẳng
và
45°
60°
B.
.
C.
.
Lời giải
90°
Do hai mặt phẳng vng góc nên góc giữa chúng bằng
.
2
z = 4 − 5i
z
Câu 12: Cho số phức
, phần ảo của số phức
bằng
−9
−40
−9i
A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải
bằng
D.
D.
90°
.
−40i
.
z = 4 − 5i ⇒ z 2 = −9 − 40i
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 3. Thể tích khối lập phương đã cho bằng
27
54
9
18
A.
.
B.
.
C. .
D. .
Lời giải
V = 33 = 27
| 13
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác
mặt phẳng đáy và
A.
2a
V=
6
S . ABCD
SA = a 2
3
.
B.
có đáy
. Thể tích
2a
V=
4
ABCD
V
là hình vng cạnh
của khối chóp
S . ABCD
a
, cạnh bên
.
C.
Lời giải
vng góc với
bằng
3
V = 2a3
SA
.
D.
2a 3
V=
3
.
Chọn D
Ta có
SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ SA
là đường cao của hình chóp
1
1
a3 2
V = SA.S ABCD = .a 2.a 2 =
S . ABCD
3
3
3
Thể tích khối chóp
:
.
( P)
Câu 15: Cho mặt phẳng
dưới đây là đúng.
d=R
A.
.
cắt mặt cầu
B.
S ( O ; R)
d
.
z = 3 − 4i
có phần thực là
3
3
.
đến
D.
D.
( P)
. Khẳng định nào
d>R
−4
.
.
.
6
và độ dài đường sinh bằng
C.
Lời giải
45π
.
S xq = π .3.5 = 15π
5
. Diện tích xung quanh của
D.
.
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là
14|
0
O
5
C. .
Lời giải
Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy bằng
hình nón đã cho bằng
15π
60π
A.
.
B.
.
Hình nón có bán kính đáy bằng
là khoảng cách từ
C.
Lời giải
d
Dựa vào lý thuyết ta có
.
z = 3 − 4i
Câu 16: Phần thực của số phức
là
3
−3
A. .
B.
.
Số phức
. Gọi
d
.
30π
.
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
d:
Oxyz
Câu 18: Trong không gian
d
đường thẳng ?
A.
P ( 2;1; − 3)
, cho đường thẳng
.
B.
Q ( 2; − 1; − 3)
.
N ( 3;3; 2 )
x − 2 y −1 z − 3
=
=
1
2
−1
. Điểm nào sau đây thuộc
N ( 3;3; 2 )
C.
.
Lời giải
3 − 2 3 −1 2 − 3
=
=
1
2
−1
D.
M ( 3; 2;5 )
.
d
thuộc đường thẳng vì
y = ax 3 + bx 2 + cx + d
Câu 19: Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Đồ thị hàm số đã cho
có bao nhiêu điểm cực trị?
Điểm
A. Vô số điểm cực trị.
B.
2
điểm cực trị.
1
C. điểm cực trị.
Lời giải
D. Khơng có cực trị.
Chọn D
Từ đồ thị, ta có đồ thị hàm số đã cho khơng có cực trị.
y=
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
−1
1
x=
x=
2
2
A.
.
B.
.
lim+
x→
Ta có
1
2
3x + 2
= +∞
2x −1
Nên đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình
3
x=
x = −2
2
C.
.
D.
.
Lời giải
7
1
lim+ ( 3 x + 2 ) = , lim+ ( 2 x − 1) = 0, 2 x − 1 > 0 ∀x >
1
2 x→ 1
2
x→
2
vì
3x + 2
y=
2x −1
2
x=
có tiệm cận đứng là đường thẳng
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
3
−∞; ÷
2
Ta có
.
3x + 2
2x −1
log 0,5 ( −2 x + 3) < 2
3
;+ ∞÷
2
B.
.
1
2
.
là
11
−∞; ÷
8
C.
Lời giải
11
log 0,5 ( −2 x + 3) < 2 ⇔ −2 x + 3 > 0,52 ⇔ x <
8
.
D.
11 3
; ÷
8 2
.
.
| 15
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
11
S = −∞; ÷
8
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
.
12A1
Câu 22: Lớp
có 45 học sinh, có bao nhiêu cách chọn 3 bạn tham gia dự đại hội đoàn trường.
14190
6
85140
135
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
Lời giải
3
45
3
45
Số cách chọn bạn trong
bạn trong lớp tham dự đại hội là số tổ hợp chập của
phần
tử:
3
C45
= 14190
Câu 23: Cho
A.
∫( x
2
− 3 x ) dx = F ( x ) + C
F ′ ( 2 ) = −2
∫( x
Ta có:
.
2
.
. Giá trị của
F ′ ( 2) = 1
B.
.
C.
Lời giải
10
3
.
D.
F ′ ( 2) = 2
0
0
thì
.
B.
.
∫ f ( x ) dx
2
24
F ′ ( 2) = −
3
∫ ( 4 f ( x ) − x ) dx = 15
A.
bằng bao nhiêu?
− 3x ) dx = F ( x ) + C ⇔ F ′ ( x ) = x 2 − 3x ⇒ F ' ( 2 ) = 22 − 3.2 = −2
3
Câu 24: Cho
F '( 2)
6
bằng
15
C. .
Lời giải
.
3
3
3
0
0
0
D.
3
2
.
2
2
∫ ( 4 f ( x ) − x ) dx = 15 ⇔ 4∫ f ( x ) dx − ∫ x dx = 15
Ta có:
3
3
3
0
0
0
⇔ 4∫ f ( x ) dx − 9 = 15 ⇔ 4∫ f ( x ) dx = 24 ⇔ ∫ f ( x ) dx = 6
f ( x ) = x2 +
Câu 25: Cho hàm số
A.
C.
∫
f ( x ) dx =
1 x
−e
x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x3
+ ln x − e x + C
3
∫ f ( x ) dx = x
3
.
B.
+ ln x − e + C
x
.
D.
Lời giải
Ta có:
∫
f ( x ) dx =
Câu 26: Cho hàm số
16|
x3
+ ln x − e x + C
3
y = f ( x)
có bảng biến thiên như sau:
∫
f ( x ) dx =
x3 1
− 2 − ex + C
3 x
∫ f ( x ) dx = x
3
− ln x + C
.
.
.
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
x=0
x = −1
A.
.
B.
.
C.
x =1
.
x=4
D.
.
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có điểm cực tiểu là
y = f ( x ) = ax + bx + c ( a ≠ 0 )
4
Câu 27: Cho hàm số
x = −1
.
2
có đồ thị như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.
( −1;1)
.
B.
( 0;1)
.
C.
( 2; 4 )
.
( −∞; 4 )
D.
.
Lời giải
Từ đồ thị ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên
Câu 28: Tập xác định của hàm số
A.
C.
D = ( 1; +∞ )
D = ( −1;1)
y = log 5 ( x 2 − 1)
( 0;1)
là
.
B.
.
D.
.
D = ( 0; +∞ )
.
D = ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ )
.
Lời giải
Điều kiện:
x >1
x2 −1 > 0 ⇔
x < −1
.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là
D = ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ )
( C ) : y = −2 x
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
7
16
3
15
2
A. .
B. .
C.
.
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm của
( C)
và
Ox
4
.
+ 4 x2 − 2
Ox
và trục
là
32
15
D.
.
là:
| 17
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
x =1
−2 x 4 + 4 x 2 − 2 = 0 ⇔
x = −1
.
1
S=
∫ −2 x
Câu 30: Cho hình chóp
SA = a 2
60°
+ 4 x 2 − 2 dx =
−1
Khi đó
A.
4
S . ABCD
có đáy
32
15
.
ABCD
là hình vng tâm
(tham khảo hình vẽ bên). Khi đó góc giữa
.
B.
30°
.
C.
SO
45°
O
cạnh
2a SA
,
vng góc với đáy và
và mặt phẳng đáy bằng
.
D.
90°
.
Lời giải
Ta có
A
là hình chiếu của
Khi đó góc giữa
AO =
Ta có
SO
S
lên
( ABCD )
và mặt đáy là góc
, do đó
·
SOA
AB 2 2a 2
=
= a 2 = SA
2
2
AO
là hình chiếu của
18|
y = f ( x)
lên
( ABCD )
.
.
suy ra tam giác
SO
45°
Vậy góc giữa
và mặt phẳng đáy bằng
.
Câu 31: Cho hàm số bậc ba
SO
SAO
vng cân, do đó
có đồ thị là đường cong như hình bên.
·
SOA
= 45°
.
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
y
3
1
−2
1
−1
O
x
2
−1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
phân biệt?
5
2
A. .
B. .
m
để phương trình
f ( x) = m +1
3
C. .
Lời giải
D.
y = f ( x)
có ba nghiệm thực
4
.
f ( x) = m +1
Dựa vào đồ thị hàm số
ta thấy phương trình
có ba nghiệm thực phân
−1 < m + 1 < 3 ⇔ −2 < m < 2
biệt khi và chỉ khi
. Do đó có tất cả 3 giá trị nguyên của tham số
m
.
f ( x)
Câu 32: Cho hàm số
tham số
A.
18
m
có đạo hàm trên
thuộc đoạn
.
[ −10; 20]
B.
17
¡
là
f ′ ( x ) = ( x − 1) ( x + 3)
y = f ( x 2 + 3x − m )
để hàm số
.
C.
Lời giải
16
.
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
đồng biến trên khoảng
D.
20
( 0; 2 )
?
.
Chọn A
Ta có
y′ = f ′ ( x 2 + 3 x − m ) = ( 2 x + 3 ) f ′ ( x 2 + 3 x − m )
Theo đề bài ta có:
suy ra
f ′ ( x ) = ( x − 1) ( x + 3)
x < −3
f ′( x) > 0 ⇔
x > 1
và
Hàm số đồng biến trên khoảng
f ′ ( x ) < 0 ⇔ −3 < x < 1
( 0; 2 )
khi
⇔ ( 2 x + 3) f ′ ( x 2 + 3 x − m ) ≥ 0, ∀x ∈ ( 0; 2 )
Do
x ∈ ( 0; 2 )
nên
.
2 x + 3 > 0, ∀x ∈ ( 0; 2 )
.
y′ ≥ 0, ∀x ∈ ( 0; 2 )
.
. Do đó, ta có:
x 2 + 3 x − m ≤ −3 m ≥ x 2 + 3 x + 3
2
′
′
y ≥ 0, ∀x ∈ ( 0; 2 ) ⇔ f ( x + 3 x − m ) ≥ 0 ⇔ 2
⇔
2
x + 3x − m ≥ 1
m ≤ x + 3x − 1
| 19
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
m ≥ max x 2 + 3 x + 3
m ≥ 13
[ 0;2]
⇔
⇔
m ≤ min x 2 + 3 x − 1
m ≤ −1
[ 0;2]
(
(
)
)
m ∈ [ −10; 20] m ∈ ¢
.
18
m
Do
,
nên có
giá trị ngun của
thỏa u cầu đề bài.
Câu 33: Một hộp chứa 25 quả cầu gồm 8 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 8 và 17 quả màu xanh được
đánh số từ 1 đến 17. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu
đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
17
18
8
17
75
75
25
25
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Lấy ngẫu nhiên hai quả cầu trong số 25 quả cầu suy ra số phần tử của không gian mẫu là
n ( Ω ) = C252
Để lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn thì số ghi trên
4.9 + 4.8 = 68
hai quả cầu khác màu lấy được phải cùng chẵn hoặc cùng lẻ do đó số cách lấy là
Vậy xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn
68 17
=
C252 75
bằng
.
Câu 34: Tích tất cả các nghiệm của phương trình
A.
4
.
Ta có
B.
2
2 log 22 x − 5log 2 x + 2 = 0
.
C.
4+ 2
.
D.
.
Lời giải
log 2 x = 2
x = 4
⇔
⇔
1
log 2 x =
x = 2
2 log 22 x − 5log 2 x + 2 = 0
2
Vậy tích các nghiệm của phương trình là
4. 2 = 4 2
.
Oxy
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ
, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức
một đường trịn. Tâm của đường trịn đó có tọa độ là
A.
4 2
( −1; − 5)
.
B.
( 1; − 5)
.
C.
( 1;5)
.
z
z − 1 − 5i = 9
thỏa mãn
D.
( 5;1)
là
.
Lời giải
Cách 1:
Đặt
z = x + yi ( x , y ∈ ¡
)
z − 1 − 5i = 9 ⇔ x + yi − 1 − 5i = 9 ⇔ x − 1 + ( y − 5 ) i = 9 ⇔ ( x − 1) + ( y − 5 ) = 81
2
20|
2
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
z
Vậy tập hợp điểm biểu diễn
Cách 2:
Sử dụng kết quả sau: Số phức
tâm
I ( a ;b)
, bán kính
R
là một đường trịn có tâm
z
(d)
A.
biết
( d)
thỏa
Ta có
, cho hai điểm
.
uuur
NP = ( 2; 4;1)
B.
O
N ( 2; − 3;1)
và song song với
x = −2t
( d ) : y = −4t
z = t
(d)
, do
(d)
có tập hợp điểm biểu diễn là đường tròn
.
đi qua gốc tọa độ
x = 2t
( d ) : y = 4t
z = −t
R=9
, bán kính
z − a − bi = R
Oxyz
Câu 36: Trong không gian
I ( 1;5 )
.
và
NP
C.
Lời giải
song song với
NP
P ( 4;1; 2 )
. Viết phương trình đường thẳng
.
x = 2t
( d ) : y = 4t
z = 1+ t
nên
.
uuur
NP = ( 2; 4;1)
D.
x = 2 + 2t
( d ) : y = 4 + 4t
z = 1+ t
là vectơ chỉ phương của
(d)
đường thẳng
. Do
đi qua gốc tọa độ nên ta có phương trình đường thẳng
x = 2t
x = 2 + 2t
( d ) : y = 4t ⇒ ( d ) : y = 4 + 4t
z = t
z = 1+ t
.
Oxyz
Câu 37: Trong không gian
, cho điểm
( P) : x + 2 y − z +1 = 0
A.
( −2; 2;6 )
x = −1 + t
( d ) : y = 4 + 2t
z = 5 − t
Gọi
H
3 11
− ;3; ÷
2
2
B.
.
(d)
A
. Điểm đối xứng của
(d)
là
qua mặt phẳng
có tọa độ là
.
Đường thẳng
A ( −1; 4;5 )
.
đi qua
A
C.
Lời giải
( −1;0;0 )
.
và vng góc với mặt phẳng
D.
( P)
( −1; − 4; − 5)
.
có phương trình là
.
là hình chiếu của
A
lên mặt phẳng
( P)
, khi đó
H
là giao điểm của
(d)
và
( P)
.
| 21
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
Do
H ∈ ( d ) ⇒ H ( −1 + t ; 4 + 2t;5 − t )
. Tiếp theo do
H ∈( P)
nên thay tọa độ vào phương trình
1
2
−1 + t + 2 ( 4 + 2t ) − ( 5 − t ) + 1 = 0 ⇔ 6t + 3 = 0 ⇔ t = −
mặt phẳng ta có:
Từ đó suy ra
−3 11
H ;3; ÷
2
2
trung điểm của đoạn
Câu 38: Cho hình chóp
S . ABCD
AB = a, AD = 2a
từ
O
A.
a
2
Ta có
là điểm đối xứng của
. Từ đó suy ra tọa độ điểm
ABCD
có đáy
( SCD )
.
B.
ABC
SAC
2a 285
19
vng tại
d A; ( SCD )
AH ⊥ SD
H
=
SC
A ' ( −2; 2;6 )
và mặt phẳng
.
O
và
. Khi đó
B
A
có
SA ⊥ ( ABCD ) .
( ABCD )
bằng
600
D.
a 285
9
.
AC 2 = AB 2 + BC 2 ⇒ AC = a 2 + 4a 2 = a 5
có
OC 1
=
AC 2
SA
⇒ SA = a 5 tan 600 = a 15
AC
d O; ( SCD ) =
suy ra
AH = d A; ( SCD )
1
d A; ( SCD )
2
là
.
.
Biết rằng
. Khoảng cách
0
·
tan SCA
=
H
.
a
C. .
Lời giải
tại . Khi đó ta có
.
SAD
A
AH
Xét tam giác
vng tại
có
là đường cao
22|
là
qua mặt phẳng
( P)
bằng:
vuông tại
d O; ( SCD )
A'
A
là hình chữ nhật tâm
· ; ( ABCD ) = SC
·
= 60
) ( · ; AC ) = SCA
( SC
Xét tam giác
Kẻ
. Gọi
và góc giữa đường thẳng
đến mặt phẳng
Xét tam giác
Ta có
AA '
A'
.
.
.
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
1
1
1
1
1
1
2 a 285
= 2+
⇒
=
+ 2 ⇒ AH =
2
2
2
2
AH
SA
AD
AH
15a 4a
19
d O; ( SCD ) =
Vậy
a 285
19
.
x
là tập hợp các giá trị nguyên dương của
sao cho
S
phần tử của bằng
50085
50084
50083
A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải
Câu 39: Gọi
S
Điều kiện
x 2 − 9 > 0 ⇒ x ∈ ( −∞; − 3) ∪ ( 3; + ∞ )
t = x −9
.
log 2
x2 − 9
x2 − 9
< log 5
3125
32
D.
50080
. Tổng các
.
.
2
Đặt
suy ra bất phương trình đã cho trở thành
t
t
t
t
log 2
< log 5
⇒ log 2
− log 5
<0
3125
32
3125
32
g ( t ) = log 2
Xét hàm
t
t
− log 5
3125
32
g ( t ) = 0 ⇔ log 2
ta có
.
t
t
= log5
=a
3125
32
. Khi đó
t
a
a
5
3125 = 2
2 2
a
a
⇔
3125.2
=
32.5
⇔
=
÷ ÷ ⇔ a = 5.
t
5 5
a
=5
32
Suy ra
t = 100000
Khi đó:
Do
x
. Do đó để
g ( t) < 0
thì
0 < t < 100000
.
− 100009 < x < −3
2
9 < x < 100009 ⇔ 3 < x < 100009
nguyên dương nên
Câu 40: Cho hàm số
f ( x)
S = { 4;5;6;....;316}
liên tục trên
¡
. Gọi
. Tổng các phần tử của
F ( x) ,G ( x)
mãn
5
4
A. .
Đặt
F ( 1) + G ( 1) = 9
và
B.
t = x 2 + 1 ⇒ dt = 2 xdx
13
.
∫ xf ( x
. Khi đó
C.
Lời giải
là
50080
là hai nguyên hàm của
1
F ( 2 ) + G ( 2 ) = −4
S
0
13
4
2
.
f ( x)
trên
¡
thỏa
+ 1) dx
bằng
.
D.
−13
4
.
.
| 23
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
2
2
2
2
1
1
1
∫0 xf ( x + 1) dx = 2 ∫1 f ( t ) dt = 2 ∫1 f ( x ) dx = 4 ∫1 f ( x ) dx + ∫1 f ( x ) dx
1
2
Khi đó:
1
1
−13
= F ( 2 ) − F ( 1) + G ( 2 ) − G ( 1) = ( −4 − 9 ) =
.
4
4
4
Câu 41: Cho hàm số
Có
bao
y = f ( x)
nhiêu
có đồ thị của
giá
trị
(
g ( x ) = f x 3 + 2023x + m
A.
2021
)
B.
Chọn D
ngun
có ít nhất
2022
(
g ( x ) = f x 3 + 2023 x + m
Vì
cực trị dương của
Với
Đặt
x > 0,
ta có
x = 3 − 2t
y = f ′ ( 3 − 2x)
)
của
5
như hình vẽ sau:
tham
số
m ∈ [ −2023;2023]
điểm cực trị?
2023
C.
Lời giải
D.
là hàm số chẵn nên số điểm cực trị của
f ( x3 + 2023 x + m )
cộng với
để
hàm
số
2024
g ( x)
bằng
2
lần số
1.
g ( x ) = f ( x3 + 2023x + m ) ; g ′ ( x ) = ( 3x 2 + 2023) f ′ ( x 3 + 2023 x + m ) .
t=
ta có
3− x
2
và
x = 7
t = ±2
f ′ ( x ) = f ′ ( 3 − 2t ) = 0 ⇔
⇔ x = 1 .
t = 1
x = −1
x + 2023 x + m = 7
x3 + 2023 x = 7 − m (1)
g ′ ( x ) = 0 ⇔ x 3 + 2023 x + m = 1 ⇔ x3 + 2023 x = 1 − m (2).
x 3 + 2023 x + m = −1
x3 + 2023 x = −1 − m (3)
3
Suy ra
Hàm số
(2), (3)
24|
g ( x)
có ít nhất
5
có nghiệm dương.
điểm cực trị khi và chỉ khi có ít nhất
2
trong
3
phương trình
(1),
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
h ( x ) = x 3 + 2023x
h′ ( x ) = 3x 2 + 2023
Xét hàm số
có
.
Ta có bảng biến thiên của
h ( x)
như sau:
1 − m > 0 ⇔ m < 1.
nên ta có
m ∈ [ −2023; 2023] ∩ ¢
m ∈ { −2023;...;0} .
Mà
nên
m
2024
Vậy có
giá trị nguyên
thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
Vì
7 − m > 1 − m > −1 − m
z
Câu 42: Cho số phức
z − 1 − i = 13
thỏa
. Gọi
M m
,
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
P = z + 3 − 2i + 2 z − 5
.
Tính
A.
C.
M +m
.
M + m = 4 15 + 5 3
M + m = 5 3 + 2 15
Đặt
z = a + bi
(với
.
B.
.
a, b ∈ ¡
D.
Lời giải
M + m = 2 15 + 8 3
.
.
).
z − 1 − i = 13 ⇔ ( a − 1) + ( b − 1) = 13 ⇔ a 2 + b 2 = 2a + 2b + 11
2
Khi đó:
M + m = 10 3 + 2 15
2
.
P = z + 3 − 2i + 2 z + 2 + 2i = a 2 + b 2 + 6a − 4b + 13 + 2 a 2 + b 2 − 10a + 25
Suy
ra
= 8a − 2b + 24 + 2 −8a + 2b + 36
Xét hàm số
f ( t ) = t + 24 + 2 36 − t
f ′( t ) =
Ta có
f ′( t ) = 0 ⇔
.
1
2
−
2 t + 24 2 36 − t
với
; với
t = 8a − 2b
t ∈ ( −24;36 )
1
4
=
⇔ 5t = −60 ⇔ t = −12
t + 24 36 − t
.
.
.
Bảng biến thiên
| 25