CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ABC
Trang 1
MỤC LỤC
CÔNG TRÌNH: XÂY DỰNG CẦU TRÊN TUYẾN GIỒNG NHÃN – GÀNH HÀO .. 3
ĐỊA ĐIỂM: HUYỆN HÒA BÌNH & HUYỆN ĐÔNG HẢI – TỈNH BẠC LIÊU ......... 3
PHẦN I. NHIỆM VỤ KHẢO SÁT XÂY DỰNG: .............................................................. 3
I. Cơ sở pháp lý: ............................................................................................................... 3
II. Nhiệm vụ khảo sát: ..................................................................................................... 3
1. Mục đích khảo sát: ................................................................................................... 3
2- Phạm vi khảo sát:..................................................................................................... 3
3. Phương pháp khảo sát: ............................................................................................ 3
4. Khối lượng các công tác theo đề cương: ................................................................ 3
5. Các quy phạm, tiêu chuẩn áp dụng: ....................................................................... 3
6. Thời gian thực hiện khảo sát: .................................................................................. 4
III. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, ĐỊA HÌNH ĐỊA VẬT KHU VỰC: ................................ 4
1 . Dân cư - kinh tế: ..................................................................................................... 4
2 . Địa hình địa vật: ...................................................................................................... 4
PHẦN II. NỘI DUNG BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT XÂY DỰNG: ....................... 5
I. Nội dung chủ yếu của nhiệm vụ khảo sát xây dụng: ................................................. 5
II Các quy phạm, tiêu chuẩn áp dụng: ........................................................................... 5
III. Khối lượng khảo sát xây dựng:................................................................................. 5
IV. Quy trình, phương pháp và thiết bị khảo sát xây dựng .......................................... 5
1. Công tác ngoại nghiệp: ............................................................................................ 6
2. Công tác nội nghiệp: ................................................................................................ 6
* CẦU SỐ 13: .................................................................................................................... 6
1. Lớp đất ký hiệu (1): ................................................................................................... 6
2. Lớp đất ký hiệu (2): ................................................................................................... 6
3. Lớp đất ký hiệu (3): ................................................................................................... 7
4. Lớp đất ký hiệu (4): ................................................................................................... 7
5. Lớp đất ký hiệu (5): ................................................................................................... 7
6. Lớp đất ký hiệu (6): ................................................................................................... 8
7. Lớp đất ký hiệu (7): ................................................................................................... 8
8. Lớp đất ký hiệu (8): ................................................................................................... 9
* CẦU LÀNG HƯU: ......................................................................................................... 9
1. Lớp đất ký hiệu (1): ................................................................................................... 9
2. Lớp đất ký hiệu (2): ................................................................................................... 9
3. Lớp đất ký hiệu (5): ................................................................................................. 10
4. Lớp đất ký hiệu (7): ................................................................................................. 10
* CẦU ĐƯỜNG ĐÀO: .................................................................................................... 11
1. Lớp đất ký hiệu (1): ................................................................................................. 11
2. Lớp đất ký hiệu (2): ................................................................................................. 11
3. Lớp đất ký hiệu (5): ................................................................................................. 11
4. Lớp đất ký hiệu (6): ................................................................................................. 12
* CẦU BÀ SÚ: ................................................................................................................ 13
Công trình : XÂY DỰNG CẦU TRÊN TUYẾN GIỒNG NHÃN – GÀNH HÀO
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ABC
Trang 2
1. Lớp đất ký hiệu (1): ................................................................................................. 13
2. Lớp đất ký hiệu (3): ................................................................................................. 13
3. Lớp đất ký hiệu (4): ................................................................................................. 13
4. Lớp đất ký hiệu (5): ................................................................................................. 13
5. Lớp đất ký hiệu (6): ................................................................................................. 14
6. Lớp đất ký hiệu (8): ................................................................................................. 14
V.Phân tích số liệu – đánh giá kết quả khảo sát: ........................................................ 15
1. Phân tích số liệu khảo sát. ..................................................................................... 15
Công tác khảo sát được thực hiện đúng theo đề cương, quy trình quy phạm khảo sát địa
chất và các văn bản hiện hành. ........................................................................................... 15
2. Đánh giá kết quả thực hiện khảo sát.................................................................... 15
VI. Kết luận và kiến nghị .................................................................................................. 15
PHẦN III . PHỤ LỤC: ...................................................................................................... 16
1/ Sơ họa vị trí hố khoan ............................................................................................ 16
2/ Hình trụ hố khoan (Mặt cắt địa chất) .................................................................. 16
3/ Bảng tổng hợp kết quả thí nghiệm mẫu ............................................................... 16
4/ Bảng phân cấp đất ................................................................................................. 16
5/ Biểu đồ thí nghiệm nén, cắt .................................................................................. 16
Công trình : XÂY DỰNG CẦU TRÊN TUYẾN GIỒNG NHÃN – GÀNH HÀO
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ABC
Trang 3
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT
CÔNG TRÌNH: XÂY DỰNG CẦU TRÊN TUYẾN GIỒNG NHÃN –
GÀNH HÀO
ĐỊA ĐIỂM: HUYỆN HÒA BÌNH & HUYỆN ĐÔNG HẢI – TỈNH BẠC LIÊU
PHẦN I. NHIỆM VỤ KHẢO SÁT XÂY DỰNG:
I. Cơ sở pháp lý:
- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ V/v quản lý
dự án đầu tư xây dựng cóâng trình .
- Căn cứ Nghị định số: 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Thủ tướng Chính phủ
về việc quản lý chất lượng cóâng trình xây dựng
- Căn cứ điều 1.1 ÷ 1.9 tiêu chuẩn TCVN 4419:1987 qui định nội dung yêu cầu kỹ
thuật của cóâng tác khảo sát xây dựng.
- Căn cứ nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 05 năm 2008 của Chính phủ
về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng.
- Căn cứ Nghị định số 49/2008/NĐ-CP, ngày 18/04/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 209/2004NĐ-CP, ngày 16/12/2004 của Chính phủ V/v
quản lý chất lượng cơng trình xây dựng.
- Căn cứ hợp đồng số. . . . / . . . . . /HĐTV giữa Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây
dựng ABC và Ban Quản Lý Dự n Công Trình Giao Thông tỉnh Bạc Liêu ký ngày . . . . . .
thaùng . . . . . năm . . . . . . .
II. Nhiệm vụ khảo sát:
1. Mục đích khảo sát:
- Xác định vị trí hố khoan.
- Khoan - lấy mẫu và bảo quản mẫu thí nghiệm.
- Lập báo cáo khảo sát địa chất.
2- Phạm vi khảo sát:
Công trình xây dựng cầu trên tuyến Giồng Nhãn – Gành Hòa thuộc hai huyện Hòa
Bình & Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu.
3. Phương pháp khảo sát:
Khoan và lấy mẫu theo phương pháp khoan máy.
4. Khối lượng các công tác theo đề cương:
- Định vị điểm
: 04 điểm
- Số hố khoan dự kiến
: 04 hố
- Độ sâu của hố khoan:
42mét/hố x 04 hố
: 168m
- Số mẫu nguyên dạng17 chỉ tiêu
: 84 mẫu
- Đóng SPT
: 84 lần
5. Các quy phạm, tiêu chuẩn áp dụng:
+ 22 TCN 259-2000 Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình
+ 22 TCN 260 - 2000: Quy trình khảo sát địa chất các công trình đường thuỷ.
Công trình : XÂY DỰNG CẦU TRÊN TUYẾN GIỒNG NHÃN – GÀNH HÀO
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ABC
Trang 4
+ 22 TCN 27 - 84: Quy phạm khảo sát địa chất công trình.
+ TCVN 4419 - 1987: Khảo sát cho xây dựng – Các nguyên tắt cơ bản.
+ TCVN 268 – 91: Lấy mẫu thí nghiệm.
+ NĐ 209/2004: Về Quản lý chất lượng công trình xây dựng.
+ Các tiêu chuẩn thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý:
- TCVN 4196 –1995
Lượng ngậm nước
- TCVN 4202 –1995
Dung trọng
- TCVN 4195 –1995
Tỷ trọng
- TCVN 4198 –1995
Thành phần hạt
- TCVN 4197 –1995
Giới hạn chảy và giới hạn dẻo
- TCVN 4199 –1995
Sức kháng cắt
- TCVN 4200 –1995
Nén một trục
- 6503-QT-VTK
Hệ số thấm
- TCVN 4201 –1995
Đầm chặt tiêu chẩn
6. Thời gian thực hiện khảo sát:
- Công tác khoan được tiến hành theo phương pháp khoan máy kết hợp bơm rửa ống
mẫu trên cạn, đường kính hố khoan máy 114, do Võ Thanh Vẽõ thực hiện từ ngày
20/01/2011 đến ngày 23/01/2011.
- Công tác thí nghiệm trong phòng từ ngày 24/01/2011 đến ngày 14/03/2011 tại Cty
TNHH Tư Vấn Kiểm Định Xây Dựng Và Môi Trường GCE, thành phố Cần Thơ.
- Công tác tổng hợp chỉnh lý báo cáo do Võ Thanh Vẽõ thực hiện từ ngày
28/03/2011 đến ngày 02/04/2011.
III. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, ĐỊA HÌNH ĐỊA VẬT KHU VỰC:
1 . Dân cư - kinh tế:
- Dân cư trong khu vực thưa thớt.
- Đời sống người dân trong khu vực chủ yếu là nuôi trồng thủy sản, buôn bán và
một số dịch vụ khác . . .
- Kinh tế khu vực thuộc vào loại trung bình.
2 . Địa hình địa vật:
- Điện: Đã có hệ thống điện phục vụ sinh hoạt và sản xuất.
- Nước sinh hoạt: Sử dụng hệ thống nước máy, nước sông và kết hợp với giếng
khoan.
- Đường giao thông đang hoàn thiện.
- Các công trình công cộng như : Y tế, giáo dục, văn hóa, chợ tương đối hoàn chỉnh.
Công trình : XÂY DỰNG CẦU TRÊN TUYẾN GIỒNG NHÃN – GÀNH HÀO
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ABC
Trang 5
PHẦN II. NỘI DUNG BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT XÂY DỰNG:
Nội dung báo cáo kết quả khảo sát xây dựng gồm:
I. Nội dung chủ yếu của nhiệm vụ khảo sát xây dụng:
- Xác định vị trí, cao độ hố khoan và độ sâu hố khoan.
- Khoan và lấy mẫu: Số lượng mẫu nguyên dạng, chế bị,. . . .
- Bảo quản mẫu theo quy định để chuyển đến phòng thí nghiệm.
- Đo mực nước ngầm ổn định trong hố khoan.
- Tổng hợp kết quả thí nghiệm và lập báo cáo.
II Các quy phạm, tiêu chuẩn áp dụng:
- 22 TCN 259-2000 Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình
- 22 TCN 27 - 84: Quy phạm khảo sát địa chất công trình.
- TCVN 4419 - 1987: Khảo sát cho xây dựng – Các nguyên tắt cơ bản.
- TCVN 268 – 91: Lấy mẫu thí nghiệm.
- NĐ 209/2004: Về Quản lý chất lượng công trình xây dựng.
III. Khối lượng khảo sát xây dựng:
- - Định vị điểm
- Số hố khoan dự kiến
- Độ sâu của hố khoan:
42mét/hố x 04 hố
- Số mẫu nguyên dạng17 chỉ tiêu
- Đóng SPT
: 04 điểm
: 04 hố
: 168m
: 84 mẫu
: 84 lần
IV. Quy trình, phương pháp và thiết bị khảo sát xây dựng
Quy trình: thực hiện theo quy trình khoan thăm dò địa chất công trình, lấy mẫu thí
nghiệm và quy phạm khảo sát địa chất công trình.
Phương pháp: khoan máy
Thiết bị:
- Khoan máy
: 01 bộ
- Thước thép 30 m
: 01 cái
- Và các thiết bị hổ trợ chuyên dùng khác.
Công trình : XÂY DỰNG CẦU TRÊN TUYẾN GIỒNG NHÃN – GÀNH HÀO
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ABC
Trang 6
1. Công tác ngoại nghiệp:
a/ Xác định vị trí hố khoan.
Căn cứ đề cương chọn vị trí hố khoan đúng với thực tế công trình.
b/ Khoan và lấy mẫu.
Căn cứ đề cương tiến hành khoan và lấy mẫu theo yêu cầu của từng lớp đất đại
diện, độ sâu của mỗi hố khoan và tình hình thực tế địa chất tại vị trí công trình.
Bảo quản mẫu theo quy định và chuyển đến phòng thí nghiệm.
c/ Đo cao độ hố khoan..
- Cao trình trong báo cáo dưới đây được khởi tính từ mốc cao độ Nhà Nước.
Ký hiệu và cao trình hố khoan như sau:
CầuBà Sú HKCBS =+2.21m;Cầu Số 13 HKCS13=+1.89m ;
Cấu Đường Đào HKCĐĐ =+2.14m ; Cầu Làng Hưu HKCLH =+2.17m.
2. Công tác nội nghiệp:
a/ Mặt cắt địa chất và hình trụ hố khoan
Vẽ mặt cắt địa chất và hình trụ hố khoan, độ sâu các mẫu đã lấy và mô tả trạng
thái các lớp đất (xem phụ lục).
b/ Tình hình địa chất và tính chất cơ lý đất:
Dựa vào hình trụ hố khoan, tính chất trạng thái của từng lớp đất, có thể phân chia
địa tầng khu vực công trình từ trên xuống như sau:
* CẦU SỐ 13:
1. Lớp đất ký hiệu (1):
Là lớp đất đấp. Chiều dày 0.6m.
2. Lớp đất ký hiệu (2):
Là lớp sét màu xám nâu. Trạng thái chảy. Chiều dày 4.4m.
Lớp này có các chỉ tiêu cơ lý và lực học như sau:
- Độ ẩm tự nhiên:
W
=
62.50 %
- Dung trọng tự nhiên:
w
=
1.58 g/cm³
- Dung trọng khô:
c
=
0.97 g/cm³
- Dung trọng đẩy nổi:
đn =
0.60 g/cm³
- Tỷ trọng:
=
2.61
- Độ bão hòa:
G
=
96.94 %
- Độ rỗng:
n
=
62.68 %
Công trình : XÂY DỰNG CẦU TRÊN TUYẾN GIỒNG NHÃN – GAØNH HAØO
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ABC
- Tỷ lệ kẽ rỗng:
- Chỉ số dẻo:
- Độ nhão:
- Góc ma sát trong:
- Lực kết dính:
- Mô đun biến dạng
o
Wn
B
C
E1-2
=
=
=
=
=
=
Trang 7
1.68
22.04 %
1.45
4 29'
0.11 kg/cm²
9.50 kg/cm2.
3. Lớp đất ký hiệu (3):
Là lớp sét pha màu xám nâu. Trạng thái chảy. Chiều dày 4.0m.
Lớp này có các chỉ tiêu cơ lý và lực học như sau:
- Độ ẩm tự nhiên:
W
=
42.00 %
- Dung trọng tự nhiên:
w
=
1.74 g/cm³
- Dung trọng khô:
c
=
1.22 g/cm³
- Dung trọng đẩy nổi:
đn =
0.75 g/cm³
- Tỷ trọng:
=
2.61
- Độ bão hòa:
G
=
96.54 %
- Độ rỗng:
n
=
53.15 %
- Tỷ lệ kẽ rỗng:
o
=
1.13
- Chỉ số dẻo:
Wn =
14.07 %
- Độ nhão:
B
=
1.30
- Góc ma sát trong:
=
6 59'
- Lực kết dính:
C
=
0.11 kg/cm²
- Mô đun biến dạng
E1-2 =
10.55 kg/cm2.
4. Lớp đất ký hiệu (4):
Là lớp sét màu xám nâu. Trạng thái chảy. Chiều dày 11.6m.
Lớp này có các chỉ tiêu cơ lý và lực học như sau:
- Độ ẩm tự nhiên:
W
=
57.83 %
- Dung trọng tự nhiên:
w
=
1.62 g/cm³
- Dung trọng khô:
c
=
1.02 g/cm³
- Dung trọng đẩy nổi:
đn =
0.63 g/cm³
- Tỷ trọng:
=
2.60
- Độ bão hòa:
G
=
97.58 %
- Độ rỗng:
n
=
60.54 %
- Tỷ lệ kẽ rỗng:
o
=
1.54
- Chỉ số dẻo:
Wn =
22.56 %
- Độ nhão:
B
=
1.39
- Góc ma sát trong:
=
3 26'
- Lực kết dính:
C
=
0.09 kg/cm²
- Mô đun biến dạng
E1-2 =
8.63 kg/cm2.
5. Lớp đất ký hiệu (5):
Là lớp sét màu nâu vàng. Trạng thái dẻo cứng. Chiều dày 1.9m.
Công trình : XÂY DỰNG CẦU TRÊN TUYẾN GIỒNG NHÃN – GAØNH HAØO
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ABC
Lớp này có các chỉ tiêu cơ lý và lực học như sau:
- Độ ẩm tự nhiên:
W
=
31.00 %
- Dung trọng tự nhiên:
w
=
1.86 g/cm³
- Dung trọng khô:
c
=
1.42 g/cm³
- Dung trọng đẩy nổi:
đn =
0.89 g/cm³
- Tỷ trọng:
=
2.68
- Độ bão hòa:
G
=
93.61 %
- Độ rỗng:
n
=
47.02 %
- Tỷ lệ kẽ rỗng:
o
=
0.89
- Chỉ số dẻo:
Wn =
18.18 %
- Độ nhão:
B
=
0.36
- Góc ma sát trong:
=
11 59'
- Lực kết dính:
C
=
0.31 kg/cm²
- Mô đun biến dạng
E1-2 =
59.60 kg/cm2.
6. Lớp đất ký hiệu (6):
Là lớp sét màu nâu vàng. Trạng thái nửa cứng. Chiều dày 2.3m.
Lớp này có các chỉ tiêu cơ lý và lực học như sau:
- Độ ẩm tự nhiên:
W
=
28.00 %
- Dung trọng tự nhiên:
w
=
1.91 g/cm³
- Dung trọng khô:
c
=
1.49 g/cm³
- Dung trọng đẩy nổi:
đn =
0.94 g/cm³
- Tỷ trọng:
=
2.71
- Độ bão hòa:
G
=
92.98 %
- Độ rỗng:
n
=
44.94 %
- Tỷ lệ kẽ rỗng:
o
=
0.82
- Chỉ số dẻo:
Wn =
19.50 %
- Độ nhão:
B
=
0.20
- Góc ma sát trong:
=
14 17'
- Lực kết dính:
C
=
0.77 kg/cm²
- Mô đun biến dạng
E1-2 =
93.20kg/cm2.
7. Lớp đất ký hiệu (7):
Là lớp cát hạt mịn màu vàng. Kết cấu chặt vừa. Chiều dày 15.5m.
Lớp này có các chỉ tiêu cơ lý và lực học như sau:
- Độ ẩm tự nhiên:
W
=
23.50 %
- Dung trọng tự nhiên:
w
=
1.84 g/cm³
- Dung trọng khô:
c
=
1.49 g/cm³
- Dung trọng đẩy nổi:
đn =
0.92 g/cm³
- Tỷ trọng:
=
2.65
- Độ bão hòa:
G
=
79.50 %
- Độ rỗng:
n
=
43.89 %
- Tỷ lệ kẽ rỗng:
o
=
0.78
Công trình : XÂY DỰNG CẦU TRÊN TUYẾN GIỒNG NHÃN – GÀNH HÀO
Trang 8
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ABC
- Góc ma sát trong:
- Lực kết dính:
- Mô đun biến dạng
C
E1-2
=
=
=
Trang 9
32 38'
0.11 kg/cm²
137.38 kg/cm2.
8. Lớp đất ký hiệu (8):
Là lớp sét màu nâu vàng. Trạng thái dẻo cứng. Chiều dày đến đáy hố khoan là
1.7m.
Lớp này có các chỉ tiêu cơ lý và lực học như sau:
- Độ ẩm tự nhiên:
W
=
28.00 %
- Dung trọng tự nhiên:
w
=
1.91 g/cm³
- Dung trọng khô:
c
=
1.49 g/cm³
- Dung trọng đẩy nổi:
đn =
0.94 g/cm³
- Tỷ trọng:
=
2.68
- Độ bão hòa:
G
=
94.27 %
- Độ rỗng:
n
=
44.32 %
- Tỷ lệ kẽ rỗng:
o
=
0.80
- Chỉ số dẻo:
Wn =
17.54 %
- Độ nhão:
B
=
0.32
- Góc ma sát trong:
=
13 05'
- Lực kết dính:
C
=
0.58 kg/cm²
- Mô đun biến dạng
E1-2 =
68.90 kg/cm2.
* CẦU LÀNG HƯU:
1. Lớp đất ký hiệu (1):
Là lớp đất đấp. Chiều dày 0.6m.
2. Lớp đất ký hiệu (2):
Là lớp sét pha màu xám nâu. Trạng thái chảy. Chiều dày 25.9m.
Lớp này có các chỉ tiêu cơ lý và lực học như sau:
- Độ ẩm tự nhiên:
W
=
52.00 %
- Dung trọng tự nhiên:
w
=
1.66 g/cm³
- Dung trọng khô:
c
=
1.09 g/cm³
- Dung trọng đẩy nổi:
đn =
0.71 g/cm³
- Tỷ trọng:
=
2.60
- Độ bão hòa:
G
=
93.39 %
- Độ rỗng:
n
=
61.97 %
- Tỷ lệ kẽ rỗng:
o
=
3.12
- Chỉ số dẻo:
Wn =
20.53 %
- Độ nhão:
B
=
1.28
- Góc ma sát trong:
=
4 00'
- Lực kết dính:
C
=
0.10 kg/cm²
Công trình : XÂY DỰNG CẦU TRÊN TUYẾN GIỒNG NHÃN – GÀNH HÀO
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ABC
- Mô đun biến dạng
E1-2
=
Trang 10
2
9.95 kg/cm .
3. Lớp đất ký hiệu (5):
Là lớp Sét màu nâu vàng. Trạng thái dẻo cứng. Chiều dày 10.0m.
Lớp này có các chỉ tiêu cơ lý và lực học như sau:
- Độ ẩm tự nhiên:
W
=
28.00 %
- Dung trọng tự nhiên:
w
=
1.92 g/cm³
- Dung trọng khô:
c
=
1.50 g/cm³
- Dung trọng đẩy nổi:
đn =
0.94 g/cm³
- Tỷ trọng:
=
2.71
- Độ bão hòa:
G
=
93.70 %
- Độ rỗng:
n
=
44.69 %
- Tỷ lệ kẽ rỗng:
o
=
0.81
- Chỉ số dẻo:
Wn =
20.90 %
- Độ nhão:
B
=
0.28
- Góc ma sát trong:
=
15 11'
- Lực kết dính:
C
=
0.65 kg/cm²
- Mô đun biến dạng
E1-2 =
88.40 kg/cm2.
4. Lớp đất ký hiệu (7):
Là lớp cát hạt mịn màu vàng. Kết cấu chặt vừa. Chiều dày đến đáy hố khoan là
5.5m.
Lớp này có các chỉ tiêu cơ lý và lực học như sau:
- Độ ẩm tự nhiên:
W
=
25.78 %
- Dung trọng tự nhiên:
w
=
1.83 g/cm³
- Dung trọng khô:
c
=
1.46 g/cm³
- Dung trọng đẩy nổi:
đn =
0.91 g/cm³
- Tỷ trọng:
=
2.65
- Độ bão hòa:
G
=
83.28 %
- Độ rỗng:
n
=
45.03 %
- Tỷ lệ kẽ rỗng:
o
=
0.82
- Góc ma sát trong:
=
33 00'
- Lực kết dính:
C
=
0.11 kg/cm²
- Mô đun biến dạng
E1-2 =
150.12 kg/cm2.
Công trình : XÂY DỰNG CẦU TRÊN TUYẾN GIỒNG NHÃN – GÀNH HÀO
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ABC
* CẦU ĐƯỜNG ĐÀO:
1. Lớp đất ký hiệu (1):
Là lớp Đất đấp. Chiều dày 0.6m.
2. Lớp đất ký hiệu (2):
Là lớp sét pha màu xám nâu. Trạng thái chảy. Chiều dày 25.9m.
Lớp này có các chỉ tiêu cơ lý và lực học như sau:
- Độ ẩm tự nhiên:
W
=
62.92 %
- Dung trọng tự nhiên:
w
=
1.58 g/cm³
- Dung trọng khô:
c
=
0.97 g/cm³
- Dung trọng đẩy nổi:
đn =
0.60 g/cm³
- Tỷ trọng:
=
2.61
- Độ bão hòa:
G
=
97.14 %
- Độ rỗng:
n
=
62.71 %
- Tỷ lệ kẽ rỗng:
o
=
1.69
- Chỉ số dẻo:
Wn =
23.12 %
- Độ nhão:
B
=
1.41
- Góc ma sát trong:
=
3 22'
- Lực kết dính:
C
=
0.08 kg/cm²
- Mô đun biến dạng
E1-2 =
8.07 kg/cm2.
3. Lớp đất ký hiệu (5):
Là lớp sét màu nâu vàng. Trạng thái dẻo cứng. Chiều dày 10.0m.
Lớp này có các chỉ tiêu cơ lý và lực học như sau:
- Độ ẩm tự nhiên:
W
=
25.00 %
- Dung trọng tự nhiên:
w
=
1.94 g/cm³
- Dung trọng khô:
c
=
1.55 g/cm³
- Dung trọng đẩy nổi:
đn =
0.98 g/cm³
- Tỷ trọng:
=
2.69
- Độ bão hòa:
G
=
91.61 %
- Độ rỗng:
n
=
42.29 %
- Tỷ lệ kẽ rỗng:
o
=
0.73
- Chỉ số dẻo:
Wn =
17.16 %
- Độ nhão:
B
=
0.33
- Góc ma sát trong:
=
12 38'
- Lực kết dính:
C
=
0.44 kg/cm²
- Mô đun biến dạng
E1-2 =
62.06 kg/cm2.
Công trình : XÂY DỰNG CẦU TRÊN TUYẾN GIỒNG NHÃN – GÀNH HÀO
Trang 11
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ABC
Trang 12
4. Lớp đất ký hiệu (6):
Là lớp sét màu nâu vàng. Trạng thái nửa cứng. Chiều dày đến đáy hố khoan là
5.5m.
Lớp này có các chỉ tiêu cơ lý và lực học như sau:
- Độ ẩm tự nhiên:
W
=
26.00 %
- Dung trọng tự nhiên:
w
=
1.94 g/cm³
- Dung trọng khô:
c
=
1.54 g/cm³
- Dung trọng đẩy nổi:
đn =
0.97 g/cm³
- Tỷ trọng:
=
2.70
- Độ bão hòa:
G
=
93.23 %
- Độ rỗng:
n
=
42.96 %
- Tỷ lệ kẽ rỗng:
o
=
0.75
- Chỉ số dẻo:
Wn =
22.55 %
- Độ nhão:
B
=
0.15
- Góc ma sát trong:
=
17 28'
- Lực kết dính:
C
=
0.62 kg/cm²
- Mô đun biến dạng
E1-2 =
86.37 kg/cm2.
Công trình : XÂY DỰNG CẦU TRÊN TUYẾN GIỒNG NHÃN – GAØNH HAØO
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ABC
* CẦU BÀ SÚ:
1. Lớp đất ký hiệu (1):
Là lớp đất đấp. Chiều dày 0.6m.
2. Lớp đất ký hiệu (3):
Là lớp sét pha màu xám nâu. Trạng thái chảy. Chiều dày 5.9m.
Lớp này có các chỉ tiêu cơ lý và lực học như sau:
- Độ ẩm tự nhiên:
W
=
40.67 %
- Dung trọng tự nhiên:
w
=
1.75 g/cm³
- Dung trọng khô:
c
=
1.24 g/cm³
- Dung trọng đẩy nổi:
đn =
0.76 g/cm³
- Tỷ trọng:
=
2.60
- Độ bão hòa:
G
=
96.58 %
- Độ rỗng:
n
=
52.28 %
- Tỷ lệ kẽ rỗng:
o
=
1.10
- Chỉ số dẻo:
Wn =
15.12 %
- Độ nhão:
B
=
1.24
- Góc ma sát trong:
=
7 01'
- Lực kết dính:
C
=
0.11 kg/cm²
- Mô đun biến dạng
E1-2 =
11.73 kg/cm2.
3. Lớp đất ký hiệu (4):
Là lớp sét màu xám nâu. Trạng thái chảy. Chiều dày 16.0m.
Lớp này có các chỉ tiêu cơ lý và lực học như sau:
- Độ ẩm tự nhiên:
W
=
57.25 %
- Dung trọng tự nhiên:
w
=
1.62 g/cm³
- Dung trọng khô:
c
=
1.03 g/cm³
- Dung trọng đẩy nổi:
đn =
0.64 g/cm³
- Tỷ trọng:
=
2.61
- Độ bão hòa:
G
=
97.20 %
- Độ rỗng:
n
=
60.55 %
- Tỷ lệ kẽ rỗng:
o
=
1.54
- Chỉ số dẻo:
Wn =
22.15 %
- Độ nhão:
B
=
1.38
- Góc ma sát trong:
=
3 50'
- Lực kết dính:
C
=
0.10 kg/cm²
- Mô đun biến dạng
E1-2 =
8.54 kg/cm2.
4. Lớp đất ký hiệu (5):
Là lớp sét màu nâu vàng. Trạng thái dẻo cứng. Chiều dày 10.0m.
Lớp này có các chỉ tiêu cơ lý và lực học như sau:
Công trình : XÂY DỰNG CẦU TRÊN TUYẾN GIỒNG NHÃN – GÀNH HÀO
Trang 13
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ABC
- Độ ẩm tự nhiên:
- Dung trọng tự nhiên:
- Dung trọng khô:
- Dung trọng đẩy nổi:
- Tỷ trọng:
- Độ bão hòa:
- Độ rỗng:
- Tỷ lệ kẽ rỗng:
- Chỉ số dẻo:
- Độ nhão:
- Góc ma sát trong:
- Lực kết dính:
- Mô đun biến dạng
W
w
c
đn
G
n
o
Wn
B
C
E1-2
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
Trang 14
25.40 %
1.96 g/cm³
1.56 g/cm³
0.98 g/cm³
2.70
93.65 %
42.21 %
0.73
18.57 %
0.31
12 56'
0.56 kg/cm²
74.10 kg/cm2.
5. Lớp đất ký hiệu (6):
Là lớp sét màu nâu vàng. Trạng thái nửa cứng. Chiều dày 4.0m.
Lớp này có các chỉ tiêu cơ lý và lực học như sau:
- Độ ẩm tự nhiên:
W
=
25.50 %
- Dung trọng tự nhiên:
w
=
1.95 g/cm³
- Dung trọng khô:
c
=
1.55 g/cm³
- Dung trọng đẩy nổi:
đn =
0.98 g/cm³
- Tỷ trọng:
=
2.71
- Độ bão hòa:
G
=
92.51 %
- Độ rỗng:
n
=
42.72 %
- Tỷ lệ kẽ rỗng:
o
=
0.75
- Chỉ số dẻo:
Wn =
22.33 %
- Độ nhão:
B
=
0.09
- Góc ma sát trong:
=
19 24'
- Lực kết dính:
C
=
0.71 kg/cm²
- Mô đun biến dạng
E1-2 =
90.65 kg/cm2.
6. Lớp đất ký hiệu (8):
Là lớp sét màu nâu vàng. Trạng thái dẻo cứng. Chiều dày đến đáy hố khoan là
5.5m.
Lớp này có các chỉ tiêu cơ lý và lực học như sau:
- Độ ẩm tự nhiên:
W
=
25.67
- Dung trọng tự nhiên:
w
=
1.94
- Dung trọng khô:
c
=
1.55
- Dung trọng đẩy nổi:
đn =
0.97
- Tỷ trọng:
=
2.69
- Độ bão hòa:
G
=
92.45
- Độ rỗng:
n
=
42.64
- Tỷ lệ kẽ rỗng:
o
=
0.75
%
g/cm³
g/cm³
g/cm³
%
%
Công trình : XÂY DỰNG CẦU TRÊN TUYẾN GIỒNG NHÃN – GÀNH HAØO
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ABC
- Chỉ số dẻo:
- Độ nhão:
- Góc ma sát trong:
- Lực kết dính:
- Mô đun biến dạng
Wn
B
C
E1-2
=
=
=
=
=
Trang 15
19.88 %
0.31
16 31'
0.52 kg/cm²
77.70 kg/cm2.
c/Tình hình địa chất thủy văn.
Vì các hố khoan nằm gần bờ sông nên mực nước ngầm ổn định trong hố khoan chịu
ảnh hưởng trực tiếp bởi nước sông. Cao trình mực nước ngầm đo được tại hố khoan vào
ngày 24/01/2011 tại hố khoan:
CầuBà Sú HKCBS =+1.21m;Cầu Số 13 HKCS13=+0.89m ;
Cấu Đường Đào HKCĐĐ =+1.14m ; Cầu Làng Hưu HKCLH =+1.17m.
V.Phân tích số liệu – đánh giá kết quả khảo sát:
1. Phân tích số liệu khảo sát.
Công tác khảo sát được thực hiện đúng theo đề cương, quy trình quy phạm khảo sát
địa chất và các văn bản hiện hành.
- Định vị điểm
: 04 điểm
- Số hố khoan dự kiến
: 04 hố
- Độ sâu của hố khoan:
42mét/hố x 04 hố
: 168m
- Số mẫu nguyên dạng17 chỉ tiêu
: 84 mẫu
- Đóng SPT
: 84 lần
2. Đánh giá kết quả thực hiện khảo sát.
Số liệu khảo sát địa chất thực hiện đạt yêu cầu theo quy phạm và đúng đề cương
nhiệm vụ khảo sát xây dựng do tư vấn thiết kế lập được chủ đầu tư phê duyệt.
VI. Kết luận và kiến nghị
Từ kết quả khảo sát đã trình bày rút ra một số kết luận và kiến nghị như sau:
Trong phạm vi khảo sát tới độ sâu 42m địa tầng không đồng nhất..
+ Lưu ý lớp 7 là lớp cát có hàm lượng cát chiếm khá cao dể tan trong nước:
Cầu Số 13 chiếm 97.49% hàm lượng cát, Cầu Làng Hưu chiếm 97.89% hàm lượng cát.
Nhìn chung kết quả khảo sát địa chất công trình đã đáp ứng yêu cầu của giai đoạn thiết
kế kỹ thuật đưa ra.
Lập báo cáo
Võ Thanh Vẽõ
Cần Thơ, ngày . . . . . . tháng . . . . . năm . . . . . .
XN Khảo sát
Giám đốc
Đặng Minh Khai
Công trình : XÂY DỰNG CẦU TRÊN TUYẾN GIỒNG NHÃN – GÀNH HÀO
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ABC
PHẦN III . PHỤ LỤC:
1/ Sơ họa vị trí hố khoan
2/ Hình trụ hố khoan (Mặt cắt địa chất)
3/ Bảng tổng hợp kết quả thí nghiệm mẫu
4/ Bảng phân cấp đất
5/ Biểu đồ thí nghiệm nén, cắt
Công trình : XÂY DỰNG CẦU TRÊN TUYẾN GIỒNG NHÃN – GÀNH HÀO
Trang 16