Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Đề Thi Công Nghệ Lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 44 trang )

ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 45 phút

I/. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1/. (0.5 điểm) Triển vọng của ngành chăn nuôi:
A. Chuyển sang hướng chăn ni trang trại, cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Chăn nuôi hữu cơ
C. Liên kết các khâu để tạo ra sản phẩm chất lượng.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2/. (0.5 điểm) Ngành chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ là:
A. Lông
B. Sừng
C. Da
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3/. (0.5 điểm) Đặc điểm của Lợn Móng cái là:
A. Lông đen pha lẫn trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng và hơi võng xuống.
B. Màu trắng, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ lạc cao
C. Thân dài, da màu trắng, tai dựng lên, có tỉ lệ lạc cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4/. (0.5 điểm) Chăn nuôi theo phương thức chăn thả:
A. Áp dụng khi nuôi trâu, bị, dê, …
B. Áp dụng khi ni gà, vịt, lợn
C. Là phương thức nuôi trong chuồng kết hợp vườn chăn thả
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5/. (0.5 điểm) Ni dưỡng vật ni non cần lưu ý gì?
A. Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng, nhiều kháng thể giúp vật nuôi chống lại bệnh tật.
B.Tập cho ăn sớm để cung cấp chất dinh dưỡng và giúp hệ tiêu hóa phát triển hồn thiện.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai


Câu 6/. (0.5 điểm) Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là:
A. Nguồn gene tốt
B. Cơ thể khỏe mạnh
C. Kháng bệnh tốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7/. (0.5 điểm) Vai trò của ngành thủy sản:
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm, chăn nuôi
C. Xuất khẩu thủy sản
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8/. (0.5 điểm) Loại tôm nào sống ở môi trường nước lợ?
A. Tôm càng
B. Tôm sú
C. Tôm hùm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9/. (0.5 điểm) Thức ăn của thủy sản có:
A. Thức ăn tự nhiên


B. Thức ăn nhân tạo
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 10/. (0.5 điểm) Thực vật phù du là:
A. Vi tảo
B. Rong
C. Luân trùng
D. Giun
Câu 11/. (0.5 điểm) Người ta tiến hành cho cá ăn vào thời gian nào?
A. Sáng từ 6 đến 8 giờ
B. Chiều từ 4 đến 6 giờ

C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 12/. (0.5 điểm) Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13/. (0.5 điểm) Những nguyên nhân nào gây ảnh hưởng xấu đến môi trường và nguồn
lợi thủy sản?
A. Cải tiến công nghệ, cải tiến con giống, nâng cao năng suất nuôi thủy sản.
B. Xây dựng các cơng trình thủy lợi, cung cấp nước cho ni thủy sản.
C. Phá hoại rừng đầu nguồn, đánh bắt hủy diệt, nuôi không đúng kĩ thuật.
D. Tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người nuôi thủy sản.
Câu 14/. (0.5 điểm) Muốn khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hợp lí, cần tiến hành thực
hiện biện pháp gì?
A. Tận dụng tối đa diện tích mặt nước ni thủy sản, có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy
sản.
B. Cải tiến và nâng cao các biện pháp nuôi thủy sản
C. Chọn ni những loại thủy sản có tốc độ lớn nhanh, hệ số thức ăn thấp
D. Làm tăng nguồn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, có lợi cho sức khỏa cộng đồng.
II/. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1/. (2.0 điểm) Gia đình bạn Minh ở Bến Tre có đất rộng, điều kiện tự nhiên rất phù
hợp để nuôi tôm sú nên đã cải tạo ao nuôi tôm sú. Ba vụ đầu nuôi đạt kết quả tốt, thu lãi
lớn. Sau thu hoạch, gia đình tranh thủ mua giống, thả nuôi ngay, kết quả từ vụ thứ tư tôm bị
nhiễm bệnh và chết hàng loạt, gia đình khơng hiểu ngun nhân vì sao. Em hãy vận dụng
những hiểu biết về kĩ thuật ni để giải thích và đề xuất giải pháp khắc phục?
Câu 2/. (1.0 điểm) Nếu tham gia nuôi thủy sản, gia đình em sẽ áp dụng các biện pháp bảo
vệ mơi trường để góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm nước nuôi?

----------------------------HẾT-------------------------



ĐỀ THAM KHẢO
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 45 phút
I/. PHẦN I: HƯỚNG DẪN CHUNG
- Trắc nghiệm: 7 điểm
- Tự luận: 3 điểm
II/. PHẦN II: HƯỚNG DẪN CỤ THỂ
Phần Câu
Nội dung
I/.
1
D
Trắc
2
D
nghiệm 3
A
(7.0
4
A
điểm)
5
C
6
D
7
D

8
B
9
C
10
A
11
C
12
B
13
C
14
D
II/. Tự 1
- Theo em, từ vụ thứ tư, do nhà bạn Minh ngay sau khi thu hoạch vụ
luận
ba đã thả ngay mà chưa xử lý nguồn nước cũng như ao ni. Do đó
(3.0
mơi trường nước, nơi sinh sống của tơm khơng cịn được sạch sẽ, có
điểm)
thể là đã bị ơ nhiễm trước đó dẫn đến tơm bị ngộ độc mà chết.
- Biện pháp: Bắt số tơm cịn lại trong ao lên rồi vệ sinh, tiêu độc khử
trùng ao, thay mới nguồn nước trong ao. Sau đó mới đưa tơm vào
ni
2
- Lắng (lọc) lọc nước bằng bể lọc lớn, có thể tích từ 200 đến để chứa
nước. Sau 2 đến 3 ngày. Các chất lắng đọng ở phía đáy ao. Nước sạch
phần trên dùng để ni cá.
- Dùng hố chất khử độc như: Khí clo, vơi clorua, formon... và phơi

ao trong 3-4 ngày. Sau đó mới bơm nước mới vào. Tăng cường sục
khí -> Tháo bớt nước cũ và thêm nước sạch

Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
1.0

1.0

0.5

0.5


ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NH 2022 2023

Môn: Công nghệ 7
Thời gian: 45 phút

I/TRẮC NGHIỆM( 7,0 điểm)
Câu 1: Ý nào sau đây KHÔNG phải là vai trị của ngành chăn ni?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp sức kéo vàphân bón cho nơng nghiệp.
C. Cung cấp gỗ cho các ngành sản xuất.
D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 2: Công việc chuẩn đốn, điều trị và tiêm phịng bệnh cho vật ni là đặc điểm
cơ bản của nghề nào?
A. Nhà chăn nuôi
B. Bác sĩ thú y
C. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
D. Lao động chăn nuôi
Câu 3. Đặc điểm của Lợn Móng cái là:
A. Lơng đen pha lẫn trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng và hơi võng xuống.
B. Màu trắng, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ lạc cao
C. Thân dài, da màu trắng, tai dựng lên, có tỉ lệ lạc cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Ở Việt Nam có mấy phương thức chăn ni chủ yếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Cần ni dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khoẻ mạnh, phát
triển và kháng bệnh tốt?
A. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoảng
B. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật ni.
C. Thưởng xun tắm, chải cho vật nuôi non.

D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng.
Câu 6: Nuôi dưỡng,chăm sóc, phịng và trị bệnh cho vât ni có ảnh hưởng như thế
nào đến vật nuôi ?
A. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển tồn diện.
B. Vật ni thích nghi với điều kiên sống.
C. Vật nuôi dễ tiêu thụ thức ăn
D. Vật ni tăng cân nhanh.
Câu 7. Vai trị của ngành thủy sản:
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm, chăn nuôi
C. Xuất khẩu thủy sản
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam là:
A. Thủy sản nước mặn
B. Thủy sản nước lợ


C. Thủy sản nước ngọt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Việc vệ sinh, xử lí ao ni trước khi cho nước sạch vào để ni tơm, cá có tác
dụng gì?
A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao ni
B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phịng bệnh cho tơm, cá
C. Làm giảm độ chua (PH) của nước trong ao nuôi
D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước.
Câu 10: Cho tơm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm
môi trường nuôi?
A. Cho lượng thức ăn ít
B. Cho lượng thức ăn nhiều
C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.

D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.
Câu 11. Thức ăn nhân tạo:
A. Là thức ăn có sẵn trong ao, hồ
B. Là thức ăn do con người tạo ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 12.Ưu điểm của phương pháp thu hoạch từng phần là gì?
A.Làm tăng năng suất cá ni
B.cung cấp thực phẩm tươi sống thường xun.
C.chi phí đánh bắt khơng lớn.
D. Cả A và B
Câu 13: Môi trường nước bị ô nhiễm là do đâu?
A. Nước thải sinh hoạt
B. Nước thải công, nông nghiệp
C. Rác thải sinh hoạt
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản là?
A. Sử dụng mặt nước ni thủy sản hợp lí
B. Nghiêm cấm đánh bắt hủy diệt
C. Ứng dụng tiến bộ khoa học trong nuôi thủy sản
D. Tất cả các đáp án trên
TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm)
Gia đình bạn Minh ở Bến Tre có đất rộng, điều kiện tự nhiên rất phù hợp để nuôi tôm sú
nên đã cải tạo ao nuôi tôm sú. Ba vụ đầu nuôi đạt kết quả tốt, thu lãi lớn. Sau thu hoạch,
gia đinh tranh thủ mua giống, thả nuôi ngay, kết quả từ vụ thứ tư tơm bị nhiễm bệnh và
chết hàng loạt, gia đình khơng hiểu nguyên nhân vì sao. Em hãy vận dụng những hiểu biết
về kĩ thuật ni để giải thích và đề xuất giải pháp khắc phục.
Câu 2: (1 điểm)
Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ mơi trường ni thủy sản?



ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022-2023
Mơn: Công nghệ 7
Thời gian: 45 phút

I/ TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm (Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
Câu
hỏi
Đáp
án

1
C

2
B

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

13

14

A

C

A

A

D

D

B

C

B


D

D

D

II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu

Câu 1
(2,0 điểm)

Câu 2
(1,0 điểm)

Nội dung
*Gợi ý câu trả lời:
Nguyên nhân: gia đình bạn chưa tn thủ đúng quy trình
ni.
- Biện pháp: Cần thực hiện đúng các bước trong quy trình nuôi
tôm, cá: sau thu hoạch, phải tiến hành vệ sinh, khử khuẩn ao
trước đợt nuôi mới
Hs sinh kể theo khả năng của mình, ít nhất phải được 2 biện
pháp
+ Tun truyền về bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản
+Không xả rác xuống biển, ao, hồ, sông, suối.

Số điểm


1
1

0,5
0,5


ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NH 2022 2023
Môn: Công nghệ 7
Thời gian: 45 phút

I/TRẮC NGHIỆM( 7,0 điểm)
Câu 1: Ý nào sau đây KHÔNG phải là vai trị của ngành chăn ni?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp sức kéo vàphân bón cho nơng nghiệp.
C. Cung cấp gỗ cho các ngành sản xuất.
D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 2: Công việc chuẩn đốn, điều trị và tiêm phịng bệnh cho vật ni là đặc điểm
cơ bản của nghề nào?
A. Nhà chăn nuôi
B. Bác sĩ thú y
C. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
D. Lao động chăn nuôi
Câu 3. Đặc điểm của Lợn Móng cái là:
A. Lơng đen pha lẫn trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng và hơi võng xuống.
B. Màu trắng, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ lạc cao
C. Thân dài, da màu trắng, tai dựng lên, có tỉ lệ lạc cao
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Ở Việt Nam có mấy phương thức chăn ni chủ yếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Cần ni dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khoẻ mạnh, phát
triển và kháng bệnh tốt?
A. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoảng
B. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật ni.
C. Thưởng xun tắm, chải cho vật nuôi non.
D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng.
Câu 6: Nuôi dưỡng,chăm sóc, phịng và trị bệnh cho vât ni có ảnh hưởng như thế
nào đến vật nuôi ?
A. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển tồn diện.
B. Vật ni thích nghi với điều kiên sống.
C. Vật nuôi dễ tiêu thụ thức ăn
D. Vật ni tăng cân nhanh.
Câu 7. Vai trị của ngành thủy sản:
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm, chăn nuôi
C. Xuất khẩu thủy sản
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam là:
A. Thủy sản nước mặn
B. Thủy sản nước lợ


C. Thủy sản nước ngọt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Việc vệ sinh, xử lí ao ni trước khi cho nước sạch vào để ni tơm, cá có tác

dụng gì?
A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao ni
B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phịng bệnh cho tơm, cá
C. Làm giảm độ chua (PH) của nước trong ao nuôi
D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước.
Câu 10: Cho tơm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm
môi trường nuôi?
A. Cho lượng thức ăn ít
B. Cho lượng thức ăn nhiều
C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.
D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.
Câu 11. Thức ăn nhân tạo:
A. Là thức ăn có sẵn trong ao, hồ
B. Là thức ăn do con người tạo ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 12.Ưu điểm của phương pháp thu hoạch từng phần là gì?
A.Làm tăng năng suất cá ni
B.cung cấp thực phẩm tươi sống thường xun.
C.chi phí đánh bắt khơng lớn.
D. Cả A và B
Câu 13: Môi trường nước bị ô nhiễm là do đâu?
A. Nước thải sinh hoạt
B. Nước thải công, nông nghiệp
C. Rác thải sinh hoạt
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản là?
A. Sử dụng mặt nước ni thủy sản hợp lí
B. Nghiêm cấm đánh bắt hủy diệt
C. Ứng dụng tiến bộ khoa học trong nuôi thủy sản

D. Tất cả các đáp án trên
TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm)
Gia đình bạn Minh ở Bến Tre có đất rộng, điều kiện tự nhiên rất phù hợp để nuôi tôm sú
nên đã cải tạo ao nuôi tôm sú. Ba vụ đầu nuôi đạt kết quả tốt, thu lãi lớn. Sau thu hoạch,
gia đinh tranh thủ mua giống, thả nuôi ngay, kết quả từ vụ thứ tư tơm bị nhiễm bệnh và
chết hàng loạt, gia đình khơng hiểu nguyên nhân vì sao. Em hãy vận dụng những hiểu biết
về kĩ thuật ni để giải thích và đề xuất giải pháp khắc phục.
Câu 2: (1 điểm)
Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ mơi trường ni thủy sản?


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022-2023
Mơn: Công nghệ 7
Thời gian: 45 phút

I/ TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm (Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
Câu
hỏi
Đáp
án

1
C

2
B

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

A

C

A

A


D

D

B

C

B

D

D

D

II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu

Câu 1
(2,0 điểm)

Câu 2
(1,0 điểm)

Nội dung
*Gợi ý câu trả lời:
Nguyên nhân: gia đình bạn chưa tn thủ đúng quy trình
ni.

- Biện pháp: Cần thực hiện đúng các bước trong quy trình nuôi
tôm, cá: sau thu hoạch, phải tiến hành vệ sinh, khử khuẩn ao
trước đợt nuôi mới
Hs sinh kể theo khả năng của mình, ít nhất phải được 2 biện
pháp
+ Tun truyền về bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản
+Không xả rác xuống biển, ao, hồ, sông, suối.

Số điểm

1
1

0,5
0,5


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022-2023
MƠN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7
Thời gian làm bài : 45 phút

I. MA TRẬN:
S
T
T

Nội
dung
kiến

thức

1. Mở đầu
về
chăn
ni

2.
Ni
dưỡng,
chăm sóc,
phịng trị
bệnh cho
vật ni
3.
Thủy
sản

Đơn vị kiến
thức
1.1. Vai trị,
triển vọng của
chăn ni
1.2. Các loại vật
ni đặc trưng ở
nước ta
1.3.
Phương
thức chăn ni
2.1.

Ni
dưỡng,
chăm
sóc các vật ni

3.1. Giới thiệu
về thủy sản
3.2. Nuôi thủy
sản
3.3. Thu hoạch
thủy sản
3.4. Bảo vệ môi
trường
nuôi
thủy sản và
nguồn lợi thủy
sản
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung %

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
Số
Thời
Số
Thời
CH
gian

CH
gian
(phút)
(phút)
0
0
0
0

Nhận biết
Số
Thời
CH
gian
(phút)
2
3

Vận dụng cao
Số
Thời
CH
gian
(phút)
0
0

Tổng
Số CH
Thời

gian
TN
TL
(phút)

%
Tổng
điểm

2

0

3

10

1

1,5

0

0

0

0

0


0

1

0

1,5

5

1

1,5

0

0

0

0

0

0

1

0


1,5

5

1

1,5

1

3

0

0

0

0

2

0

4,5

10

2


3

0

0

0

0

0

0

2

0

3

10

0

0

3

9


1

10,0

0

0

3

1

19

35

0

0

1

3

0

0

0


0

3,0

5

1

1,5

1

3

0

0

1

5,0

2

1

9,5

20


12

6

18

1

10,0

1

5,0

14
70

2
30

45
100
100

100
100
100

8

40

30
70

20

10
30

100


ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7
Thời gian làm bài : 45 phút

I. Trắc nghiệm: (7đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Vai trị nào sau đây khơng phải là vai trị của ngành chăn ni:
A. Cung cấp thực phẩm, sức kéo
B. Cung cấp lương thực cho con người
C. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu
D. Cung cấp phân bón cho sản xuất nơng nghiệp
Câu 2. Chăn ni có triển vọng:
A. Hướng tới phát triển chăn ni cơng nghệ cao.
B. Hướng tới phát triển chăn nuôi bền vững.
C. Hướng tới phát triển chăn nuôi giá trị cao.
D. Hướng tới phát triển chăn nuôi công nghệ cao, chăn nuôi bền vững.

Câu 3. Đặc điểm của bò vàng Việt Nam là:
A. Lông màu vàng và mịn, da mỏng
B. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.
Câu 4. Nuôi dưỡng vật nuôi non cần lưu ý gì?
A. Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng, nhiều kháng thể giúp vật nuôi chống lại bệnh
tật.
B. Tập cho ăn sớm để cung cấp chất dinh dưỡng và giúp hệ tiêu hóa phát triển hồn
thiện.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 5. Ngành chăn ni ở Việt nam hiện nay có mấy phương thức phổ biến?

A.1
B.2
C.3
D. 4
Câu 6. Để không ảnh hưởng đến chất lượng của đàn vật ni con thì cần chăm sóc tốt vật
ni cái ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn trước khi mang thai.
B. Giai đoạn mang thai và nuôi con.
C. Giai đoạn mang thai.
D. Giai đoạn sau khi mang thai
Câu 7. Nuôi thủy sản cung cấp …(1)….. cho con người; cung cấp …..(2)….. cho ngành
chế biến, xuất khẩu và các ngành công nghiệp khác; chăn nuôi và các ngành công nghiệp
khác; tạo việc làm và tăng …..(3)…..cho người lao động; góp phần bảo vệ …..(4)….. và
đảm bảo chủ quyền quốc gia.
A. (1) thực phẩm; (2) nguyên liệu; (3) thu nhập; (4) môi trường.
B. (1) môi trường; (2) nguyên liệu; (3) thu nhập; (4) thực phẩm.


C. (1) lương thực; (2) nguyên liệu; (3) thu nhập; (4) môi trường.
D. (1) thực phẩm; (2) môi trường; (3) thu nhập; (4) nguyên liệu.
Câu 8. Tôm hùm nuôi ở địa phương nào?
A. Khánh Hòa
B. Phú Yên


C. Ninh Thuận
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Động vật thủy sản không sống trong môi trường nào?
A. Lồng bè
B. Sông
C. Chuồng nuôi
D. Đầm
Câu 10. Ưu điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ là:
A. Làm tăng năng suất cá nuôi lên 20%, cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.
B. Các cá thể không cùng lứa tuổi nên khó chăm sóc, cải tạo, tu bổ ao. Tốn thời gian
C. Sản phẩm tập trung, chi phí đánh bắt khơng lớn.
D. Năng suất của tôm cá bị hạn chế, tốn nhiều giống.
Câu 11. Tác dụng của việc thả các loài thủy sản quý hiếm vào môi trường nước là:
A. Tăng nguồn lợi về trữ lượng
B. Ngăn chặn giảm sút trữ lượng
C. Tăng cường bảo tồn hệ sinh thái
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là mục đích của việc bảo vệ mơi trường ni thủy sản?
A. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản nhằm đảm bảo thủy sản sinh trưởng, phát triển tốt,
không bệnh tật; tạo thực phẩm sạch; góp phần bảo tồn nguồn lợi thủy sản và bảo vệ môi
trường sống trên Trái Đất.
B. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản nhằm đảm bảo thủy sản khơng bệnh tật; góp phần

bảo tồn nguồn lợi thủy sản và bảo vệ môi trường sống trên Trái Đất.
C. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản nhằm đảm bảo thực phẩm sạch; tươi ngon và điều
hịa khơng khí.
D. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản nhằm phá vỡ hệ sinh thái; ảnh hưởng đến sự sinh
trưởng và phát triển của thủy sản.
Câu 13. Khả năng hoà tan các chất vơ cơ, hữu cơ của nước có tác dụng gì khi ni thuỷ
sản?
A. Giúp điều hịa các chất dinh dưỡng trong nước.
B. Giúp các sinh vật sống trong nước sử dụng được các chất dinh dưỡng.
C. Giúp nhiệt độ trong nước tăng lên.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Màu nước ni thủy sản có giá trị dinh dưỡng cao là:
A. Màu đen.
B. Màu xanh rêu.
C. Màu xanh lục hoặc vàng lục.
D. Màu vàng cam.
II. Tự luận: (3đ)
Câu 15: (2 điểm). Hãy cho biết ở địa phương em đang nuôi loại thủy sản nào và sử dụng
loại thức ăn gì? Hãy đánh giá ưu điểm và nhược điểm của những loại thức ăn đó?
Câu 16: (1 điểm). Nếu ở địa phương em ở có xảy ra hoạt động đánh bắt cá bằng xung
điện, bằng chất nổ hoặc hiện tượng ô nhiễm môi trường nước do rác và nước thải. Em sẽ
làm gì để bảo vệ mơi trường ni thủy sản?
------------------------HẾT-----------------------


ĐỀ THAM KHẢO

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7
Thời gian làm bài :45 phút


I.Trắc nghiệm: (Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
D
A
C
C
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
D
C
C
D
A

Câu 6
B
Câu 13
B

II.Tự luận: (3đ)
Câu

Đáp án
* Ở địa phương em nuôi tôm, cá ...
* Thức ăn chủ yếu là sinh vật phù du, rau cỏ xanh, cám viên tổng
hợp.
- Sinh vật phù du, rau cỏ xanh:
+ Ưu điểm: Có sẵn trong tự nhiên, khơng phải tìm kiếm, khơng
Câu 15 tốn chi phí mua
+ Nhược điểm: ít chất dinh dưỡng, tôm cá lâu lớn, phải nuôi
trong thời gian dài mới có thu hoạch
- Cám viên tổng hợp:
+ Ưu điểm: Cá rất thích ăn, nhanh lớn, thời gian thu hoạch nhanh
+ Nhược điểm: Tốn chi phí , có nguy cơ ô nhiễm môi trường cao
hơn.
* Em cần:
- Không xả rác xuống sông, hồ, ao, biển
- Tham gia nhặt và vớt rác thải ở sông, ao, hồ, biển ở địa phương
Câu 16 - Tuyên truyền cho người thân, bạn bè,…có ý thức bảo vệ môi
trường nước.
- Báo cáo với cơ quan chức năng để có biện pháp ngăn chặn, xử lí
những trường hợp làm ảnh hưởng xấu tới môi trường nuôi thủy
sản.

Câu 7
A
Câu 14
C

Điểm
0.5 điểm
0.5 điểm

0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm

0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm


PHỊNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN
TỔ BỘ MƠN: CƠNG NGHỆ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: CƠNG NGHỆ – LỚP 7
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề )

1. Phạm vi kiến thức: Tuần 1 đến hết tuần 32
2. Hình thức kiểm tra: 70% TNKQ + 30% tự luận.
3. Ma trận
MA TRẬN ĐỀ KT CUỐI HK 2 MÔN CÔNG NGHỆ 7
STT

Bài học/ chủ đề

MỞ ĐẦU VỀ CHĂN NI

Bài 8: Nghề chăn ni ở Việt Nam

Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam
Bài 10: Kĩ thuật ni dưỡng và chăm sóc vật ni

NI DƯỠNG, CHĂM
SĨC VÀ PHỊNG TRỊ
BỆNH CHO VẬT NI
NI THỦY SẢN

STT Nội
dung
kiến
thức

Đơn vị
kiến thức

3

Bài 11: Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn

2

Bài 12: Ngành thủy sản ở Việt Nam
Bài 13: Quy trình kĩ thuật ni thủy sản
Bài 14: Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản

1
2
1


Mức độ nhận thức
Nhận biết Thông
hiểu
Số Thời Số
CH gian
CH
(phút)
2
3
0

1. Mở đầu 1.1. Vai
về chăn
trị, triển
ni
vọng của
chăn
ni
1.2. Các 1
loại vật
ni đặc
trưng ở
nước ta
1
1.3.
Phương
thức
chăn
ni
2. Ni

2.1. Ni 1
dưỡng,
dưỡng,
chăm sóc, chăm sóc
phịng trị các vật

Số
tiết
1
1

Tổng
Vận dụng Vận dụng Số CH
cao

Thời
gian
TN TL (phút)

%
Tổng
điểm

Thời Số
gian
CH
(phút)
0
0


Thời Số
gian
CH
(phút)
0
0

Thời
gian
(phút)
0
2

0

3

10

1,5

0

0

0

0

0


0

1

0

1,5

5

1,5

0

0

0

0

0

0

1

0

1,5


5

1,5

1

3

0

0

0

0

2

0

4,5

10


bệnh cho
vật nuôi

nuôi


3. Thủy
sản

3.1. Giới
thiệu về
thủy sản
3.2. Nuôi
thủy sản
3.3. Thu
hoạch
thủy sản
3.4. Bảo
vệ môi
trường
nuôi thủy
sản và
nguồn
lợi thủy
sản

Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung %

2

3

0


0

0

0

0

0

2

0

3

10

0

0

3

9

1

10,0


0

0

3

1

19

35

0

0

1

3

0

0

0

0

3,0


5

1

1,5

1

3

0

0

1

5,0

2

9,5

20

8
40
70

12


6
30

18

1
20
30

10,0

1
10

5,0

14 2
70 30
100

45
100
100

100
100
100

1


LƯU Ý: Tùy tình hình HS, GV có thể thay đổi số lượng câu hỏi ở mỗi chủ đề cho phù
hợp
- Tỉ lệ điểm: Trắc nghiệm 70%, Tự luận 30%; Nhận biết 40%, Thông hiểu 30%, Vận dụng
20%, Vận dụng cao 10% ; Nửa
đầu kỳ II: 30%, nửa cuối kỳ II: 70% ; Tỉ lệ điểm ở các đơn vị kiến thức tương đương với
thời gian dạy học (số tiết)/đơn vị
kiến thức đó.
- Số câu hỏi: 16 câu
+ Tự luận: 02 câu, trong đó: 1 câu ở mức vận dụng, 1 câu vận dụng cao
+ Chọn trắc nghiệm: 14 câu thì mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm, trong đó 8 câu ở phần nhận
biết, 6 câu ở phần thông hiểu


ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 7
(Thời gian làm bài: 45. phút)

I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau (mỗi câu
trả lời đúng đạt 0,5 điểm)

Câu 1. Đâu không phải là vai trị của ngành chăn ni?
A. Cung cấp thực phẩm
C. Cung cấp sức kéo
B. Cung cấp nhiên liệu
D. Cung cấp nguyên liệu
Câu 2: Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta là:
A. Phương thức chăn thả, nuôi nhốt.

B. Phương thức chăn thả, nuôi nhốt, bán chăn thả
C. Phương thức chăn thả, bán chăn thả
D. Phương thức bán chăn thả, ni nhốt.
Câu 3: Ý nào sau đây KHƠNG phải là vai trị của ngành chăn ni?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
B. Cung cấp gỗ cho các ngành sản xuất. D. Cung cấp sức kéo, phân bón cho nơng nghiệp.
Câu 4. Hãy lựa chọn đặc điểm cơ bản của giống bò vàng Việt Nam trong các đặc điểm
dưới đây
A. Có lơng vàng, vai u.
C. Có lơng loang trắng đen hoặc nâu, vai u.
B. Có lơng vàng và mịn, da mỏng.
D. Có lơng vàng, tai ngang, sừng dài.
Câu 5: Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì?
A. Sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
B. Sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
C. Sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
D. Sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
Câu 6: Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thuỷ sản?
A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
B. Nước ta có nhiều giống thuỷ sản mới, lạ.
C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước.
D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi.
Câu 7: Ni thủy sản có mấy vai trị?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Việc ni thuỷ sản có giá trị kinh tế đem lại lợi ích nào?
A. Đem lại nguồn thu ngoại tệ cho địa phương và quốc gia.
B. Tận dụng được các nguồn thức ăn tự nhiên ở ruộng lúa, ao hồ, sơng ngịi.

C. Giảm bớt sự ô nhiễm môi trường.
D. Cung cấp thực phẩm cho ngành chăn ni.
Câu 9: Vai trị của việc bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản?
A. Đảm bảo thủy sản sinh trưởng, phát triển tốt, không bệnh tật.
B. Đảm bảo thủy sản sinh trưởng, tạo thực phẩm sạch.
C. Bảo tồn nguồn lợi thủy sản.
D. Đảm bảo thủy sản sinh trưởng, phát triển tốt, không bệnh tật, tạo thực phẩm sạch, bảo tồn
nguồn lợi thủy sản.


Câu 10: Muốn khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hợp lí, cần tiến hành thực hiện
biện pháp gì?
A. Tận dụng tối đa diện tích mặt nước ni thủy sản, có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy
sản.
B. Cải tiến và nâng cao các biện pháp nuôi thủy sản.
C. Chọn ni những loại thủy sản có tốc độ lớn nhanh, hệ số thức ăn thấp.
D. Làm tăng nguồn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, có lợi cho sức khỏe cộng đồng.
Câu 11: Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12: Cho tơm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm
môi trường nuôi?
A. Cho lượng thức ăn ít
B. Cho lượng thức ăn nhiều
C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.
D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.
Câu 13: Làm thế nào để phịng bệnh cho tơm, cá ni?
A. Cải tạo xử lý tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kỹ thuật.

B. Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng cường sức đề kháng.
C. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá
D. Xử lý kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi.
Câu 14: Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày?
A. 6 – 8h sáng.
B. 7 – 8h tối.
C. 9 – 11h sáng.
D. 10 – 12h sáng.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm): Ở địa phương em đã thực hiện việc bảo vệ môi trường nước hoặc bảo vệ
nguồn lợi thủy sản như thế nào?
Câu 2. ( 2 điểm): Trình bày cách đo nhiệt độ, độ trong của ao ni cá ở địa phương em?
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LONG ĐIỀN

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II. NH: 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút

ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm

Câu
hỏi

Câu Câu
1
2

Đáp B

án

B

Câu
3

Câu
4

Câu
5

Câu
6

Câu
7

Câu
8

Câu
9

Câu
10

Câu Câu Câu Câu
11 12 13 14


B

B

C

A

D

B

D

D

A

C

A

A


II. Phần tự luận
NỘI DUNG

CÂU


ĐIỂM

Bài 1:
(1,0 điểm)







Bài 2:
(2,0 điểm)

Tận dụng tối đa diện tích mặt nước đẻ ni thủy
sản.
Đặt các biển cấm vứt rác thải xuống các dịng sơng,
kênh ngịi.
Cải tiến và nâng cao các biện pháp nuôi thủy sản
Chọn những loại cá có tốc độ lớn nhanh, hệ số thức
ăn thấp.
Có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
Tuyền truyền trên các phương tiện truyền thông về
ý thúc bảo vệ môi trường trong dân thông qua loa,
đài phát thanh địa phương

1. Đo nhiệt độ nước
Bước 1: Nhúng nhiệt kế vào nước, để khoảng 5 – 10 phút.
Bước 2: Nâng nhiệt kế ra khỏi nước, đọc kết quả.

2. Đo độ trong
Bước 1: Thả từ từ đĩa sếch xì xuống nước cho đến khi
không thấy vạch đen.
Bước 2: Thả đĩa xuống sâu hơn, kéo lên khi thấy vạch đen,
trắng; ghi lại độ sâu.

0,5 điểm

0,5 điểm

1 điểm

1 điểm


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LONG ĐIỀN

TT Nội dung Đơn vị
kiến thức kiến thức

1

Bài 10: 1.Vai trò
Kĩ thuật của việc
ni ni
dưỡng và dưỡng,
chăm sóc chăm sóc
vật ni. và phịng
trị bệnh

2.1 Chăn
nuôi vật
nuôi non

2.2 Chăn
nuôi vật
nuôi đực
giống
2.3 Chăn
nuôi vật
nuôi cái
sinh sản
3.Vệ sinh
trong
chăn
nuôi.

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HKII. NH:
2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút

Mức độ nhận thức

Tổng

%

Vận dụng Vận dụng Số CH Thời Tổng
gian điểm

Cao
(phút)
Số Thời gian Số Thời gian Số Thời Số Thời TN TL
CH
CH
CH gian CH gian
(phút)
(phút)
(phút)
(phút)

Nhận biết

Thông hiểu

1

2.0

1

2.0

5

1

2.0

1


2.0

15

1

2.0

1

2.0

1

2,0

5

1

2.0

1

2,0

5

12,0


15

1 10

1

1


2

3

Bài 11 Kĩ 2.2 Chọn
thuật giống gà
chăn ni
gà thịt thả
vườn

3

6.0

3

6.0

15


2.4
Phịng trị
bệnh cho

Ngành Vai trị
ni thủy của
sản
ngành
ni thủy
sản
Một số
thủy sản
có giá trị
kinh tế
cao ở
Việt Nam
Nguồn
lợi thủy
sản ở
Việt Nam
Tổng

1

2.0

1

2.0


5

1

2.0

5

1

2.0

5

25

Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung(%)

1

1

8

2.0

2.0

16.0


40

3

6.0

1

7.0

6

12.0

1

7

30
70

20

1
10
30

10


3

1

13.0

14

2

45

100
100


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HK II. NH: 2022
– 2023

HUYỆN LONG ĐIỀN

MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút

I/ TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Em hãy khoanh trịn đáp án đúng nhất
Câu 1. Ni dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật ni non khoẻ mạnh, phát triển và
kháng bệnh tốt?

A. Cung cấp thức ăn có đủ dinh dưỡng, sưởi ấm và giữ vệ sinh
B. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi.
C. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi non.
D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng.
Câu 2. Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai
đoạn nào ?
A. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con
B. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con
C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con
D. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con
Câu 3. Mục đích của việc ni dưỡng, chăm sóc vật ni đực giống là gì?
A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa.
B. Để đàn con thích nghi với điều kiện sống.
C. Để vật ni có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh.
D. Hệ tiêu hóa của vật ni đực giống phát triển hồn thiện.
Câu 4. Để xử lý được chất thải trong chăn nuôi đảm bảo vệ sinh mơi trường, an tồn
trong chăn ni thì cần phải làm gì ?
A. Làm nền chuồng bằng đệm lót sinh học, lắp đắt hầm chứa khí biogas.
B. Làm nền chuồng bằng phẳng.
C. Giữ vệ sinh chuồng sạch sẽ, khô ráo.
D. Thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh.
Câu 5. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi non ?
A. Nuôi dưỡng.
3


B. Chăm sóc.
C. Giá thành sản phẩm.
D. Phịng và trị bệnh.
Câu 6 . Nội dung nào khơng phải vai trị của việc ni dưỡng chăm sóc và phịng trị

bệnh cho vật ni?
A. Ni dưỡng và chăm sóc tốt giúp vật ni phát triển, tăng khối lượng, kích thước
và có sức khỏe, sức đề kháng.
B. Tiêm phịng vắc xin, giữ gìn vệ sinh giúp vật ni phịng ngừa dịch bệnh.
C. Điều trị đúng bệnh và kịp thời giúp vật nuôi khỏe mạnh, phát triển tốt.
D. Cách li vật nuôi bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 7: Đặc điểm của gà nuôi thả vườn ở nước ta:
A. Năng suất cao
B. Chất lượng thịt ngon
C. Sức đề kháng cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Loại thủy sản nào có giá trị cao ở Việt Nam được giới thiệu trong chương
trình?
A. Tơm
B. Cá nước ngọt
C. Cá biển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Hãy cho biết, đâu là gà Tam Hoàng?

A.

B.

4


C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Để phòng bệnh cho gà, cần thực hiện công việc nào sau đây?
A. Giữ cho chuồng trại ln sạch sẽ, khơ ráo, thống mát.

B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin theo định kì
C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Gà thả vườn xuất chuồng sau thời gian bao lâu?
A. 2 tháng
B. 3 tháng
C. 3,5 – 4,5 tháng
D. 5 tháng
Câu 12: Vai trò của ngành thủy sản:
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm, chăn nuôi
C. Xuất khẩu thủy sản
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Ở Việt Nam có mấy nguồn lợi thủy sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Hình ảnh nào sau đây thể hiện nguyên nhân gây ảnh hưởng đến môi trường và
nguồn lợi thủy sản là do đánh bắt bằng chất nổ?

A.

5


B.

C.


D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Gia đình bạn An có một trang trại ni lợn ( theo hình thức ni cơng
nghiệp) em hãy đề xuất các biện pháp giúp gia đình bạn An xử lí chất thải tránh gây ô
nhiệm môi trường.
Câu 2: ( 1 điểm). Nước ta có lợi thế gì để phát triển ngành ni thủy sản?

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LONG ĐIỀN

ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HK II. NH:
2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu
Nội dung
Trắc Nghiệm 1A, 2C, 3C, 4A, 5C, 6D, 7D, 8D, 9B, 10D, 11C, 12D, 13C, 14B
(7,0 điểm)
Câu 1
- Lắp đặt hầm chứa khí biogas (khí sinh học) để xử lí chất thải trong
(2,0 điểm)
chăn ni và tạo nguồn năng lương sạch, góp phần tiết kiệm năng
lượng điện, năng lượng chất đốt.
6

Điểm
0,5 đ/1 câu




Câu 2
( 1 điểm)

- Làm nền chuồng nuôi bằng nệm lót sinh học giúp phân hủy chất
thải chăn ni, bảo vệ mơi trường.



Nước ta có những lợi thế để phát triển ngành ni thủy sản:



Nước ta có vùng biển rộng, ấm, kín, nhiều vũng vịnh, đầm phá, cửa
sơng ven biển. - Nhiều sơng ngịi, kênh rạch, diện tích mặt nước lớn,
có ở cả 3 mơi trường (nước ngọt, nước mặn, nước lợ), thuận tiện cho
thủy sản ni trồng có điều kiện sinh trưởng và phát triển.

7


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×