Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

kt hk 2 toán 7 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.59 KB, 8 trang )

. ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM (3Đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1: Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài
bằng 5(cm) và chiều rộng bằng x (cm)
A. 5x.
B. 5+x.
C. (5+x).2
D. (5+x): 2.
Câu 2 Trong các đa thức sau đa thức nào là đa thức một biến?
A. 2xy +1
B. 2x - 1
C. x-y
D.

1
2

(2xy - 1)

2
3
Câu 3 Cho đa thức một biến P  x   x  3x  5  2 x . Cách biểu diễn nào sau đây là
sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
2
3
A. P  x   x  3x  2 x  5

3
2
B. P  x   2 x  3x  x  5


2
3
C. P  x   5  x  3x  2 x

D. P  x   5  x  2 x  3x
Câu 4 Giá trị của biểu thức tại x = - 2 và y = - 1 là:
A. - 4
B. 12
C. - 10
3

2

D. - 12

Câu 5 Đa thức một biến A  x   100 x  5  2 x có bậc là:
A. 2
B.3
C.5
D.100
3
2
Câu 6 Giá trị của đa thức x  2 x  3x  1 tại x = -1 là
A.-1.
B. -5.
C. 1.
D. -3.
Câu 7 Tam giác ABC đường phân giác AM, BN cắt nhau tại I. Khẳng định nào sau
đây là đúng:
A. I cách đều 3 đỉnh của tam giác ABC.

B. I cách đều 3 cạnh của tam giác ABC.
C. Mỗi tam giác chỉ có 2 đường đường phân giác
0
µ
Câu 8 Cho tam giác ABC cân tại A, có A  50 , đường cao BH, (H  AC). Số đo
3

·
CBH
là:

A. 150

B. 200

C. 250

D. 300
Câu 9 Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3 cm và 7 cm. Chu vi của tam giác
cân đó là:


A. 12 cm

B. 10 cm

C. 17 cm

Câu 10 Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, điểm G là trọng tâm của tam giác.
Khẳng định đúng là:

AG 2

A. AM 3
GM 2

D. AM 3

AG 2

B. GM 3

AM 2

C. AG 3

Câu 11 Trong các biến cố sau, biến cố nào là chắc chắn?
A. Hôm nay tôi ăn thật nhiều để ngày mai tơi cao thêm 10 cm nữa.
B. Ở Đồng Xồi, ngày mai mặt trời sẽ mọc ở hướng Đông.
C. Gieo một đồng xu 10 lần đều ra mặt sấp.
D. Tháng 2 năm 2023 có 29 ngày.
Câu 12 Từ các số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một
số nguyên tố là:
A. .
B.
C.
D. 0
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 13 Nhằm tránh lãng phí và giúp các em có hồn cảnh khó khăn. Năm
học vừa qua hai lớp 6A và 6B quyên góp được 121 quyển sách biết rằng số sách
giáo khoa của lớp 6A; lớp 6B tỉ lệ thuận với tỉ lệ thuận với 5; 6. Hỏi mỗi lớp quyên

góp được bao nhiêu quyển sách?
3
2
Câu 14 Cho ba đa thức: A( x)  2 x  x  3x  5

B( x)  2 x3  x 2  x  5

a) Tính A(x) + B(x)?
b) Tìm nghiệm của H(x) biết H(x)=A(x) + B(x) ?
Câu 15 : Đội múa có 1 bạn nam và 5 bạn nữ, Chọn ngẫu nhiên 1 bạn để phỏng vấn
(biết khả năng được chọn của mỗi bạn là như nhau). Hãy tính xác suất của biến cố
bạn được chọn là nam.
Câu 16 Cho tam giác ABC vuông tại A có = 600 . Trên BC lấy điểm H sao cho
HB =BA, từ H kẻ HE vng góc với BC tạ H , (E thuộc AC)
a) Tính
b) Chứng minh BE là tia phân giác góc B
c) Gọi K là giao điểm của BA và HE. Chứng minh rằng BE vuông góc với
KC

D. 6


55  x 50  x 45  x 40  x



40
Câu 17: Tìm x biết : 1963 1968 1973 1978

ĐỀ II

MƠN TỐN – LỚP 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1(NB): Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố “Số chấm suất
hiện trên con xúc xắc là 5” là biến cố:
A. Chắc chắn

B. Không thể

C. Ngẫu nhiên

D.

Không

chắc

chắn
Câu 2(TH): Chon ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 7; 8; 26; 101. Xác xuất để chọn
được số chia hết cho 5 là:
A. 0

B. 1

C. 2

D.4

Câu 3(TH): Cho hai đa thức f(x) = 5x4 + x3 – x2 + 1 và g(x) = –5x4 – x2 + 2.
Tính h(x) = f(x) + g(x) và tìm bậc của h(x). Ta được:
A. h(x)= x3 – 1 và bậc của h(x) là 3

của h(x) là 3

B. h(x)= x3 – 2x2 +3 và bậc

C. h(x)= x4 +3 và bậc của h(x) là 4
của h(x) là 5

D. h(x)= x3 – 2x2 +3 và bậc

Câu 4((TH): Sắp xếp đa thức 6x3 + 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần
của biến ta được:
A. 6x3 + 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4

B. –8x6 + 5x4 –3x2 + 4 + 6x3

C. –8x6 + 5x4 +6x3 + 4 –3x2

D. –8x6 + 5x4 +6x3 –3x2 + 4

Câu 5(NB): Cho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào
đúng?
µ >B
µ >C
µ
A

A.

µ µ µ
B. C > A > B


µ µ µ
C. C < A < B

µ µ µ
D. A < B < C


Câu 6(NB): Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong hai đường
xiên kẻ từ một điểm nằm ngồi một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường
xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ..."
A. lớn hơn

B. ngắn nhất

C. nhỏ hơn

D. bằng nhau

µ
0
Câu 7(VD): Cho ΔABC có: A = 35 . Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết
·
·
·
CD là tia phân giác của ACB . Số đo các góc ABC; ACB là:

·
0 ·
0

A. ABC = 72 ; ACB = 73

·
0 ·
0
B. ABC = 73 ; ACB = 72

·
0 ·
0
C. ABC = 75 ; ACB = 70

·
0 ·
0
D. ABC = 70 ; ACB = 75

Câu 8(VD): Cho hình vẽ sau.
Biết MG = 3cm. Độ dài đoạn thẳng MR bằng:
A. 4,5 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 1 cm
Câu 9(NB): Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là:
A. 12

B. 8

C. 6


D. 4

Câu 10(NB): Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Các hình bình hành

B. Các hình thang cân

C. Các hình chữ nhật

D. Các hình vng

Câu 11(NB): Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có:
A. 6 cạnh

B. 12 cạnh

C. 8 đỉnh

D. 6 mặt

a
Câu 12(NB): Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, 2a, 2 thể tích

của hình hộp chữ nhật đó là:
A. a2

B. 4a2

C. 2a2


B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:

D. a3


2x + 1
–3
=
b) – 27 2 x + 1

a) x : 27 = –2 : 3,6

2
Q( x)  3 x 4  4 x 3  2 x 2   3 x  2 x 4  4 x 3  8 x 4  1  3 x
3
Bài 2: (1 điểm) Cho đa thức

a) Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Chứng tỏ Q(x) khơng có nghiệm.
Bài 3: (1 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. Tìm xác suất
để:
a) Chọn được số chia hết cho 5
b) Chọn được số có hai chữ số
c) Chọn được số nguyên tố
d) Chọn được số chia hết cho 6

 Mµ  90  . Kẻ NH  MP  H  MP  , PK  MN
Bài 4: (3 điểm) Cho MNP cân tại M
0


 K  MN  . NH và PK cắt nhau tại E.

a) Chứng minh NHP  PK N
b) Chứng minh  ENP cân.
c) Chứng minh ME là đường phân giác của góc NMP.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2 + bx + c. Trong đó: a,b và c là
những số với a ≠ 0. Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là một nghiệm
của P(x)
Bài 6: (0,5 điểm) Biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp hình lập phương tăng
thêm 2 cm thì diện tích phải sơn 6 mặt bên ngồi của hộp đó tăng thêm 216 cm 2.
Tính Độ dài cạnh của chiếc hộp hình lập phương đó?


ĐỀ III
I. TRẮC NGHIỆM
1 4

Câu 1 (Nhận biết): Cho tỉ lệ thức 3 5 . Đẳng thức đúng là

A. 1.3  4.5 . B. 1.5  4.3 .

C. 1.( 4)  3.5

D. 1.3  4.5 .

4
8

Câu 2 (Nhận biết): Từ tỉ lệ thức 6 12 không lập được tỉ lệ thức nào sau đây?

12 4
6 12
4
6
8 12




8 .
A. 6
B. 4 8 .
C. 8 12 .
D. 4 6 .

Câu 3(Nhận biết): Hãy chỉ ra đâu là biểu thức số :
3
3
A. 3 x y  10 xy

B. 32  7.21

2
C. 3x  1

D. 27xy

Câu 4(Nhận biết): Viết biểu thức đại số biểu thị tích của tổng x và y nhân với bình
phương của x :
A. ( x  y )( x  y )


2
B. ( x  y ) y

2
C. ( x  y ) x

2
D. x ( x  y )

Câu 5(Nhận biết): Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến:
2
2
3
2
A. x  2 x  3
B. x  y  1
C. xy  x  3
Câu 6 (Nhận biết): Đa thức x  2 có nghiệm là:
1
A. 2

D. xyz  yz  3

1
C. 2

B. 0
D. 2
Câu 7(Nhận biết): Trong một hộp có bốn tấm thẻ ghi số 1; 2; 3; 6. Rút ngẫu nhiên

một tấm thẻ từ trong hộp. Đâu là biến cố chắc chắc
A. Rút được thẻ ghi số là số nguyên tố
B. Rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 7
C. Rút được thẻ ghi số lớn hơn 5
D. Rút được thẻ ghi số lá số chẵn
Câu 8 ( Thơng hiểu )Trong trị chơi ơ cửa bí mật, có 3 ơ cửa 1; 2; 3 và người ta đặt
phần thưởng sau một ô cửa. Người chơi sẽ chọn ngẫu nhiên một ô cửa trong ba ô
cửa và nhận phần thưởng sau ơ cửa đó. Xác suất để người chơi chọn được ơ cửa có
phần thưởng là
1
A. 2

2
B. 3

1
C. 3

3
D. 1


Câu 9( Thông hiểu ). Bậc của đa thức A(x) = 2x5 - 5x + x7 – 6x2 là?
A. 5
B. 7
C. 6
D. 2
Câu 10( Thơng hiểu )Cho  DEF có DE = 5cm, EF = 7cm, DF = 10cm. Kết luận
nào là đúng:
µ

µ $
µ
µ µ
µ µ
A. D
B. Eµ C. F$ D. D
Câu 11(Nhận biết): Cho  ABC có trung tuyến AM. Gọi G là trọng tâm của 
ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
A. AG = 3 AM

B. AG = 3GM

C. GM = AM

D. GM = 2AG

Câu 12(Nhận biết): Hình lập phương có bao nhiêu mặt là hình vng?
A. 6
B. 8
C. 12
D. 0
II. TỰ LUẬN
Câu 13(Nhận biết): Hãy xác định bậc của các đơn thức sau
a) 3x


b) 6

5

3
c) 2 x

Câu 14( Vận dụng ) Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia trồng cây và trông được tất cả
240 cây. Biết rằng số cây trồng được của 7A, 7B, 7C lần lượt tỷ lệ với 3;4;5. Tính
số cây mà mỗi lớp đã trồng được?
Câu 15. Cho hai đa thức:
P ( x)  15  4 x 2  3 x  2 x 3
Q( x)  5  4 x 3  6 x 2  5 x

a) ( Thông hiểu )Sắp xếp đa thức P( x) và Q( x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) ( Vận dụng ) Tính P( x)  Q( x) và P ( x)  Q( x)
Câu 16. (Nhận biết): Lan và Hoa mỗi người gieo một con xúc xắc.
a) Biến cố “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là một số lớn hơn 1”
là biến cố gì?
b) Biến cố “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 7” là biến cố gì?
Câu 17. ( Thơng hiểu )Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 6cm, 8cm, 10cm.
Thể tích của hình hộp chữ nhật là
Câu 18. Cho M là một điểm nằm bên trong góc xOy và khoảng cách từ M đến hai
cạnh Ox và Oy bằng nhau.
a) (Nhận biết). Nối OM. Hãy chỉ ra cặp tam giác bằng nhau trên hình vẽ
b) ( Vận dụng ). Chứng minh  OKM =  OHM. Từ đó suy ra OM là tia phân giác
của góc xOy



Câu 19( Vận dụng cao ). Ba ngôi nhà của ba anh em trong một khu vườn là ba
đỉnh của một tam giác ( không tù ). Họ muốn khoan một giếng chung trong vườn
cách đều ba ngôi nhà. Em hãy giúp họ chọn địa điểm khoan giếng?
6666666666666666666666666



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×